Siêu âm não - Ngô Minh Đức

I. Siêu âm não xuyên sọ:

Xưa: nhi, nơi không CT

Siêu âm não xuyên thái dương

 (Transtemporal Sonography-TTS)

 

ppt 86 trang yennguyen 4840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Siêu âm não - Ngô Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Siêu âm não - Ngô Minh Đức

Siêu âm não - Ngô Minh Đức
SIÊU ÂM NÃO 
Bác Sĩ: Ngô Minh Đức 
 Siêu âm não 
(ECHOENCEPHALOGRAPHY) 
I. Siêu âm não xuyên sọ: 
X ư a: nhi, n ơ i không CT 
Siêu âm não xuyên thái d ươ ng 
	(Transtemporal Sonography-TTS) 
- Mục đ ích : khảo sát 
Đ ư ờng giữa ( đư ờng M-Midline-Interhemispheric Fissure-IHF)-gián tiếp 
Tổn th ươ ng trực tiếp: khối choán chỗ ở 2 bán cầu Abscess. Máu tụ.U. 
- Cửa sổ : xuyên thái d ươ ng 
M bệnh lý khi: 
Đ ư ờng M võng + + + 
Di lệch : 10-15 mm 
- Đầu dò : xuyên thấu sâu 3.5 MHz. 2.5 MHz/ 
- Ý nghĩa M di lệch: 
	 Đo khoảng cách đư ờng giữa đ ến bản sọ đ ối diện ( đ ặt đ ầu dò bên (P) đ o bên (T) và ng ư ợc lại) 
Siêu âm não d ư ới chẩm 
	 (Sub Occipital View) : tìm khối u hố sau (Posterior Fossa Tumor). 
Nay: 
Siêu âm Doppler xuyên sọ 
	(Transcranial Doppler-TCD) 
Mục đ ích quan trọng: khảo sát mạch máu nội sọ: MCA ACA-PCA: vận tốc, RI 
Khảo sát: 
Vassospasm: 
	Mild. 120-140 CM/Sec 
	Moderate: 140-200. 
	Severe > 200 CM/ Sec 
Arteriovenous Malformation. 
Brain Death 
Intracranial Cerebral Artery Stenoses. 
Extra Cranial Carotid Artery Stenoses or Occlusions: XMĐM –Transient Ischemic Attack (TIA) 
Thóp tr ư ớc. 
Thóp sau. 
Xuyên thái d ươ ng 
D ư ới chẩm: Khảo sát vùng trán 	(Frontal) 
Cửa sổ: 
Brain Coverings: 
Dura Mater, Arachnoid. PIA Matter 
Màng não (Meninges) 
Hồi não (Gyrus): Infolding of the Cortex 
Caudate Nucleus (CN) 
Periventricular Tissue 
Caudo Thalamic Groove 
Rãnh não (Sulcus): ng ă n cách các hồi não 
Vùng mầm: Germinal Matrix 
Nội mạc tủy: Màng bao não thất (Ependymal) 
D ư ới nội mạc tủy: 
	 (Sub Ependymal) 
Trigone: Anteror, Occipital Temporal Horn Join. 
Cavum Septi Pellucidum: CSF Prominent in Neonate 
Thể chai (Corpus Callosum) 
	 Large Group of Nerve 
	Connect: L. Right Side 
Đám rối mạch mạc (Choroid Plexus): Điều tiết áp lực trong khoang não thất. 
Por Encephalic Cyst. 
Mặt cắt 
Mặt phẳng trán (Coronal) 
Nhân đ uôi đ ồi thị 
Sừng tr ư ớc-NT bên 
NT bên-NT 3 
CP 
Mặt phẳng dọc (Sagittal) 
Dọc giữa 
Vách trong suốt 
Thể chai 
Monro. NT IV 
Tiểu não 
Bể chứa 
Dọc bên. (P) (T) 
Nhân đ uôi, đ ồi thị 
CP 
Nhu mô não 2 bán cầu 
Sừng chẩm NT bên 
Axial View: Đo thân NT. TD dãn não thất. 
B. Xuất huyết não 
I. Lâm sàng 
Suy hô hấp 
HCT giảm 
Sanh thiếu tháng: < 32 W, < 1800 g 
Vấn đ ề lúc sanh: Asphyxia 
II. Siêu âm: 
Vị trí hay xuất huyết: 
	Germino Matrix, Subependymal, nhân đ uôi, đ ôi khi trong chất não (Cortical Parenchymal)  Por Encephalic Cyst. 
Hình thái xuất huyết não: thay đ ổi 
Giai đ oạn sớm : Echo dày 
1 – 2 w : Echo dày giảm 
Echo trống 
Subependymal Hemorrhage,GM: 
Siêu âm dày ở vùng CN 
Nhân đ uôi (CN) phình, ép LV 
Xuất huyết Subependymal có thể vỡ lan ra não thất bên (não thất dãn nhẹ) 
Subependymal Germinal Matrix Cyst: phát triển từ n ơ i xuất huyết cũ 
Ventricular Hemorrhage: dãn não thất kèm có hồi âm trong lòng não thất 
Parenchymal Hemorrhage : 
Echo dày trong chất não, cạnh não thất bên và nhân đ uôi  Por Encephalic Cyst (Fluid Filled Cavity) 
Th ư ờng thấy dãn não thất đ i kèm 
XH vùng tiểu não & Choroid Plexus 
Phân đ ộ xuất huyết não 
Độ I: Subependymal, 70% không TCLS 
Độ II: Độ I + XH trong não thất 
Độ III: I, II + hydrocephalus 
Độ IV: I, II, III + XH trong chất não 
Periventricular Leucomalacia: 
1 – 2 ngày sau sinh: vùng echo dày quanh não thất, đ ặc biệt là Occipital. 
3 – 8 w cyst thành lập ở vùng echo dày (thấy trong 2 – 3 w) 
Sau cùng: tạo sẹo ở cyst  teo não (Cerebral Atrophy)  dãn não thất 
Subdural Hematoma: th ư ờng gặp ở trẻ đ ủ tháng hoặc sang chấn lúc sanh. 
	 Echo kém giữa x ươ ng sọ và não, nhu mô não bị chèn ép, tụ dịch rãnh liên bán cầu, gyri sáng. 
Xuất huyết khoang d ư ới nhện ( Subarachnoid Hemorrhage) 
	- Thiếu tháng: Sau xuất huyết trong não thất 
	- Đủ tháng: Do chấn th ươ ng, sanh ngạt 
Hydrocephalus: 
Dãn não thất: 
S ơ sinh: LV < 3 mm, 3V < 2 mm Occipital horn < 16mm 
Trẻ lớn (Sandra 1996): 
Dãn nhẹ: não thất 8 – 10 mm 
Dãn vừa: 11-14 mm 
Dãn nặng: > 14 mm 
Siêu âm: 
Chẩn đ oán (+) 
Follow up: Dilation 
Post shunting 
C. Viêm màng não 
Viêm màng não và khoang d ư ới nhện (subarachnoid space) có thể ảnh h ư ởng đ ến nhu mô não (VMN abscess não) 
Viêm màng não 28% di chứng tâm thần trí tuệ. 
Nguyên nhân : Th ư ờng do vi trùng 
 - S ơ sinh : Hemophilus influenza 
 - Nhủ nhi : Group B Streptococus, E.Coli 
Trẻ thiếu tháng : NTH 
Biến chứng: 
	 - Tụ dịch d ư ới màng cứng ( mũ vô trùng) 
	 - Não úng thủy, viêm não thất 
	 - Teo não 
	- Abscess não 
	- Nhồi máu não : Encephalomalacia 
	 - Chậm phát triển trí tuệ 
I. Mục đ ích Echo Encephalography: 
Gợi ý chẩn đ oán 
Phát hiện sớm biến chứng 
II. Hình ảnh siêu âm 
Nhu mô não : Echopenic (echo poor) bất th ư ờng 
Rãnh não (sulcus): Echogenic (echo rich), dãn rộng (tụ dịch / mủ giữa các cuộn não echo free. 
Hồi não (gyri) sáng, do hiện t ư ợng thiếu máu (bt: gyri echo kém) 
Dãn nở não thất, viêm não thất ( đư ờng viền não thất sáng / Ependymal lining, cặn lắng, vách) 
Abscess não: 
	 - Khởi đ ầu echo dày do ischemia, vẽ đ ặc. 
	 - Về sau echo trống ở trung tâm. 
	 - Cặn lắng bên trong 
	 - L ư u ý: Abcess não ở giai đ oạn sớm siêu âm có thể bỏ sót. 
Multiple Cystic Encephalomalacia: trong mô não, US và CT phát hiện do 
- Viêm mạch máu, co thắt mạch 
- Thrombosis mạch máu 

File đính kèm:

  • pptsieu_am_nao_ngo_minh_duc.ppt