New Economy 6 (Giải đề chi tiết part 5, 6 của quyển Economy)

1. Guests will be allowed to enter the venue two hours _______ the performance starts.

(A) without

(B) before

(C) along

(D) since

- Chọn giới từ hợp nghĩa :

(A) without : mà không, ngoài ra

(B) before : trước

(C) along : dọc theo

(D) since : từ, từ khi

- allow O to do st --> bị động thành : be allowed to st

- guests = visitors = tourists = customers = clients = patrons = du khách, khách hàng

- venue = location = zone = site = địa điểm, nơi gặp gỡ

- start (n) = initiation = commencement = inception= outset = inauguration = opening

= sự bắt đầu, sự mở đầu, sự khởi đầu

- start (v) = begin = commence = initiate = get under way = bắt đầu, mở đầu, khởi đầu

- Key B

pdf 312 trang yennguyen 7580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "New Economy 6 (Giải đề chi tiết part 5, 6 của quyển Economy)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: New Economy 6 (Giải đề chi tiết part 5, 6 của quyển Economy)

New Economy 6 (Giải đề chi tiết part 5, 6 của quyển Economy)
PHOTO HERE
NEW ECONOMY 6
( Giải đề chi tiết PART 5,6 của quyển New Economy)
Thân Tặng 
Group “ TOEIC PRACTICE CLUB”
990
Nhóm Tá
c Giả
Phạm Du
y lân
Trần Qu
ốc thịnh
Nguyễn 
tuấn Hư
ng
nG. VIỆT
 TÚ ANH
LAM KIỀ
U
Quyển sách này là lời giải part 5,6 của bộ đề New 
Economy. Toàn bộ text trong bài này đều do các 
tác giả tự tay đánh (4 test cuối do bạn Nguyễn tân 
và Tuấn nguyễn toeic hỗ trợ đánh máy) từ bản cứng 
nên không có bản mềm (file PDF) quyển đề đó. 
Do quyển sách chưa được kiểm tra kỹ lưỡng, không 
phải câu nào cũng được giải thích cặn kẽ nên mình 
đã để địa chỉ facebook trong từng test để khi các 
bạn có thắc mắc bất cứ câu nào có thể liên hệ tác 
giả đó để được giải thích kỹ hơn. 
Chúc các bạn sử dụng quyển sách này hiệu quả và 
đạt điểm thật tốt. Các bạn hãy tham gia Group 
Toeic Practice Club để nhận được nhiều tài liệu 
hơn. 
Link Group: 
https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
1. Guests will be allowed to enter the venue two hours _______ the performance starts. 
(A) without 
(B) before 
(C) along 
(D) since 
- Chọn giới từ hợp nghĩa : 
(A) without : mà không, ngoài ra 
(B) before : trước 
(C) along : dọc theo 
(D) since : từ, từ khi 
- allow O to do st --> bị động thành : be allowed to st 
- guests = visitors = tourists = customers = clients = patrons = du khách, khách hàng 
- venue = location = zone = site = địa điểm, nơi gặp gỡ 
- start (n) = initiation = commencement = inception= outset = inauguration = opening 
= sự bắt đầu, sự mở đầu, sự khởi đầu 
- start (v) = begin = commence = initiate = get under way = bắt đầu, mở đầu, khởi đầu 
- Key B 
Dịch: Du khách sẽ được phép vào địa điểm tổ chức 2 giờ TRƯỚC KHI buổi biểu diễn 
bắt đầu. 
Một số cụm với đáp án là BEFORE mình tổng hợp lại từ ECO và ETS các bạn xem và 
nhớ nhé : 
- before a performance at the theater : trước màn trình diễn ở nhà hát 
- before the beginning of the show : trước khi bắt đầu trình diễn 
- before exiting the office : trước khi rời khỏi văn phòng 
- before entering the construction site : trước khi vào khu công trường thi công 
- before obtaining a license : trước khi có được giấy phép, chứng chỉ 
- before signing a contract : trước khi ký hợp đồng 
- before we leave for the day : trước khi rời khỏi trong ngày 
- before deleting data : trước khi xóa dữ liệu 
- before leaving your current heart : trước khi đi khám bệnh tim 
- before consulting with his owm lawyers : trước khi tham khảo ý kiến luật sư của ông 
ấy 
- before consulting with the Engineering Department : trước khi tham khảo ý kiến Bộ 
phận Kỹ thuật 
- before making your decision : trước khi đưa ra quyết định của bạn 
- before announcing sales figures a week ago : trước khi công bố doanh thu tuần trước 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
- before leaving home/ your room : trước khi rời khỏi nhà/ phòng 
- before being posted on the Internet : trước khi đăng tải lên mạng 
- before operating this equipment : trước khi vận hành thiết bị này 
- before coming in to work next week : trước khi vào làm việc trong tuần tới 
- before agreeing to the terms of use : trước khi đồng ý điều khoản sử dụng 
- before boarding the train : trước khi lên tàu 
- before the submisson deadline : trước thời hạn nộp 
- before you install your machine : trước khi cài đặt máy của bạn 
- before making the final decision : trước khi đưa ra quyết định cuối cùng của bạn 
- before insinuating involvement of any party : trước khi ám chỉ sự liên quan của bất kì 
bên nào 
2. Before you use the Workstation XQ scheduling software, please take some time to 
_______ yourself on the basic keyboard shortcuts. 
(A) education 
(B) educate 
(C) educating 
(D) educates 
- Từ loại : 
(A) education (n) sự giáo dục, sự rèn luyện 
(B) educate (v) giáo dục, rèn luyện 
(C) educating (v-ing) 
(D) educates (v-s) 
- take time to do st : dành thời gian, tốn thời gian để làm gì 
--> cần động từ nguyên mẫu 
- scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập chương trình (cụm 
danh từ nha, rất hay gặp) 
- basic keyboard shortcuts : sử dụng phím tắt cơ bản 
- education = sessions = classes = courses = lectures = training = clinics = educational 
courses = training sessions = sự giáo dục, sự đào tạo, sự rèn luyện 
- Key B 
Dịch: Trước khi bạn sử dụng phần mềm xếp lịch trạm làm việc XQ, xin vui lòng dành 
thời gian để tự HỌC/ RÈN LUYỆN về các phím tắt cơ bản. 
Một số cấu trúc với động từ nguyên thể có To : 
- It take/took (sb) + time + To-inf 
- It costs/cost (sb) + money + To-inf 
- It is + adj + To-inf 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
- Too + adj + (for sb/st) + To-inf 
- Adj + enough + (for S.O) + To-inf 
- S + find/ make/ think/ believe/ consider/ seem + IT + adj/ noun + To-inf 
Adj : easy, difficult, hard, interesting, boring, necessary, important, safe, dangerous, 
good, likely, (impossible, lovely, usual ...) 
- S + be + adj + To-inf 
Adj: glad, happy, please, sorry, really, willing, eager, anxious, amazed ... 
- S + know/ explain/ ask/ teach .. + Wh-questions ( where/ how/ what ..) + To-inf 
- Have a chance/ an opportunity + To-inf 
- Have right/ no right + To-inf 
- Give sb a chance + To-inf 
- Do/ try one's best + To-inf 
Khuyến mãi thêm 1 câu : 
Thank you for inquiry regarding the installation and usage of the _______ software 
your company, Pike law Firm, has recently purchased. 
A. schedule 
B. schedules 
C. scheduling 
D. scheduled 
- the n/adj + n (cần n hoặc adj để bổ nghĩa cho n software) 
- loại n ở A vì không hợp nghĩa ( schedule software : phần mềm bản liệt kê, phần mềm 
mục lục ) 
- loại v ở B 
- loại adj ở D vì không hợp nghĩa ( scheduled software : phần mềm được lên danh 
mục, phần mềm được ghi trong danh mục ) dịch nghĩa sẽ thấy rõ không dùng bị động 
ở đây 
- C ở đây là n, cụm scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập 
chương trình 
- Key C 
Dịch: Cám ơn bạn vì sự kiểm tra của bạn về sự cài đặt và sử dụng của phần mềm TẠO 
LẬP DANH MỤC/ LẬP CHƯƠNG TRÌNH cái mà công ty Pike Law Firm đã mua 
gần đây. 
- Cụm production/work/crew scheduling : kế hoạch, lịch trình làm việc 
- Cụm a scheduling conflict/problem : bận, xung đột, vấn đề trong lịch hẹn 
3. The special discounts are applicable to both students _______ senior citizens on 
June 15. 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
(A) if 
(B) but 
(C) then 
(D) and 
- Liên từ kép : 
+ both ... and ... : cái này lẫn cái kia 
+ either... or... : hoặc cái này hoặc cái kia 
+ neither... nor... : không cái này cũng không cái kia 
+ not only... but also... : không những ... mà còn 
+ whether ... or ... : liệu có ... hay không 
- special = particular (adj) đặc biệt 
- both A and B = simultaneously/ at once A and B = A and B alike 
- the special discount = a 69 % discount on st 
= a reduced price on st = a special offer 
= a discounted price = a promotional rate 
= special promotions = price reduction 
= price concession = on sale 
= $69 off = 96% off = 
= discounted offer = introductory rates 
= lower/ lowered cost = marked down = giảm giá đặc biệt 
- applicable to = relevant to = pertinent to = germane to sb/st = suitable for sb/st = 
thích hợp, phù hợp, thích đáng, có thể áp dụng được 
- senior citizens : người già, người cao tuổi 
- Key D 
Dịch: Giảm giá đặc biệt được áp dụng cho cả sinh viên VÀ người già vào 15/6. 
4. Since she returned from her maternity leave, Ms. Burns has been incredibly 
_______ catching up on recent developments. 
(A) fixed 
(B) busy 
(C) related 
(D) worried 
- Chọn adj hợp nghĩa và cấu trúc : 
(A) fixed (adj) cố định, bất động, đứng yên, được sửa chữa 
(B) busy (adj) bận rộn, có lắm việc 
(C) related (adj) có liên quan, có quan hệ với 
(D) worried (adj) bồn chồn, lo lắng 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
- be busy doing st 
- be incredibly busy = be extremely busy : vô cùng bận rộn, cực kỳ bận rộn, rất bận 
rộn 
- incredibly = astonishingly = fabulously = đáng kinh ngạc, không ngờ 
- maternity leave : nghỉ phụ sản, nghỉ thai sản 
- catch up (cụm v) đuổi kip, theo kịp, bắt kịp 
- catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp, đuổi kịp , bắt kịp 
- recent developments : những sự phát triển gần đây, các sự kiện diễn biến gần đây 
- Key B 
Dịch: Kể từ khi bà trở lại sau khi nghỉ thai sản, bà Burns đã vô cùng BẬN RỘN tìm 
cách theo kịp những sự kiện diễn biến gần đây. 
5. To guarantee the freshest bread for our popular sandwiches, we bake it _______ on-
site every morning. 
(A) our own 
(B) ours 
(C) our 
(D) ourselves 
- Đại từ : 
(A) our own 
(B) ours (đại từ sở hữu) 
(C) our (tính từ sở hữu) 
(D) ourselves (đại từ phản thân) 
- Loại A vì chỉ có cụm : on/of + one's + own/ behalf 
- Loại ĐTSH ở B vì không có danh từ nào được nhắc trước đó 
- Loại TTSH ở C vì phía sau không có danh từ mà là adj on-site 
- Đã đủ: S + V + O --> chọn D giống như 1 trạng từ nhấn mạnh tự chúng tôi tự làm nó 
- guarantee (v) = assure = ensure = insure = warrant = pledge = đảm bảo, cam đam 
- guarantee (n) = assurance = pledge = warranty = sự đảm bảo, sự cam đoan 
- popular (a) được ưa thích, được yêu mến, phổ biến, có tính đại chúng 
- bread (n) bánh mì 
- bake (v) nướng, nung 
- Key D 
Dịch: Để đảm bảo bánh mì tươi nhất cho món sandwich được ưa thích của chúng tôi, 
chúng tôi TỰ nướng nó tại chỗ mỗi buổi sáng. 
6. Hotel guests should _______ the building promptly if they hear the fire alarm go 
off. 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
(A) vacate 
(B) vacated 
(C) to vacate 
(D) vacating 
- Từ loại : 
(A) vacate (v) bỏ, bỏ không, bỏ trống, rời đi 
(B) vacated (v-ed) 
(C) to vacate (to v) 
(D) vacating (v-ing) 
- Cần v nguyên mẫu sau should, ở đây vacate = leave = evacuate = rời khỏi, rời đi 
- promptly (adv)= abruptly = rapidly = swiftly = quickly = speedily = immediately = 
instantly= instantaneously = forthwith = directly = right now = right away = at once = 
1 cách nhanh chóng, kịp thời, ngay lập tức 
- go off : ở đây nghĩa là reo lên 
- guests = customers = clients = tourists = patrons = visitors = passengers = khách 
hàng, hành khách, du khách 
- hotel = inn = accommodation = khách sạn, chỗ ở 
- Key A 
Dịch: Khách của khách sạn nên RỜI KHỎI tòa nhà 1 cách nhanh chóng nếu họ nghe 
thấy chuông báo cháy reo. 
7. The winning project proposal will be announced _______ all the votes from the 
panel have been registered. 
(A) so 
(B) why 
(C) first 
(D) once 
- Cần liên từ nối 2 mệnh đề : 
(A) so (adv) - (conj) như thế, như vậy - bởi vì, vì thế 
(B) why (adv) - (ns whys) tại sao, vì sao - lý do, lý do tại sao 
(C) first (adv) - (n) đầu tiên, trước tiên - thứ nhất, đầu tiên, cơ bản 
(D) once (adv) - (conj) 1 khi, 1 lần, xưa kia, đã từng - ngay khi, 1 khi, khi mà 
- Cần conj nên loại BC, dịch nghĩa và chọn đáp án đúng 
- proposal = suggestion = recommendation = offer = sự đề nghị, sự đề xuất 
- votes from the panel : những phiếu bầu từ ban giám khảo, người tham gia hội thảo 
- Key D 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
Dịch: Đề xuất đoạt giải/ thắng cuộc cho dự án sẽ được công bố NGAY KHI/ 1 KHI tất 
cả các phiếu bầu từ ban giám khảo đã được đăng ký hoàn tất. 
8. Items _______ have been left behind will be stored at the lost-and-found office for 
three business days. 
(A) by 
(B) who 
(C) that 
(D) when 
- Cần 1 đại từ quan hệ để tạo thành mệnh đề quan hệ: S + ( MĐQH + S + V) + V + ... 
- Phía trước là danh từ, sau là 1 động từ thì chỉ có WHO/ WHICH/ THAT (đóng vai 
trò là chủ ngữ). Lưu ý: WHEN, WHERE, WHY không làm chủ ngữ được 
- Ở đây danh từ bổ nghĩa cho vật "items" nên chọn that 
- Items (that have been left behind) will be stored at the lost-and-found office for three 
business days. 
- items = products = goods = articles = wares = utensils = gadgets = devices = 
equipment = tools = appliances = merchandise = utensils = machines = hàng hóa, dụng 
cụ, thiết bị 
- store (n - v) kho hàng, sự tích trữ - cất giữ, tích trữ, để dành 
- lost-and-found : nơi nhận đồ mất 
- business day : ngày làm việc 
- Key C 
Dịch: Những món hàng (CÁI MÀ bị bỏ quên lại) sẽ được bảo quản/ cất giữ tại phòng 
báo mất đồ trong 3 ngày làm việc. 
9. The film’s lead actress is _______ to appear at twelve press events in the next two 
months. 
(A) obligated 
(B) obligating 
(C) having obligated 
(D) obligate 
- Từ loại : 
(A) obligated (adj/ v-ed) nghĩa vụ, bổn phận 
(B) obligating (v-ing) 
(C) having obligated (không có cấu trúc này) 
(D) obligate (v) bắt buộc, ép buộc 
- Cần adj gốc sau động từ "is" 
- be obligated to do st = be duty-bound to do st : bị bắt buộc, có nghĩa vụ, có bổn phận 
T
E
S
T
 1
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này ...  Both 
B. Neither 
C. Either 
D .All 
Giải Thích: 
Đây là một câu về các đại từ bất định. Để chọn chính xác bạn phải hiểu rõ cách dùng 
của từng loại đại từ này. 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
 Both có nghĩa là (cả hai), nó dùng với động từ ở số nhiều. both có thể được dùng 
một mình hay theo sau nó là một danh từ. Loại đáp án này vì động từ “was” 
là dạng số ít. 
e.g. Both (doors) were open (cả hai (cánh cửa) đều đã mở). 
 Neither có nghĩa là (không này và cũng không kia). Nó đi với một động từ số ít 
ở xác định. Nó có thể được dùng một mình hay theo sau bằng một danh từ hay 
bằng of + the/ these/ those các sở hữu hay các đại từ nhân xưng 
a) I tried both keys but neither (of them) worked 
(Tôi dã thử cả hai chìa khóa nhưng cả hai cái đều không vừa) 
b) Neither of them knew the way/ Neither boy knew the way 
(Cả hai chúng nó không biết đường) 
 Either có nghĩa (cả cái này cả cái kia). Nó đi với một động từ số ít và giống như 
neither nó có thể được dùng một mình hay theo sau bằng một danh từ/ đại từ hay 
bằng of + the/ these/ those 
 All có nghĩa là “tất cả”. Nó có thể đi với một động từ số ít hay số nhiều tùy theo 
ý nghĩa mà nó có. 
 Many boys and girls came to see him. All were his old pupils. 
Nhìn vào trước chỗ trống ta thấy liên từ BUT ( chỉ sự tương phản) nên chúng ta loại đáp 
án All và either vì sai ngữ cảnh. Đáp án đúng là Neither. 
Tạm Dịch: Chúng tôi đã mua hai máy biến áp khác nhau, nhưng cả hai đều không phù 
hợp với các ổ cắm của khách sạn . 
139 . Stock of the Goldman-Meyer Corporation experienced a drastic decline ___ after 
the company announced an upcoming round of lay-offs . 
A. Respectively 
B. Previously 
C. Reassuringly 
D. Immediately 
Giải Thích: 
Cả 4 đáp án đều là trạng từ nên bạn bắt buộc phải hiểu nghĩa câu và những trạng từ này. 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
 Respectively (adv) : tương ứng, lần lượt 
e.g. Julie and Mark, aged 17 and 19 respectively ( Julie và Mark có số tuổi lần lượt là 
17 và 19) 
 Previously (adv) : trước , trước đây 
e.g. The building had previously been used as a hotel. ( Tòa nhà trước đây đã từng được 
sử dụng như một khách sạn) 
 Reassuringly (adv) : làm yên lòng, an ủi 
e.g. She smiled reassuringly. ( Cô ấy đã mỉm cười một cách an ủi) 
 Immediately (adv ) : ngay lập tức 
e.g. She answered almost immediately. ( Cô ấy đối đáp gần như ngay lập tức) 
Tạm Dịch: Cổ phiếu của Goldman-Meyer Corporation đã trải qua sự sụt giảm mạnh mẽ 
ngay lập tức sau khi công ty tuyên bố một đợt sa thải sắp tới. 
140. Energy companies are investing heavily in infrastructure projects devised to 
accommodate the ___ population in the region . 
A. Unknown 
B .Steep 
C .Growing 
D. Arrogant 
Giải Thích: 
Dựa vào nghĩa để chọn được đáp án chính xác. Chỗ trống cần điền là một tính tử thích 
hợp bổ nghĩa cho danh từ population ( dân số) 
Unknown population -> Dân số vô danh sai nghĩa. Chỉ dùng khi unknown author ( 
tác giả vô danh) 
Steep population dân số dốc đứng sai nghĩa tính từ này được dùng khi chỉ sự 
dốc, cao, trắc trở ví dụ như “steep hill – đồi dốc) 
Growing population dân số ngày càng tăng đúng 
Arrogant population dân số ngạo mạn sai nghĩa 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
Tạm Dịch: Các Công ty năng lượng hiện đang đầu tư mạnh vào các dự án cơ sở hạ tầng 
để thích ứng với việc dân số ngày càng tăng trong khu vực. .
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
Part 6 : 
Questions : 141-143 
In celebration of the royal wedding, the National Bank releasing a ____ of 
commemorative coins. 
141 
A. Reissue 
B. Reference 
C. Proposal 
D. Series 
Giải Thích: 
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án chính xác 
A. Reissue (n) : sự tái bản, 
B. Reference (n) : sự tham khảo, sự xem xét 
C. Proposal (n) đề xuất 
D. Series (n): chuỗi, các con số. Trong TOEIC hay dùng cụm “ a series of something 
– một loạt cái gì đó) 
Tạm Dịch: Trong lễ kỷ niệm đám cưới hoàng gia ,National Bank tung ra một loạt những 
đồng tiền xu kỷ niệm. 
Only 10,000 sets of these limited edition coins will be minted , which means they sure 
to become valuable collector’s items. But for just 430 euros , you ‘ll receive this ___ 
collection along with an individually numbered certificate of authenticity. 
142 
A. Treasure 
B. Treasures 
C. Treasured 
D. Treasurer 
Giải Thích: 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
Chỗ trống cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “collection”. Chỉ có đáp án C 
(Treasured - quý giá) là tính từ. 
Tạm Dịch: Chỉ có 10,000 bộ đồng xu phiên bản có hạn sẽ được đúc, điều đó đảm bảo 
chúng trở thành những mặt hàng đó có giá trị sưu tập. Nhưng chỉ với 430 € , bạn sẽ nhận 
được bộ sự tập quý giá này cùng với một chứng nhận xác thực có đánh số riêng lẻ. 
Can’t get enough of the royal newlyweds? Then why not have ___ forever captured in 
the purest silver ? order your complete set now by calling 999-999. 
143 
A. It 
B. Them 
C. Some 
D. Theirs 
Giải Thích: 
Thiếu túc từ cho cấu trúc have something Ved 
Can't get enough of something: quá yêu thích cái gì, say mê 
Tạm Dịch: Quá yêu thích những cặp đôi mới cưới hoàng gia rồi phải không? Vậy tại 
sao không lưu giữ chúng mãi mãi trong những đồng tiền bạc tinh khiết này? Đặt hàng 
ngay bây giờ bằng các gọi 999-999 
Questions :144-146 
To : Susann Patterson patterson.@yahoo.com 
From: Lotus Leaf Physical Clinic info@lotusleatphysicalclinic.com 
Date : April 20 
Subject: Thursday appointment at the Lotus Leaf clinic 
 Dear Ms, Patterson, 
We are writing to inform you that your ____ time has been adjusted. 
144 
A. Lecture 
B. Departure 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
C. Consultation 
D. Presentation 
Giải Thích: 
Lecture (n): bài giảng, thuyết trình 
Departure (n) khởi hành (Đa số các bạn sẽ chọn đáp án này nhưng trong bài không đề 
cập đến các chuyến bay hay chuyến xe) 
Consultation (n) tư vấn 
Presentation (n) trình bày 
 Key C 
Tạm Dịch: chúng tôi viết thư để thông báo cho bạn thời gian tư vấn của bạn đã được 
điều chỉnh 
The doctor who was supposed to diagnose your conditon, Dr.Evans, will be unable to 
meet you at the previouly___ time , as he is attending a medical conference held earlier 
that same day. 
145 
A. Schedule 
B. Scheduled 
C. Scheduling 
D. Schedules 
Giải Thích: 
Dạng hay gặp trong đề thi TOEIC “ adv adj Noun” Chỗ trống cần điền một tính từ 
nhưng việc lên lịch thì phải do ai đó lên lịch chứ nó không tự lên lịch được nên phải 
chọn dạng “Scheduled”. 
Tạm Dịch: Vị bác sĩ người mà lẽ ra sẽ chuẩn đoán tình trạng của bạn, Dr.Evans, sẽ 
không có thể gặp bạn theo thời gian dự kiến trước đó , vì ông ý đang tham dự một cuộc 
hội thảo y tế được tổ chức sớm vào hôm đó. 
Therefore, he asks that we ___ your appointment time .Would it be possible for you to 
meet at 4.45 P.M .instead of 1.30 P.M ??? 
146 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
A. Change 
B. Shorten 
C. Cancel 
D. Reveal 
Giải Thích: 
A. Change (v) : thay đổi 
B. Shorten (v) ngắn,thiếu 
C. Cancel (v) hủy 
D. Reveal (v) phát giác, tiết lộ 
Chọn động từ phù hợp ngữ cảnh.--> A 
Tạm Dịch: Do đó, ông đã yêu cầu chúng tôi thay đổi thời gian cuộc hẹn. Bạn có thể có 
thể gặp ông ấy vào lúc 4h45 chiều thay vì 1h30? 
We hope that this will cause you any inconvvenience . Please reply to comfirm the new 
meeting time . 
Chúng tôi hy vọng điều này sẽ không gây cho bạn sự bất tiện nào, vui lòng đáp lại xác 
nhận cuộc gặp mặt mới. 
Question : 147-149 
The governments of Tuckey and Morocco are ____ celebrating the 20th anniversary of 
the two counties’ economic agreement. 
147 
A. Always 
B. Slightly 
C. Scarcely 
D. Currently 
KEY : D 
Giải Thích: 
Chọn trạng từ có nghĩa thích hợp: 
A. Always (adv) : luôn luôn 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
B. Slightly (adv ) : mỏng mảnh, yếu ớt 
C. Scarcely (adv) : hiếm 
D. Currently (adv) : hiện tại 
Tạm Dịch: Các chính phủ của Tuckey and Morocco hiện đang kỷ niệm 20 năm veef 
thỏa thuận hợp tác kinh tế của hai quốc gia. 
To promote this landmark year, the governnments have announced a joint logo design 
competition. Contestants may submit their ideal for symbol that represents the 
diplomatic relation between the two countries. When designing a logo, the repective 
cultures of the two nations should be ____. 
148 
A. Excluded 
B. Ignored 
C. Considered 
D. Dismissed 
Giải Thích: 
Chọn động từ có nghĩa phù hợp 
A. Excluded : loại trừ 
B. Ignored : hững hờ, phớt lờ 
C. Considered : quan tâm, chú ý, tính đến 
D. Dismissed : giải tán 
 Key C 
Tạm Dịch: Để thúc đẩy một năm mang tính bước ngoặt này, chính phủ 2 nước đã thông 
báo một cuộc thi thiết kế logo. Thí sinh có thể nộp ý tưởng biểu tượng cho mối quan hệ 
ngoại giao giữa 2 nước. Khi thiết kế một logo , các nét văn hóa chung của 2 nước cần 
được tính đến/xét đến. 
The ____ of the winning design will be made at the 20th annual Turkish- Moroccan. 
149 
A. Announce 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
B. Annoucer 
C. Announcing 
D. Announcement 
Giải Thích: 
Cần một danh từ điền vào chỗ trống “The ____ of the winning design” để có dạng 
the Noun1 of the Noun2. Cả B và D đều là danh từ nhưng Annoucer là danh từ chỉ 
người, không phù hợp với ngữ cảnh.--> Đáp án D. 
Tạm Dịch: Sự công bố logo dành được chiến thắng sẽ được thực hiện tại lễ kỷ niệm 
lần 20 Turkish- Moroccan. 
Friendship Founfation’s benefit banquet on October14. 
Question :150-152 
To : Park Min Young parkminyoung@yahoo.com.kr 
From: Carol Underwood c.underwoord@yahoo.com 
Date : May 14 
Sunject : Partnership between Martel toys and Candy Kiss Comics 
Dear Ms. Young 
We are pleased that you have decided to grant Martel Tous an exclusive ___ agreement 
for the use of your popular animated charaters. We are sure that the partnership will be 
rewarding for both parties. 
150 
A. Licensed 
B. Licensing 
C. Licensable 
D. Licensee 
Giải Thích: 
Cụm: exclusive licensing agreement : Hợp đồng chuyển nhượng độc quyền 
 Key B. 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
Tạm Dịch: Chúng tôi vui mừng rằng bạn đã quyết định chấp nhận hợp đồng chuyển 
nhượng độc quyền cho Martel Tous về việc sử dụng những nhân vật hoạt hoạt nổi tiếng 
của bạn. 
You asked for a meeting this Wednesday . However, our designers have a deadline to 
meet that day. It would ,therefore, be ___ for us to have your designs ready by then. 
151 
A. Confusing 
B. Necessay 
C. Beneficial 
D. Diffcult 
Giải Thích: 
A. Confusing (adj) : bối rối 
B. Necessay ( adj ) cần thiết 
C. Beneficial (adj) lợi ích 
D. Diffcult (adj ) : khó 
Cấu trúc: To be diffcult for somebody to do something: khó cho ai đó làm gì. 
Tạm Dịch: Bạn đã yêu cầu một cuộc họp vào thứ tư này. Tuy nhiên, những nhà thiết kế 
của chúng tôi có một công việc/hạn chót cần phải hoàn thành vào ngày hôm đó. Do đó, 
sẽ rất khó để chúng tôi hoàn thành những mẫu thiết kế của bạn vào lúc đó. 
We hope to set up a meeting at a later time . Until then , we are sending some samples 
of our previous ___ to show you the kind of the style we have in mind for your character. 
152 
A. Pensions 
B. Portfolios 
C. Receptions 
D. Prices 
Giải Thích: 
A. Pensions (n) : lương hưu 
T
E
S
T
 1
0
 –
 N
E
W
 E
C
O
N
O
M
Y
Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có 
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi 
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 
B. Portfolios(n) : danh sách vốn đầu tư 
C. Receptions (n) sự tiếp nhận 
D. Prices (n) giá 
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án phù hợp ngữ cảnh. 
Tạm Dịch: Chúng tôi hy vọng có thể thu xếp cuộc gặp mặt với bạn sau đó. Lúc đó, 
chúng tôi sẽ gửi cho bạn những hàng mẫu của những danh mục sản phẩm trước 
của chúng tôi để cho bạn thấy được nhiều kiểu khác nhau mà chúng tôi thấy thích 
hợp với tính cách của bạn. 
Sincerely, 
Caro Underwood 
Marketing Director.Martel Toys. 

File đính kèm:

  • pdfnew_economy_6_giai_de_chi_tiet_part_5_6_cua_quyen_economy.pdf