Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế (Phần 2)

I. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH NHẰM BẢO VỆ VÀ NÂNG CAO

NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP TRONG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

1. Sự cần thiết khách quan của chính sách bảo vệ

doanh nghiệp trong thương mại quốc tế

1.1. Tác động tiêu cực của tự do hóa thương mại và

hội nhập kinh tế quốc tế

Tự do hóa thương mại đang l{ một xu thế kh|ch quan,

tất yếu m{ không một quốc gia n{o có thể đứng ngo{i cuộc

nếu không muốn để lỡ những cơ hội ph|t triển m{ xu thế n{y

có thể mang lại. Nhưng tất cả c|c quốc gia, dù ph|t triển hay

đang ph|t triển, dù gi{u hay nghèo, khi tham gia v{o qu|

trình to{n cầu hóa đều phải chịu những t|c động mặt tr|i của

nó ở những mức độ v{ khía cạnh kh|c nhau.

Trong xu thế n{y, c|c quốc gia đang ph|t triển thường

phải chịu nhiều thiệt thòi v{ cũng dễ bị tổn thương nhất. Bởi

tự do hóa thương mại đặt c|c quốc gia n{y trước những

th|ch thức vô cùng to lớn về khả năng cạnh tranh quốc tế v{

l{m trầm trọng thêm những vấn đề kinh tế - chính trị - x~ hội.

Thứ nhất, về kinh tế: tự do hóa thương mại l{m tăng

tính dễ bị tổn thương của c|c nền kinh tế đang ph|t triển.176 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế

- To{n cầu hóa l{m cho c|c nền kinh tế có c|c cơ cấu tùy

thuộc lẫn nhau v{ c|c thị trường t{i chính hội nhập chặt chẽ,

h{m chứa những nguy cơ to lớn về khủng hoảng tài chính

tiền tệ, nhất l{ đối với c|c quốc gia đang ph|t triển.

Trong điều kiện tự do hóa thương mại đang chịu sự chi

phối của c|c nước tư bản ph|t triển thì sự phụ thuộc v{o cơ

cấu kinh tế - t{i chính quốc tế tất yếu sẽ dẫn đến sự phụ

thuộc của c|c nước đang ph|t triển v{o c|c thế lực tư bản t{i

chính quốc tế v{ sự thu hẹp tương đối phạm vi v{ quyền lực

của c|c Chính phủ quốc gia với chính qu| trình ph|t triển

kinh tế - x~ hội của đất nước mình.

pdf 118 trang yennguyen 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế (Phần 2)

Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế (Phần 2)
Chương 3 
CHÍNH SÁCH, GIẢI PHÁP NHẰM BẢO VỆ VÀ NÂNG 
CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 
VIỆT NAM TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 
I. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH NHẰM BẢO VỆ VÀ NÂNG CAO 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP TRONG 
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 
1. Sự cần thiết khách quan của chính sách bảo vệ 
doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 
1.1. Tác động tiêu cực của tự do hóa thương mại và 
hội nhập kinh tế quốc tế 
Tự do hóa thương mại đang l{ một xu thế kh|ch quan, 
tất yếu m{ không một quốc gia n{o có thể đứng ngo{i cuộc 
nếu không muốn để lỡ những cơ hội ph|t triển m{ xu thế n{y 
có thể mang lại. Nhưng tất cả c|c quốc gia, dù ph|t triển hay 
đang ph|t triển, dù gi{u hay nghèo, khi tham gia v{o qu| 
trình to{n cầu hóa đều phải chịu những t|c động mặt tr|i của 
nó ở những mức độ v{ khía cạnh kh|c nhau. 
Trong xu thế n{y, c|c quốc gia đang ph|t triển thường 
phải chịu nhiều thiệt thòi v{ cũng dễ bị tổn thương nhất. Bởi 
tự do hóa thương mại đặt c|c quốc gia n{y trước những 
th|ch thức vô cùng to lớn về khả năng cạnh tranh quốc tế v{ 
l{m trầm trọng thêm những vấn đề kinh tế - chính trị - x~ hội. 
Thứ nhất, về kinh tế: tự do hóa thương mại l{m tăng 
tính dễ bị tổn thương của c|c nền kinh tế đang ph|t triển. 
176 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 
- To{n cầu hóa l{m cho c|c nền kinh tế có c|c cơ cấu tùy 
thuộc lẫn nhau v{ c|c thị trường t{i chính hội nhập chặt chẽ, 
h{m chứa những nguy cơ to lớn về khủng hoảng tài chính 
tiền tệ, nhất l{ đối với c|c quốc gia đang ph|t triển. 
Trong điều kiện tự do hóa thương mại đang chịu sự chi 
phối của c|c nước tư bản ph|t triển thì sự phụ thuộc v{o cơ 
cấu kinh tế - t{i chính quốc tế tất yếu sẽ dẫn đến sự phụ 
thuộc của c|c nước đang ph|t triển v{o c|c thế lực tư bản t{i 
chính quốc tế v{ sự thu hẹp tương đối phạm vi v{ quyền lực 
của c|c Chính phủ quốc gia với chính qu| trình ph|t triển 
kinh tế - x~ hội của đất nước mình. 
- Tự do hóa thương mại đặt c|c nước đang ph|t triển 
trước nguy cơ đối đầu với sự cạnh tranh khốc liệt v{ s}n chơi 
không bình đẳng. Việc hội nhập v{o nền kinh tế to{n cầu 
thông qua tham gia v{o c|c thể chế kinh tế to{n cầu v{ khu 
vực bắt buộc tất cả c|c nước phải chấp nhận luật chơi tự do 
cạnh tranh, nghĩa l{ phải mở cửa thị trường, dỡ bỏ c|c h{ng 
r{o thuế quan v{ phi thuế quan đối với h{ng hóa v{ dịch vụ 
nước ngo{i, loại bỏ c|c hạn chế đầu tư. Điều n{y theo lý 
thuyết sẽ đem lại nhiều lợi ích cho c|c nước đang ph|t triển. 
Tuy nhiên, trong điều kiện hầu hết c|c nền kinh tế đang ph|t 
triển còn đang ở một trình độ ph|t triển thấp v{ khả năng 
cạnh tranh yếu do: ít vốn, công nghệ lạc hậu, năng suất lao 
động thấp, thiếu kinh nghiệm, trình độ quản lý yếu kém, 
thiếu kỹ năng tiếp thị, thiếu hiểu biết về môi trường kinh 
doanh quốc tế, sản phẩm l{m ra có gi| th{nh cao, chất lượng 
thấp, kiểu d|ng mẫu m~ không đ|p ứng được yêu cầu của thị 
trường thì chính luật tự do cạnh tranh n{y lại đặt những 
nước n{y trước những th|ch thức vô cùng to lớn. Khi mở cửa 
thị trường cho c|c h{ng hóa v{ dịch vụ nước ngo{i thì nguy 
cơ c|c doanh nghiệp nội địa bị lấn s}n thậm chí bị bóp nghẹt 
l{ điều ho{n to{n có thể xảy ra. C|c doanh nghiệp nước ngo{i, 
Chính sách, giải pháp nhằm bảo vệ trong thương mại quốc tế 177 
c|c công ty xuyên quốc gia, với đầy đủ c|c thế mạnh về vốn, 
công nghệ v{ chất x|m sẽ không gặp nhiều khó khăn để đ|nh 
bại c|c doanh nghiệp bản xứ ngay tại s}n nh{ của họ. 
- Bên cạnh đó, nếu chơi theo đúng luật "tự do cạnh 
tranh", "tự do thương mại" m{ c|c nước ph|t triển vẫn kêu 
gọi thì hiện tại c|c nước đang ph|t triển vẫn còn có thể tận 
dụng được những lợi thế của mình trên thị trường thế giới. 
Nhưng nghịch lý thay, trong khi hô h{o c|c nước đang ph|t 
triển mở cửa thị trường cho h{ng hóa của mình thì chính 
họ, c|c nước ph|t triển gi{u có lại tìm mọi c|ch để hạn chế 
h{ng hóa của c|c nước đang ph|t triển tr{n v{o thị trường 
nước mình. 
- Tự do hóa thương mại còn góp phần l{m gia tăng c|c 
khoản nợ của c|c nước nghèo. Để có thể tăng trưởng kinh tế 
trong thời kì hội nhập, c|c nước nghèo cần vốn để đầu tư cho 
c|c chương trình phục vụ mục tiêu n{y. Do đó, họ cần vay 
vốn thông qua c|c tổ chức t{i chính tiền tệ (WB, IMF) hoặc 
vay trực tiếp của c|c nước ph|t triển. Theo lý thuyết, vốn 
được vay sẽ được sử dụng v{o c|c chương trình nhằm tăng 
trưởng kinh tế v{ sẽ được ho{n trả trong tương lai. V{ trên 
thực tế, đ~ có một số quốc gia thực hiện được lý thuyết n{y 
như c|c nước NICs. Tuy nhiên, con số c|c quốc gia mất khả 
năng trả nợ, trở th{nh con nợ dai dẳng của WB, IMF v{ c|c 
nước gi{u thì lại lớn hơn nhiều. Họ không những không trả 
được nợ m{ ngược lại g|nh nặng nợ nần trên vai họ lại ng{y 
c{ng chồng chất. 
- Tự do hóa thương mại l{m tăng nguy cơ tụt hậu v{ phụ 
thuộc về mặt công nghệ của c|c nước đang ph|t triển. Không 
thể phủ nhận khoa học công nghệ đóng một vai trò vô cùng 
quan trọng đối với sự ph|t triển kinh tế - xã hội trong nền 
kinh tế to{n cầu hiện nay. Sự ph|t triển của khoa học công 
178 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 
nghệ chính l{ một trong những động lực của qu| trình to{n 
cầu hóa. Nhiều ý kiến lạc quan cho rằng cuộc c|ch mạng khoa 
học công nghệ mang tới cho c|c nước đang ph|t triển những 
cơ hội để rút ngắn khoảng c|ch ph|t triển đối với c|c nước 
công nghiệp. Tuy nhiên, nếu xem xét s}u hơn một chút sẽ 
thấy ngay một sự thật rằng cụm từ “cuộc c|ch mạng công 
nghệ đang diễn ra như vũ b~o” thực chất, chủ yếu chỉ xảy ra ở 
những nước công nghiệp ph|t triển, ở những tập đo{n khổng 
lồ. Còn ở những nước nghèo, người d}n chỉ nghe về nó chứ ít 
có cơ hội được tham gia, chứ chưa nói đến được hưởng th{nh 
quả của nó. Thực trạng đ|ng buồn l{ qu| trình to{n cầu hóa 
đ~ khiến cho khoa học công nghệ c{ng ph|t triển thì hố ngăn 
c|ch về công nghệ giữa c|c nước ph|t triển v{ c|c nước đang 
ph|t triển ng{y c{ng s}u sắc hơn, giống như c|i c|ch nó đ~ 
đ{o s}u hố ngăn c|ch gi{u nghèo. 
- Điều nguy hại hơn v{ đ|ng buồn hơn l{ lại kh| phổ 
biến, l{ ngay cả khi đ~ tiếp nhận công nghệ từ bên ngo{i, 
phần lớn c|c nước đang ph|t triển không l{m chủ được 
công nghệ, không biến nó th{nh của mình được. Nguyên 
nh}n chính l{ do họ không có nguồn nh}n lực để sử dụng 
công nghệ, đặc biệt l{ những chuyên gia giỏi. Do đó, cùng 
với việc nhận viện trợ hoặc nhập khẩu công nghệ, họ phải 
thuê cả chuyên gia nước ngo{i để vận h{nh, bảo dưỡng v{ 
sửa chữa. Chưa kể đến chi phí thuê chuyên gia đắt đỏ, điều 
n{y đ~ l{m trầm trọng hơn tình trạng phụ thuộc công nghệ 
của c|c nước nghèo. 
Thứ hai, về mặt xã hội: tự do hóa thương mại l{m tăng 
khoảng c|ch gi{u nghèo trên thế giới. Sự ph}n hóa gi{u 
nghèo được coi l{ mặt tr|i mang tính tổng hợp nhất của qu| 
trình tự do hóa thương mại v{ to{n cầu hóa hiện nay. 
Chính sách, giải pháp nhằm bảo vệ trong thương mại quốc tế 179 
Tự do hóa thương mại đang l{m thế giới ng{y một thịnh 
vượng hơn, đem lại những cơ hội để tăng thu nhập, thế 
nhưng cơ hội đó không ph}n chia đồng đều cho tất cả mọi 
người. V{ điều đ|ng buồn hơn l{ hầu hết cơ hội đó lại chỉ rơi 
v{o tay những người vốn đ~ gi{u có, những người có khả 
năng tiếp cận v{ tận dụng được cơ hội. Những người nghèo 
khổ rất khó có khả năng tiếp cận với cơ hội n{y, do đó không 
thể tăng được thu nhập m{ thậm chí còn nghèo đi, bởi họ 
không thể tự bảo vệ mình trước những t|c động tiêu cực của 
to{n cầu hóa. Bằng c|ch n{y, tự do hóa đ~ l{m s}u sắc thêm 
tình trạng ph}n hóa gi{u nghèo. 
Bên cạnh đó, cùng với qu| trình tự do hóa thương mại 
diễn ra mạnh mẽ thì nguy cơ chảy m|u chất x|m ở c|c nước 
đang ph|t triển v{ tình trạng ô nhiễm môi trường ng{y c{ng 
trở nên trầm trọng. 
Thứ ba, về chính trị: tự do hóa thương mại đe dọa chủ 
quyền của c|c quốc gia nhỏ. C|c quốc gia khi chấp nhận hội 
nhập kinh tế, tham gia v{o c|c thể chế hoặc khu vực hoặc 
to{n cầu đều phải tu}n thủ luật chơi chung, chấp nhận hạn 
chế thẩm quyền riêng biệt của mình trong nhiều lĩnh vực 
kinh tế - x~ hội v{ thậm chí l{ chính trị, m{ kẻ đứng đằng sau 
thao túng mọi hoạt động của c|c tổ chức n{y lại l{ c|c nước 
tư bản ph|t triển m{ đặc biệt l{ Mỹ. Để được trở th{nh th{nh 
viên của WTO, một quốc gia phải chấp nhận mở toang cửa 
nền kinh tế nước mình cho c|c công ty nước ngo{i, không 
được bảo hộ cho những ng{nh công nghiệp non trẻ của mình. 
C|c nước đang ph|t triển sẽ ng{y c{ng phải đương đầu với |p 
lực của m}u thuẫn giữa yêu cầu hội nhập v{o xu thế to{n cầu 
hóa v{ yêu cầu duy trì an ninh quốc gia v{ độc lập chủ quyền 
của họ. Nếu chiều theo mọi đòi hỏi tham lam của c|c thế lực 
bên ngo{i, họ sẽ mất chủ quyền quốc gia, ng{y c{ng lệ thuộc 
180 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 
v{o bên ngo{i, có thể dẫn đến những hậu quả khôn lường 
trong tương lai. 
1.2. Những tác động tích cực của chính sách bảo vệ 
doanh nghiệp (bảo hộ mậu dịch hợp lý) trong thương mại 
toàn cầu 
Tự do hóa thương mại v{ hội nhập v{o nền kinh tế to{n 
cầu thông qua tham gia v{o c|c thể chế kinh tế to{n cầu v{ 
khu vực bắt buộc tất cả c|c nước phải chấp nhận “luật chơi” 
tự do cạnh tranh, nghĩa l{ phải mở cửa thị trường, dỡ bỏ c|c 
h{ng r{o thuế quan v{ phi thuế quan đối với h{ng hóa v{ dịch 
vụ nước ngo{i, loại bỏ c|c hạn chế đầu tư. Nhưng cạnh tranh 
luôn l{ con dao hai lưỡi. Một mặt, nó l{ động lực thúc đẩy sản 
xuất trong nước vươn lên; mặt kh|c, nó có thể giết chết sản 
xuất trong nước nếu không đủ sức mạnh để tồn tại. Hơn nữa, 
trong bối cảnh mở cửa tự do, nền kinh tế luôn đứng trước 
nguy cơ chịu t|c động của c|c cuộc khủng hoảng kinh tế từ 
bên ngo{i, nguy cơ tụt hậu v{ phụ thuộc về mặt công nghệ 
của c|c nước đang ph|t triển, sự gia tăng khoảng c|ch gi{u 
nghèo, tình trạng chảy m|u chất x|m v{ những mối đe dọa ô 
nhiễm môi trường sinh th|i 
Đứng trước l{n sóng mạnh mẽ của tự do hóa thương 
mại trên thế giới, một chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp hợp lý 
có khả năng bảo vệ thị trường nội địa chống lại sự cạnh 
tranh, chèn ép của h{ng hóa nước ngo{i, từ đó tạo điều kiện 
cho c|c ng{nh sản xuất trong nước ph|t triển. Nền kinh tế 
được bảo hộ sẽ tr|nh được c|c cú sốc từ bên ngo{i, có được 
môi trường tương đối ổn định để dần dần lớn mạnh. 
Chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong thương mại quốc 
tế sẽ cải thiện đ|ng kể c|c ng{nh sản xuất nội địa. Bất cứ một 
quốc gia n{o trên thế giới đều có những chiến lược ph|t triển 
Chính sách, giải pháp nhằm bảo vệ trong thương mại quốc tế 181 
kinh tế nhất định, trong đó luôn x|c định những lĩnh vực ưu 
tiên đặc biệt. Nhưng để c|c doanh nghiệp hoạt động trong 
lĩnh vực n{y đạt được hiệu quả tối ưu v{ n}ng cao khả năng 
cạnh tranh trong nước v{ quốc tế, Nh{ nước cần phải có 
những ưu đ~i đặc biệt. 
Bảo hộ l{ công cụ phổ biến được Chính phủ c|c nước sử 
dụng để n}ng đỡ c|c doanh nghiệp gặp khó khăn, đặc biệt l{ 
c|c doanh nghiệp có ảnh hưởng đến nền kinh tế nước chủ 
nh{, hoặc c|c doanh nghiệp có tập trung nguồn nh}n lực v{ 
t{i chính lớn, thông qua đó cải thiện ng{nh sản xuất nội địa. 
Ví dụ như Trung Quốc duy trì mức bảo hộ rất cao cho ng{nh 
công nghiệp ô tô, Nhật Bản duy trì mức bảo hộ cao với ng{nh 
sản xuất nông nghiệp, Hoa Kỳ dù l{ một nền kinh tế mạnh 
nhất thế giới, khởi xướng cho xu thế tự do hóa thương mại v{ 
có tầm ảnh hưởng lớn trong WTO, nhưng vẫn |p dụng những 
biện ph|p bảo hộ h{ng sản xuất trong nước như phim ảnh, 
sắt thép, ô tô, may mặc, nông sản 
Bên cạnh đó, đối với c|c quốc gia ph|t triển như Mỹ, 
Nhật Bản v{ EU, mục tiêu chính trong chính s|ch bảo hộ l{ 
duy trì việc l{m cho những tổ chức hay nhóm người nhất 
định, ổn định tương đối thu nhập v{ giảm bớt sức ép về chính 
trị của c|c tổ chức đo{n thể. Để bảo hộ ng{nh công nghiệp dệt 
may vốn l{ ng{nh công nghiệp thu hút kh| nhiều lao động, EU 
đ~ đưa ra những thỏa thuận về hạn ngạch xuất khẩu với c|c 
nước kh|c, đặc biệt l{ c|c nước có nguồn nguyên liệu phong 
phú v{ nguồn nh}n công rẻ. 
Với c|c nước đang ph|t triển v{ những nước có trình độ 
ph|t triển thấp, mục đích bảo vệ doanh nghiệp ngo{i đảm 
bảo công ăn việc l{m, n}ng đỡ c|c nh{ sản xuất non kém, còn 
l{ để duy trì c|n c}n thanh to|n có lợi v{ cải thiện nguồn 
ng}n s|ch. Trước tình trạng th}m hụt c|n c}n thanh to|n v{ 
182 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 
hạn hẹp về ng}n s|ch, phụ thuộc v{o vay nợ nước ngo{i, thì 
một chính s|ch bảo hộ hợp lý sẽ giúp c|c quốc gia n{y ph|t 
triển những ng{nh h{ng thay thế nhập khẩu hoặc hướng về 
xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu những mặt h{ng không cần 
thiết hay xa xỉ từ đó hạn chế chi tiêu ngoại tệ v{ thu về nhiều 
hơn thông qua xuất khẩu. 
2. Các chính sách bảo vệ doanh nghiệp trong thương 
mại quốc tế 
Hầu hết c|c chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong 
thương mại quốc tế đối với c|c ng{nh kinh tế đều tương tự 
nhau xét về bản chất, chỉ kh|c nhau về mức độ, hình thức v{ 
tính phức tạp khi |p dụng. Trong thương mại quốc tế hiện có 
rất nhiều chính c|c s|ch bảo vệ doanh nghiệp sản xuất trong 
nước, tuy nhiên những chính s|ch phù hợp với những quy 
định của WTO tiêu biểu gồm: 
2.1. Hàng rào kỹ thuật thương mại và các biện pháp 
vệ sinh dịch tễ 
2.1.1. H{ng r{o kỹ thuật thương mại (Technical Barriers 
to Trade) 
L{ c|c biện ph|p đề cập đến c|c yêu cầu, tiêu chuẩn, quy 
định kỹ thuật đối với h{ng nhập khẩu v{o nước mình. C|c 
tiêu chuẩn n{y tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế bằng 
c|ch giúp người mua nước ngo{i đ|nh gi| được quy c|ch, 
chất lượng sản phẩm v{ cũng gi|n tiếp trở th{nh r{o cản 
thương mại trong trường hợp những tiêu chuẩn, quy định 
đặt ra qu| kh|c biệt giữa c|c nước. 
- C|c yêu cầu về nh~n m|c, bao bì, đóng gói h{ng hóa tập 
trung chủ yếu v{o chuẩn hóa quy c|ch của sản phẩm chế tạo, 
như nh~n m|c, bao bì, đóng gói 
Chính sách, giải pháp nhằm bảo vệ trong thương mại quốc tế 183 
- C|c yêu cầu về quy trình v{ sản xuất, thu hoạch v{ chế 
biến. 
- C|c yêu cầu về vệ sinh kiểm dịch động thực vật (SPS), 
nhằm bảo vệ cuộc sống hoặc sức khỏe con người v{ động 
thực vật thông qua việc bảo đảm an to{n thực phẩm v{ ngăn 
chặn sự x}m nhập của c|c dịch bệnh có nguồn gốc từ động 
thực vật. 
Theo Hiệp định H{ng r{o kỹ thuật đối với thương mại 
(TBT) của WTO, c|c nước th{nh viên WTO phải tu}n thủ c|c 
yêu cầu sau: 
- C|c tiêu chuẩn hướng dẫn v{ kh|i niệm của c|c tổ chức 
tiêu chuẩn quốc tế như ISO, CODEX, IEC... phải được dùng l{m 
căn cứ để thực hiện ở c|c quốc gia trừ khi c|c tiêu chuẩn 
quốc tế có liên quan hoặc một phần n{o đó của c|c tiêu chuẩn 
n{y l{ c|c c|ch thức không có hiệu quả hoặc không phù hợp 
cho việc thực hiện c|c mục tiêu hợp ph|p đang đeo đuổi, ví 
dụ như c|c yếu tố căn bản về khí hậu hoặc địa lý hoặc c|c vấn 
đề cơ bản về công nghệ. 
- Qu| trình x}y dựng v{ ban h{nh phải theo hình thức 
m{ c|c tổ chức quốc tế đ~ hướng dẫn. 
- C|c th{nh viên sẽ tích cực xem xét để chấp nhận c|c 
quy định kỹ thuật tương ứng của c|c th{nh viên kh|c nếu 
như c|c th{nh viên đó thấy rằng c|c quy định n{y đ|p ứng 
đầy đủ mục tiêu đặt ra c|c quy định của chính mình. 
- Việc x}y dựng c|c quy định mới có khả năng cản trở 
thương mại phải được thông b| ... ơng mại v{ h{ng r{o 
thương mại của Liên minh châu Âu, Tạp chí Nghiên cứu ch}u Âu, số 
3/2003 
11 
John H. Jackson, Hệ thống thương mại thế giới - Luật v{ chính s|ch về c|c 
quan hệ kinh tế quốc tế, Dịch giả: Phạm Viêm Phương, Huỳnh Văn Thanh, 
NXB Thanh Niên, 2001 
12 
TS. Nguyễn Hữu Khải, Hàng rào Phi thuế quan trong chính s|ch thương 
mại quốc tế, NXB Lao động - X~ hội, H{ Nội, 2005 
280 
13 Paul R. Krugman, Maurice Obstfeld, Kinh tế học quốc tế - Lý thuyết v{ 
chính s|ch, tập I (Những vấn đề về thương mại quốc tế) - bản dịch, NXB 
Chính trị quốc gia, 1996 
14 TS. Trần Du Lịch (2014), Nhìn nhận lại vai trò doanh nghiệp nh{ nước, 
Diễn đ{n Doanh nghiệp 
15 G.S. T.S. Bùi Xu}n Lưu (chủ biên), Bảo hộ hợp lý nông nghiệp Việt Nam 
trong qu| trình hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Thống kê, H{ Nội, 2004 
16 Trần Thanh Long (2010), Thực trạng v{ giải ph|p để doanh nghiệp Việt 
Nam vượt r{o cản thương mại quốc tế, Tạp chí Doanh nghiệp v{ Thương 
mại quốc tế - Số 4, Th|ng 4/2010 
17 Lưu Hương Ly, Địa vị nền kinh tế thị trường v{ t|c động đối với doanh 
nghiệp Việt Nam trong c|c cuộc điều tra chống b|n ph| gi|, Tạp chí 
Nghiên cứu lập ph|p số 91, th|ng 2 năm 2007 
18 Từ Ninh, Ph|p luật chống b|n ph| gi| của WTO v{ một số nước trên thế 
giới, Tạp chí D}n chủ v{ Ph|p luật (số chuyên đề), 2004 
19 Trần Thị Ngọc (2007), Vượt qua r{o cản thương mại trong hội nhập kinh 
tế quốc tế, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 
20 Phòng Thương mại v{ Công nghiệp Việt Nam - VCCI, Tăng cường vai trò 
của c|c hiệp hội doanh nghiệp Việt Nam trong giải quyết tranh chấp 
thương mại quốc tế liên quan đến nh{ nước, Dự |n Hỗ trợ thương mại đa 
biên - MUTRAP 
21 TS. Nguyễn Như Quỳnh (2012), Cơ chế hết quyền sở hữu trí tuệ trong 
Hiệp định TRIPS v{ một số gợi ý cho c|c quốc gia th{nh viên WTO, 
Trường Đại học Luật H{ Nội 
22 TS. Nguyễn Như Quỳnh (2013), Tổng quan về Hiệp định TRIPS, Bộ Khoa 
học v{ Công nghệ 
23 Nguyễn Ngọc Sơn, Quyền v{ nghĩa vụ của doanh nghiệp theo Luật 
Doanh nghiệp năm 2005, Tạp chí Nghiên cứu lập ph|p - Số 101, 
Th|ng 7 năm 2005 
281 
24 Nguyễn Ngọc Sơn - Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh & Nguyễn Phi Thăng - 
Sở Nội vụ L}m Đồng (2007), Những yếu tố l{m giảm khả năng ứng phó 
của Việt Nam trong c|c vụ kiện b|n ph| gi|, Tạp chí Nghiên cứu lập ph|p 
- Số 112, Th|ng 12 năm 2007 
25 Joseph E. Stiglitz, Vận h{nh to{n cầu hóa (Making Globalization Work), 
Dịch giả: Lê Nguyễn, NXB Trẻ, 2008 
26 T{i liệu - Ebook, Đề |n Biện ph|p phòng vệ chính đ|ng đối với h{ng ho| 
sản xuất trong nước phù hợp với c|c quy định của Tổ chức thương mại 
quốc tế v{ c|c cam kết quốc tế m{ Việt Nam đ~ ký kết, Google.com 
27 Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Thị H{ (2006), C|c nước đang ph|t triển với cơ 
chế giải quyết tranh chấp của Tổ chức Thương mại Thế giới, NXB Lao 
động X~ hội, H{ Nội, 2006 
28 Ths - Luật sư Phạm Văn Th{nh, Giải quyết tranh chấp theo cơ chế giải 
quyết tranh chấp WTO đối với những nước đang ph|t triển 
29 TS. Nguyễn Thị Thu Trang, Cơ chế giải quyết tranh chấp trong WTO, Ban 
Ph|p chế, Phòng Thương mại v{ Công nghiệp Việt Nam 
30 Nguyễn Thanh Tú, Ph|p luật cạnh tranh trong WTO v{ kinh nghiệm cho 
Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu lập ph|p số 91, th|ng 2 năm 2007 
31 Trung t}m Trọng t{i Quốc tế Việt Nam (VIAC), 50 ph|n quyết trọng t{i 
quốc tế chọn lọc, H{ Nội, 2002 
32 Trường Đại học Luật H{ Nội, Gi|o trình Quan hệ kinh tế quốc tế, NXB 
Công an nhân dân, H{ Nội, 2004 
33 Trường Đại học Luật H{ Nội, Gi|o trình Luật quốc tế, NXB Công an nh}n 
dân, H{ Nội, 2004 
34 Trường Đại học Ngoại thương, T|c động của tự do hóa thương mại đối 
với sự ph|t triển của ph|p luật thương mại v{ h{ng hải Việt Nam, Đề t{i 
nghiên cứu Khoa học cấp Nh{ nước, H{ Nội, 2000 
282 
35 Walter Goode, Từ điển Chính s|ch thương mại quốc tế, NXB Lao động, H{ 
Nội, 2003 
36 Ủy ban Quốc gia về Hợp t|c Kinh tế Quốc tế, Đ{m ph|n thuế trong 
WTO, NXB Chính trị quốc gia, H{ Nội, 2002 
37 Ủy ban Quốc gia về Hợp t|c Kinh tế Quốc tế, Tìm hiểu Tổ chức Thương 
mại Thế giới (WTO), NXB Chính trị quốc gia, H{ Nội, 2004 
38 Ủy ban Quốc gia về Hợp t|c Kinh tế Quốc tế, Hỏi đ|p về Tổ chức Thương 
mại Thế giới (WTO), H{ Nội, 2004 
39 Ủy ban Quốc gia về Hợp t|c Kinh tế Quốc tế, Tổ chức Thương mại Thế 
giới v{ c|c h{ng r{o kỹ thuật trong thương mại, NXB Chính trị quốc gia, 
H{ Nội, 2004 
40 PGS. TS. Ho{ng Thọ Xu}n, TS. Từ Thanh Thủy, Một số quan điểm ho{n 
thiện chính s|ch thương mại quốc tế trong qu| trình hội nhập kinh tế, Bộ 
Thương mại 
41 David A.Aaker, Developing Business Strategies, Pulished by John Wiley & 
Sons, Inc, 1998 
42 Forestry Sector Enterprise in Vietnam - Status & Challenges GTZ 
German-Vietnam Forestry Programme 2007 
43 Michael E. Porter (1984), On Competition, A Harward Business Review 
Book 
44 Michael E. Porter (1985), Competitive advantage, New York Press 
283 
Mục lục 
LỜI NÓI ĐẦU 5 
Chương 1: MỘT SỐ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH 
TRANH CỦA DOANH NGHIỆP TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 
I. KHÁI NIỆM CẠNH TRANH, LỢI THẾ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC 
CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 
7 
1. Kh|i niệm về cạnh tranh 7 
2. Lợi thế cạnh tranh 8 
3. Năng lực cạnh tranh 10 
3.1. Một số loại hình cạnh tranh chủ yếu 10 
3.1.1. Năng lực cạnh tranh của sản phẩm 10 
3.1.2. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 11 
3.2. C|c nh}n tố t|c động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 12 
3.2.1. C|c nh}n tố t|c động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 
theo quan điểm của Michael E. Porter 
13 
3.2.2. C|c nh}n tố t|c động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 
theo phương ph|p đ|nh gi| của Diễn đ{n Kinh tế thế giới - WEF (World 
Economic Forum) 
15 
3.3. Tiêu chí đ|nh gi| năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 21 
3.4. C|c công cụ để x}y dựng v{ lựa chọn giải ph|p n}ng cao năng lực 
cạnh tranh 
23 
3.4.1. Ma trận c|c yếu tố bên ngo{i 
(External Factor Evaluation Matrix - EFE) 
23 
3.4.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh 25 
3.4.3. Ma trận c|c yếu tố nội bộ (Internal Factor Evaluation Matrix - IFE) 26 
284 
3.4.4. Ma trận Điểm mạnh - Điểm yếu, Cơ hội - Nguy cơ (SWOT) 28 
II. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 30 
1. Kh|i niệm về thương mại quốc tế v{ chính s|ch thương mại quốc tế 30 
2. Vai trò của chính s|ch thương mại quốc tế 31 
3. Nội dung v{ c|c xu hướng cơ bản của chính s|ch thương mại quốc tế 32 
3.1. Nội dung của chính s|ch thương mại quốc tế 32 
3.2. C|c xu hướng cơ bản của chính s|ch thương mại quốc tế 33 
4. C|c công cụ chủ yếu của chính s|ch thương mại quốc tế 37 
4.1. Thuế quan 37 
4.2. Hạn ngạch (Quota) 41 
4.3. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (Voluntary Export Restraint - VER) 43 
4.4. Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật (c|c h{ng r{o kỹ thuật) 44 
4.5. Trợ cấp xuất khẩu 45 
4.6. Tín dụng t{i trợ xuất nhập khẩu 46 
4.7. Bán phá giá 48 
4.8. Ph| gi| tiền tệ 52 
5. Một số dạng chính s|ch thương mại quốc tế điển hình 52 
5.1. C|c chính s|ch hướng nội ban đầu 52 
5.2. C|c chính s|ch hướng ngoại ban đầu 53 
5.3. C|c chính s|ch hướng nội tiếp theo 53 
5.4. C|c chính s|ch hướng ngoại tiếp theo 54 
285 
Chương 2: TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ TÁC ĐỘNG 
CỦA TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ ĐẾN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 
I. TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 55 
1. Mục tiêu của chế định giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế 55 
1.1. Kh|i niệm tranh chấp thương mại quốc tế 55 
1.2. Mục tiêu của chế định giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế 56 
1.2.1. Bảo đảm sự an to{n v{ tính dự b|o trước cho hệ thống thương mại 
đa phương 
56 
1.2.2. Bảo to{n c|c quyền v{ nghĩa vụ của c|c th{nh viên WTO 57 
1.2.3. L{m rõ quyền lợi v{ nghĩa vụ thông qua giải thích 58 
1.2.4. Giải ph|p ưu tiên l{ “Thỏa thuận” 61 
1.2.5. Giải quyết tranh chấp nhanh chóng 61 
1.2.6. Cấm quyết định đơn phương 62 
1.2.7. Tính chất bắt buộc 64 
2. Phạm vi điều chỉnh v{ c|c nguyên tắc của chế định giải quyết tranh 
chấp thươmg mại quốc tế 
64 
2.1. Phạm vi điều chỉnh của chế định giải quyết tranh chấp thương mại 
quốc tế 
64 
2.2. C|c nguyên tắc của chế định giải quyết tranh chấp thương mại quốc 
tế 
66 
3. C|c phương ph|p v{ trình tự giải quyết trong tranh chấp thương mại 
quốc tế 
66 
3.1. Các phương ph|p giải quyết trong tranh chấp thương mại quốc tế 66 
3.2. Trình tự giải quyết trong tranh chấp thương mại quốc tế 70 
3.2.1. Tham vấn (Consultation) 70 
286 
3.2.2. Trung gian, hòa giải 71 
3.2.3. Th{nh lập Ban Hội thẩm (Panel Establishment) 72 
3.2.4. Hoạt động của Ban Hội thẩm (Panel Procedures) 73 
3.2.5. Thông qua B|o c|o của Ban Hội thẩm (Adoption of Panel Report) 75 
3.2.6. Trình tự Phúc thẩm (Appelate Review) 76 
3.2.7. Khuyến nghị c|c giải ph|p (Recommended Remedies) 76 
3.2.8. Thi hành (Implementation) 77 
3.2.9. Bồi thường v{ trả đũa 77 
3.2.10. Trọng t{i 79 
4. Giải quyết tranh chấp thương mại đối với c|c nước đang ph|t triển 
trong WTO 
80 
4.1. Những khó khăn, th|ch thức trong tranh chấp thương mại quốc tế 
đối với c|c quốc gia đang ph|t triển 
80 
4.2. C|c qui định về giải quyết tranh chấp thương mại |p dụng cho c|c 
nước đang ph|t triển trong WTO 
89 
II. TÁC ĐỘNG CỦA TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ ĐẾN DOANH NGHIỆP 
VIỆT NAM 
93 
1. Kh|i niệm, vai trò v{ những nội dung cơ bản của to{n cầu hóa 93 
1.1. Toàn cầu hóa kinh tế 93 
1.2. Khu vực hóa kinh tế 95 
1.3. Hội nhập kinh tế quốc tế 97 
2. C|c cấp độ của to{n cầu hóa kinh tế quốc tế 100 
2.1. Khu vực Mậu dịch tự do (Free Trade Area/FTA) 102 
2.2. Liên minh Thuế quan (Custom Union/CU) 102 
287 
2.3. Thị trường Chung (Common Market/CM) 103 
2.4. Liên minh Tiền tệ (Monetary Union/MU) 103 
2.5. Liên minh Kinh tế (Economic Union/EU) 103 
3. Tính tất yếu của to{n cầu hóa v{ khu vực hóa kinh tế quốc tế 105 
4. C|c định chế hợp t|c kinh tế phổ biến trên thế giới v{ qu| trình hội 
nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam 
108 
4.1. C|c định chế hợp t|c kinh tế phổ biến trên thế giới 108 
4.1.1. Hiệp định thương mại song phương 
 (Bilateral Trade Agreements - BTA) 
108 
4.1.2. Hiệp định thương mại khu vực (Regional Trade Agreements - RTA) 109 
4.1.3. Liên minh thương mại khu vực 113 
4.1.4. Liên minh thương mại đa phương - GATT/WTO 115 
4.2. Qu| trình hội nhập kinh tế thế giới của Việt Nam 118 
5. T|c động của to{n cầu hóa đến nền kinh tế v{ c|c doanh nghiệp 
Việt Nam 
120 
5.1. T|c động của to{n cầu hóa đến nền kinh tế 120 
5.2. T|c động của to{n cầu hóa đến c|c doanh nghiệp Việt Nam 124 
5.2.1. Thực trạng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trong 
thương mại quốc tế 
124 
5.2.2. Cơ hội v{ th|ch thức đặt ra đối với c|c doanh nghiệp trong hội 
nhập kinh tế quốc tế 
148 
5.2.3. Vấn đề nền kinh tế phi thị trường ở Việt Nam v{ những ảnh hưởng 
của nó 
155 
5.2.4. Vấn đề xung đột lợi ích nhóm trong doanh nghiệp 166 
288 
Chương 3: CHÍNH SÁCH, GIẢI PHÁP NHẰM BẢO VỆ VÀ NÂNG CAO 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRONG 
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 
I. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH NHẰM BẢO VỆ VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC 
CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 
175 
1. Sự cần thiết kh|ch quan của chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong 
thương mại quốc tế 
175 
1.1. T|c động tiêu cực của tự do hóa thương mại v{ hội nhập kinh tế quốc tế 175 
1.2. Những t|c động tích cực của chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp (bảo hộ 
mậu dịch hợp lý) trong thương mại to{n cầu 
180 
2. C|c chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 182 
2.1. H{ng r{o kỹ thuật thương mại v{ c|c biện ph|p vệ sinh dịch tễ 182 
2.1.1. H{ng r{o kỹ thuật thương mại (Technical Barriers to Trade) 182 
2.1.2. C|c biện ph|p vệ sinh dịch tễ (Sanitary and Phytosanitary 
Measures) 
184 
2.2. Trợ cấp v{ chống trợ cấp trong thương mại quốc tế 184 
2.2.1. Về trợ cấp v{ trợ cấp riêng 185 
2.2.2. Hiệp định của WTO về c|c loại trợ cấp v{ c|c biện ph|p đối kh|ng 
|p dụng cho mỗi loại trợ cấp SCM (Subsidies and Countervailing 
Measures Agreement) 
186 
2.3. Biện ph|p chống b|n ph| gi| (Anti-dumping Practices) 191 
2.3.1. C|c biện ph|p chống b|n ph| gi| tạm thời 192 
2.3.2. Cam kết về gi| 192 
2.3.3. Thuế chống b|n ph| gi| chính thức 193 
2.3.4. Thuế đối kh|ng 193 
2.4. Tự vệ trong thương mại 194 
289 
3. Tình hình thực hiện chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong thương 
mại quốc tế của Việt Nam 
196 
3.1. H{ng r{o kỹ thuật 196 
3.1.1. C|c quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn 196 
3.1.2. Vấn đề vệ sinh dịch tễ v{ kiểm dịch động vật v{ thực vật 196 
3.1.3. Yêu cầu về ghi nh~n h{ng hóa 197 
3.2. C|c biện ph|p bảo vệ thương mại tạm thời 198 
3.2.1. Chống b|n ph| gi| 198 
3.2.2. C|c biện ph|p tự vệ 199 
3.2.3. Trợ cấp 200 
3.2.4. Quy tắc xuất xứ 203 
4. Đ|nh gi| chung về chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong thương mại 
quốc tế của Việt Nam thời gian qua 
204 
4.1. Những th{nh công 204 
4.2. Những hạn chế, bất cập 205 
5. Định hướng ho{n thiện chính s|ch bảo vệ doanh nghiệp trong thương 
mại quốc tế của Việt Nam 
206 
5.1. C|c biện ph|p kỹ thuật v{ kiểm dịch động thực vật 207 
5.2. C|c biện ph|p chống b|n ph| gi| 209 
5.3. Tự vệ 212 
5.4. Trợ cấp 213 
5.5. Thuế thời vụ 215 
5.6. C|c biện ph|p liên quan đến môi trường 215 
5.7. Tăng cường năng lực cho đội ngũ c|n bộ thực thi c|c chính s|ch bảo 
vệ doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 
216 
290 
5.8. Tham gia Công ước Viên của Liên hiệp quốc về Hợp đồng mua b|n 
h{ng hóa quốc tế (CISG) 
218 
5.9. N}ng cao khả năng tham gia v{ th{nh công trong tranh chấp thương 
mại quốc 
219 
II. MỘT SỐ GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ NHẰM BẢO VỆ VÀ NÂNG CAO 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRONG 
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 
220 
1. Đối với c|c doanh nghiệp v{ Hiệp hội ng{nh h{ng 220 
1.1. Nghiên cứu thị trường quốc tế 220 
1.2. Đ|nh gi| thực trạng, tiềm năng của doanh nghiệp 223 
1.3. Điều tra nắm bắt thông tin 225 
1.4. X|c định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 226 
1.5. Chính s|ch bảo vệ v{ ph|t triển doanh nghiệp trong thương mại quốc tế 228 
1.6. Đ{o tạo v{ x}y dựng đội ngũ kinh doanh 228 
2. Đối với c|c cơ quan quản lý Nh{ nước 229 
2.1. Sự cần thiết phải quản lý Nh{ nước đối với năng lực cạnh tranh của 
doanh nghiệp 
229 
2.2. Nội dung quản lý Nh{ nước nhằm n}ng cao năng lực cạnh tranh của 
doanh nghiệp 
234 
2.2.1. Quản lý bằng ph|p luật 234 
2.2.2. Quản lý bằng chính s|ch 235 
2.3. Giải ph|p, kiến nghị nhằm bảo vệ v{ n}ng cao năng lực cạnh tranh 
của doanh nghiệp Việt Nam trong thương mại quốc tế 
236 
2.3.1. Giải ph|p cho các doanh nghiệp 236 
2.3.2. Giải ph|p về phía quản lý Nh{ nước 258 
2.3.3. Định hướng một số giải ph|p đến năm 2025 266 
Tài liệu tham khảo 279 
 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 
trong thương mại quốc tế 
Chịu trách nhiệm xuất bản: 
Phó Giám đốc phụ trách 
Nguyễn Minh Huệ 
 Biên tập: Nguyễn Văn Thắng 
Thanh Bình 
Chế bản: Nguyễn Chí Sinh 
 Trình bày bìa: Minh Vương 
Nhà xuất bản Công Thương 
Trụ sở: 46 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
Điện Thoại: (04) 3 826 0835 Fax: (04) 3 938 7164 
Email: nxbct@moit.gov.vn 
In 1.500 cuốn, khổ 16x24cm tại Công ty Cổ phần In Viễn Đông 
Số xác nhận đăng kí xuất bản: 632 - 2014/CXB/02 - 447/CT. 
Số quyết định xuất bản: 102/QĐ-NXBCT cấp ngày 15/12/2014. 
In xong và nộp lưu chiểu quý 4 năm 2014. 
Mã số ISBN: 978-604-931-044-7. 

File đính kèm:

  • pdfnang_cao_nang_luc_canh_tranh_cua_doanh_nghiep_trong_thuong_m.pdf