Siêu âm khớp vai
Đau khớp vai
Siêu âm khảo sát gì tốt?
• Chèn ép các cấu trúc
• Cứng khớp vai
• Rách gân chỏm xoay
• Bệnh lí cơ nhị đầu
• Bệnh lý gân cơ vôi hóa
• Hạch thần kinh
• Bệnh khớp cùng vai đòn
• Bệnh khớp ổ chảo-cánh
tay
• Mất vững
• Rách sụn viền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Siêu âm khớp vai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Siêu âm khớp vai
SIÊU ÂM KHỚP VAI GS. James Teh ĐH Oxford Đau khớp vai Siêu âm khảo sát gì tốt? • Chèn ép các cấu trúc • Cứng khớp vai • Rách gân chỏm xoay • Bệnh lí cơ nhị đầu • Bệnh lý gân cơ vôi hóa • Hạch thần kinh • Bệnh khớp cùng vai đòn • Bệnh khớp ổ chảo-cánh tay • Mất vững • Rách sụn viền Mục tiêu • Giải phẫu • Chèn ép các cấu trúc • Frozen shoulder • Rách gân chỏm xoay • Bệnh lí cơ nhị đầu • Bệnh lý gân cơ vôi hóa • Hạch thần kinh • Bệnh khớp cùng vai đòn GIẢI PHẪU SIÊU ÂM • Cơ nhị đầu • Cơ dưới vai • Cơ trên gai • Chỏm xoay • Cơ dưới gai Rung nhẹ đầu dò để tránh sự bất đẳng hướng Gân nhị đầu Cắt ngang Cơ delta TL Củ bé Gân nhị đầu Củ lớn Gân nhị đầu Nghiêng đầu dò Gân nhị đầu Gân nhị đầu Cắt dọc Trên mặt cắt dọc, gân song song với đầu dò Bẫy – Dịch bình thường trong bao khớp Cắt dọc Cắt ngang Gân cơ dưới vai Gân cơ dưới vai Bờ cong đều Quét về đầu dài gân nhị đầu Cơ delta Gân cơ trên gai Củ lớn Bao hoạt dịch dưới mỏm cùng vai Sụn khớp Bẫy – Sự bất đẳng hướng Bất đẳng hướng Nghiêng đầu dò Gân cơ trên gai Cắt ngang Bờ trước Gân cơ trên gai Sụn khớp Củ lớn Cơ delta Bao hoạt dịch dưới mỏm cùng vai Cơ delta Gân cơ trên gai Củ lớn Bao hoạt dịch dưới mỏm cùng vai Sụn khớp Gân trên gai hòa với gân dưới gai Cơ delta Gân cơ trên gai Củ lớn Gân cơ dưới gai Gân cơ dưới gai Gân cơ trên gai Gân cơ dưới vai Cơ tròn bé Khoang trước • Dây chằng quạ cánh tay (CHL) – phần trong và ngoài Dây chằng bao khớp trên (SGHL) – hòa với CHL • Biceps reflective pulley • Dây chằng ngang cánh tay hòa với gân dưới vai. • Chức năng – cố định đầu dài cơ nhị đầu Ổ chảo-cánh tay và khớp vai SGHL Krief et al AJR 184(5 Dây chằng quạ cánh tay DC bao khớp tren Gân trên gai Gân nhị đầu Gân dưới vai Khoang trước Khoang trước DM: cơ delta, SGHL: Dây chằng bao khớp trên, CHL: DC qụa cánh tay, SST: DC trên gai, SScT: DC dưới vai, BT: Gân nhị đầu Gân cơ dưới gai Cấu trúc ba lớp Gân trung tâm Đau khớp vai Chèn ép cấu trúc • Cứng khớp vai • Rách gân chỏm xoay • Bệnh lý cơ nhị đầu • Bệnh lý gân vôi hóa • Hạch thần kinh • Bệnh khớp mỏm cùng vai –đòn Chèn ép Chẩn đoán trên lâm sàng Sự mắc kẹt gây đau của gân trên gai, bao hoạt dịch dưới mỏm cùng vài-delta và/hoặc gân nhị đầu giữa đầu xương cánh tay và cung quạ-cùng vai Vòng xoắn chèn ép Thoái hóa ↓ Sưng ↓ Chèn ép ↓ Rách bán phần và toàn phần Vì sao cần sử dụng hình ảnh học? • Có tổn thương rách nghiêm trọng không? • Các nguyên nhân gây đau khác? Ví dụ: vôi hóa • Bệnh lý gân • Giúp lên kế hoạch phẫu thuật Quy trình xử trí Δ = Chèn ép Cân nhắc phẫu thuật Siêu âm Giảm áp dưới mỏm cùng vai & ? Sửa chữa đai xoay Giảm áp dưới mỏm cùng vai Không rách nghiêm trọng Điều trị bảo tồn Rách hoàn toàn Chèn ép • Một chẩn đoán trên lâm sàng • Siêu âm có thể bình thường • Viêm bao hoạt dịch • Rách gân chỏm xoay Cơ delta Gân trên gai Củ lớn Cơ delta DC quạ-cùng vai Củ lớn Bệnh lý bao hoạt dịch Phân biệt Chèn ép Rách gân chỏm xoay Viêm Bệnh khớp Cứng khớp vai Viêm dính bao khớp vai Cứng khớp vai Chẩn đoán lâm sàng-đau và cứng khớp Biến đổi giảm âm Dày dây chằng quạ-cánh tay Tín hiệu Doppler Rách gân chỏm xoay Có cần thiết ? • Đau không liên quan kích thước tổn thương • Chức năng liên quan kích thước tổn thương Razmjou JBJS 2008;90 Kích thước tổn thương ảnh hưởng phương pháp mổ • Nội soi • Mổ hở tối thiếu • Mổ hở Kích thước tổn thương ảnh hưởng kết quả phẫu thuật Ellman et al Arthroscopy 1993 Warner et al J Shoulder Elbow Surgery 1996 Các dạng rách gân chỏm xoay Bán phần • Bao hoạt dịch • Nội khớp Toàn phần Rách bán phần: bề mặt khớp (80%) • Độ 1: sâu <3mm • Độ 2: sâu 3-6mm, <50% • Độ 3: sâu 6mm, >50% Dưới Dưới bề mặt khớp Trên Bề mặt khớp Rách viền Rách bán phần: bề mặt khớp (80%) Rách bán phần: bề mặt khớp Khuyết giảm âm Bờ viền còn nguyên Rách viền (Rim-rent)- cắt ngang Rách bán phần: bề mặt khớp Rách bán phần: bề mặt khớp Rách bán phần: bề mặt bao hoạt dịch • Độ 1: sâu <3mm • Độ 2: sâu 3-6mm, <50% • Độ 3: sâu 6mm, >50% Rách bán phần: bề mặt bao hoạt dịch Rách toàn phần • Mất liên tục gân • Mất độ cong bề mặt • Gân cơ biến mất hoặc bị co rút • Dịch trong khoảng trống Rách toàn phần • Nhỏ <1cm • Vừa 1-3cm • Lớn 3-5cm • Rất lớn >5cm Post et al Clin Orthop and related diseases 1983:173 Rách toàn phần : Bờ trước Rách toàn phần : Bờ trước Rách toàn phần: mid-substance Rách toàn phần: mid-substance Mất đường bờ - dấu bao hoạt dịch lỏng lẻo (sagging bursa sign) Mất đường bờ - dấu bao hoạt dịch lỏng lẻo (sagging bursa sign) Mất đường bờ - dấu bao hoạt dịch lỏng lẻo (sagging bursa sign) Khoảng trống Khoảng trống và dịch Khoảng trống và dịch Rách dạng mảnh Rách dạng mảnh Rách gân chỏm xoay diện rộng Rách diện rộng Gân delta nằm trên đầu xương cánh tay Những khó khăn trong đa đạc Rách gân dưới vai • Một phần của rách chỏm xoay diện rộng • Sau trật khớp ra trước • Kèm trật đầu dài gân nhị đầu • Các sợi gân trên bị ảnh hưởng nhiều nhất Rách gân dưới vai Rách gân dưới vai Chẩn đoán siêu âm thoái triển mỡ Thoái triển mỡ ở bụng cơ • Tiên lượng dự hậu xấu của phẫu thuật • Gợi ý rách mạn tính Khảo sát • Bờ, sợi cơ và gân trung tâm • 0 Thấy rõ • 1 Thấy một phần • 2 Khó xác định Hồi âm của gân trên/dưới gai so với gân delta • Độ 0 = Delta • Độ 1 > Delta • Độ 2 >> Delta Strobel et al. Radiology 2005;237:584-589 Chẩn đoán siêu âm thoái triển mỡ Phương tiện chẩn đoán tốt nhất rách gân chỏm xoay? De Jesus AJR:192, June 2009 • Tổng kê phân tích CHT khớp, CHT và siêu âm • Tiêu chuẩn vàng–phẫu thuật • 65 nghiên cứu • CHT khớp tốt nhất • Siêu âm và CHT tương đương Bệnh lý gân nhị đầu • Dịch • Viêm gân • Viêm gân-màng hoạt dịch • Trật • Rách Dịch rãnh nhị đầu – rách chỏm xoay Viêm gân – màng hoạt dịch nhị đầu Triệu chứng khu trú Đau khi gấp Phù nề, dày màng hoạt dịch Doppler Viêm gân- màng hoạt dịch nhị đầu + tách rời Đứt gân nhị đầu VĐV cử tạ Đàn ông trung niên Phồng, bầm và sưng nề Biến mất khỏi rãnh Đứt từ chỗ bám > ranh giới gân- cơ Đứt gân nhị đầu Đứt tại ranh giới gân-cơ LHB: đầu dài cơ nhị đầu, CHL: DC quạ cánh tay, SGHL: DC bao khớp trên Viêm gân vôi hóa • Giai đoạn mạn • Giai đoạn bán cấp • Đợt cấp • Hồi phục • Lắng đóng canxi cứng • Lắng đọng canxi mềm/dịch hóa • Tiết vào bao hoạt dịch dưới mỏm cùng vai • Tái hấp thu canxi Siêu âm vs Cộng hưởng từ Lồi bao hoạt dịch Viêm gân vôi hóa Mối quan hệ đảo ngược giữa rách chóp xoay và viêm gân vôi hóa Viêm gân vôi hóa Tổng không viêm gân vôi hóa Tổng cộng Rách 10 373 383 Không rách 117 672 789 Dữ liệu chưa công bố 127 1045 1172 Gill J and Teh J Khớp ổ chảo-cánh tay – Tiếp cận từ phía sau Tràn dịch khớp vai Dị vật Tăng sản sụn xương hoạt dịch Hạch thần kinh cạnh sụn viền Thần kinh dưới vai Khuyết gai ổ chảo Khuyết trên vai Teo cơ dưới gai Phân biệt xương bả vai lên cao Liệt TK trên vai Rối loạn cơ gian sườn trước Viêm gân nhị đầu Vẹo cột sống Mất vững ổ chảo-cánh tay Rách chỏm xoay Nang cạnh sụn viền Rách sụn viền sau và SLAP (rách sụn viền trên trước sau) Mô tả kĩ vị trí Thường liên quan khuyết gai-ổ chảo, nằm sau khuyết trên vai Khớp cùng vai -đòn Bán trật khớp cùng vai đòn Khớp cùng vai-đòn – động Dấu hiệu Geyser Dấu hiệu Geyser Rách chỏm xoay rộng Thoái hóa khớp cùng vai-đòn Hạch thần kinh khớp cùng vai-đòn Kết luận • Chèn ép • Cứng khớp vai • Rách chỏm xoay • Bệnh lý nhị đầu • Viêm gân vôi hóa • Hạch thần kinh • Bệnh khớp cùng vai-đòn • Để đạt kết quả tốt • Trang bị tốt • Người làm có kinh nghiệm • Trao đổi với BS lâm sàng • Kết luận
File đính kèm:
- sieu_am_khop_vai.pdf