Đề cương Nói B2 (Speaking B2) - Lê Thị Hoàng Lan

1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Nói B2 (Speaking B2)

- Trình độ: cho sinh viên năm thứ 3, học kỳ I

- Mã học phần: 1617033 Số tín chỉ: 03 Học phần chính: Có

- Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc

- Các yêu cầu khác đối với học phần: SV có trình độ tiếng Anh trung cấp

- Các học phần tiên quyết: Nói A1, Nói A2, Nói B1

Giờ lên lớp: 60 giờ/3 tín chỉ

+ Lý thuyết: 30 giờ

+ Thực hành: 30 giờ

Giờ chuẩn bị cá nhân: 90 giờ/3tín chỉ

+ Hoạt động theo nhóm: 60

+ Tự học, tự nghiên cứu: 30

- Khoa /Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh, Trung tâm Tin học- Ngoại ngữ và Thư viện

2. Mục tiêu của học phần

2.1. Kiến thức:

 + Nhận diện được một số thuật ngữ giao tiếp tiếng Anh liên quan đến đời sống và xã hội.

 + Định hướng chiến lược giao tiếp và bình luận các vấn đề của đời sống xã hội.

 2.2. Kỹ năng:

 + Vận dụng đa dạng nhiều cấu trúc đơn giản và một số kĩ năng đối thoại các vấn đề của đời sống xã hội qua các bài học theo nhiều chủ điểm khác nhau.

 + Sử dụng tiếng Anh nói lưu loát trong giao tiếp thông thường, cải thiện và phát triển kỹ năng nói, giao tiếp.

 2.3. Thái độ:

 + Phát huy năng lực tự học và tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong đời sống.

3. Tóm tắt nội dung học phần

 Học phần này gồm 20 đơn vị bài học. Sinh viên sẽ được hướng dẫn để luyện tập, phát triển kỹ năng đối thoại qua các bài học theo các chủ điểm khác nhau trong đời sống xã hội nhằm cải thiện kỹ năng giao tiếp giúp sinh viên có khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát trong đời sống và giao tiếp xã hội, tạo tiền đề cho việc rèn luyện và phát triển kỹ năng nói.

 Mỗi đơn vị bài học bao gồm nhiều hoạt động khác nhau theo cấp độ từ biết, hiểu đến vận dụng, sáng tạo. Hình thức chủ yếu: làm việc theo cặp (pair-work) theo nhóm (group-work) và phát biểu trước lớp (presentation). Các hoạt động dạy và học có khuynh hướng chú trọng vào phát triển kỹ năng đặc thù và tích hợp các kỹ năng liên quan như nghe và đọc, phát huy tính tự lực trong học tập của sinh viên.

 Nội dung cơ bản: cung cấp từ vựng, cấu trúc, mẫu câu, thành ngữ liên quan đến 20 chủ đề chính: tình cờ gặp người quen, nói về bản thân, điện thoại và những vấn đề giao tiếp, trao đổi thông tin, nói về tiền, strees, được chia thành 20 đơn vị bài học.

 

doc 8 trang yennguyen 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Nói B2 (Speaking B2) - Lê Thị Hoàng Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Nói B2 (Speaking B2) - Lê Thị Hoàng Lan

Đề cương Nói B2 (Speaking B2) - Lê Thị Hoàng Lan
 UBND TỈNH KON TUM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CĐCĐ KON TUM	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM TIẾNG ANH
(English Language Pedagogy)
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
 1. Tên học phần: NÓI B2 (SPEAKING B2)	 Mã số: 1617033
 2. Số tín chỉ: 03
 3. Trình độ: Dành cho sinh viên năm thứ 3
 4. Người lập: LÊ THỊ HOÀNG LAN
Kon Tum, tháng 9 năm 2019
 TRƯỜNG CĐCĐ KON TUM 	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRUNG TÂM TH - NN & TV	 	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM TIẾNG ANH (English Language Pedagogy)
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
Thông tin chung về học phần
Tên học phần: Nói B2 (Speaking B2)
Trình độ: cho sinh viên năm thứ 3, học kỳ I
- Mã học phần:	1617033	Số tín chỉ: 03 Học phần chính: Có
Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc
- Các yêu cầu khác đối với học phần: SV có trình độ tiếng Anh trung cấp
Các học phần tiên quyết: Nói A1, Nói A2, Nói B1
Giờ lên lớp: 60 giờ/3 tín chỉ
+ Lý thuyết: 30 giờ	
+ Thực hành: 30 giờ	
Giờ chuẩn bị cá nhân: 90 giờ/3tín chỉ
+ Hoạt động theo nhóm: 60	 
+ Tự học, tự nghiên cứu: 30	
- Khoa /Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh, Trung tâm Tin học- Ngoại ngữ và Thư viện
Mục tiêu của học phần
2.1. Kiến thức: 
 + Nhận diện được một số thuật ngữ giao tiếp tiếng Anh liên quan đến đời sống và xã hội.
 + Định hướng chiến lược giao tiếp và bình luận các vấn đề của đời sống xã hội. 
 2.2. Kỹ năng: 
 + Vận dụng đa dạng nhiều cấu trúc đơn giản và một số kĩ năng đối thoại các vấn đề của đời sống xã hội qua các bài học theo nhiều chủ điểm khác nhau.
 + Sử dụng tiếng Anh nói lưu loát trong giao tiếp thông thường, cải thiện và phát triển kỹ năng nói, giao tiếp.
 2.3. Thái độ: 
 + Phát huy năng lực tự học và tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong đời sống.
Tóm tắt nội dung học phần
 Học phần này gồm 20 đơn vị bài học. Sinh viên sẽ được hướng dẫn để luyện tập, phát triển kỹ năng đối thoại qua các bài học theo các chủ điểm khác nhau trong đời sống xã hội nhằm cải thiện kỹ năng giao tiếp giúp sinh viên có khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát trong đời sống và giao tiếp xã hội, tạo tiền đề cho việc rèn luyện và phát triển kỹ năng nói. 
 Mỗi đơn vị bài học bao gồm nhiều hoạt động khác nhau theo cấp độ từ biết, hiểu đến vận dụng, sáng tạo. Hình thức chủ yếu: làm việc theo cặp (pair-work) theo nhóm (group-work) và phát biểu trước lớp (presentation). Các hoạt động dạy và học có khuynh hướng chú trọng vào phát triển kỹ năng đặc thù và tích hợp các kỹ năng liên quan như nghe và đọc, phát huy tính tự lực trong học tập của sinh viên.
 Nội dung cơ bản: cung cấp từ vựng, cấu trúc, mẫu câu, thành ngữ liên quan đến 20 chủ đề chính: tình cờ gặp người quen, nói về bản thân, điện thoại và những vấn đề giao tiếp, trao đổi thông tin, nói về tiền, strees, được chia thành 20 đơn vị bài học.
 Nội dung chi tiết:
Unit 1: Bumping into people
Unit 2: Talking about yourself
Unit 3: Telephone and communication problems
Unit 4: Exchanging information 
Unit 5: Negotiating 
Unit 6: Interrupting and letting others speaking
Unit 7: Showing interest
Unit 8: Being supportive
Unit 9: Persuasion
Unit 10: Being tactful
Unit 11: Admitting and denying
Unit 12: Gossiping
Unit 13: Handling difficult conversations
Unit 14: Talking about money
Unit 15: Talking about stress
Unit 16: Showing that you’re sceptical
Unit 17: Sounding confident or hesitant
Unit 18: Sounding excited
Unit 19: Showing annoyance and anger
Unit 20: Using sarcasm
Học liệu
5.1. Học liệu bắt buộc: 
 + (1) Nicola Prentis: Collins English for life - Speaking, 2015 (hiện có ở giảng viên Nguyễn Thị Lan Phương)
5.2. Học liệu tham khảo: 
 + (4) Nguyễn Văn Tuấn: Speaking 2,3, Đại học Sư Phạm Huế, 2001 (hiện có ở 
 giảng viên Nguyễn Thị Thuỳ Trang)
 Hình thức tổ chức dạy - học: 
 Lịch trình dạy - học (thiết kế cho cả tiến trình 15 tuần)
Thời gian
Nội dung
Lý thuyết
Bài tập
Thảo 
luận
Thực hành
Hướng dẫn tự học
Yêu cầu SV chuẩn bị trước khi đến lớp
Ghi chú
Tuần 1
Unit 1. Bumping into people
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 2. Talking about yourself
 - Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
1
1
2
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 8-11)
- Đọc trước: Conversations (trang 8-9), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 9-11)
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 12-15)
- Đọc trước: Conversations (trang 12-13), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 13-14)
Tuần 2
Unit 2. Talking about yourself (cont.)
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 3. Telephone and communication problems
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
1
1
1
1
- Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 15), 
- Thực hành nói theo mẫu câu.
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 16-19)
- Đọc trước: Conversations (trang 16-17), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 17-19)
Tuần 3
Unit 4. Exchanging information
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 5. Negotiating
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
1
1
1
1
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 20-23)
- Đọc trước: Conversations (trang 20-21), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 21-23) 
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 24-27)
- Đọc trước: Conversations (trang 24-25), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 25-26)
Tuần 4
Unit 5. Negotiating (cont.)
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language 
Unit 6. Interrupting and letting others speaking
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
1
1
1
1
- Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 27), 
- Thực hành nói theo mẫu câu.
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 28-31)
- Đọc trước: Conversations (trang 28-29), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 29-31)
Tuần 5
Revision
Unit 7: Showing interest
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
2
2
- Ôn tập các chủ đề đã học
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 32-35)
- Đọc trước: Conversations (trang 32-33), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 33-35)
Tuần 6
Unit 8: Being supportive
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 9: Persuasion
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
1
1
1
1
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 36-39)
- Đọc trước: Conversations (trang 36-37), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 37-39)
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 40-43)
- Đọc trước: Conversations (trang 40-41), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 41-42)
Tuần 7
Unit 9: Persuasion (cont.)
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 10: Being tactful
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
1
1
1
1
- Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 43), 
- Thực hành nói theo mẫu câu.
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 44-47)
- Đọc trước: Conversations (trang 44-45), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 45-47)
Tuần 8
Revision
Mid- term test
2
2
Ôn tập theo các chủ đề đã học
Thực hành kiểm tra theo cặp
Tuần 9
Unit 11: Admitting and denying
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 12: Gossiping
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
1
1
1
1
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 48-51)
- Đọc trước: Conversations (trang 48-49), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 49-51)
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 52-55)
- Đọc trước: Conversations (trang 52-53), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 53-54)
Tuần 10
Unit 12: Gossiping (cont.)
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 13: Handling difficult conversations
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
1
1
1
1
- Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 55), 
- Thực hành nói theo mẫu câu.
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 56-59)
- Đọc trước: Conversations (trang 56-57), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 57-59)
Tuần 11
Unit 14: Talking about money
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 15: Talking about stress
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
1
1
1
1
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 60-63)
- Đọc trước: Conversations (trang 60-61), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 61-63)
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 64-67)
- Đọc trước: Conversations (trang 64-65), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 65-66)
Tuần 12
Unit 15: Talking about stress (cont.)
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 16: Showing that you’re sceptical
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
1
1
1
1
- Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 66), 
- Thực hành nói theo mẫu câu.
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 68-71)
- Đọc trước: Conversations (trang 68-69), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 69-71)
Tuần 13
Unit 17: Sounding confident or hesitant
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 18: Sounding excited 
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
1
1
1
1
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 72-75)
- Đọc trước: Conversations (trang 72-73), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 73-75)
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 76-79)
- Đọc trước: Conversations (trang 76-77), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 77-78)
Tuần 14
Unit 18: Sounding excited (cont.)
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Unit 19: Showing annoyance and anger
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
1
1
1
1
- Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 79), 
- Thực hành nói theo mẫu câu.
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 80-83)
- Đọc trước: Conversations (trang 80-81), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 81-83)
Tuần 15
Unit 20: Using sarcasm
- Conversations
- Understanding
- Saying it accurately
- Saying it appropriately
- Get speaking
- Everyday language
Revision
2
1
1
- Tra cứu từ vựng (quyển 1, trang 84-87)
- Đọc trước: Conversations (trang 84-85), Chuẩn bị các bài tập liên quan (trang 85-87)
- Luyện tập các hoạt động cặp và nhóm đã thực hành
Số tiết thực dạy
30
30
Số tiết quy đổi
60
 Chính sách đối với học phần và những yêu cầu khác của giảng viên 
- Tự học: học phần yêu cầu cao về thời gian tự học và luyện tập; phương pháp tự học đề xuất: làm việc theo cặp, nhóm.
	- Nhiệm vụ của người học: chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập, hoàn thành nhiệm vụ trên lớp, tham gia thi giữa học phần đầy đủ (Sinh viên vắng thi giữa học phần không có lí do chính đáng nhận điểm 0 cho cột điểm này)
- Điều kiện thi kết thúc học phần: sinh viên tham dự đủ số tiết của học phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và thi giữa học phần.
8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần 
8.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: Trọng số: 30% 	
 - 2 cột điểm kiểm tra thường xuyên (được đánh giá khi sinh viên luyện tập và tham gia các hoạt động học trên lớp) (hệ số 1)
 - 1 cột điểm thi giữa học phần (hệ số 2); hình thức: vấn đáp; thời gian: 5 phút/ sinh viên.
8.2. Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: Trọng số: 10% 
 - Tham gia học tập trên lớp: Lên lớp chuyên cần.
 - Phần tự học: Chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận, hoàn thành tốt nhiệm vụ mà giảng viên giao.
8.3. Thi kết thúc học phần: Trọng số: 60%; hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5 phút/ sinh viên.
8.4. Lịch trình kiểm tra giữa kỳ, thi cuối kỳ, thi lần 2
- Kiểm tra giữa kỳ: 	Tuần thứ 8
- Thi cuối kỳ: 	Sau tuần thứ 15
- Thi lần 2: 	Sau tuần thứ 17
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên: Lê Thị Hoàng Lan; học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: VP trung tâm TV-NN-TV
Địa chỉ liên hệ:	497, Ure, Kon Tum
Điện thoại: 0935 908 145	 E-mail: hoanglancdspkt@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: phương pháp giảng dạy tiếng Anh, ngữ pháp, thực hành tiếng, ngữ âm – âm vị, cú pháp, tiếng Anh du lịch. 
Các hướng nghiên cứu tương lai: giao thoa văn hóa và ngôn ngữ học đối chiếu.
Kon Tum, ngày tháng năm 2019
Phòng NCKH&HTQT	 Người lập
 Lê Thị HoàngLan 
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docde_cuong_noi_b2_speaking_b2_le_thi_hoang_lan.doc