Đề thi môn Nguyên lý thống kê - Mã đề 253
Câu 2. Hãy cho biết chỉ tiêu SSG là:
a. 514,00 b. 73,42857 c. 100,6789 d. Tất cả đều sai.
Câu 3. Giá trị kiểm định F là:
a. 0,925344 b. 1,156679 c. 0,991440 d. Tất cả đều sai.
Câu 4. Với mức ý nghĩa 0,05 bạn chấp nhận hay bác bỏ giả thiết Ho.
a. Chấp nhận giả thiết Ho. c. Bác bỏ giả thiết Ho.
b. Chấp nhận giả thiết H1 d. Chưa kết luận được.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Nguyên lý thống kê - Mã đề 253", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Nguyên lý thống kê - Mã đề 253
Trang 1/5 mã đề 253 NH010 – NH011 – NH012_ K35 Sinh viên: ... “NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ” Lớp: ... Thời gian: 75 phút Ngày sinh: ... Được sử dụng tài liệu I. Bảng trả lời câu hỏi Chọn Bỏ chọn Chọn lại X X X Câu A B C D Câu A B C D 1. 13. 2. 14. 3. 15. 4. 16. 5. 17. 6. 18. 7. 19. 8. 20. 9. 21. 10. 22. 11. 23. 12. 24. 25. II. Phần đề thi. Sử dụng bảng Anova sau để làm câu 1 đến câu 5 Anova: Single Factor SUMMARY Groups Count Sum Average Adjusted Variance Row 1 7 306 43,71428571 399,2380952 Row 2 7 358 51,14285714 34,47619048 Row 3 7 375 53,57142857 38,95238095 Row 4 7 313 44,71428571 133,2380952 Row 5 7 323 46,14285714 42,14285714 ANOVA Source of Variation SS df MS F F crit Between Groups 2,689628 Within Groups Total Câu 1. Hãy cho biết chỉ tiêu SSW là: a. 4536,33 b. 4530,330 c. 3888,286 d. Tất cả đều sai. Mã đề: 253 Trang 2/5 mã đề 253 Câu 2. Hãy cho biết chỉ tiêu SSG là: a. 514,00 b. 73,42857 c. 100,6789 d. Tất cả đều sai. Câu 3. Giá trị kiểm định F là: a. 0,925344 b. 1,156679 c. 0,991440 d. Tất cả đều sai. Câu 4. Với mức ý nghĩa 0,05 bạn chấp nhận hay bác bỏ giả thiết Ho. a. Chấp nhận giả thiết Ho. c. Bác bỏ giả thiết Ho. b. Chấp nhận giả thiết H1 d. Chưa kết luận được. Câu 5. Nếu ở câu 4 bạn bác bỏ giả thiết H1. Xác suất mắc sai lầm là. a. 5% b. 4% c. 3% d. Tất cả đều sai. Cho bảng kết quả phân tích sau: (sử dụng để làm câu 6, 7 và 8) cân nặng chiều cao Mean 46,6 Mean 1,5836667 Standard Error 1,897730041 Standard Error 0,0251089 Median 46,5 Median 1,585 Mode 49 Mode 1,45 Standard Deviation 10,39429552 Standard Deviation 0,137527 Sample Variance Sample Variance Kurtosis -0,712437089 Kurtosis -0,1853962 Skewness 0,232126031 Skewness -0,1396783 Range Range Minimum 30 Minimum 1,3 Maximum 67 Maximum 1,89 Sum Sum Count 30 Count 30 Câu 6. Cho biết chiều cao hay cân nặng, yếu tố nào biến thiên ít hơn. a. Chiều cao c. Cân nặng b. Hai yếu tố biến thiên cùng mức độ d. Chưa đủ điều kiện kết luận. Câu 7. Cho biết hình dáng phân phối lần lượt của hai dãy số về chiều cao và cân nặng là. a. Lệch trái, lệch trái c. Lệch phải, lệch trái. b. Lệch trái, lệch phải d. Không xác định. Câu 8. Cho biết các giá trị sample variance, range, sum của yếu tố cân nặng là. a. 110,394; 37; 1296 c. 108,041; 34; 1398 b. 108,041; 37; 1398 d. 110,394; 34; 1296 Câu 9. Năm 2008, năng suất thu hoạch lúa của huyện Nhà Bè là 720.000 tấn, năm 2009 so với năm 2008 sản lượng tăng 2,03%, sản lượng năm 2011 bằng 110% năm 2009, sản lương năm 2015 sản lượng tăng 23% so với năm 2011. Hỏi sản lượng năm 2015 bằng bao nhiêu % so với sản lượng năm 2009. a. 138,412% b. 112,53% c. 130,5% d. 135,3% Trang 3/5 mã đề 253 Câu 10. Cho bảng Anova sau: ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 9738,154 4,351244 Within Groups 20 Total 11018,87 21 Hãy cho biết kết quả của kiểm định. a. Bác bỏ giả thiết H1 b. Chấp nhận giả thiết Ho b. Bác bỏ giả thiết Ho d. Chưa kết luận vì số liệu đề bài không đủ. Câu 11. Cho bảng số liệu sau: (cân nặng của 30 nữ sinh viên được chọn từ 2500 nữ sinh viên trường đại học Kinh tế tp HCM) Cân nặng (Kg) Frequency Cumulative % < 37,4 6 20,00% 37,4 – 44,8 5 36,67% 44,8- 52,2 10 70,00% 52,2- 59,6 5 86,67% >=59,6 4 100,00% sum 30 Với độ tin cậy 95% tổng cân của nữ sinh viên trường là. a. 44,055- 50,972 b. 43,670- 46,890 c. 47,890- 52,578 d. Tất cả đều sai. Câu 12. Tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng tháng trong quý I. Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Số sp hỏng (cái) Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất 760 0.8 924 0.924 836 0.95 a. 0,89133 b. 0,924 c. 0,8905 d. Tất cả đều sai. Dữ liệu sau dùng cho câu 13 đến 15. Giám đốc của XN chế biến thực phẩm GĐK4 đang quan tâm đến chi tiêu hàng tháng của mỗi hộ gia đình cho thực phẩm chế biến. Ba mẫu ngẫu nhiên độc lập gồm: 6 gia đình có thu nhập thấp (dưới 6 triệu đồng/ tháng), 5 gia đình có thu nhập trung bình (từ 6 – 12 triệu đồng/ tháng), và 4 gia đình có thu nhập khá (trên 12 triệu đồng/ tháng) đã được chọn ra để thực hiện kiểm định ANOVA. Chi tiêu hàng tháng cho thực phẩm chế biến của mỗi gia đình như sau. Mức thu nhập (trđ) Chi phí hàng tháng cho thực phẩm chế biến của mỗi gđ (1000đ) Thấp 2452 1601 1528 2317 1236 2394 Trung bình 1482 1516 1637 2468 2492 - Khá 3507 2716 3613 2498 - - Trang 4/5 mã đề 253 Câu 13. Tổng bình phương nội bộ nhóm tính được là: a. 1.984.550,7 b. 7.357.901,7 c.3.388.800,3 d. 3.969.101,4 Câu 14. Tổng bình phương giữa các nhóm tính được là: a. 282400,03 b. 7357901,7 c. 3388800,3 d.3969113,8 Câu 15. Giả thuyết H0 của kiểm định này viết là: Chi tiêu trung bình cho thực phẩm chế biến của tất cả các hộ gia đình ở 3 mức thu nhập khác nhau là bằng nhau; thì giả thuyết đối sẽ là ___________ a.Thì bằng nhau. B. Thì khác nhau c.Thì không thể so sánh d. Có ít nhất một cặp chi tiêu trung bình của các hộ gia đình có mức thu nhập khác nhau là khác nhau. Câu 16. Có 3 tổ công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm A, trong một khoảng thời gian như nhau. Tổ 1, có 10 công nhân, mỗi công nhân làm 1 sản phẩm A mất 35 phút. Tổ 2, có 15 công nhân, mỗi công nhân làm 1 sản phẩm A mất 37 phút. Tổ 3, có 19 công nhân, mỗi công nhân làm 1 sản phẩm A mất 34 phút. Độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí làm ra 1 sản phẩm của 3 tổ là. a. 1,3053 b. 1,5275 c. 1,4564 d. Chưa đủ dữ kiện. Câu 17. Sử dụng tiếp dữ liệu câu 16, hãy cho biết để áp dụng công thức trung bình cộng giản đơn, điều kiện ở đây là gì? a. Số sản phẩm mỗi tổ sản xuất ra bằng nhau. b. Số công nhân mỗi tổ bằng nhau. c. Câu a, b đều đúng. d. Không câu nào đúng. Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất và sử dụng lao động của doanh nghiệp NH11_K35 (sử dụng để làm câu 18, 19). Chỉ tiêu Quý I/2011 Quý II/2011 Quý III/2011 Quý IV/2011 Quỹ lương kế hoạch (trđ) 620 630 640 650 Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sử dụng quỹ lương (%) 104 106,78 108,45 109,56 Số công nhân ngày đầu quý (người) 406 410 416 409 Giá trị sản xuất thực tế (trđ) 7890 7909 8006 8679 Biết rằng ngày 01/01/2012 doanh nghiệp có 415 công nhân. Câu 18. Năng suất lao động bình quân một quý trong năm của mỗi công nhân. a. 78,27450 b.79,18099 c. 19,52163 d. 19,7411 Câu 19. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sử dụng quỹ lương trung bình một quý trong năm của doanh nghiệp NH11_K35 là. a. 106,9087% b. 107,2336% c. 107,1975% d. Tất cả đều sai. Câu 20. Trong một đợt bán hàng giảm giá 10%, doanh nghiệp NH10_K35 quyết định mua 10 lô hàng X trị giá 32 trđ một lô, vì mua với số lượng lớn, doanh nghiệp được giảm giá 5% trên giá mua thực tế, sau đó doanh nghiệp trả trước một nữa trong thời gian chiết khấu nên tiếp tục được giảm 1% trên giá thanh toán mà công ty đã trả. Số còn lại do doanh nghiệp gặp khó khăn tài chính không trả được nên bị Trang 5/5 mã đề 253 phạt 5% trên số còn phải thanh toán. Hỏi tổng thanh toán thực tế của doanh nghiệp so với giá bán chưa giảm giá bằng bao nhiêu? a. 87,21% b. 90,06% c. 84,65% d. 89,78% Câu 21. Trong một đợt kiểm tra hàng, theo lời tuyên bố của công ty NH12_K35 thì trọng lượng trung bình của một sản phẩm không kém hơn 350 gram, chúng ta là phía đối tác, cần phải xem xét lại ý kiến đó, giả thiết H1 sẽ là? a. H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm khác 350 gram. b. H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm lớn hơn 350 gram. c. H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm nhỏ hơn 350 gram. d. H1: Trọng lượng trung bình một sản phẩm lớn hơn bằng 350 gram. Câu 22. Trong một đợt áp dụng phương thức sản xuất mới vào trong sản xuất, ban quản trị công ty muốn kiểm tra xem liệu phương pháp mới áp dụng vào có làm gia tăng lợi nhuận không? Vậy nên đặt giả thiết Ho như thế nào? a. H0: Lợi nhuận có tăng. b. H0: Lợi nhuận sau khi áp dụng phương pháp mới – lợi nhuận trước khi áp dụng ≥ 0. c. H0: Lợi nhuận không tăng. d. H0: Lợi nhuận nhỏ hơn không. Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 23, 24 và 25. Tiến hành điều tra kết quả học tập môn NLTK của sinh viên của giảng đường NH khối 4 khóa 35 ta được bảng tóm tắt sau. Câu 23. Với mức ý nghĩa 5% điểm trung bình môn NLTK của giảng đường là. a. 8,003 – 8,757 c. 8,015- 8,745 b. 7,907- 8,8578 d. 8.315- 8,610 Câu 24. Hệ số biến thiên điểm học tập môn NLTK là. a. 23,867% c. 16,875% b. 17,456% d. 16,625% Câu 25. Với độ tin cậy 95%, có thể nói điểm trung bình học tập môn NLTK của 1 sinh viên trong giảng đường là. a. 7,82 c. 7,89 b. 8,39 d. 8,90 Cho biết NORMSINV(1-0,05/2)= 1,959964 -----------------------Hết----------------------- Điểm học tập Mean 8,382352941 Standard Error 0,24258966 Median 9 Mode 9 Adjusted Standard Deviation 1,414528637 Sample Variance Kurtosis 1,895295562 Skewness -1,213110792 Range Minimum 4 Maximum 10 Sum Count 34
File đính kèm:
- de_thi_mon_nguyen_ly_thong_ke_ma_de_253.pdf