Báo cáo Tài chính thuế và dòng tiền

 Sử dụng nội bộ:

 Đánh giá hoạt động  điều chỉnh kịp thời

 Lập kế hoạch dài hạn

 Sử dụng bên ngoài

 Các bên cho vay

 Các nhà cung cấp

 Nhà đầu tư

 Tổ chức xếp hạng tín nhiệm

 Đối thủ cạnh tranh đánh giá tình hình

 Tổ chức muốn mua lại doanh nghiệp

 

pptx 35 trang yennguyen 8520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Tài chính thuế và dòng tiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Tài chính thuế và dòng tiền

Báo cáo Tài chính thuế và dòng tiền
BÁO CÁO TÀI CHÍNH THUẾ VÀ DÒNG TIỀN 
Sử dụng thông tin trên BCTC 
 Sử dụng nội bộ: 
 Đánh giá hoạt động điều chỉnh kịp thời 
 Lập kế hoạch dài hạn 
 Sử dụng bên ngoài 
 Các bên cho vay 
 Các nhà cung cấp 
 Nhà đầu tư 
 Tổ chức xếp hạng tín nhiệm 
 Đối thủ cạnh tranh đánh giá tình hình 
 Tổ chức muốn mua lại doanh nghiệp 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
NỘI DUNG 
1. Bảng cân đối kế toán 
Là bảng báo cáo tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp ở 1 thời điểm nào đó, thường là cuối quý hoặc cuối năm. BCĐKT cho biết tại 1 thời điểm: 
 Tài sản của công ty (có gì)? 
 Các khoản phải trả của công ty (nợ gì)? 
 Vcsh của các cổ đông là bao nhiêu? 
 Tổng tài sản = nợ + VCSH 
 VCSH = tổng tài sản – nợ (DH + NH) 
VLĐ ròng 
TSNH 
 Tiền 
 Phải thu khách hàng 
 Tồn kho 
Nợ NH 
 Phải trả khác 
 Phải trả NCC 
 Vay ngắn hạn 
Nợ DH 
VCSH 
Vốn góp ban đầu 
Lợi nhuận giữ lại 
TSCĐ 
 Nhà xưởng và thiết bị thuần 
 Tài sản dài hạn khác 
1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
TÀI SẢN 
NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 
Tài sản ngắn hạn : 
Tiền 
 Ck thanh khoản 
 Khoản phải thu 
Tồn kho 
 Chi phí trả trước 
Tổng tài sản ngắn hạn 
Tài sản cố định 
 Máy móc thiết bị 
 Nhà xưởng 
 Đất đai 
Tổng tài sản cố định 
Tài sản khác 
 Đầu tư 
 Bằng phát minh sáng chế 
Tổng tài sản khác 
Nợ ngắn hạn 
 Khoản mua chịu phải trả 
 Giấy nợ ngắn hạn 
Tổng nợ ngắn hạn 
Nợ dài hạn 
 Nợ DH 
 Trái phiếu 
 Tổng nợ dài hạn 
Vốn chủ sở hữu 
 Cổ phiếu ưu đãi 
 Cổ phiếu phổ thông 
 Mệnh giá 
Thặng dư vốn 
Thu nhập giữ lại 
Tổng vốn chủ sở hữu 
TỔNG TÀI SẢN 
TỔNG NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 
+ 
+ 
+ 
+ 
= 
= 
= 
1. Bảng cân đối kế toán 
Nguyên tắc sắp xếp bên tài sản: 
 Theo tính thanh khoản giảm dần, hoặc theo độ dài thời gian tài sản. Thứ tự thanh khoản ở bên trong các nhóm tài sản cũng được bố trí theo tính thanh khoản giảm dần. 
Nguyên tắc về nợ và vcsh: 
 Theo yêu cầu thanh khoản giảm dần, lần lượt từ các khoản nợ ngắn hạn, trung hạn, dài hạn và cuối cùng là vốn đầu tư của cổ đông 
1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
 Giá trị thị trường và giá trị sổ sách: 
Giá trị ghi trên BCĐKT là giá trị sổ sách, là giá đã trả để mua tài sản. Giá trị thị trường là mức giá nhận được nếu đem tài sản bán đi , tùy thuộc vào rủi ro và dòng tiền của nó. 
Hai thước đo này có thể có chênh lệch lớn, nhất là đối với loại tscđ. 
1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Báo cáo kết quả kinh doanh ( báo cáo thu nhập ) 
 Đo lường thành quả hoạt động của công ty trong một thời gian nhất định (1 quý, 1 năm). 
	Doanh thu – chi phí = thu nhập 
 Khoản mục đầu tiên là doanh thu thuần, trừ dần các khoản chi phí (chi phí hoạt động; chi khấu hao, chi phí tài trợ, thuế), đến kết quả cuối cùng là thu nhập ròng. 
 Thu nhập ròng: hai cách thể hiện 
Tổng số 
EPS 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Doanh thu 
Hoạt động sản xuất kinh doanh 
Giá vốn hàng bán 
= Lợi nhuận gộp 
Chi phí hoạt động: Chi phí tiếp thị, bán hàng, chi quản lý, hành chính, và chi khấu hao. 
= Thu nhập hoạt động (EBIT) 
Chi phí lãi 
Hoạt động tài trợ 
= Thu nhập trước thuế 
Thuế thu nhập công ty 
= Thu nhập trước cổ tức ưu đãi 
Cổ tức ưu đãi 
= Thu nhập ròng cho cổ đông phổ thông 
Số cổ phần đang lưu hành 
Thu nhập trên cổ phần (EPS) 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Nguyên tắc kế toán được sử dụng: 
 Doanh thu 
 Chi phí. 
 Các khoản mục phi tiền mặt: 
 Khấu hao. 
 Thời điểm của dòng tiền 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 EBITDA = doanh thu ròng – chi phí hoạt động. 
 (Earnings before interest, taxes, depreciation and amortization) 
 EBITDA – chi khấu hao = EBIT (lợi nhuận hoạt động) 
 Thu nhập ròng = doanh thu - chi phí - thuế - cổ tức ưu đãi. 
 Eps = thu nhập ròng / số cổ phiếu thường đang lưu hành 
 (Earnings per share – thu nhập trên mỗi cổ phiếu) 
 DPS = cổ tức trả cho cổ đông thường / số cổ phiếu thường đang lưu hành 
 (Dividends per share – cổ tức trên mỗi cổ phiếu) 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 BVPS = tổng VCSH / số cổ phiếu thường đang lưu hành 
 (Book value per share – giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu) 
 CFPS = (thu nhập ròng + khấu hao) / số cổ phiếu thường đang lưu hành 
 (Cash flow per share – dòng tiền trên mỗi cổ phiếu) 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp của Mỹ: 
Thu nhập chịu thuế ($) 
Thuế suất 
0-50000 
15% 
50001 – 75000 
25 
75001 – 100000 
34 
100001 – 335000 
39 
335001 – 10000000 
34 
10000001 – 15000000 
35 
15000001 – 18333333 
38 
18333334 + 
35 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Thuế suất bình quân và thuế suất biên 
 Thuế suất bình quân = tổng lượng thuế / thu nhập chịu thuế. 
 Thuế suất biên là tỷ lệ thuế tăng thêm khi nhận thêm 1 đồng thu nhập. 
 Ví dụ: nếu công ty có thu nhập chịu thuế 200 ngàn $. hóa đơn thuế: 
0,15 x 50000 = 7500$; 
0,25 x (75000 – 50000) = 6250$ 
Thuế suất bình quân? Thuế suất biên? 
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Là tóm tắt những thay đổi trong trạng thái tiền mặt của một công ty. 
 Các yếu tố tác động tới trạng thái tiền mặt được phản ánh trong báo cáo 
 Dòng tiền 
 Thay đổi trong vốn lưu động 
 Tài sản cố định 
 Các giao dịch chứng khoán và thanh toán cổ tức 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh những thông tin: 
 Công ty có tạo ra tiền mặt đủ để mua thêm tài sản cần thiết cho tăng trưởng? 
 Công ty có tạo thêm được tiền mặt để sử dụng cho việc trả nợ hoặc đầu tư vào sản phẩm mới? 
 Ba phần của báo cáo: 
 Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh; 
 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư 
 Dòng tiền từ hoạt động tài trợ 
 Bắt đầu bằng lượng tiền đầu năm; kết thúc bằng lượng tiền cuối năm 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (1) 
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (2) 
Dòng tiền từ hoạt động tài trợ (3) 
(1) + (2) + (3) = Tăng (giảm) ròng tiền mặt 
Dòng tiền vào 
Tạo quỹ từ các hoạt động sxkd bình thường 
Bán máy móc, thiết bị 
Thanh lý các khoản đầu tư dài hạn 
Bán trái phiếu, cổ phiếu và các chứng khoán khác 
Dòng tiền ra 
Chi tiêu quỹ cho các hoạt động sxkd bình thường 
Mua máy móc thiết bị 
Đầu tư dài hạn 
Thanh lý hoặc mua lại trái phiếu, cổ phiếu và các chứng khoán khác. 
Trả cổ tức bằng tiền 
+ 
+ 
= 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Các hoạt động kinh doanh: là hoạt động bán hoặc sản xuất hàng hóa để bán, cung cấp các dịch vụ. 
 Dòng tiền vào bao gồm: 
 Thu từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ 
 Lợi tức trên cổ phiếu (cổ tức) 
 Lợi tức trên các tài sản có lãi (tiền lãi) 
 Dòng tiền ra 
 Trả tiền mua hàng tồn kho; thuế, chi phí hoạt động, trả tiền cho các nhà cung cấp. 
 Trả tiền cho người cho vay. 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Các hoạt động đầu tư: là hoạt động mua, bán hoặc thanh lý các chứng khoán không phải là loại tương đương tiền; các tài sản sản xuất lâu năm; cho vay tiền và thu các khoản vay. 
 Dòng vào: 
 Thu từ bán tài sản dài hạn, thu tiền cho vay, từ việc bán các chứng khoán nợ hoặc cổ phần của các tổ chức khác. 
 Dòng ra 
 Mua tài sản dài hạn; cho vay tới bên khác 
 Mua các chứng khoán nợ, vốn CSH 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Các hoạt động tài trợ: là hoạt động vay mượn từ các tổ chức tín dụng, hoàn trả nợ gốc; huy động vốn chủ sở hữu và trả cổ tức. 
 Dòng vào: 
 Tiền vay 
 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 
 Dòng ra: 
 Thanh toán nợ gốc 
 Mua lại cổ phiếu quỹ 
 Trả cổ tức 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Xác định dòng vào, dòng ra: 
Dòng vào 
Dòng ra 
Giảm trong tài khoản tài sản (−) 
Tăng trong tài khoản tài sản (+) 
Tăng trong tài khoản nợ (+) 
Giảm trong tài khoản nợ (− ) 
Tăng trong tài khoản vốn chủ sở hữu (+) 
Giảm trong tài khoản vốn chủ sở hữu ( −) 
Tổng dòng vào – Tổng dòng ra = Thay đổi tiền mặt trong niên độ kế toán 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền ròng từ sản xuất kinh doanh = Thu nhập ròng + Khấu hao – Tăng trong TSNH + Giảm trong TSNH + Tăng trong nợ NH – Giảm trong nợ NH 
+ Khấu hao: Chi không dùng tiền, phải cộng trở lại, làm tăng số dư tiền 
- Tăng trong TSNH: Sử dụng quỹ, giảm số dư tiền (tiêu thêm tiền cho hàng lưu kho) 
+ Giảm trong TSNH: Tạo ra quỹ, làm tăng số dư tiền (giảm lượng tiền găm trong hàng lưu kho) 
+ Tăng trong nợ NH: Tạo ra quỹ, làm tăng số dư tiền (vay thêm tiền) 
- Giảm trong nợ NH: Sử dụng quỹ, làm giảm số dư tiền (trả nợ) 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền (cash flow) : chênh lệch giữa số tiền đổ vào công ty và số tiền ra khỏi công ty, trong một khoảng thời gian nhất định = dòng tiền từ tài sản 
 Các báo cáo tài chính chuẩn không thể hiện loại thông tin này theo cách mà nhà phân tích tài chính cần 
→ Cần biết cách tính dòng tiền và chỉ ra sự khác biệt giữa kết quả này với kết quả tính toán trên các báo cáo tài chính chuẩn. 
 Đặc tính của dòng tiền: 
CF từ tài sản = CF tới chủ nợ + CF tới cổ đông 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền từ tài sản: có ba hợp phần: 
 Dòng tiền hoạt động (OCF): kết quả của các hoạt động sản xuất và bán hàng hàng ngày của công ty. 
 Chi tiêu vốn = chi tiêu ròng vào tài sản cố định 
 Thay đổi trong vốn lưu động ròng = thay đổi ròng trong tài sản ngắn hạn so với nợ ngắn hạn. 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền hoạt động: 
	EBIT + khấu hao − thuế = dòng tiền hoạt động 
	phép tính trên đây thực hiện 2 điều chỉnh đối với EBIT, nhưng không trừ tiền lãi vì lãi không được coi là chi phí hoạt động. 
 Đây là điểm khác với cách tính dòng tiền hoạt động từ giác độ kế toán (thu nhập ròng + khấu hao) 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Chi tiêu vốn: 
TSCĐ ròng cuối kỳ − TSCĐ ròng đầu kỳ + KH = chi tiêu vốn ròng 	 
Nếu khối lượng tài sản cố định bị bán đi lớn hơn lượng mua vào, chi tiêu vốn ròng có thể âm. 
“Ròng” = mua - bán 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Thay đổi trong NWC: cùng với việc đầu tư vào tài sản cố định, công ty cũng sẽ đầu tư vào tài sản ngắn hạn, theo đó nợ ngắn hạn cũng có thể thay đổi. 
NWC cuối kỳ − NWC đầu kỳ = thay đổi trong NWC 
Vốn lưu động ròng tăng thêm ? $, tức đã có đầu tư ròng vào NWC ?$. 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền từ tài sản: 
Dòng tiền hoạt động − chi tiêu vốn ròng − thay đổi trong NWC= dòng tiền từ TS	 	 
 từ đặc tính của dòng tiền, ta biết dòng tiền từ TS bằng tổng dòng tiền tới chủ nợ và dòng tiền tới cổ đông. 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền tới cổ đông và trái chủ: 
 Dòng tiền tới chủ nợ ( trái chủ ): 
 Trên báo cáo KQKD: lãi trả cho chủ nợ là 70$ 
 Bảng CĐKT: nợ dài hạn tăng = 454$ - 408$ = 46$. 
 Dòng tiền tới chủ nợ = lãi đã trả - vay mới ròng 
 = 70$ - 46$ = 24$ 
 Dòng tiền tới cổ đông: 
 Trên báo cáo KQKD: cổ tức đã trả là 103$ 
 Trên bảng CĐKT, vốn CSH mới ròng là 40$ 
 Dòng tiền tới cổ đông = 103$ - 40$ = 63$ 
 Tổng 24$ + 63$ = 87$ = dòng tiền từ tài sản. 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền tự do = dòng tiền từ tài sản 
 FCF là một tên gọi khác của dòng tiền từ tài sản 
 FCF là lợi nhuận hoạt động sau thuế trừ đi khoản đầu tư vào vốn lưu động và tài sản cố định cần thiết để duy trì kinh doanh. 
 Là dòng tiền sẵn có để phân phối cho tất cả những người đầu tư vào công ty. 
 Giá trị thực của các hoạt động kinh doanh của công ty phụ thuộc vào dòng tiền được tạo ra hiện tại và trong tương lai. 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 NOPAT = EBIT (1 – thuế suất) 
 Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế 
 Cho biết khối lượng lợi nhuận một công ty tạo ra nếu 	nó không có nợ, không có tài sản tài chính. 
 Vốn lưu động hoạt động ròng 
	NOWC = tài sản hoạt động ngắn hạn – nợ hoạt động ngắn hạn. 
 Vốn hoạt động ròng = NOWC + tài sản hoạt động 
 đầu tư ròng vào vốn hoạt động 
	Chưa có định nghĩa về TS hoạt động ngắn hạn và nợ hoạt động ngắn hạn, tài sản hoạt động & vốn hoạt động ! 
3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
FCF – Dòng tiền tự do: 
FCF = NOPAT – Đầu tư ròng vào vốn hoạt động 
FCF = Dòng tiền hoạt động – Đầu tư gộp vào tài sản dài hạn – Đầu tư vào NOWC 
Đầu tư gộp vào vốn hoạt động = Đầu tư ròng vào vốn hoạt động + Khấu hao 
Dòng tiền hoạt động = NOPAT + Khấu hao 
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 

File đính kèm:

  • pptxbao_cao_tai_chinh_thue_va_dong_tien.pptx