Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Đỗ Thiên Anh Tuấn
Các loại biến dạng của thị trường
• Biến dạng thị trường do thuế
• Biến dạng thị trường do trợ cấp
• Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp
• Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá
• Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Đỗ Thiên Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 8: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng - Đỗ Thiên Anh Tuấn
Bài giảng 08 Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng Thẩm định đầu tư công Học kỳ Hè, 2018 Giảng viên: Đỗ Thiên Anh Tuấn (Có bổ sung từ bài giảng các năm trước) 1 Các loại biến dạng của thị trường • Biến dạng thị trường do thuế • Biến dạng thị trường do trợ cấp • Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp • Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá • Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền 2 Nhắc lại ảnh hưởng của thuế hàng hóa đối với cung Thuế P Q Ssau thuế = MC + t Strước thuế P0 Q1 Q0 Thuế P Q Ssau thuế Strước thuế P0 Q0 P0 + t Q1 A B (B) Ảnh hưởng của thuế hàng hóa đối với đường cung thị trường và trạng thái cân bằng. Ứng với mỗi mức giá, thị trường sẵn lòng cung ứng ít hơn (đường cung dịch chuyển sang trái), hay nói cách khác, mức giá cần thiết để đạt được lượng cung như trước sẽ phải cao hơn một khoản đúng bằng với khoản thuế. D (A) Ảnh hưởng của thuế hàng hóa đối với lượng cung của doanh nghiệp. Ở mức giá bất kỳ P0, doanh nghiệp sẽ sản xuất lượng thấp hơn. Thuế có thể được xem là làm tăng chi phí sản xuất biên của doanh nghiệp. Lượng cung giảm từ Q0 xuống Q1. 3 Ảnh hưởng của thuế đối với giá và lượng P Q Ssau thuế Strước thuế Giá trước thuế Q0 Giá sau thuế người tiêu dùng trả Q1 D Giá sau thuế nhà sản xuất nhận được Thuế làm dịch chuyển đường cung lên trên một khoản đúng bằng khoản thuế. Điều này làm giảm lượng tiêu thụ và làm tăng mức giá đối với người tiêu dùng. E0 E1 E2 104 100 94 4 Thuế đánh vào nhà sản xuất hay người tiêu dùng có quan trọng không? P Q Ssau thuế Strước thuế Q0Q1 D E0 E1 E2 104 100 94 P Q S Q0Q1 Dtrước thuế E0 E1 E2 104 100 94 Dsau thuế 5 Thuế theo giá hàng sv. Thuế theo lượng hàng P Q S D2 D1 E0 E1 104 100 94 Đường cầu khi có thuế theo lượng Đường cầu khi có thuế theo giá Q1 Q0 Trên các thị trường cạnh tranh, thuế theo giá hàng (thuế đánh theo tỷ lệ phần trăm cố định của giá hàng hóa) và thuế theo lượng hàng (thuế đánh theo một giá trị cố định trên một đơn vị hàng hóa mua bán) mà huy động được mức thu ngân sách như nhau thì sẽ có cùng ảnh hưởng như nhau đối với sản lượng. 6 Doanh thu trung bình và doanh thu biên trong thị trường độc quyền Q0 P AR (D) MR Lôïi nhuaän giaûm P1 Q1 Lôïi nhuaän giaûm MC AC Q P D = AR MR P* Q* Tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường độc quyền P2 Q2 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Đồ thị minh hoạ P Q (S) (S)+QP (D) E0 E1 A QS1 Q D 1Q0 PS0= P M 0 (D net) PS1= P M 1 B C PD0= P M 0*(1+t) PD1= P M 1*(1+t) 9 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Khi dự án ra đời gây ra tác động: • Làm tăng cung sản phẩm • Giá cung và giá cầu đều giảm xuống • Lượng cầu tăng • Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm 10 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Pe = wS*PS + wD*PD mà PS = PM = (PM0 + P M 1)/2 và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+t) => Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wD*PM*t Pe > Pf = PS1 = P M 1 11 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Đồ thị minh hoạ P Q (S) (D net)+QP (D)E0 E1 PS0=P M 0 QS1Q D 1 Q0 (D net) PD0=P M 0*(1+t) PS1=P M 1 PD1=P M 1*(1+t) A B 12 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Khi dự án ra đời gây ra tác động: • Làm tăng cầu yếu tố đầu vào • Giá cung và giá cầu đều tăng lên • Lượng cung tăng • Lượng cầu của những người tiêu dùng cũ giảm 13 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế Pe = wS*PS + wD*PD mà PS = PM = (PM0 + P M 1)/2 và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+t) => Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wD*PM*t Pe < Pf = PD1 = P M 1(1+t) 14 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Đồ thị minh hoạ P Q (S) (Sk)+QP (D) E0 E1A QS1 Q D 1Q0 PD0= P M 0 (Sk) PD1= P M 1 B C PS0= P M 0*(1+k) PS1= P M 1*(1+k) 15 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Khi dự án ra đời gây ra tác động: • Làm tăng cung sản phẩm • Giá cung và giá cầu đều giảm xuống • Lượng cầu tăng • Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm 16 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD mà PD = PM = (PM0 + P M 1)/2 và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM Pe = PM + wS*PM*k Pe < Pf = PS1 17 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Đồ thị minh hoạ P Q (S) (D)+QP (D) E0 E1 A QD1 Q S 1Q0 PD0= P M 0 (Sk) PD1= P M 1 B C PS0= P M 0*(1+k) PS1= P M 1*(1+k) 18 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD mà PD = PM = (PM0 + P M 1)/2 và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM Pe = PM + wS*PM*k Pe > Pf = PD1 = P M 1 19 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Đồ thị minh hoạ P Q (S) (Sk)+QP (D) E0 E1 A QS1 Q D 1Q0 PM0 (D net) PM1 B C PD0= P M 0*(1+t) PD1= P M 1*(1+t) (Sk) PS0= P M 0*(1+k) PS1= P M 1*(1+k) F 20 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t Pe > Pf = PS1 = P M 1*(1+k) mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+t) 21 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Đồ thị minh hoạ P Q (S) (Dnet)+QP (D)E0 E1 A QD1 Q S 1Q0 PM0 (D net) PM1 B C PD0= P M 0*(1+t) PD1= P M 1*(1+t) (Sk) PS0= P M 0*(1+k) PS1= P M 1*(1+k) F 22 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do thuế và trợ cấp Pe = wS*PS + wD*PD và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+k) => Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t) Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P M 1)/2]*(1+t) Pf = PD1 =P M 1* (1+t) 23 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do giá trần • Tồn tại thị trường chợ đen (S)+QP P Q (S) (D) PD0 Q0 PS = PC PD1 Q1 Pe = (PD0+P D 1)/2 > P f = PS = PC wS =? wD =? A B E0 E1 24 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do giá trần • Tồn tại thị trường chợ đen (D)+QP PD0 PD1 Q1 Q0 PS = PC Pe = (PD0+P D 1)/2 > P f = PC wS =? wD =? P Q (S) (D) E0 B A F 25 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do giá trần • Không tồn tại thị trường chợ đen P Q (S) (S)+QP (D) PMax Q0 Q1 PS = PC Pe = ½*(PMax - PC)*QP + P C*QP QP Pe = ½*(PMax - PC)+PC Pe = ½*(PMax + PC) E0 E1 26 Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do độc quyền • Dự án sản xuất Q P MC Q0 Q D 1Q S 1 DD1 MR MR1 PD0 = P M 0 PD1 = P M 1 MC0 MC1 Pe = wS*MC + wD*PD E0 E1 A F B 27 Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường có biến dạng do độc quyền • Dự án sử dụng Q P MC Q0QD1 Q S 1 D1D MR MR1 PD0 =P M 0 PD1 =P M 1 MC0 MC1 Pe = wS*MC + wD*PD E1 E0 F A B 28
File đính kèm:
- bai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_8_phan_tich_loi_ich_va_c.pdf