Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương 13: Quản trị Cơ sở dữ liệu trong Excel - Lê Viết Mẫn
Nội dung
1. Khái niệm Cơ sở dữ liệu
2. Tạo lập Cơ sở dữ liệu
3. Quản trị Cơ sở dữ liệu
3.1. Data Form
3.2. Sort
3.3. Filter
3.4. Data Validation
3.5. Consolidation
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương 13: Quản trị Cơ sở dữ liệu trong Excel - Lê Viết Mẫn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương 13: Quản trị Cơ sở dữ liệu trong Excel - Lê Viết Mẫn
Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL v 1.1 - 04/2013 Quản trị Cơ sở dữ liệu trong Excel 1 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Nội dung 2 1. Khái niệm Cơ sở dữ liệu 2. Tạo lập Cơ sở dữ liệu 3. Quản trị Cơ sở dữ liệu 3.1. Data Form 3.2. Sort 3.3. Filter 3.4. Data Validation 3.5. Consolidation Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Khái niệm Cơ sở dữ liệu 3 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Cơ sở dữ liệu (1/3) 4 • Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu được tổ chức và lưu trữ trên các thiết bị tin học, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính, nhằm cung cấp thông tin cho nhiều người sử dụng khác nhau với mục đích khác nhau • Danh sách khách hàng, danh sách nhà cung cấp, sổ sách bán hàng, hồ sơ nhân viên • Thực thể (Entity) là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản lý muốn lưu trữ thông tin • Khách hàng, nhân viên, nhà cung cấp, máy móc, hợp đồng,... • Thực thể khác hàng sẽ bao gồm tất cả các khách hàng của một doanh nghiệp cụ thể Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Cơ sở dữ liệu (2/3) • Một đối tượng cụ thể, xác định trong một thực thể được gọi là một thể hiện của thực thể đó • Khách hàng Nguyễn Văn An, nhân viên Nguyễn Thu Hồng,... • Trong hệ quản trị CSDL, gọi là bản ghi • Thuộc tính (Attribute) là các đặc điểm, đặc trưng riêng của thực thể • Thực thể Sinh viên có các thuộc tính như : Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Địa chỉ,... • Để lưu trữ thông tin về mỗi thực thể, người ta thiết lập cho nó một bộ các thuộc tính 5 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Cơ sở dữ liệu (3/3) • Hệ cơ sở dữ liệu (Database System) là tập hợp các CSDL có liên quan với nhau tạo thành một hệ CSDL • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) là một hệ thống các chương trình máy tính giúp cho việc tạo lập, duy trì và sử dụng các hệ cơ sở dữ liệu. • Foxpro, Acces, SQL Server, MySQL • Chức năng chính : • Tạo lập cơ sở dữ liệu • Cập nhật dữ liệu • Xử lý và tìm kiếm thông tin từ cơ sở dữ liệu 6 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Cơ sở dữ liệu trong Excel • Cơ sở dữ liệu trong Excel còn được gọi là danh sách (List) hay bảng dữ liệu (Data Table) • CSDL trong Excel là một bảng dữ liệu (Data Table) hai chiều gồm các hàng và các cột dữ liệu • Mỗi dòng trong bảng được gọi là một bản ghi (record) ghi giá trị của các thuộc tính về một thực thể • Mỗi cột trong bảng được gọi là một trường (field) ghi giá trị của một thuộc tính của tất cả các thực thể • Excel thu hẹp khái niệm cơ sở dữ liệu về chỉ với một bảng (worksheet) 7 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Ví dụ 8 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Tạo lập Cơ sở dữ liệu 9 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Thiết kê cấu trúc bảng 10 • Trước khi thao tác trên Excel cần xác định cấu trúc bảng • Cấu trúc bảng bao gồm: • Ví dụ : quản lý bán hàng BAN HANG • Tên bảng • Các trường • Độ rộng trường • Kiểu dữ liệu của trường Số hiệu Number 5 Tên hàng Character 20 Đơn vị tính Character 6 Đơn giá Number 10 Số lượng Number 10 Thành tiền Number 12 Ngày bán Date 10 Người bán Character 20 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Tạo lập CSDL • Bước 1 : Nhập các tên trường vào dòng đầu tiên • Header Row • Bước 2 : Hiệu chỉnh kích thước cột và định dạng dữ liệu • Bước 3 : Nhập các bản ghi vào sau header row • Bước 4 : Đặt tên cơ sở dữ liệu hoặc Chuyển thành bảng CSDL • Ribbon Formulas > Define Name 11 Nhập tên CSDL vào đây Chọn vùng CSDL sẵn hay nhập vào đây Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Chuyển thành bảng CSDL 12 Chọn một ô bất kỳ bên trong vùng CSDL đã nhập Vùng CSDL được tự động chọnVùng CSDL có bao gồm dòng tiêu đề cột ? Bấm OK để hoàn tất Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Chuyển thành bảng CSDL 13 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Sửa đổi CSDL • Thêm bản ghi • Chèn dòng vào trước dòng cuối cùng của CSDL đã thiết lập • Chèn dòng vào sau dòng cuối cùng của CSDL đã thiết lập • Xoá bản ghi • Xoá hàng • Thêm trường • Chèn trường vào trước trường cuối cùng của CSDL đã thiết lập • Chèn trường vào sau trường cuối cùng của CSDL đã thiết lập • Excel tự động mở rộng vùng CSDL 14 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Định nghĩa lại vùng CSDL 15 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Quản trị Cơ sở dữ liệu Data Form - mẫu nhập liệu 16 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Form - cài đặt 17 Vào File > Options 2. Tạo Group mới trong ribbon Data và đổi tên 1 2 3 3. Có hai cách : Chọn Form rồi bấm Add hoặc bấm giữ chuột và kéo sang Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Form 18 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Form 19 New - tạo bản ghi mới Delete - xoá bản ghi hiện tại Find Pre - chuyển đến bản ghi trước Find Next - chuyển đến bản ghi sau Criteria - lập tiêu chuẩn lọc Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Form - New 20 Nhập dữ liệu vào các ô trống New - tiếp tục tạo bản ghi mới Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Form - Criteria 21 Nhập điều kiện lọc vào các ô trống Find Prev - tìm bản ghi trước phù hợp điều kiện Ví dụ : đây là điều kiện bằng Find Next - tìm bản ghi sau phù hợp điều kiện Form - bỏ lọc Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Form - Criteria 22 Sau khi bấm Find Next, kết quả : Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Quản trị Cơ sở dữ liệu Sort - sắp xếp dữ liệu 23 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Sort 24 1 2 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Sort 25 Thêm một điều kiện sắp xếp mới Bấm OK để thực hiện sắp xếp Xoá một điều kiện sắp xếp Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Quản trị Cơ sở dữ liệu Filter - lọc bản ghi 26 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Filter 27 1 2 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Filter - trường số 28 Lựa chọn phép so sánh Lựa chọn hoặc nhập giá trị cần so sánh Chọn AND hoặc OR cho hai biểu thức so sánh Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Filter - trường văn bản 29 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Criteria Table - bảng tiêu chuẩn • Bảng tiêu chuẩn là một vùng gồm ít nhất hai hàng. Hàng trên để ghi tên các trường của CSDL và các hàng dưới để ghi các điều kiện tiêu chuẩn tìm kiếm ứng với tên trường phía trên nó 30 • Nếu điều kiện ghi trên cùng một hàng thì tiêu chuẩn sẽ hội đủ các điều kiện đó từ trái qua phải theo phép AND • Nếu điều kiện ghi trên cùng một cột thì tiêu chuẩn sẽ hội đủ các điều kiện đó từ trên xuống theo phép OR Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Advanced Filter 31 1 2 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Dùng kết quả của công thức 32 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Toán tử so sánh và ký tự thay thế 33 Ký hiệu Giải thích và ví dụ = Bằng Khác > Lớn hơn < Nhỏ hơn >= Lớn hơn hoặc bằng <= Nhỏ hơn hoặc bằng * Đại diện cho nhiều ký tự trước và sau khí tự kèm theo Ví dụ : *east thì các từ “Northeast”, “Southeast” thoả điều kiện ? Đại diện cho ký tự tại vị trí đặt nó Ví dụ : sm?th thì từ “smith”, “smyth” thoả điều kiện ~ Huỷ chức năng của các ký tự thay thế Ví dụ : Fulbright~? thì từ Fulbright? thoả điều kiện Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Quản trị Cơ sở dữ liệu Data Validation 34 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Kiểm soát nhập liệu 35 • Chức năng Data Validation giúp người sử dụng nhập chính xác dữ liệu vào bảng tính • Kiểm tra dữ liệu, giá trị nhập vào một ô nào đó và cảnh báo người dùng khi nhập sai Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Data Validation 36 Chọn kiểu dữ liệu Chọn kiểu ràng buộc cho dữ liệu Nhập tiêu đề và nội dung thông điệp Thông điệp xuất hiện khi 1 ô được chọn Cảnh báo khi dữ liệu nhập bị sai Nhập tiêu đề và nội dung cho thông báo lỗi Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Drop Down List (1/2) 37 1 Tạo danh sách các dữ liệu ở vùng trống Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Drop Down List (2/2) 38 1 Chọn toàn bộ cột H 2 Mở Data Validation Chọn List cho kiểu dữ liệu Nhập vùng dữ liệu danh sách Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Quản trị Cơ sở dữ liệu Consolidate 39 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Hợp nhất dữ liệu 40 • Chức năng Consolidation cho phép hợp nhất dữ liệu từ nhiều bảng dữ liệu khác nhau Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Ví dụ 41 Công ty C Công ty B Công ty A Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Consolidate (1/2) 42 1 Chọn hàm hợp nhất 2 Chọn vùng dữ liệu muốn hợp nhất và bấm nút Add Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Quản trị CSDL Consolidate (2/2) 43 Wednesday, May 22, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Cảm ơn sự chú ý Câu hỏi ? Quản trị CSDL44 Wednesday, May 22, 13
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_nang_cao_chuong_13_quan_tri_co_so.pdf