Tài liệu PLC Mitsubishi và các lệnh cơ bản
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI
Các bộ điều khiển lập trình PLC của Mitsubishi rất phong phú về chủng loại. Điều này
đôi khi có thể dẫn đến những khó khăn nhất định đối với người sử dụng trong việc lựa chọn
bộ PLC có cấu hình phù hợp với ứng dụng của mình. Tuy nhiên, mỗi loại PLC đều có những
ưu điểm riêng và phù hợp với những ứng dụng riêng. Căn cứ vào những đặc điểm đó, người
sử dụng có thể dễ dàng đưa ra cấu hình phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể.
Sau đây các em xin giới thiệu một số loại FX trong tất cả các loại FX của Mitsubishi,
bao gồm: FX0S PLC, FX0N PLC, FX1S PLC, FX1N PLC, FX2N PLC, FX2NC PLC.
I. FX0S PLC:
1. Đặc điểm:
Đây là loại PLC có kích thước thật nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O
nhỏ hơn 30, giảm chi phí lao động và kích cỡ panel điều khiển. Với việc sử dụng bộ nhớ
chương trình bằng EEPROM cho phép dữ liệu chương trình được lưu lại trong bộ nhớ trong
trường hợp mất nguồn đột xuất, giảm thiểu thời gian bảo hành sản phẩm. Dòng FX0 được
tích hợp sẵn bên trong bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng
dụng phức tạp.
Nhược điểm của dòng FX0 là không có khả năng mở rộng số lượng I/O được quản lý,
không có khả năng nối mạng, không có khả năng kết nối với các Mô đun chuyên dùng, thời
gian thực hiện chương trình lâu (thời gian thực hiện các lệnh cơ bản cỡ 1.6µs-3.6µs, các lệnh
ứng dụng cỡ vài trăm µs)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu PLC Mitsubishi và các lệnh cơ bản
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 1 unlockplc123@gmail.com MỤC LỤC: Trang Chương 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI ................5 I. FX0S PLC ...........................................................................................................5 1. Đặc điểm ....................................................................................................5 2. Đặc tính kỹ thuật ........................................................................................6 3. Các loại FX0S PLC ...................................................................................7 II. FX0/FX0N PLC ..................................................................................................7 1. Đặc điểm .....................................................................................................7 2. Đặc tính kỹ thuật .........................................................................................8 3. Các loại FX0/FX0N PLC ............................................................................9 III. FX1S PLC ........................................................................................................10 1. Đặc điểm ..................................................................................................10 2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................10 3. Các loại FX1S PLC .................................................................................13 IV. FX1N PLC .......................................................................................................14 1. Đặc điểm ..................................................................................................14 2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................14 3. Các loại FX1N PLC .................................................................................17 V. FX2N PLC .......................................................................................................18 1. Đặc điểm ..................................................................................................18 2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................19 3. Các loại FX2N PLC .................................................................................21 VI. FX2NC PLC .....................................................................................................23 1. Đặc điểm ..................................................................................................23 2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................23 3. Các loại FX2NC PLC ..............................................................................24 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 2 unlockplc123@gmail.com Chương 2: LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI VỚI CÁC LỆNH CƠ BẢN.............25 I. Định nghĩa Chương Trình ................................................................................25 II. Các thiết bị cơ bản dùng trong lập trình ..........................................................25 III. Ngôn ngữ lập trình Introduction và Ladder .....................................................26 IV. Các lệnh cơ bản ................................................................................................26 V. Lập trình cho các tác vụ cơ bản trên PLC ........................................................37 1. Lập trình sử dụng Rơ le phụ trợ ..............................................................37 2. Lập trình sử dụng thanh ghi .....................................................................38 3. Lập trình sử dụng bộ định thì ..................................................................42 4. Lập trình sử dụng bộ đếm ........................................................................47 VI. Các lệnh ứng dụng ...........................................................................................49 1. Nhóm lệnh điều khiển lưu trình ...............................................................49 2. Nhóm lệnh so sánh và dịch chuyển .........................................................54 3. Nhóm lệnh sử lý số học và logic .............................................................59 4. Nhóm lệnh quay và dịch chuyển chuỗi bit ..............................................63 VII. Kỹ thuật lập trình điều khiển trình tự...............................................................69 Ví dụ về các bước thủ tục tổng quát ................................................................69 1. Điều khiển trình tự dùng thanh ghi ..........................................................73 a) Nguyên lý cơ bản điều khiển trình tự dùng thanh ghi .......................73 b) Ví dụ về điều khiển tay máy dùng thanh ghi .....................................74 2. Điều khiển trình tự dùng Stepladder .......................................................81 a) Hoạt động của mạch trình tự STL ......................................................81 b) Lệnh STL và lập trình STL ................................................................83 c) OR nhánh STL ...................................................................................85 d) AND nhánh STL (phân nhánh song song) .........................................87 e) Sự kết hợp các loại nhánh STL ..........................................................89 f) Sự lặp lại hoạt động trình tự ...............................................................91 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 3 unlockplc123@gmail.com Chương 3: CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG PLC MITSUBISHI .................................94 I. Các bài tập dạng cơ bản .................................................................................94 Bài 1. Đơn vị phục vụ ........................................................................................94 Bài 2. Phát hiện dùng cảm biến quang ...............................................................96 Bài 3. Điều khiển định thì mạch đèn giao thông ................................................99 Bài 4. Phân loại sản phẩm theo kích cỡ (I) ..................................................... 101 Bài 5. Khởi động/ngừng băng tải .................................................................... 104 Bài 6. Truyền động băng tải ............................................................................ 106 II. Các bài tập dạng trung bình ....................................................................... 108 Bài 1. Tín hiệu nút nhấn .................................................................................. 108 Bài 2. Phân loại sản phẩm theo kích cỡ .......................................................... 111 Bài 3. Gắp sản phẩm dùng cánh tay robot ...................................................... 114 Bài 4. Điều khiển máy khoan ......................................................................... 117 Bài 5. Điều khiển cung cấp sản phẩm ............................................................. 121 Bài 6. Điều khiển băng tải ............................................................................... 124 III. Các bài tập dạng nâng cao .......................................................................... 127 Bài 1. Vận hành cửa tự động ........................................................................... 127 Bài 2. Bố trí sân khấu ...................................................................................... 130 Bài 3. Phân phối sản phẩm .............................................................................. 135 Bài 4. Phân loại các sản phẩm bị lỗi ............................................................... 142 Bài 5. Điều khiển băng tải quay thuận/nghịch ................................................ 146 Bài 6. Điều khiển thiết bị nâng........................................................................ 153 Bài 7. Tuyến phân loại và phân phối .............................................................. 161 IV. Các bài tập mở rộng: ................................................................................... 169 Bài 1. Phân loại sản phẩm theo màu sắt .......................................................... 169 Bài 2. Điều khiển thang máy bốn tầng ............................................................ 172 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 4 unlockplc123@gmail.com Chương 4: PHỤ LỤC ............................................................................................... 173 I. Ứng dụng PLC trong điều khiển công nghiệp ............................................... 173 1. Ứng dụng PLC trong lĩnh vực điều khiển robot ...................................... 173 2. Ứng dụng PLC trong hệ thống sản xuất linh hoạt ................................... 176 3. Ứng dụng PLC trong điều khiển quá trình .............................................. 179 4. Ứng dụng PLC trong mạng thu nhận dữ liệu .......................................... 182 5. Điều khiển trình tự máy phân loại bi màu ............................................... 187 II. Danh sách các lệnh ứng dụng ....................................................................... 188 III. Danh sách các Rơle phụ trợ đặc biệt ............................................................. 193 IV. Danh sách các thanh ghi dữ liệu đặc biệt ...................................................... 197 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 5 unlockplc123@gmail.com CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI Các bộ điều khiển lập trình PLC của Mitsubishi rất phong phú về chủng loại. Điều này đôi khi có thể dẫn đến những khó khăn nhất định đối với người sử dụng trong việc lựa chọn bộ PLC có cấu hình phù hợp với ứng dụng của mình. Tuy nhiên, mỗi loại PLC đều có những ưu điểm riêng và phù hợp với những ứng dụng riêng. Căn cứ vào những đặc điểm đó, người sử dụng có thể dễ dàng đưa ra cấu hình phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể. Sau đây các em xin giới thiệu một số loại FX trong tất cả các loại FX của Mitsubishi, bao gồm: FX0S PLC, FX0N PLC, FX1S PLC, FX1N PLC, FX2N PLC, FX2NC PLC. I. FX0S PLC: 1. Đặc điểm: Đây là loại PLC có kích thước thật nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O nhỏ hơn 30, giảm chi phí lao động và kích cỡ panel điều khiển. Với việc sử dụng bộ nhớ chương trình bằng EEPROM cho phép dữ liệu chương trình được lưu lại trong bộ nhớ trong trường hợp mất nguồn đột xuất, giảm thiểu thời gian bảo hành sản phẩm. Dòng FX0 được tích hợp sẵn bên trong bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng dụng phức tạp. Nhược điểm của dòng FX0 là không có khả năng mở rộng số lượng I/O được quản lý, không có khả năng nối mạng, không có khả năng kết nối với các Mô đun chuyên dùng, thời gian thực hiện chương trình lâu (thời gian thực hiện các lệnh cơ bản cỡ 1.6µs-3.6µs, các lệnh ứng dụng cỡ vài trăm µs) Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 6 unlockplc123@gmail.com 2. Đặc tính kỹ thuật: MỤC ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ Dung lượng chương trình 8000 bước Sử dụng bộ nhớ EEPROM bên trong Cấu hình Vào/Ra (I/O) Vào Tối đa 18 ngõ: X0 – X17 Trừ FX0S-30M có 16 ngõ Ra Tối đa 16 ngõ: Y0 – Y15 Trừ FX0S-30M có 14 ngõ Rơ le phụ trợ (M) Thông thường Số lượng: 512 Từ M0 M511 Chốt Số lượng: 11 (tập con) Từ M496 M511 Đặc biệt Số lượng: 56 Từ M8000 M8255 Rơ le trạng thái (S) Thông thường Số lượng: 64 Từ S0 S63 Khởi tạo Số lượng: 10 (tập con) Từ S0 S9 Bộ định thì Timer (T) 100 mili giây Số lượng: 56 Từ T0 T55 10 mili giây Số lượng: 24 Từ T32 T55 (khi M8028 = ON) Bộ đếm (C) Thông thường Số lượng: 16 Từ C0 C15 Chốt Số lượng: 2 (tập con) Từ C14 C15 Bộ đếm tốc độ cao (HSC) 1 pha Số lượng: 4 Tần số đếm từ 14kHz trở xuống Từ C235 C238 1 pha hoạt động bằng ngõ vào Số lượng: 3 C241, C242, C244 2 pha Số lượng: 3 Tần số đếm từ 2kHz trở xuống *Lưu ý: mọi bộ đếm đều được chốt C246, C247, C249 Pha A/B Số lượng: 3 C251, C252, C254 Thanh ghi dữ liệu (D) Thông thường Số lượng: 32 Từ D0 D31 Chốt Số lượng: 2 (tập con) Từ D30 D31 Được điều chỉnh bên ngoài Số lượng: 1 D8013 Đặc biệt Số lượng: 27 Từ D8000 D8255 Chỉ mục Số lượng: 2 V, Z Con trỏ (P) Dùng với lệnh CALL Số lượng: 64 Từ P0 P63 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 7 unlockplc123@gmail.com Dùng với các ngắt Số lượng: 4 100 đến 130 (kích cạnh lên =1, kích cạnh xuống =0) Số mức lồng nhau (N) Dùng với lệnh MC/MCR Số lượng: 8 Từ N0 N7 3. Các loại FX0S PLC: II. FX0/FX0N PLC: 1. Đặc điểm: FX0 PLC có đặc điểm giống như FX0S FX0N PLC sử dụng cho các máy điều khiển độc lập hay các hệ thống nhỏ với số lượng I/O có thể quản lý nằm trong miền 10-128 I/O. FX0N thực chất là bước đệm trung gian giữa FX0S với FX PLC. FX0N có đầy đủ các đặc trưng cơ bản của dòng FX0S, đồng thời còn có khả năng mở rộng tham gia nối mạng. FX0S Ngõ vào Ngõ ra Nguồn cung cấp Kích thước (Dài × Rộng×Cao) (mm) Số lượng Loại Số lượng Loại Rơ le Transistor FX0S-10 MR- ES/UL 6 Sink/Source 24 VDC 4 MR- ES/UL và MR- UA1/UL 100 - 240VAC, +10%, -15%, 50/60 Hz 60 × 90 × 75 FX0S-14 8 6 FX0S-20 12 8 75 × 90 × 75 FX0S-30 16 14 105 × 90 × 75 FX0S-16 MR- UA1/UL 10 110 VAC 6 FX0S-24 14 10 FX0S-10 MR-DS và MT-DSS 6 Sink/Source 24 VDC 4 MR-DS MT-DSS (Source) 24 VDC, +10%, -15% 60 × 90 × 47 FX0S-14 8 6 FX0S-20 12 8 75 × 90 × 47 FX0S-30 16 14 105 × 90 × 47 FX0S-14 MR-D12S và MT- D12SS 8 Sink/Source 12 VDC 6 MR-D12S MR- D12SS (Source) 12 VDC, +20%, -15% 60 × 90 × 47 FX0S-30 16 14 105 × 90 × 47 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 8 unlockplc123@gmail.com 2. Đặc tính kỹ thuật: MỤC FX0 FX0N Dung lượng chương trình 800 bước (có EEPROM bên trong) 2000 bước (có EEPROM bên trong) Cấu hình Vào/Ra (I/O) Vào Từ X0 – X17 (trừ FX0-30M có 16 ngõ) Từ X0 – X123 Tối đa có 128 ngõ vào/ra Ra Từ Y0 – Y15 (trừ FX0-30M có 14 ngõ) Từ Y0 – Y77 Rơ le phụ trợ (M) Thông thường Từ M0 – M511 (số lượng 512) Từ M0 – M511 (số lượng 512) Chốt Từ M496 – M511 (số lượng 11) Từ M384 – M511 (số lượng 128) Đặc biệt Từ M8000 – M8255 (số lượng 56) Từ M8000 – M8255 (số lượng 72) Rơ le trạng thái (S) Thông thường Từ S0 – S63 (số lượng 64) Từ S0 – S127 (số lượng 128) Khởi tạo Từ S0 – S9 (số lượng 10) Từ S0 – S9 (số lượng 10) Bộ định thì Timer (T) 100 mili giây Từ T0 – T55 (số lượng 56) Từ T0 – T62 (số lượng 63) 10 mili giây Từ T32 – T55 (khi M8028=ON) Từ T32 – T62 (khi M8028=ON) 1 mili giây T63 (số lượng 1) Bộ đếm (C) Thông thường Từ C0 – C15 (số lượng 16) Từ C0 – C31 (số lượng 32) Chốt Từ C14 – C15 (số lượng 2) Từ C16 – C31 ( ... đơn đến dãy đích mới 17 XCH Hoán đổi dữ liệu trong thiết bị xác định 18 BCD Chưyển đổi số nhị phân sang BCD hay chuyển đổi dữ liệu dấu chấm động sang dạng khoa học 19 BIN Chuyển đổi các số sang nhị phân tương ứng hay chuyển đổi dữ liệu khoa học sang dạng thập phân Xử lý số học và logic 20 ADD Cộng 2 dữ liệu nguồn, kết quả lưu ở thiết bị đích 21 SUB Trừ 2 dữ liệu nguồn, kết quả lưu ở thiết bị đích 22 MUL Nhân 2 dữ liệu nguồn, kết quả lưu ở thiết bị đích 23 DIV Chia dữ liệu nguồn cho dữ liệu nguồn khác, kết quả lưu ở thiết bị đích 24 INC Thiết bị đích được tăng lên 1 mỗi khi dùng lệnh này 25 DEC Thiết bị đích được giảm xuống 1 mỗi khi dùng lệnh này Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 190 26 WAND Thực hiện logic AND trên 2 thiết bị nguồn, kết quả lưu ở thiết bị đích 27 WOR Thực hiện logic OR trên 2 thiết bị nguồn, kết quả lưu ở thiết bị đích 28 WXOR Thực hiện logic XOR trên 2 thiết bị nguồn, kết quả lưu ở thiết bị đích 29 NEG Thực hiện đổi dấu nội dung thiết bị đích Lệnh quay và dịch chuyển chuỗi bit 30 ROR Chuỗi bit của thiết bị đích đựơc quay phải ‘n’ vị trí mỗi khi thi hành lệnh này 31 ROL Chuỗi bit của thiết bị đích đựơc quay trái ‘n’ vị trí mỗi khi thi hành lệnh này 32 RCR Nội dung của thiết bị đích đựơc quay phải ‘n’ vị trí mỗi khi thi hành lệnh này 33 RCL Nội dung của thiết bị đích đựơc quay trái ‘n’ vị trí mỗi khi thi hành lệnh này 34 SFTR Trạng thái của thiết bị nguồn được sao chép vào ngăn xếp bit và di chuyển qua phải 35 SFLT Trạng thái của thiết bị nguồn được sao chép vào ngăn xếp bit và di chuyển qua trái 36 WSFR Trạng thái của thiết bị nguồn được sao chép vào ngăn xếp word và di chuyển qua phải 37 WSFL Trạng thái của thiết bị nguồn được sao chép vào ngăn xếp word và di chuyển qua trái 38 SFWR Lệnh này tạo 1 ngăn xếp FIFO có độ dài n – phải dùng kèm với lệnh SFRD FNC 39 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 191 39 SFRD Đọc và loại bỏ ngăn xếp FIFO có độ dài n – phải dùng kèm với lệnh SFRD FNC 38 Xử lý dữ liệu 40 ZRST Thực hiện Reset dãy thiết bị 41 DECO Giá trị dữ liệu nguồn Q sẽ SET bit thứ Q của thiết bị đích 42 ENCO Vị trí bit hoạt động của thiết bị nguồn xác định giá trị của thiết bị đích 43 SUM Số lượng các bit bằng 1 rong dãy chỉ định được lưu trong thiết bị đích 44 BON Trạng thái của bit xác định được biểu thị bằng cách kích hoạt bit cờ được chọn 45 MEAN Tính giá trị trung bình (nguyên) dãy thiết bị 46 ANS Lệnh này khởi động 1 bộ định thì. Khi vượt quá thời gian định thì sẽ kích hoạt cờ trạng thái tương ứng 47 ANR RESET cờ trạng thái mức thấp nhất 48 SQR Thực hiện phép toán căn số 49 FLT Dùng chuyển đổi dữu liệu sang dạng dấu chấm động và ngược lại Lệnh khác 60 IST Thiết lập hệ thống điều khiển đa chế độ dùng STL 61 SER Tạo 1 danh sách thống kê về các giá trị được tìm thấy trong 1 (stack) dữ liệu 62 ABSD Kích hoạt nhiều ngõ ra tùy thuộc giá trị bộ đếm 63 INCD Kích tuần tự từng ngõ ra tùy thuộc giá trị bộ đếm Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 192 64 TTMR Giám sát khoảng thời gian của tín hiệu và đặt dữ liệu của thời gian đó vào thanh ghi dữ liệu 65 STMR Cung cấp bộ đình thì loại off- delay, one shot và bộ định thì nhấp nháy 66 ALT Thiết bị đích tuần tự thay đổi trạng thái mỗi khi lệnh này hoạt động 67 RAMP Tạo 1 giá trị trên đường dốc giữa 2 giá trị dữ liệu cố định 69 SORT Sắp thứ tự dữ liệu trong 1 bảng theo vùng được chọn trong khi vẫn duy trì toàn vẹn mẫu tin 76 ASC 1 chuỗi chữ số được chuyển thành mã ASC II 78 FROM Dữ liệu được đọc từ bộ nhớ đệm của các khối chức năng chuyên dùng gắn vào 79 TO Dữ liệu được ghi từ bộ nhớ đệm của các khối chức năng chuyên dùng gắn vào 82 ASCI Chuyển đổi giá trị dữ liệu thập lục phân sang ASC II 83 HEX Chuyển đổi giá trị dữ liệu từ ASC II thành dạng thập lục phân Float Decimal Point 110 ECMP Float Compare 111 EZCP Float Zone Compare 118 EBCD Float to Scientific 119 EBIN Scientific to Float 120 EADD Float add 121 ESUB Float subtract 122 EMUL Float Multiplication 123 EDIV Float division 127 ESQR Flloat Square root 129 INT Float to integer 130 SIN Sine Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 193 131 COS Cosine 132 TAN Tangent 147 SWAP Float to Scientific Vận hành Clock 160 TCMP Time Compare 161 TZCP Time Zone Compare 162 TADD Time Add 163 TSUB Time Subtract 166 TRD Read RTC data Lệnh khác 170 GRY Decimal to Gray Code 171 GBIN Gray code to Decimal Lệnh so sánh công tắc 224 LD= So sánh LoaD 225 LD> So sánh LoaD 226 LD< So sánh LoaD 228 LD So sánh LoaD 229 LD<= So sánh LoaD 230 LD>= So sánh LoaD 232 AND= So sánh AND 233 AND> So sánh AND 234 AND< So sánh AND 236 AND So sánh AND 237 AND<= So sánh AND 238 AND>= So sánh AND 240 OR= So sánh OR 241 OR> So sánh OR 242 OR< So sánh OR 244 OR So sánh OR 245 OR<= So sánh OR 246 OR>=C So sánh OR III. Danh saùch caùc Rôle phuï trôï ñaëc bieät: Thiết bị chẩn đoán Tên Hoạt động M8000 Dùng với công tắc NO báo PC đang RUN OFF: STOP ON: RUN Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 194 M8001 Dùng với công tắc NC báo PC dang Run OFF: STOP ON: RUN M8002 Dùng với công tắc NO, báo PC chuyển từ OFF sang ON Chu kì quét 1 ON sau khi RUN M8003 Dùng với công tắc NC, báo PC chuyển từ OFF sang ON Chu kì quét 1 OFF sau khi RUN M8004 Báo có lỗi M8011 Xung clock 10 mili giây M8012 Xung clock 100 mili giây M8013 Xung clock 1 giây M8014 Xung clock 1 phút M8018 Có RTC Khi đồng hồ thời gian thực On được cài đặt M8020 Zê rô Set khi kết quả của phép ADD hay SUB là ‘0’ M8021 Có mượn Set khi kết quả của phép ADD ít hơn số âm min M8022 Cờ Carry Set khi ‘có nhớ’ xuất hiện trong suốt phép ADD (FNC 20) hay khi quá tại xuất hiện như kết quả của phép chuyển dịch dữ liệu M8024 Hoạt động ở chế độ đảo BMOV OFF: đọc ON: viết M8026 Hoạt động ở chế độ giữ RAMP OFF: giá trị ngõ ra RESET ON: giá trị ngõ ra được giữ M8029 Hoàn tất việc xử lý OFF: đang thi hành ON: Việc thi hành hoàn tất M8031 Xóa tất cả vùng nhớ không chốt OFF: giữ ON: xóa M8033 Bảo lưu bộ nhớ khi PC ở chế độ STOP OFF: giữ ON: xóa M8034 Vô hiệu hóa mọi ngõ ra OFF: ngõ ra ON: ngõ ra vô hiệu M8040 Vô hiệu hóa trạng thái STL OFF: chuyển đổi có thể ON: chuyển đổi vô hiệu M8041 Bắt đầu chuyển trạng thái OFF: chuyển đổi vô hiệu 5ms 5ms 50ms 50ms 0,5s 0,5s 30s 30s Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 195 ON: stop M8042 Xung bắt đầu ON: lệnh bắt đầu IST M8045 Vô hiệu hóa việc RESET tất cả ngõ ra OFF: reset có thể ON: reset vô hiệu M8046 Báo trạng thái STL là ON ON: tình trạng STL kích hoạt M8047 Cho phép giám sát STL ON: D8040 đến D8047 giám sát bước STL hoạt động M8048 ON cho phép hiển thị cờ hiệu màn (M8049) và có 1 cờ hiệu đang hoạt động ON: cờ hiệu được hiển thị M8049 M8049 Cho phép hiển thị cờ hiệu OFF: D8049 không thể ON: D8049 có thể M8067 Lỗi tác vụ OFF: không có lỗi ON: lỗi tác vụ M8068 Chốt lỗi tác vụ Sự xuất hiện của M8067 được giữ M8160 Chọn tác vụ XCH để hoán đổi 2 byte trong 1 word dữ liệu OFF: bit thường ON: sự chuyển đổi 8 bit M8161 Chọn các tác vụ 8 bit cho các lệnh ASC, RS, ASCI, HEX, CCD Sự lựa chọn phép vận hành 8 bit cho các lệnh ứng dụng ASC, RS,ASCI, HEX, CCD M8164 Khi ON, giá trị trong D8164 được sử dụng như 1 số của điểm trao đổi FROM/TO Lệnh chuyển đổi M8168 Chọn chế độ BCD dùng với lệnh SMOV Chuyển đổi số với đơn vị 4 bit M8200 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C200_ bộ đếm xuống OFF: C200_ bộ đếm lên M8201 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C201_ bộ đếm xuống OFF: C201_ bộ đếm lên M8202 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C202_ bộ đếm xuống OFF: C202_ bộ đếm lên M8203 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C203_ bộ đếm xuống OFF: C203_ bộ đếm lên M8204 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C204_ bộ đếm xuống OFF: C204_ bộ đếm lên M8205 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C205_ bộ đếm xuống OFF: C205_ bộ đếm lên M8206 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C206_ bộ đếm xuống OFF: C206_ bộ đếm lên M8207 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C207_ bộ đếm xuống Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 196 OFF: C207_ bộ đếm lên M8208 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C208_ bộ đếm xuống OFF: C208_ bộ đếm lên M8209 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C209_ bộ đếm xuống OFF: C209_ bộ đếm lên M8210 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C210_ bộ đếm xuống OFF: C210_ bộ đếm lên M8211 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C211_ bộ đếm xuống OFF: C211_ bộ đếm lên M8212 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C212_ bộ đếm xuống OFF: C212_ bộ đếm lên M8213 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C213_ bộ đếm xuống OFF: C213_ bộ đếm lên M8214 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C214_ bộ đếm xuống OFF: C214_ bộ đếm lên M8215 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C215_ bộ đếm xuống OFF: C215_ bộ đếm lên M8216 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C216_ bộ đếm xuống OFF: C216_ bộ đếm lên M8217 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C217_ bộ đếm xuống OFF: C217_ bộ đếm lên M8218 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C218_ bộ đếm xuống OFF: C218_ bộ đếm lên M8219 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C219_ bộ đếm xuống OFF: C219_ bộ đếm lên M8220 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C220_ bộ đếm xuống OFF: C220_ bộ đếm lên M8221 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C221_ bộ đếm xuống OFF: C221_ bộ đếm lên M8222 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C222_ bộ đếm xuống OFF: C222_ bộ đếm lên M8223 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C223_ bộ đếm xuống OFF: C223_ bộ đếm lên M8224 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C224_ bộ đếm xuống OFF: C224_ bộ đếm lên M8225 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C225_ bộ đếm xuống OFF: C225_ bộ đếm lên M8226 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C226_ bộ đếm xuống OFF: C226_ bộ đếm lên M8227 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C227_ bộ đếm xuống Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 197 OFF: C227_ bộ đếm lên M8228 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C228_ bộ đếm xuống OFF: C228_ bộ đếm lên M8229 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C229_ bộ đếm xuống OFF: C229_ bộ đếm lên M8230 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C230_ bộ đếm xuống OFF: C230_ bộ đếm lên M8231 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C231_ bộ đếm xuống OFF: C231_ bộ đếm lên M8232 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C232_ bộ đếm xuống OFF: C232_ bộ đếm lên M8233 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C233_ bộ đếm xuống OFF: C233_ bộ đếm lên M8234 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C234_ bộ đếm xuống OFF: C234_ bộ đếm lên IV. Danh saùch caùc thanh ghi döõ lieäu ñaëc bieät: Thiết bị chẩn đoán Tên Hoạt động D8000 Bộ định thì Watchdog 200ms (*1) D8001 Loại PLC 24000 D8002 Dung lượng bộ nhớ 8000 D8004 Chứa số ký hiệu cờ lỗi M**** Nội dung của thanh ghi này là **** xác định cờ lỗi hiện hoạt động. Vd: **** = 8060 thì là M8060 D8006 Phát hiện thấp áp Là mức điện áp thấp nhất đựơc phát hiện D8010 Thời gian quét hiện hành Chu kỳ tác vụ hiện hành/ thời gian quét tính bằng đơn vị 0,1ms D8011 Thời gian quét nhỏ nhất Chu kỳ tác vụ nhỏ nhất/ thời gian quét tình bằng đơn vị 0,1ms D8012 Thời gian quét lớn nhất Chu kỳ tác vụ lớn nhất/ thời gian quét tính bằng đơn vị 0,1ms D8013 Dữ liệu giây Dữ liệu giây của hộp RTC (0-59) D8014 Dữ liệu phút Dữ liệu phút của hộp RTC (0-59) (*2) D8015 Dữ liệu giờ Dữ liệu giờ của hộp RTC (0-23) (*2) D8016 Dữ liệu ngày Dữ liệu ngày của hộp RTC (1-31) Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 198 (*2) D8017 Dữ liệu tháng Dữ liệu tháng của hộp RTC (1-12) (*2) D8018 Dữ liệu năm Dữ liệu năm của hộp RTC (00-99 hay 1980-2079, có thể được chọn) (*2) D8019 Dữ liệu ngày trong tuần D8028 Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ mục Z0 Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ mục Z0 D8029 Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ mục V0 Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ mục V0 D8040 Bước STL hoạt động thấp nhất Bước STL hoạt động thấp nhất D8041 Trạng thái STL hoạt động thứ 2 Trạng thái STL hoạt động thứ 2 D8042 Trạng thái STL hoạt động thứ 3 Trạng thái STL hoạt động thứ 3 D8043 Trạng thái STL hoạt động thứ 4 Trạng thái STL hoạt động thứ 4 D8044 Trạng thái STL hoạt động thứ 5 Trạng thái STL hoạt động thứ 5 D8045 Trạng thái STL hoạt động thứ 6 Trạng thái STL hoạt động thứ 6 D8046 Trạng thái STL hoạt động thứ 7 Trạng thái STL hoạt động thứ 7 D8047 Trạng thái STL hoạt động thứ 8 Trạng thái STL hoạt động thứ 8 D8049 Báo hiệu của trạng thái thấp nhất Báo hiệu của trạng thái thấp nhất D8067 Mã lỗi về tác vụ Mã lỗi về tác vụ D8068 Số thứ tự của bước có lỗi tác vụ Số thứ tự của bước có lỗi tác vụ D8069 Số thứ tự của bước tìm thấy lỗi tương ứng với các cờ M8065 đến M8067 Số thứ tự của bước tìm thấy lỗi tương ứng với các cờ M8065 đến M8067 D8102 Dung lượng bộ nhớ 8000 D8164 Số của điểm trao đổi FROM/TO Số của điểm trao đổi FROM/TO D8182 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z1 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z1 D8183 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V1 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V1 D8184 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z2 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z2 D8185 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V2 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V2 D8186 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z3 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z3 D8187 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V3 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V3 D8188 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z4 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z4 D8189 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V4 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V4 D8190 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z5 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z5 D8191 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V5 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V5 D8192 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z6 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z6 D8193 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V6 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V6 D8194 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z7 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z7 Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 199 D8195 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V7 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V7 (*1): Giá trị khởi tạo là 200ms. Có thể viết lại nhưng lệnh kiểm tra WDT không được thực hiện. (*2): Đồng hồ thời gian trong máy tính được hiển thị trên màn hình. Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại: Trang 200 Tài liệu PLC Mitsubishi và các tập lệnh cơ bản Tài liệu PLC Mitsubishi tiếng Việt Tìm hiểu PLC Mitsubishi. Website:
File đính kèm:
- tai_lieu_plc_mitsubishi_va_cac_lenh_co_ban.pdf