Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay tại sân bay

1. Ưu điểm:

a) nhóm có đi khảo sát thực tế, thu thập thông tin trên mạng Internet

b) Nhóm có tinh thần trách nhiệm cao, quyết tâm thực hiện tốt đồ án nhằm

nâng cao kinh nghiệm, kiến thức bản thân, nâng cao tinh thần hợp tác làm việc

nhóm.

Đề tài đã đáp ứng được yêu cầu của đề bài

c) Mô tả tương đối rõ ràng và kỹ lưỡng ,mọi thực thể khi đưa ra đều được cân

nhắc và tham khảo ngoài thực tế ,sách vở kỹ càng.

d) Cả nhóm cùng họp và thảo luận để đưa ra bài toán, mô hình ERD(mô hình

chủ chốt của bài toán) và một số phần có ý nghĩa tiên quyết cả nhóm đều

tham khảo và thảo luận với nhau sau đó mới phân công công việc để dễ

quản lý và thực hiện.Mọi mô hình và thuật toán cả nhóm đều đã đi đến

thống nhất chung,và đồng lòng, nhất trí. Cùng nhau họp và phân công

công việc.

e) Phân công như sau:

1) Nguyễn Đình Phong

- Làm mô hình ERD (chính).

- Vẽ các mô hình DFD.

- Làm phần Bìa, phần mở đầu , mục tiêu, khảo sát và phân tích

phát hiện thực thể.

- DFD cho mô hình bán vé ,DFD cho mô hình đổi vé và huỷ vé,mô

hình thay đổi thông tin nhân viên, thêm nhân viên và máy bay.

- Mô tả ô xử lý , kho dữ liệu cho : mô hình bán vé, đổi và huỷ vé,

mô tả thực thể cho tất cả .

- Ô xử lý và giải thuật thêm chuyến bay.

- Cùng làm giao diện (phụ).

- Giải thuật cho ô xử lý phần bán vé ,phần đổi và huỷ vé,mô hình

thêm nhân viên, thêm nhân viên và máy bay.

- Gom bài để tổng kết và đánh giá , in bài.

2) Nguyễn Trung Quý:

-Cùng làm mô hình ERD (phụ).

- DFD cho mô hình thay đổi thông tin khách hàng, mô hình thêm

FLIGHTCYCLE,mô hình xuất Report

- mô tả ô xử lý cho mô hình thay đổi thông tin khách hàng và thêm

chuyến bay,thêm FLIGHTCYCLE,xuất Report.Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay

- Giải thuật cho ô xử lý cho mô hình thay đổi thông tin khách hàng

và thêm chuyến bay,mô hình thêm FLIGHTCYCLE,mô hình xuất Report.

- Thiết kế giao diện (chính).

pdf 89 trang yennguyen 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay tại sân bay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay tại sân bay

Đồ án Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay tại sân bay
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
1 
Đồ án: 
PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ 
THỐNG QUẢN LÝ 
CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
2 
Lời nói đầu 
Hệ thống thông tin là một lĩnh vực quan trọng và rất cần thiết trong hệ thông quản lý 
nhà nước cũng như ở tất cả các cơ quan xí nghiệp trong thời đại ngày nay. Thời đại mà 
công nghệ thông tin là không thể thiếu nếu một cơ quan nào đó muốn tồn tại và phát triển. 
Vì vậy khi phân tích thiết kế một hệ thống cơ sở dữ liệu cho một cơ quan nào đó là hết 
sức quan trọng cần phải có kinh nghiệm và kiến thức vững vàng. Với lượng kiến thức còn 
hạn chế và chưa có kinh nghiệm nên nhóm chúng em chỉ khảo sát và phân tích được một 
hệ thống cơ sở dữ liệu đơn giản và chắc chắn còn nhiều sai sót trong đồ án này. Đồ án này 
chỉ là bước khởi đầu để chúng em tích lũy kinh nghiệm và kiến thức.Chúng em cảm ơn 
thầy trong khóa học vừa qua đã nhiệt tình giảng dạy về kiến thức chuyên môn cũng như 
những lời dạy lời khuyên qúi giá về cuộc sống để chúng em có kiến thức và bản lĩnh khi 
bước vào đời 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
3 
Mục lục 
Lời nói đầu 
1.Mục tiêu phạm vi đồ án 
 1.1 Mục tiêu.. 
 1.2 Phạm vi... 
2.Khảo sát.... 
3.Phân tích.. 
 3.1 Phát hiện thực thể... 
 3.2 Mô hình ERD. 
 3.3 Mô tả thực thể 
 3.4 Mô hình DFD. 
 3.5 Mô tả ô xủ lý kho dữ liệu.. 
 Mô tả ô xử lý: Tạo vé 
 Mô tả ô xử lý: Đổi chuyến bay 
 Mô tả ô xử lý: Tính tiền vé mới và tiền chênh lệch với vé cũ 
 Mô tả ô xử lý : Thay đổi trạng thái vé 
 Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin cá nhân 
 Mô tả ô xử lý: In vé 
 Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin cần thay đổi 
 Mô tả ô xử lý: Kiểm tra còn chỗ trống hay không 
 Mô tả ô xử lý: Ticket 
 Mô tả ô xử lý: Flight 
 Mô tả ô xử lý: Aircraft 
 Mô tả ô xử lý: Customer 
 Mô tả ô xử lý: Flightstatic 
 Mô tả ô xử lý: Tính tiền vé 
 Mô tả ô xử lý: Lưu thông tin khách hàng 
 Mô tả ô xử lý: Returnticket 
 Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin chuyến bay và chỗ ngồi 
 Mô tả ô xử lý: Xác thực nhân viên 
 Mô tả ô xử lý: Thay đổi thông tin cá nhân của nhân viên 
 Mô tả ô xử lý: Tạo flightstatic khứ hồi 
 Mô tả ô xử lý: Tìm máy bay và nhóm để thêm chuyến bay 
 Mô tả ô xử lý: Kiểm traxem có tồn tai sector(nơi đến) hay không 
 Mô tả ô xử lý: Đổi nhóm của nhân viên 
 Mô tả ô xử lý: Tạo chu trình bay 
 Mô tả ô xử lý: Thêm máy bay 
 Mô tả ô xử lý: Kiểm tra tính hợp lệ của chuyến bay 
 Mô tả ô xử lý: Thêm nhân viên 
4. Thiết kế dữ liệu xử lý. 
 4.1 Mô hình dữ liệu mức logic 
 4.2 Giải thuật cho các ô xử lý. 
 4.3 Phát hiện các ràng buộc 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
4 
5. Thiết kế giao diện.. 
6. Đánh giá ưu khuyết điểm. 
 6.1 Ưu điểm... 
 6.2 Khuyết điểm 
 Lời cảm ơn 
1. Mục tiêu 
1.1 Mục tiêu: 
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay của một công ty hàng không về máy 
bay,về chuyến bay, lộ trình bay, về quá trình đăng ký mua ,đổi vé cũng như bán vé để 
khách hàng dễ sử dụng dịch vụ và để công ty hàng không dễ dàng quản lý hệ thống của 
họ. 
 1.2 Phạm vi: 
- Phạm vi trong giới hạn môn học là học phần phân tích thiết kế hệ thống thông tin và 
các mục tiêu của đồ án này. 
2 Khảo sát: 
Cuộc sống phát triển, nhu cầu về vật chất của con người ngày càng tăng theo.Cùng với xu 
thế hội nhập, thì nhu câu về việc đi lai bằng máy bay của người dân Việt Nam cũng tăng 
rõ rệt.Là một trong bốn đại gia kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường 
không tại Việt Nam,Vietnam Airline đã có đươc ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng 
bởi mức độ an toàn được đảm bảo, cung cách phục vụ chu đáo.Để phục vụ quý khách 
hàng ngày một tốt hơn, ban lãnh đạo Vietnam Airline đã ra quyết định tiến hành tin học 
hoá từ khâu quản lý đến khâu phục vụ. 
Đồ án phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyên bay tai sân bay được trình bày ngay sau 
đây sẽ giải quyết được vấn đề trên. 
3. Phân tích: 
3.1 Phát hiện thực thể : 
Thực thể 1: CUSTOMER. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có thể tham gia vào việcmua vé , đổi 
vé hay trả vé. 
- Các thuộc tính của khách hàng: Customer_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, 
BirthDay, IdentityNumber, VisaCardNumber, Address, PhoneNumber, Country. 
Thực thể 2: TICKET. 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
5 
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé với đầy đủ các thông tin về mã khách hàng, mã 
chuyến bay, số của chỗ ngồi, hạng của ghế. 
-Các thuộc tính : Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID, 
ToltalPayment, Validity. 
Thực thể 3: LUGGAGE 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hành lí của khách hàng 
- Các thuộc tính:Lugage_ID, Cstomer_ID, Weight, Description. 
Thực thể 4: FLIGHT. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay (chuyến bay có thể linh động các 
thuộc tính của nó có thể thay đổi nội dung của nó như trạng thái của nó có thể là on 
hay off). 
- Các thuộc tính:Flight_ID,FlightStatic_ID,StartDate,EndDate,FCSInUse(First 
ClassSeatIn Use),BCSInUse(Business Class Seat In Use),ECSInUse(Ecoomy Class 
Seat In Use). 
Thực thể 5: PERIOD. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một thời gian kéo dài của một chu trình bay (từ thứ 
mấy đến thứ mấy). 
- Các thuộc tính : Period_ID, StartDay, EndDay, Description. 
Thực thể 6: FLIGHTCYCLE. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chu trình của một chuyến bay mỗi chu trình sẽ có 
chuyến đi chuyến về ,có thời gian nghỉ . 
- Các thuộc tính :FlightCycle_ID, AirCraft_ID, OutwardFlight, ReturnFlight, 
PeriodofFC, RestTime. 
Thực thể 7: EMPLOYEE. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong quy trình hoạt động của 
chuyến bay. 
-Các thuộc tính: Employee_ID, Group_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, 
AgeofWork, Address, PhoneNumber, Title. 
Thực thể 8: FLIGHTSTATIC. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay tĩnh (chứa những thuộc tính có tính 
chất cố định , những như lộ triình bay, số tiền của một hạng ) 
- Các thuộc tính: FlightStatic_ID, Sector_ID, Period_ID, StartTime, EndTime, 
EndTime, BPFC(Basic Payment for First Class),BPBC(Basic Payment for Business 
Class),BPEC(Basic Payment for Economic Class ). 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
6 
Thực thể 9 GROUP. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhóm làm việc ,mỗi nhóm có số lượng nhân viên 
làm nhất định với chức năng cụ thể. 
- Cácthuộctính:Group_ID,AirCraft,Leader,ViceLeader,ViceLeader, 
AirPort, Description. 
Thực thể10: AIRCRAFT. 
- Mỗi thực thể AirCraft(thực thể máy bay) tượng trưng cho một đơn vị tham gia trong 
quy trình điều phối sắp xếp chuyến bay. 
- Các thuộc tính : Aircraft_ID, AircraftType, NFCS(total Number of First Class Seat) 
tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng nhất, NBCS(total Number of Business Class 
Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng nhì, NECS(tatal Number of Economy Class 
Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng ba, AirPort(nơi đỗ của máy bay), 
DateinUsed,UsingLength, Description. 
Thực thể 11: SECTOR. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một lộ trình có điểm đi và điểm đến và có thờigian 
bay. 
- Các thuộc tính : Sector_ID, StartPlace, EndPlace, TimeLength, Description. 
Thực thể 12: CLASS. 
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hạng của từng khoang trên mỗi máy bay. 
- Các thuộc tính : Class_ID, ClassName, Description. 
3.2 Mô hình ERD. 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
7 
 3.3.Mô tả thực thể: 
3.3.1 Thực thể PERIOD: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
8 
PERIOD 
Tên thực thể Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Period_ID Mã thời gian theo thứ trong tuần của một Varchar(7) 
StartDay Ngày bắt đầu chuyến bay Date 
EndDay Ngày kết thúc Date 
Description 
Đoạn mô tả choc ho khảng thời gian của một 
chu trình bay 
Varchar(50) 
3.3.2 Thực thể SECTOR: 
SECTOR 
Tên thực thể Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Sector_ID Mã số lộ trình Varchar(7) 
StartPlace Địa điểm đi Varchar(30) 
EndPlace Địa điểm đến Varchar(30) 
TimeLength Thời gian bay Time 
Description Đoạn mô tả lộ trình Varchar(50) 
3.3.3 Thực thể FLIGHTSTATIC: 
FLIGHTSTATIC 
Tên thực thể Diễn giải Kiểu dữ liệu 
FlightStatic_ID Mã số của chuyến bay tĩnh Varchar(6) 
Sector_ID Mã số lộ trình Varchar(6) 
Period_ID Mã số khoảng thời gian bay theo thứ Varchar(6) 
StartTime Giờ bắt đầu Time 
EndTime Giờ kết thúc Time 
BPFC Basic Payment for First Class Interger 
BPBC Basic Payment for Business class Interger 
BPCC Basic Payment for Economic Interger 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
9 
3.3.4 Thực thể FLIGHT: 
FLIGHT 
Tên thực thể Diển giải Kiểu dữ liệu 
Flight_ID Mã chuyến bay Varchar(6) 
FlightStatic_ID 
Mã chuyến bay 
(phần dữ liệu tĩnh của chuyến bay) 
Varchar(6) 
StartDate Ngày cất cánh Date 
EndDate Ngày hạ cánh Date 
FCSInUse Loại nhất Varchar(30) 
BCSInUse Loại hai Varchar(30) 
ECSInUse Loại ba Varchar(30) 
CurrentStatus 
Trạng thái khuyến mãi của máy bay 
(Chiết khấu tính trên đơn vị %) 
Interger 
3.3.5 Thực thể GROUP: 
GROUP 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Group_ID Mã số nhóm Varchar(7) 
Aircraft_ID Mã số máy bay Varchar(7) 
Leader Tên nhóm trưởng Varchar(30) 
ViceLeader Phó đoàn Varchar(7) 
Description Đoạn mô tả ngắn Varchar(50) 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
10 
3.3.6 Thực thể AIRCRAFT: 
AIRCRAFT 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Aircraft_ID Mã số máy bay Varchar(7) 
AircraftType Loại máy bay Varchar(7) 
NFCS 
Total Number of First Class Seat 
(Tổng số ghế của hạng nhất) 
 Interger 
NBCS 
 Total Number of Business Class Seat 
(Tổng số ghế của hạng tốt) 
 Interger 
 NECS 
 Total Number of Economy Class Seat 
(Tổng số ghế của hạng bình thường) 
 Interger 
DateinUsed Ngày máy bay được sử dụng Date 
Description Đoạn mô tả về máy bay Varchar(50) 
UsingLength Hạn sử dụng của máy bay Date 
3.3.7 Thực thể EMPLOYEE: 
EMPLOYEE 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Employee_ID Mã số nhân viên Varchar(7) 
Group_ID Mã số nhóm Varchar(7) 
Firstname Tên họ Varchar(20) 
LastName Tên Varchar(20) 
Age Tuổi nhân viên Interger 
Gender Giới tính Char(10) 
Ageofwork số năm làm việc Interger 
Address Địa chỉ Varchar(7) 
PhoneNumber số điện thoại Interger 
Title Chức danh của nhân viên Varchar(30) 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
11 
3.3.8 Thực thể TICKET: 
TICKET 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Ticket_ID Mã số vé Varchar(7) 
Customer_ID Mã số khách hàng Varchar(7) 
Flight_ID Mã số chuyến bay Varchar(7) 
SeatNumber Số chỗ ngồi Interger 
Class_ID Mã số hạng Varchar(7) 
TotalPayment Tổng giá vé Interger 
Validity Vé đó còn hiệu lực hay không Char 
3.3.9 Thực thể CLASS: 
CLASS 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Class_ID Mã số hạng Varchar(7) 
ClassName Tên của hạng Varchar(30) 
Description Đoạn mô tả về hạng Varchar(50) 
3.3.10 Thực thể CUSTOMER: 
CUSTOMER 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Customer_ID Mã số khách hàng Varchar(7) 
FirstName Họ của khách hàng Varchar(20) 
LastName Tên của khách hàng Varchar(20) 
Age Tuổi của khách hàng Interger 
Gerder Giới tính của khách hàng Char(10) 
BirthDate Ngày sinh của khách hang Date 
IndentityNumber 
 Chứng minh thư nhân dân của khách 
hàng 
Char(15) 
VisaCardNumber Số card visa của khách Varchar(7) 
Address Địa chỉ của khách hàng Varchar(7) 
PhoneNumber Số điện thoại của khách hàng Varchar(7) 
Country Quốc tịch của khách hàng Varchar(7) 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
12 
3.3.11 Thực thể LUGGAGE: 
LUGGAGE 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
 Luggage_ID Mã số hành lý của hành khách Varchar(7) 
Customer_ID Mã số khách hàng Varchar(7) 
 Weight Trọng lượng hành lý Interger 
 Description Đoạn mô tả hành lý Varchar(50) 
3.3.12 Thực thể FLIGHTCYCLE: 
FLIGHTCYCLE 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu 
Flightcycle_ID Mã số chu trình bay Varchar(7) 
AirCraft_ID Mã số máy bay Varchar(7) 
OutwardFlight Chuyến đi Varchar(7) 
RetrunFlight Chuyến về Varchar(7) 
PeriodofFC 
Thời gian một chu trình(từ thứ mấy đến thứ 
mấy) 
 Varchar(7) 
RestTime Thời gian nghỉ Varchar(7) 
3.4 Mô hình DFD: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
13 
3.4.6 Mô hình DFD thay đổi thông tin nhân viên: 
 3.4.1 Mô 
hình mức 0: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
14 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
15 
3.4.2 DFD của chức năng bán vé: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
16 
3.4.3 Mô hình DFD đổi vé,huỷ vé: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
17 
3.4.4 Mô hình DFD thay đổi thông tin khách hàng: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
18 
3.4.5 Mô hình DFD thêm chuyến bay: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
19 
4.4.6 Mô hình DFD thêm FLIGHTCYCLE – Thêm một chu trình bay mới: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
20 
3.4.7 Mô hình DFD thêm nhân viên và máy bay: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
21 
3.4.8 Mô hình DFD xuất Report: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
22 
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu: 
3.5.1. Mô tả ô xử lý tạo vé 
Tên ô xử lý:Tạo vé 
DDL vào: Thông tin vé cần tạođã được xác thực 
DDL ra : Vé, với đầy đủ thông tin như mã số vé, mã số khách hàng, mã số chuyến 
 bay, số chỗ ngồi, mã hạng, tổng số tiền phải trả, hạn sử dụng. 
Diễn giải : Từ thông tin đã xác thực và số tiền đã tính ta lập vé . 
Tóm tắt : 
 Input : 
- Thông tin đã xác thực và giá vé đã tính 
 Xử lý: 
- Lấy thông tin khách hàng (mã số chuyến bay, mã số khách hàng, 
số chỗ ghế đặt, số tiền vé đã tính) 
- Lưu vé vào cơ sở dữ liệu(mã số vé) 
 Output: 
- Vé đã lập để lưu vào cơ sở dữ liệu 
3.5.2.Mô tả ô xử lý đổi chuyến bay. 
Tên ô xử lý: Xử lý đổi chuyến bay 
DDL vào : Mã số mới yêu cầu,mã số chuyến bay cần thay đổi 
DDL ra : Thông tin có thay đổi được chuyến bay không 
Diễn giải : Từ thông tin của khách hàng đã được  ... khi cập nhật 
DDL vào : Thông tin về chuyến bay 
DDL ra : Thông tin 2 flightstatic 
Diễn giải : Tạo 1 chuyến bay đi và 1 chuyến bay về 
Tóm tắt : 
Input : Địa điểm đi , đến , thời gian đi , đến , giá của mỗi hạng ghế cho cả chuyến đi 
 lẫn về 
Xử lý : 
- Tạo chuyến bay đi và về dựa vào những thông tin input 
 Output : hiển thị kết quả sau khi tạo chuyến bay 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
32 
5.3.21.Mô tả ô xử lý : Tìm máy bay và nhóm để thêm chuyến bay
DDL vào : Ngày khởi hành , ngày trở về 
DDL ra : Có phi hành đoàn nào thõa để có thể phục vụ chuyến bay mới 
Diễn giải : Kiểm tra xem trong khoảng thời gian đi , về của chuyến bay mới , có phi hành 
 đoàn nào rảnh trong khoảng thời gian đó hay không để có thể phục vụ chuyến 
 bay mới 
Tóm tắt : 
Input : Ngày khởi hành , ngày trở về đến sân bay 
Xử lý : 
- Từ FLIGHTCYCLE kiểm tra , dựa vào 2 thuộc tính OutwardFlight 
vàReturnFlight để tìm ra ngày bắt đầu chuyến bay và ngày mà máy bay 
trở về sân bay 
- Kiểm tra xem có chuyến bay nào mà có ngày bắt đầu bay > ngày trở về 
của chuyến bay mới hoặc ngày trở về < ngày bắt đầu bay của chuyến 
bay mới hay không 
- Có:Tìm xem máy bay nào thõa điều kiện trên , từ đó tìm ra được phi 
hành đòan phục vụ cho chuyến bay đó . Và phi hành đòan đó sẽ được 
phục vụ trên chuyến bay mới 
- Không:Không thể xếp lịch cho chuyến bay mới vào thời gian đã cung 
cấp vì không có phi hành đoàn nào rảnh vào thời gian đó 
 Output : Hiển thị phi hành đoàn sẽ phục vụ cho chuyến bay mới hoặc là thông báo 
không có phi hành đoàn nào có thể phục vụ cho chuyến bay mới . 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
33 
5.3.22Mô tả ô xử lý : Tạo chu trình bày 
3.5.23Mô tả ô xử lý : Thêm máy bay 
3.5.24Mô tả ô xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ của chuyến bay 
Tên ô xử lý : Tạo chu trình bay 
DDL vào : Thông tin về chuyến bay đến và bay về , mã số máy bay , khoảng thời gian đi 
và về 
DDL ra : thông báo tạo thành công hay không 
Diễn giải : Tạo 1 chuyến bay đi và 1 chuyến bay về 
Tóm tắt : 
Input : ID của chuyến bay đi và về , mã số máy bay , khỏang thời gian đi và về 
Xử lý : 
- Tạo 1 chu trình bay dựa vào ID của chuyến bay đi và về , mã số máy 
bay , khỏang thời gian đi và về 
 Output : hiển thị kết quả sau khi tạo 
Tên ô xử lý : Thêm máy bay 
DDL vào : Thông tin về máy bay 
DDL ra : Hiển thị thông tin của máy bay sau khi tạo 
Diễn giải : Thêm máy bay mới vào hệ thống 
Tóm tắt : 
Input : Loại , số chỗ ứng với từng hạng ghế , cổng sân bay, ngày đuợc sử dụng , 
 miêu tả chung 
Xử lý :Thêm máy bay mới 
 Output : hiển thị thông tin máy bay sau khi tạo 
Tên ô xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ của chuyến bay 
DDL vào : Thời gian bay 
DDL ra : Thời gian bay có hợp lệ hay không 
Diễn giải : Kiểm tra ngày bắt đầu bay và ngày trở về 
Tóm tắt : 
Input : Ngày bắt đầu bay và ngày trở về 
Xử lý : So sánh ngày bắt đầu < ngày trở về 
a. Đúng : thông báo hợp lệ 
b. Sai : thông báo ngày nhập không hợp lệ 
 Output : Thông báo ngày bay có hợp lệ hay không 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
34 
3.5.25Mô tả ô xử lý : Thêm nhân viên 
4. Thiết kế dữ liệu, xử lý: 
DDL vào : Thông tin về nhân viên 
DDL ra : Hiển thị thông tin của nhân viên sau khi tạo 
Diễn giải : Thêm nhân viên mới vào hệ thống 
Tóm tắt : 
Input : Họ , tên , tuổi , giới tính , địa chỉ , phone , chức vụ , nhóm 
Xử lý : 
- Thêm nhân viên mới 
 Output : hiển thị thông tin nhân viên sau khi tạo 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
35 
4.1 Mô hình dữ liệu mức logic: 
- Từ mô hình ERD sau khi phân rã ta được các quan hệ như sau: 
a) AIRCRAFT(Aircraft_ID, AircraftType, NFCS(total Number of First Class Seat) , 
NBCS(total Number of Business Class Seat), NECS(tatal Number of Economy Class 
Seat), AirPort, DateinUsed, UsingLength, Description) 
b) FLIGHTCYCLE(FlightCycle_ID, AirCraft_ID, OutwardFlight, ReturnFlight, 
PeriodofFC, RestTime) 
c) GROUP(Group_ID, AirCraft, Leader, ViceLeader, ViceLeader, AirPort, Description) 
d) PERIOD(Period_ID, StartDay, EndDay, Description) 
e) FLIGHT(Flight_ID,FlightStatic_ID,StartDate,EndDate,FCSInUse(First ClassSeatIn 
Use),BCSInUse(Business Class Seat In Use),ECSInUse(Ecoomy Class Seat In Use)) 
f) CLASS(Class_ID, ClassName, Description) 
g) SECTOR(Sector_ID, StartPlace, EndPlace, TimeLength, Description) 
h) TICKET (Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID, 
ToltalPayment, Validity) 
i) CUSTOMER(Customer_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, BirthDay, 
IdentityNumber, VisaCardNumber, Address, PhoneNumber, Country) 
j) EMPLOYEE(Employee_ID, Group_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, 
AgeofWork, Address, PhoneNumber, Title) 
k) LUGGAGE(Lugage_ID, Cstomer_ID, Weight, Description.) 
l) FLIGHTSTATIC(FlightStatic_ID, Sector_ID, Period_ID, StartTime, EndTime, 
EndTime, BPFC(Basic Payment for First Class),BPBC(Basic Payment for Business 
Class),BPEC(Basic Payment for Economic Class )) 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
36 
4.2 Giải thuật cho các ô xử lý: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
37 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
38 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
39 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
40 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
41 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
42 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
43 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
44 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
45 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
46 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
47 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
48 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
49 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
50 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
51 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
52 
5. Thiết kế giao diện 
5.1 Giao diện phần bán vé 
a) Xác thực thông tin chuyến bay và chỗ ngồi: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
53 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
54 
b) Tính tiền vé: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
55 
c) Lưu khách hàng 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
56 
d) Tạo vé 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
57 
5.2 Giao diện đổi vé 
a) Xác thực thông tin cá nhân 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
58 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
59 
b) Kiểm tra còn chỗ hay không 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
60 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
61 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
62 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
63 
c) Kiểm tra đổi chuyến bay được không 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
64 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
65 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
66 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
67 
d) Tính tiền vé mới và tiền chênh lệch 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
68 
e) Tạo vé 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
69 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
70 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
71 
f) Hủy vé 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
72 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
73 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
74 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
75 
5.3 Giao diện phần thay đổi thông tin nhân viên: 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
76 
a) Xác thực nhân viên 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
77 
b) Thay đổi thông tin cá nhân 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
78 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
79 
c) Thay đổi nhóm bay 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
80 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
81 
5.4 Giao diện về thêm chu trình bay: 
a) Kiểm tra sự hợp lệ của chuyến bay 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
82 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
83 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
84 
b) Kiểm tra sự tồn tại của chuyến bay 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
85 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
86 
Tim máy bay và nhóm thoả 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
87 
c) Tạo 2 FLIGHTSTATIC mới 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
88 
 PHẦN III:PHẦN ĐÁNH GIÁ 
1. Ưu điểm: 
 a) nhóm có đi khảo sát thực tế, thu thập thông tin trên mạng Internet 
b) Nhóm có tinh thần trách nhiệm cao, quyết tâm thực hiện tốt đồ án nhằm 
nâng cao kinh nghiệm, kiến thức bản thân, nâng cao tinh thần hợp tác làm việc 
nhóm. 
 Đề tài đã đáp ứng được yêu cầu của đề bài 
c) Mô tả tương đối rõ ràng và kỹ lưỡng ,mọi thực thể khi đưa ra đều được cân 
nhắc và tham khảo ngoài thực tế ,sách vở kỹ càng. 
d) Cả nhóm cùng họp và thảo luận để đưa ra bài toán, mô hình ERD(mô hình 
chủ chốt của bài toán) và một số phần có ý nghĩa tiên quyết cả nhóm đều 
tham khảo và thảo luận với nhau sau đó mới phân công công việc để dễ 
quản lý và thực hiện.Mọi mô hình và thuật toán cả nhóm đều đã đi đến 
thống nhất chung,và đồng lòng, nhất trí. Cùng nhau họp và phân công 
công việc. 
e) Phân công như sau: 
1) Nguyễn Đình Phong 
 - Làm mô hình ERD (chính). 
 - Vẽ các mô hình DFD. 
- Làm phần Bìa, phần mở đầu , mục tiêu, khảo sát và phân tích 
phát hiện thực thể. 
 - DFD cho mô hình bán vé ,DFD cho mô hình đổi vé và huỷ vé,mô 
hình thay đổi thông tin nhân viên, thêm nhân viên và máy bay. 
 - Mô tả ô xử lý , kho dữ liệu cho : mô hình bán vé, đổi và huỷ vé, 
mô tả thực thể cho tất cả . 
 - Ô xử lý và giải thuật thêm chuyến bay. 
- Cùng làm giao diện (phụ). 
 - Giải thuật cho ô xử lý phần bán vé ,phần đổi và huỷ vé,mô hình 
thêm nhân viên, thêm nhân viên và máy bay. 
 - Gom bài để tổng kết và đánh giá , in bài. 
2) Nguyễn Trung Quý: 
 -Cùng làm mô hình ERD (phụ). 
 - DFD cho mô hình thay đổi thông tin khách hàng, mô hình thêm 
FLIGHTCYCLE,mô hình xuất Report 
 - mô tả ô xử lý cho mô hình thay đổi thông tin khách hàng và thêm 
chuyến bay,thêm FLIGHTCYCLE,xuất Report.. 
Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 
 Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 
89 
 - Giải thuật cho ô xử lý cho mô hình thay đổi thông tin khách hàng 
và thêm chuyến bay,mô hình thêm FLIGHTCYCLE,mô hình xuất Report. 
 - Thiết kế giao diện (chính). 
 2. Khuyết diểm: 
 - Vì tên thực thể khá dài nếu dùng tiếng Việt nên phải dù ng tiếng Anh để 
đặt tên nên phải chú thích kỹ. 
 - Do thời gian không đáp ứng kèm theo các môn thi khác cận kề, nên 
nhóm chỉ hoàn thành ở mức phân tích, thiết kế và vẽ giao diện cho phần mềm, chưa 
thể hoàn thành phần code của phần mềm, cho ra sản phẩm cụ thể. Khuyết điểm này sẽ 
được khắc phục khi đã hoàn thành xong các môn thi khác. 
 LỜI CÁM ƠN: 
Với sự định hướng và giúp đỡ nhiệt tình của thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh chúng 
em đã hoàn thành đồ án này trong thoi gian sớm nhất. Chúng em xin chân thành 
cảm ơn Thầy về những kiến thức Thầy truyền dạy, những kinh nghiệm của Thầy 
cũng đã giúp chúng em tự tin thực hiện đồ án này. Mặc dù có cố gắng nhưng chắc 
đồ án của em cũng sẽ có những sai sót mong được Thầy hướng dẫn thêm giúp 
chúng em dần hoàn thiện kĩ năng phân tích thiết kế. Chúng em xin chân thành 
cảm ơn Thầy! 
Ngoài ra nhóm thực hiện đề tài cũng xin cám ơn Cụm cảng hàng không miền Nam 
đã giúp nhóm khảo sát thông tin, các chức năng của hệ thống để có thể thực hiện 
đúng yêu cầu thực tế. 
Xin chân thành cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pdfdo_an_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_ly_chuyen_bay_tai_san.pdf