Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Ngân hàng thương mại - Nguyễn Phúc Khoa

I. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN

II. CHỨC NĂNG CỦA NHTM

1. Chức năng trung gian tín dụng:

Ngân hàng thương mại là cầu nối giữa người có

vốn dư thừa và người có nhu cầu về vốn

pdf 15 trang yennguyen 6040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Ngân hàng thương mại - Nguyễn Phúc Khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Ngân hàng thương mại - Nguyễn Phúc Khoa

Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Ngân hàng thương mại - Nguyễn Phúc Khoa
I. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN 
II. CHỨC NĂNG CỦA NHTM 
1. Chức năng trung gian tín dụng: 
Ngân hàng thương mại là cầu nối giữa người có 
vốn dư thừa và người có nhu cầu về vốn 
Chức năng này được mô tả qua sơ đồ: 
 huy động 
 nguồn vốn 
 cấp tín dụng 
 đầu tư vốn 
2/26/2020 2 
- Tổ chức KT 
- DN 
- Tổ chức xã hội 
- Hộ gia đình, 
dân cư 
NGÂN 
HÀNG 
THƯƠNG 
MẠI 
- Tổ chức kinh tế 
- DN 
- Tổ chức xã hội 
- Hộ gia đình, dân 
cư 
Nhiệm vụ cụ thể của NHTM: 
- Huy động vốn từ các chủ thể tiết kiệm 
- Cấp tín dụng đầu tư đáp ứng nhu cầu về vốn 
cho các chủ thể trong nền KT-XH 
Thông qua chức năng này, NHTM góp phần tạo 
lợi ích cho tất cả các chủ thể 
- Đối với người gửi tiền 
- Đối với người vay 
- Đối với bản thân ngân hàng 
- Đối với nền kinh tế 
2/26/2020 3 
2. Chức năng trung gian thanh toán: 
Chức năng này được thể hiện qua sơ đồ: 
 lệnh trả 
 tiền qua 
 TK 
 giấy 
 báo có 
2/26/2020 4 
- Người trả tiền 
- Người mua hàng 
- Tổ chức xã hội 
- Cá nhân chuyển 
tiền 
NGÂN HÀNG 
THƯƠNG MẠI 
- Người thụ hưởng 
- Người bán hàng 
- Tổ chức xã hội 
- Cá nhân 
Trong chức năng này, NHTM thực hiện các nhiệm vụ 
cụ thể sau: 
- Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho khách hàng 
- Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho 
khách hàng 
- Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các 
khách hàng 
3. Chức năng cung cấp dịch vụ tài chính: 
Được thực hiện dựa trên các lợi thế: 
- NH có ưu thế về cơ sở vật chất 
- Tính chuyên nghiệp và chuyên môn hóa 
- Ưu thế về thông tin 
2/26/2020 5 
Các dịch vụ tài chính 
+ Tư vấn tài chính 
+ Môi giới tài chính 
+ Lưu ký chứng khoán 
+ Mở tài khoản ký quỹ 
+ Ngân quỹ và chuyển tiền thanh toán 
+ Ủy thác bảo quản, thu hộ, chi hộ,, mua bán hộ 
+ Dịch vụ ngân hàng điện tử 
2/26/2020 6 
III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 
1. Căn cứ vào phạm vi hoạt động và tính chất KT: 
- NHTM chuyên doanh 
- NHTM hỗn hợp 
2. Căn cứ vào tính chất sở hữu 
- NHTM nhà nước 
- NHTM cổ phần 
- NHTM liên doanh 
- Chi nhánh NH nước ngoài 
- NHTM nước ngoài 
2/26/2020 7 
IV. CÁC NGHIỆP VỤ CƠ BẢN CỦA NHTM 
2/26/2020 8 
TÀI SẢN ( VỐN KINH DOANH) NGUỒN VỐN 
1. Các khoản vốn bằng tiền 
2. Vốn tín dụng 
3. Vốn tài sản phục vụ kinh 
doanh ngân hàng 
4. Vốn đầu tư tài chính 
1. Nguồn vốn của ngân hàng ( 
vốn điều lệ, các quỹ và lợi 
nhuận chưa phân phối) 
2. Nguồn vốn tín dụng (các 
loại tiền gửi, vốn vay, phát 
hành chứng khoán) 
Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn 
1. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn và quản lý 
nguồn vốn kinh doanh 
1.1. Cơ cấu nguồn vốn kinh doanh của NH 
- Nguồn vốn của ngân hàng 
+ Vốn điều lệ 
+ Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối 
- Nguồn vốn huy động 
+ Nghiệp vụ huy động tiền gửi: tiền gửi không kỳ 
hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm 
+ Nguồn vốn đi vay: phát hành chứng từ có giá, vay 
NH và các trung gian tài chính khác, vay NHTW 
2/26/2020 
9 
+ Các nguồn vốn vay khác 
+ Các nguồn vốn khác 
1.2. quản lý nguồn vốn kinh doanh 
- Xác định tỷ lệ an toàn về nguổn vốn tự có tối thiểu 
- Quản lý tài sản nợ 
2. Nghiệp vụ sử dụng vốn và quản lý tài sản có 
2.1. Cơ cấu tài sản có của ngân hàng 
- Vốn tài sản phục vụ kinh doanh ngân hàng 
- Tài sản bằng tiền 
- Tài sản tín dụng 
- Tài sản tài chính 
2/26/2020 10 
2.2. quản lý tài sản có kinh doanh của ngân hàng 
Các loại rủi ro NH thường gặp phải: 
- Rủi ro tín dụng 
- Rủi ro thanh toán 
- Rủi ro thị trường 
- Rủi ro lãi suất 
- Rủi ro thu nhập 
- Rủi ro phá sản 
3. Các nghiệp vụ trung gian thanh toán và ngân 
quỹ 
2/26/2020 11 
V. THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN 
Thu nhập, chi phí 
1.1 Thu nhập của NH: thu từ lãi, thu ngoài lãi 
1.2. Chi phí hoạt động KD NH: chi phí trả lãi, chi 
phí ngoài lãi, phân bổ chi phí dự phòng tổn thất rủi 
ro tín dụng 
1.3. Lợi nhuận ngân hàng 
1.4. Đánh giá hiệu quả kinh doanh ngân hàng 
-Tỷ lệ về hiệu suất sử dụng vốn: 
Tổng TN từ hoạt động trên tổng TS= 
(TN lãi+TN ngoài lãi)/tổng TS 
2/26/2020 12 
Tỷ lệ TS sinh lời=(tổng TS sinh lời+(các khoản cho 
vay+các khoản cho thuê+đầu tư CK))/tổng TS 
- Các chỉ số chủ yếu phản ánh khả năng sinh lời: 
ROA=TN sau thuế/tổng TS 
ROE=TN sau thuế/tổng NV 
Tỷ lệ TN lãi trên tổng TS=thu lãi từ các khoản cho 
vay và đầu tư CK-chi phí trả lãi tiền gửi và nợ 
khác)/tổng TS 
 2/26/2020 13 
Tỷ lệ TN ngoài lãi trên tổng TS=(TN ngoài lãi-chi 
phí ngoài lãi)/tổng TS 
Tỷ lệ TN trên cổ phiếu=TN sau thuế/tổng số CP 
thường hiện hành 
2/26/2020 14 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_tien_te_chuong_2_ngan_hang_thuong_mai_ng.pdf