Cách đọc CT ngực - Nguyễn Quý Khoáng
I-CÁCH KHÁM TUẦN TỰ:
1/ ĐẶT PHIM LÊN DÀN ĐÈN XEM PHIM CHO ĐÚNG CÁCH:
2/XEM HÌNH “SCOUT VIEW” ĐỂ BiẾT VỊ TRÍ LÁT CẮT
3/ PHÂN BiỆT HÌNH CỬA SỔ TRUNG THẤT VÀ CỬA SỔ PHỔI
4/XEM HÌNH KHÔNG CHÍCH CHẤT TƯƠNG PHẢN (CE-) TRƯỚC
RỒI MỚI ĐẾN HÌNH CÓ CHÍCH CHẤT TƯƠNG PHẢN (CE+)
5/ ĐO ĐẬM ĐỘ (TỶ TRỌNG) CỦA MỘT VÙNG HOẶC MỘT TỔN THƯƠNG BẰNG
NÚT “ROI” (REGION OF INTEREST) KHI CẦN.
6/ PHÂN TÍCH CÁC HÌNH CT DỰA VÀO CÁC HiỂU BiẾT VỀ GiẢI PHẪU HỌC CẮT
LỚP VÀ VỀ TRIỆU CHỨNG HỌC CT.
7/TỔNG HỢP CÁC DẤU HiỆU BẤT THƯỜNG VÀ XẾP THEO HỘI CHỨNG.
8/ ĐƯA RA CHẨN ĐOÁN CT HOẶC NHỮNG CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT DỰA VÀO
BỆNH SỬ VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG HOẶC XÉT NGHIỆM.
II-GiẢI PHẪU CT NGỰC BÌNH THƯƠNG
III- MỘT VÀI TRIỆU CHỨNG TRÊN CT NGỰC
IV- ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cách đọc CT ngực - Nguyễn Quý Khoáng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cách đọc CT ngực - Nguyễn Quý Khoáng
October 31, 2014 1 CÁCH ĐỌC CT NGỰC BS.NGUYEÃN QUYÙ KHOAÙNG BS.NGUYEÃN QUANG TROÏNG 2October 31, 2014 I-CÁCH KHÁM TUẦN TỰ: 1/ ĐẶT PHIM LÊN DÀN ĐÈN XEM PHIM CHO ĐÚNG CÁCH: 2/XEM HÌNH “SCOUT VIEW” ĐỂ BiẾT VỊ TRÍ LÁT CẮT 3/ PHÂN BiỆT HÌNH CỬA SỔ TRUNG THẤT VÀ CỬA SỔ PHỔI 4/XEM HÌNH KHÔNG CHÍCH CHẤT TƯƠNG PHẢN (CE-) TRƯỚC RỒI MỚI ĐẾN HÌNH CÓ CHÍCH CHẤT TƯƠNG PHẢN (CE+) 5/ ĐO ĐẬM ĐỘ (TỶ TRỌNG) CỦA MỘT VÙNG HOẶC MỘT TỔN THƯƠNG BẰNG NÚT “ROI” (REGION OF INTEREST) KHI CẦN. 6/ PHÂN TÍCH CÁC HÌNH CT DỰA VÀO CÁC HiỂU BiẾT VỀ GiẢI PHẪU HỌC CẮT LỚP VÀ VỀ TRIỆU CHỨNG HỌC CT. 7/TỔNG HỢP CÁC DẤU HiỆU BẤT THƯỜNG VÀ XẾP THEO HỘI CHỨNG. 8/ ĐƯA RA CHẨN ĐOÁN CT HOẶC NHỮNG CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT DỰA VÀO BỆNH SỬ VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG HOẶC XÉT NGHIỆM. II-GiẢI PHẪU CT NGỰC BÌNH THƯƠNG III- MỘT VÀI TRIỆU CHỨNG TRÊN CT NGỰC IV- ĐỐ VUI ĐỂ HỌC DÀN BÀI 3October 31, 2014 CÁCH KHÁM TUẦN TỰ 1/ ĐẶT PHIM LÊN DÀN ĐÈN XEM PHIM CHO ĐÚNG CÁCH: -NHÌN TÊN BỆNH VIỆN HAY TÊN BỆNH NHÂN Ở GÓC TRÊN BÊN PHẢI. -HÌNH CẮT NGANG NGỰC (TRANSVERSE) ĐƯỢC NHÌN TỪ DƯỚI CHÂN BỆNH NHÂN NÊN THÂN ĐỐT SỐNG LUÔN LUÔN Ở PHÍA DƯỚI HÌNH,BÊN PHẢI HÌNH LÀ BÊN TRÁI BỆNH NHÂN VÀ NGƯỢC LẠI. - HÌNH TÁI TẠO DỌC ĐỨNG (SAGITTAL)GIỐNG NHƯ HÌNH X QUANG NGỰC NGHIÊNG TRÁI (LEFT LATERAL). -HÌNH TÁI TẠO MẶT PHẲNG TRÁN (FRONTAL) HAY VÒM (CORONAL) GIỐNG PHIM X QUANG NGỰC THẲNG . 4October 31, 2014 5October 31, 2014 6October 31, 2014 2/XEM HÌNH “SCOUT VIEW” ĐỂ BiẾT VỊ TRÍ LÁT CẮT PA SCOUT X-RAY 7October 31, 2014 3/ PHÂN BiỆT HÌNH CỬA SỔ TRUNG THẤT VÀ CỬA SỔ PHỔI 8October 31, 2014 KHÁI NiỆM VỀ CỬA SỔ (WINDOW-WIDTH) VÀ MỰC NGANG GiỮA (LEVEL) 9October 31, 2014 CỬA SỔ TRUNG THẤT CỬA SỔ PHỔI LEVEL=40 , WINDOW=400 LEVEL=-600 , WINDOW=1600 4/XEM HÌNH KHÔNG CHÍCH CHẤT TƯƠNG PHẢN (CE-) TRƯỚC RỒI MỚI ĐẾN HÌNH CÓ CHÍCH CHẤT TƯƠNG PHẢN (CE+) 10October 31, 2014 11October 31, 2014 5/ ĐO ĐẬM ĐỘ (TỶ TRỌNG) CỦA MỘT VÙNG HOẶC MỘT TỔN THƯƠNG BẰNG NÚT “ROI” (REGION OF INTEREST) KHI CẦN. 6/ PHÂN TÍCH CÁC HÌNH CT DỰA VÀO CÁC HiỂU BiẾT VỀ GiẢI PHẪU HỌC CẮT LỚP VÀ VỀ TRIỆU CHỨNG HỌC CT. 7/TỔNG HỢP CÁC DẤU HiỆU BẤT THƯỜNG VÀ XẾP THEO HỘI CHỨNG. 8/ ĐƯA RA CHẨN ĐOÁN CT HOẶC NHỮNG CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT DỰA VÀO BỆNH SỬ VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG HOẶC XÉT NGHIỆM. 12October 31, 2014 GIẢI PHẪU CT NGỰC BÌNH THƯỜNG 1, Coracoid. 2, Right clavicle. 3, Right common carotid artery. 4, Thyroid. 5, Internal jugular vein. 6, Left clavicle. 7, Left subclavian vein. 8, Left humeral head. 9, Scapular spine. 10, Spinous process. HÌNH 1 13October 31, 2014 HÌNH 2 1, Right humeral head. 2, Oesophagus. 3, Trachea. 4, Left subclavian vein. 5, Scapular spine. 6, Glena 14October 31, 2014 HÌNH 3 1, Right lung. 2, Rib. 3, Oesophagus. 4, Trachea. 5, Left brachiocephalic vein . 6, Left common carotid artery. 7,Left axillary vein. 8, Left Lung. 9, Transverse process. 10, Scapula. 15October 31, 2014 HÌNH 4 1, Trachea. 2, Rib. 3, Brachiocephalic artery. 4, Left brachiocephalic vein . 5, Pectoralis major muscle. 6, Pectoralis minor muscle. 7, Left common carotid artery. 8, Left subclavian artery, 9 Oesophagus. 10, Scapula. 16October 31, 2014 HÌNH 5 1, Right lung. 2, Rib. 3, Trachea. 4, Left brachiocephalic vein . 5, Brachiocephalic artery. 6, Left common carotid artery. 7, Left subclavian artery. 8, Scapula. 9, Oesophagus. 10, Spinous process. 17October 31, 2014 HÌNH 6 1, Oesophagus. 2, Rib. 3, Trachea. 4, Superior vena cava. 5, Brachiocephalic artery. 6, Left common carotid artery. 7, Aorta. 8, Scapula. 9, Spinal canal. 18October 31, 2014 HÌNH 7 1, Right lung. 2, Trachea. 3, Superior vena cava. 4, Aortic arch.5, Left Lung. 6, Scapula 7, Vertebral body. 8, Rib. 19October 31, 2014 HÌNH 8 1, Right lung. 2, Superior vena cava. 3, Thoracic ascending aorta. 4, Thoracic descending aorta. 5, Rib. 6, Left Lung. 7, Oesophagus. 8, Trachea. 20October 31, 2014 HÌNH 9 1, Right lung. 2, Right pulmonary vein. 3, Superior vena cava. 4, Thoracic ascending aorta. 5, Left pulmonary artery. 6, Left pulmonary vein. 7, Left Lung. 8, Scapula 9, Spinal canal. 10, Rib. 21October 31, 2014 HÌNH 10 1, Right pulmonary artery. 2, Right lung. 3, Superior vena cava. 4, Thoracic ascending aorta. 5, Pulmonary trunk. 6, Left pulmonary vein. 7, Left pulmonary artery. 8, Scapula. 9, Rib10, Left Lung. 22October 31, 2014 HÌNH 11 1, Right lung. 2, Right pulmonary artery. 3, Superior vena cava. 4, Thoracic ascending aorta. 5, Pulmonary artery root. 6, Left pulmonary vein. 7, Left pulmonary artery. 8, Rib. 9, Thoracic descending aorta 23October 31, 2014 HÌNH 12 1, Right atrium. 2, Aortic root. 3, Pulmonary outflow tract. 4, Left atrium. 5, Thoracic descending aorta. 24October 31, 2014 DAÁU HIEÄU COÅ NGÖÏC CERVICO-THORACIC SIGN CERVICO-THORACIC SIGN (-) POSTERIOR MEDIASTINUM + CALCIFICATION NEUROBLASTOMA 25October 31, 2014 DAÁU HIEÄU NGÖÏC-BUÏNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (+) ICEBERG SIGN (-) 26October 31, 2014 DAÁU HIEÄU NGÖÏC-BUÏNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (+) NEUROBLASTOMA 27October 31, 2014 DAÁU HIEÄU NGÖÏC-BUÏNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (-) : NEUROBLASTOMA 28October 31, 2014 DAÁU HIEÄU NGÖÏC-BUÏNG THORACO-ABDOMINAL SIGN (ICEBERG SIGN) ICEBERG SIGN (-): NEURINOMA 29October 31, 2014 DAÁU HIEÄU CAÙNH BUOÀM SAIL SIGN THYMIC SAIL SIGN 30October 31, 2014 31October 31, 2014 THYMIC SAIL SIGN Caáu truùc hoài aâm luoân luoân ñaëc, ñoàng daïng 32October 31, 2014 DAÁU HIEÄU CHE LAÁP ROÁN PHOÅI & DAÁU HIEÄU HOÄI TUÏ ROÁN PHOÅI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 33October 31, 2014 DAÁU HIEÄU CHE LAÁP ROÁN PHOÅI & DAÁU HIEÄU HOÄI TUÏ ROÁN PHOÅI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN HILUM CONVERGENCE SIGN: PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH PHOÅI (T) D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 34October 31, 2014 HILUM CONVERGENCE SIGN: TAÊNG AÙP ÑOÄNG MAÏCH PHOÅI / ÑAÛO NGÖÔÏC PHUÛ TAÏNG 35October 31, 2014 DAÁU HIEÄU CHE LAÁP ROÁN PHOÅI & DAÁU HIEÄU HOÄI TUÏ ROÁN PHOÅI HILUM OVERLAY SIGN & HILUM CONVERGENCE SIGN HILUM OVERLAY SIGN: TERATOMA 36October 31, 2014 DAÁU HIEÄU KHÍ AÛNH NOÄI PHEÁ QUAÛN AIR BRONCHOGRAM SIGN Bình thöôøng caùc pheá quaûn trong phoåi khoâng thaáy ñöôïc bôûi chuùng chöùa khí vaø bao quanh bôûi caùc pheá nang cuõng chöùa khí. Khi nhu moâ phoåi bò ñoâng ñaëc,caùc pheá nang laáp ñaày dòch,trong khi loøng pheá quaûn coøn thoâng thoaùng,luùc naøy ta seõ thaáy roõ loøng caùc pheá quaûn treân phim: Air bronchogram sign (+). 37October 31, 2014 DAÁU HIEÄU KHÍ AÛNH NOÄI PHEÁ QUAÛN AIR BRONCHOGRAM SIGN RUL Consolidation Strep Pneumonia A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. 38October 31, 2014 DAÁU HIEÄU KHÍ AÛNH NOÄI PHEÁ QUAÛN AIR BRONCHOGRAM SIGN Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 AIR BRONCHOGRAM SIGN (+): VIEÂM PHOÅI 39October 31, 2014 DAÁU HIEÄU S-GOLDEN S-GOLDEN’S SIGN Non–small cell carcinoma of the bronchus (S-Golden’s sign) Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998 40October 31, 2014 DAÁU HIEÄU S-GOLDEN S-GOLDEN’S SIGN Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 XEÏP THUØY TREÂN PHOÅI (T) (caùc ñaàu muõi teân) DO U PHEÁ QUAÛN (muõi teân) S-GOLDEN’S SIGN 41October 31, 2014 BÖÔÙU HAMPTON HAMPTON’S HUMP Khi xaûy ra Nhoài maùu phoåi (pulmonary infarction),thì treân phim ngöïc xuaát hieän böôùu Hampton. Ñieån hình böôùu Hampton laø boùng môø ñoàng nhaát hình cheâm ôû ngoaïi vi phoåi coù ñaùy naèm treân laù taïng maøng phoåi,ñænh troøn höôùng veà roán phoåi. 42October 31, 2014 BÖÔÙU HAMPTON HAMPTON’S HUMP 43October 31, 2014 BÖÔÙU HAMPTON HAMPTON’S HUMP WESTEMARK’S SIGN (+) HAMPTON’S HUMP (+) PULMONARY EMBOLI 31/10/201444 ĐỐ VUI ĐỂ HỌC BN 15M BỆNH NHÂN NAM 15 TUỔI NHẬP ViỆN VÌ DA VÀ NiÊM MÉT. ĐẶC ĐiỂM DỊCH TỄ CỦA THALASSEMIA 1. Bệnh thiếu máu huyết tán di truyền 2. Tần suất mắc bệnh cao trên thế giới: khu vực sốt rét (Phi châu, Địa Trung Hải , Đông Nam Á ..) hiện nay khắp nơi ( Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu) 3. Tại Việt nam: 0,5- 1% dân tộc kinh, tăng cao 10-25 % dân tộc vùng núi . 4. Các thể bệnh Thalassemia phổ biến tại Việt nam là: Bêta Thalassemia /HbE, Bêta Thalassemia, Alpha Thalassemia. *CẤU TRÚC HEMOGLOBIN HEMOGLOBIN = HEME + GLOBIN Heme = Fe++ 4 vòng porphyrin . Globin = chuỗi ,,,, *BỆNH THALASSEMIA là do sự giảm hay mất một hoặc nhiều chuỗi globin. Sinh lý bệnh liên quan tới thay đổi hemoglobin: -Hb giảm tổng hợp :HC nhỏ, nhược sắc bị phá hủy gây huyết tán -Tủy tăng sản xuất cho ra hồng cầu mới khiến sự tạo hồng cầu không hiệu quả. -Hậu quả thiếu máu huyết tán gan lách to, sạn mật, ứ sắt, thiếu máu mãn tăng hoạt động tủy xương biến dạng xương -Ứ sắt : HC huyết tán mãn, xơ gan, lách to, suy tim.. Bệnh alpha thalassemia — chuỗi alpha bị đột biến Người bình thường – không có gen alpha nào bị đột biến Người lành mang gen bệnh – một gen bị đột biến Bệnh alpha thalassaemia nhẹ – hai gen bị đột biến Bệnh thiếu máu HbH – ba gen bị đột biến Phù nhau và thai – bốn gen bị đột biến Bệnh beta thalassemia — chuỗi beta bị đột biến Người bình thường – không có gen beta nào bị đột biến β β Bệnh beta thalassaemia nhẹ – một gen bị đột biến β β Bệnh beta thalassaemia nặng (bệnh Cooley’s) – hai gen bị đột biến β β HÌNH ẢNH X QUANG xương sọ Dãn rộng khoang giữa 2 bản sọ, bè xương thô, bản ngoài mỏng , phồng ra trước Dấu bàn chải (hair-on-end): nặng Hạn chế thông khí xoang hàm và sàng 2 hốc mắt dang ra xa Mặt giống loài gặm nhấm : răng cửa hô ra trước DẤU “HAIR-ON-END” Xương ngoại vi Sớm thay đổi ở xương bàn tay, bàn chân Dãn rộng khoang tuỷ xương, mỏng vỏ xương. Loãng xương : dãn bè xương Các dấu XQ khác NGỰC: - Tim to - Khối u cạnh sống do ổ tạo máu ngoài tuỷ (extramedullary hematopoiesis) - Phồng lớn cung sau xương sườn , mỏng vỏ xương BỤNG: - Gan , lách to - Sỏi túi mật 2005 2010 BN 23F 5 NĂM SAU 2006 2007 BN 33M BN 25F.BVBD : U TRUNG THẤT BN 40F BV PNT : U TRUNG THẤT 31/10/201468 XIN CẢM ƠN QUÝ ANH CHỊ ĐÃ THEO DÕI
File đính kèm:
- cach_doc_ct_nguc_nguyen_quy_khoang.pdf