Tài liệu PLC Mitsubishi và các lệnh cơ bản

CHƯƠNG 1:

GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI

Các bộ điều khiển lập trình PLC của Mitsubishi rất phong phú về chủng loại. Điều này

đôi khi có thể dẫn đến những khó khăn nhất định đối với người sử dụng trong việc lựa chọn

bộ PLC có cấu hình phù hợp với ứng dụng của mình. Tuy nhiên, mỗi loại PLC đều có những

ưu điểm riêng và phù hợp với những ứng dụng riêng. Căn cứ vào những đặc điểm đó, người

sử dụng có thể dễ dàng đưa ra cấu hình phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể.

Sau đây các em xin giới thiệu một số loại FX trong tất cả các loại FX của Mitsubishi,

bao gồm: FX0S PLC, FX0N PLC, FX1S PLC, FX1N PLC, FX2N PLC, FX2NC PLC.

I. FX0S PLC:

1. Đặc điểm:

Đây là loại PLC có kích thước thật nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O

nhỏ hơn 30, giảm chi phí lao động và kích cỡ panel điều khiển. Với việc sử dụng bộ nhớ

chương trình bằng EEPROM cho phép dữ liệu chương trình được lưu lại trong bộ nhớ trong

trường hợp mất nguồn đột xuất, giảm thiểu thời gian bảo hành sản phẩm. Dòng FX0 được

tích hợp sẵn bên trong bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng

dụng phức tạp.

Nhược điểm của dòng FX0 là không có khả năng mở rộng số lượng I/O được quản lý,

không có khả năng nối mạng, không có khả năng kết nối với các Mô đun chuyên dùng, thời

gian thực hiện chương trình lâu (thời gian thực hiện các lệnh cơ bản cỡ 1.6µs-3.6µs, các lệnh

ứng dụng cỡ vài trăm µs)

pdf 200 trang yennguyen 9820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu PLC Mitsubishi và các lệnh cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu PLC Mitsubishi và các lệnh cơ bản

Tài liệu PLC Mitsubishi và các lệnh cơ bản
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 1 
unlockplc123@gmail.com 
MỤC LỤC: 
Trang 
Chương 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI ................5 
I. FX0S PLC ...........................................................................................................5 
1. Đặc điểm ....................................................................................................5 
2. Đặc tính kỹ thuật ........................................................................................6 
3. Các loại FX0S PLC ...................................................................................7 
II. FX0/FX0N PLC ..................................................................................................7 
1. Đặc điểm .....................................................................................................7 
2. Đặc tính kỹ thuật .........................................................................................8 
3. Các loại FX0/FX0N PLC ............................................................................9 
III. FX1S PLC ........................................................................................................10 
1. Đặc điểm ..................................................................................................10 
2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................10 
3. Các loại FX1S PLC .................................................................................13 
IV. FX1N PLC .......................................................................................................14 
1. Đặc điểm ..................................................................................................14 
2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................14 
3. Các loại FX1N PLC .................................................................................17 
V. FX2N PLC .......................................................................................................18 
1. Đặc điểm ..................................................................................................18 
2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................19 
3. Các loại FX2N PLC .................................................................................21 
VI. FX2NC PLC .....................................................................................................23 
1. Đặc điểm ..................................................................................................23 
2. Đặc tính kỹ thuật ......................................................................................23 
3. Các loại FX2NC PLC ..............................................................................24 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 2 
unlockplc123@gmail.com 
Chương 2: LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI VỚI CÁC LỆNH CƠ BẢN.............25 
I. Định nghĩa Chương Trình ................................................................................25 
II. Các thiết bị cơ bản dùng trong lập trình ..........................................................25 
III. Ngôn ngữ lập trình Introduction và Ladder .....................................................26 
IV. Các lệnh cơ bản ................................................................................................26 
V. Lập trình cho các tác vụ cơ bản trên PLC ........................................................37 
1. Lập trình sử dụng Rơ le phụ trợ ..............................................................37 
2. Lập trình sử dụng thanh ghi .....................................................................38 
3. Lập trình sử dụng bộ định thì ..................................................................42 
4. Lập trình sử dụng bộ đếm ........................................................................47 
VI. Các lệnh ứng dụng ...........................................................................................49 
1. Nhóm lệnh điều khiển lưu trình ...............................................................49 
2. Nhóm lệnh so sánh và dịch chuyển .........................................................54 
3. Nhóm lệnh sử lý số học và logic .............................................................59 
4. Nhóm lệnh quay và dịch chuyển chuỗi bit ..............................................63 
VII. Kỹ thuật lập trình điều khiển trình tự...............................................................69 
Ví dụ về các bước thủ tục tổng quát ................................................................69 
1. Điều khiển trình tự dùng thanh ghi ..........................................................73 
a) Nguyên lý cơ bản điều khiển trình tự dùng thanh ghi .......................73 
b) Ví dụ về điều khiển tay máy dùng thanh ghi .....................................74 
2. Điều khiển trình tự dùng Stepladder .......................................................81 
a) Hoạt động của mạch trình tự STL ......................................................81 
b) Lệnh STL và lập trình STL ................................................................83 
c) OR nhánh STL ...................................................................................85 
d) AND nhánh STL (phân nhánh song song) .........................................87 
e) Sự kết hợp các loại nhánh STL ..........................................................89 
f) Sự lặp lại hoạt động trình tự ...............................................................91 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 3 
unlockplc123@gmail.com 
Chương 3: CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG PLC MITSUBISHI .................................94 
I. Các bài tập dạng cơ bản .................................................................................94 
Bài 1. Đơn vị phục vụ ........................................................................................94 
Bài 2. Phát hiện dùng cảm biến quang ...............................................................96 
Bài 3. Điều khiển định thì mạch đèn giao thông ................................................99 
Bài 4. Phân loại sản phẩm theo kích cỡ (I) ..................................................... 101 
Bài 5. Khởi động/ngừng băng tải .................................................................... 104 
Bài 6. Truyền động băng tải ............................................................................ 106 
II. Các bài tập dạng trung bình ....................................................................... 108 
Bài 1. Tín hiệu nút nhấn .................................................................................. 108 
Bài 2. Phân loại sản phẩm theo kích cỡ .......................................................... 111 
Bài 3. Gắp sản phẩm dùng cánh tay robot ...................................................... 114 
Bài 4. Điều khiển máy khoan ......................................................................... 117 
Bài 5. Điều khiển cung cấp sản phẩm ............................................................. 121 
Bài 6. Điều khiển băng tải ............................................................................... 124 
III. Các bài tập dạng nâng cao .......................................................................... 127 
Bài 1. Vận hành cửa tự động ........................................................................... 127 
Bài 2. Bố trí sân khấu ...................................................................................... 130 
Bài 3. Phân phối sản phẩm .............................................................................. 135 
Bài 4. Phân loại các sản phẩm bị lỗi ............................................................... 142 
Bài 5. Điều khiển băng tải quay thuận/nghịch ................................................ 146 
Bài 6. Điều khiển thiết bị nâng........................................................................ 153 
Bài 7. Tuyến phân loại và phân phối .............................................................. 161 
IV. Các bài tập mở rộng: ................................................................................... 169 
Bài 1. Phân loại sản phẩm theo màu sắt .......................................................... 169 
Bài 2. Điều khiển thang máy bốn tầng ............................................................ 172 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 4 
unlockplc123@gmail.com 
Chương 4: PHỤ LỤC ............................................................................................... 173 
I. Ứng dụng PLC trong điều khiển công nghiệp ............................................... 173 
1. Ứng dụng PLC trong lĩnh vực điều khiển robot ...................................... 173 
2. Ứng dụng PLC trong hệ thống sản xuất linh hoạt ................................... 176 
3. Ứng dụng PLC trong điều khiển quá trình .............................................. 179 
4. Ứng dụng PLC trong mạng thu nhận dữ liệu .......................................... 182 
5. Điều khiển trình tự máy phân loại bi màu ............................................... 187 
II. Danh sách các lệnh ứng dụng ....................................................................... 188 
III. Danh sách các Rơle phụ trợ đặc biệt ............................................................. 193 
IV. Danh sách các thanh ghi dữ liệu đặc biệt ...................................................... 197 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 5 
unlockplc123@gmail.com 
CHƯƠNG 1: 
 GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI 
Các bộ điều khiển lập trình PLC của Mitsubishi rất phong phú về chủng loại. Điều này 
đôi khi có thể dẫn đến những khó khăn nhất định đối với người sử dụng trong việc lựa chọn 
bộ PLC có cấu hình phù hợp với ứng dụng của mình. Tuy nhiên, mỗi loại PLC đều có những 
ưu điểm riêng và phù hợp với những ứng dụng riêng. Căn cứ vào những đặc điểm đó, người 
sử dụng có thể dễ dàng đưa ra cấu hình phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể. 
Sau đây các em xin giới thiệu một số loại FX trong tất cả các loại FX của Mitsubishi, 
bao gồm: FX0S PLC, FX0N PLC, FX1S PLC, FX1N PLC, FX2N PLC, FX2NC PLC. 
I. FX0S PLC: 
1. Đặc điểm: 
Đây là loại PLC có kích thước thật nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O 
nhỏ hơn 30, giảm chi phí lao động và kích cỡ panel điều khiển. Với việc sử dụng bộ nhớ 
chương trình bằng EEPROM cho phép dữ liệu chương trình được lưu lại trong bộ nhớ trong 
trường hợp mất nguồn đột xuất, giảm thiểu thời gian bảo hành sản phẩm. Dòng FX0 được 
tích hợp sẵn bên trong bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng 
dụng phức tạp. 
Nhược điểm của dòng FX0 là không có khả năng mở rộng số lượng I/O được quản lý, 
không có khả năng nối mạng, không có khả năng kết nối với các Mô đun chuyên dùng, thời 
gian thực hiện chương trình lâu (thời gian thực hiện các lệnh cơ bản cỡ 1.6µs-3.6µs, các lệnh 
ứng dụng cỡ vài trăm µs) 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 6 
unlockplc123@gmail.com 
2. Đặc tính kỹ thuật: 
MỤC ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ 
Dung lượng chương trình 8000 bước 
Sử dụng bộ nhớ 
EEPROM bên trong 
Cấu hình 
Vào/Ra 
(I/O) 
Vào Tối đa 18 ngõ: X0 – X17 
Trừ FX0S-30M có 16 
ngõ 
Ra Tối đa 16 ngõ: Y0 – Y15 
Trừ FX0S-30M có 14 
ngõ 
Rơ le phụ 
trợ (M) 
Thông thường Số lượng: 512 Từ M0  M511 
Chốt Số lượng: 11 (tập con) 
Từ M496  M511 
Đặc biệt Số lượng: 56 Từ M8000  M8255 
Rơ le trạng 
thái (S) 
Thông thường Số lượng: 64 Từ S0  S63 
Khởi tạo Số lượng: 10 (tập con) Từ S0  S9 
Bộ định thì 
Timer (T) 
100 mili giây Số lượng: 56 Từ T0  T55 
10 mili giây Số lượng: 24 
Từ T32  T55 (khi 
M8028 = ON) 
Bộ đếm 
(C) 
Thông thường Số lượng: 16 Từ C0  C15 
Chốt Số lượng: 2 (tập con) Từ C14  C15 
Bộ đếm tốc 
độ cao 
(HSC) 
1 pha 
Số lượng: 
4 Tần số đếm từ 
14kHz trở xuống 
Từ C235  C238 
1 pha hoạt động 
bằng ngõ vào 
Số lượng: 
3 
C241, C242, C244 
2 pha 
Số lượng: 
3 
Tần số đếm từ 2kHz 
trở xuống 
*Lưu ý: mọi bộ 
đếm đều được chốt 
C246, C247, C249 
Pha A/B 
Số lượng: 
3 
C251, C252, C254 
Thanh ghi 
dữ liệu (D) 
Thông thường Số lượng: 32 Từ D0  D31 
Chốt Số lượng: 2 (tập con) Từ D30  D31 
Được điều chỉnh 
bên ngoài 
Số lượng: 1 D8013 
Đặc biệt Số lượng: 27 Từ D8000  D8255 
Chỉ mục Số lượng: 2 V, Z 
Con trỏ (P) 
Dùng với lệnh 
CALL 
Số lượng: 64 Từ P0  P63 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 7 
unlockplc123@gmail.com 
Dùng với các 
ngắt 
Số lượng: 4 
100 đến 130 (kích 
cạnh lên =1, kích cạnh 
xuống =0) 
Số mức 
lồng nhau 
(N) 
Dùng với lệnh 
MC/MCR 
Số lượng: 8 Từ N0  N7 
3. Các loại FX0S PLC: 
II. FX0/FX0N PLC: 
1. Đặc điểm: 
FX0 PLC có đặc điểm giống như FX0S 
FX0N PLC sử dụng cho các máy điều khiển độc lập hay các hệ thống nhỏ với số lượng 
I/O có thể quản lý nằm trong miền 10-128 I/O. FX0N thực chất là bước đệm trung gian giữa 
FX0S với FX PLC. FX0N có đầy đủ các đặc trưng cơ bản của dòng FX0S, đồng thời còn có 
khả năng mở rộng tham gia nối mạng. 
FX0S 
Ngõ vào Ngõ ra 
Nguồn cung 
cấp 
Kích thước 
(Dài × Rộng×Cao) 
(mm) 
Số 
lượng 
Loại 
Số 
lượng 
Loại 
Rơ le Transistor 
FX0S-10 
MR-
ES/UL 
6 
Sink/Source 
24 VDC 
4 
MR-
ES/UL 
và 
MR-
UA1/UL 
100 - 240VAC, 
+10%, -15%, 
50/60 Hz 
60 × 90 × 75 
FX0S-14 8 6 
FX0S-20 12 8 75 × 90 × 75 
FX0S-30 16 14 
105 × 90 × 75 FX0S-16 MR-
UA1/UL 
10 
110 VAC 
6 
FX0S-24 14 10 
FX0S-10 
MR-DS 
và 
MT-DSS 
6 
Sink/Source 
24 VDC 
4 
MR-DS 
MT-DSS 
(Source) 
24 VDC, 
+10%, -15% 
60 × 90 × 47 
FX0S-14 8 6 
FX0S-20 12 8 75 × 90 × 47 
FX0S-30 16 14 105 × 90 × 47 
FX0S-14 MR-D12S 
và MT-
D12SS 
8 
Sink/Source 
12 VDC 
6 
MR-D12S 
MR-
D12SS 
(Source) 
12 VDC, 
+20%, -15% 
60 × 90 × 47 
FX0S-30 16 14 105 × 90 × 47 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 8 
unlockplc123@gmail.com 
2. Đặc tính kỹ thuật: 
MỤC FX0 FX0N 
Dung lượng chương trình 
800 bước (có EEPROM bên 
trong) 
2000 bước (có EEPROM bên 
trong) 
Cấu hình 
Vào/Ra 
(I/O) 
Vào 
Từ X0 – X17 (trừ FX0-30M có 
16 ngõ) 
Từ X0 – X123 Tối đa có 
128 ngõ 
vào/ra Ra 
Từ Y0 – Y15 (trừ FX0-30M có 
14 ngõ) 
Từ Y0 – Y77 
Rơ le phụ 
trợ (M) 
Thông thường Từ M0 – M511 (số lượng 512) Từ M0 – M511 (số lượng 512) 
Chốt 
Từ M496 – M511 
(số lượng 11) 
Từ M384 – M511 
(số lượng 128) 
Đặc biệt 
Từ M8000 – M8255 
(số lượng 56) 
Từ M8000 – M8255 
(số lượng 72) 
Rơ le 
trạng thái 
(S) 
Thông thường Từ S0 – S63 (số lượng 64) Từ S0 – S127 (số lượng 128) 
Khởi tạo Từ S0 – S9 (số lượng 10) Từ S0 – S9 (số lượng 10) 
Bộ định 
thì Timer 
(T) 
100 mili giây Từ T0 – T55 (số lượng 56) Từ T0 – T62 (số lượng 63) 
10 mili giây Từ T32 – T55 (khi M8028=ON) Từ T32 – T62 (khi M8028=ON) 
1 mili giây T63 (số lượng 1) 
Bộ đếm 
(C) 
Thông thường Từ C0 – C15 (số lượng 16) Từ C0 – C31 (số lượng 32) 
Chốt Từ C14 – C15 (số lượng 2) Từ C16 – C31 ( ... đơn đến 
dãy đích mới 
 
17 XCH 
Hoán đổi dữ liệu trong thiết 
bị xác định 
18 BCD 
Chưyển đổi số nhị phân sang 
BCD hay chuyển đổi dữ liệu 
dấu chấm động sang dạng 
khoa học 
19 BIN 
Chuyển đổi các số sang nhị 
phân tương ứng hay chuyển 
đổi dữ liệu khoa học sang 
dạng thập phân 
Xử lý số học 
và logic 
20 ADD 
Cộng 2 dữ liệu nguồn, kết 
quả lưu ở thiết bị đích 
21 SUB 
Trừ 2 dữ liệu nguồn, kết quả 
lưu ở thiết bị đích 
22 MUL 
Nhân 2 dữ liệu nguồn, kết 
quả lưu ở thiết bị đích 
23 DIV 
Chia dữ liệu nguồn cho dữ 
liệu nguồn khác, kết quả lưu 
ở thiết bị đích 
24 INC 
Thiết bị đích được tăng lên 1 
mỗi khi dùng lệnh này 
  
25 DEC 
Thiết bị đích được giảm 
xuống 1 mỗi khi dùng lệnh 
này 
  
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 190 
26 WAND 
Thực hiện logic AND trên 2 
thiết bị nguồn, kết quả lưu ở 
thiết bị đích 
  
27 WOR 
Thực hiện logic OR trên 2 
thiết bị nguồn, kết quả lưu ở 
thiết bị đích 
  
28 WXOR 
Thực hiện logic XOR trên 2 
thiết bị nguồn, kết quả lưu ở 
thiết bị đích 
  
29 NEG 
Thực hiện đổi dấu nội dung 
thiết bị đích 
  
Lệnh quay và 
dịch chuyển 
chuỗi bit 
30 ROR 
Chuỗi bit của thiết bị đích 
đựơc quay phải ‘n’ vị trí mỗi 
khi thi hành lệnh này 
  
31 ROL 
Chuỗi bit của thiết bị đích 
đựơc quay trái ‘n’ vị trí mỗi 
khi thi hành lệnh này 
  
32 RCR 
Nội dung của thiết bị đích 
đựơc quay phải ‘n’ vị trí mỗi 
khi thi hành lệnh này 
  
33 RCL 
Nội dung của thiết bị đích 
đựơc quay trái ‘n’ vị trí mỗi 
khi thi hành lệnh này 
  
34 SFTR 
Trạng thái của thiết bị nguồn 
được sao chép vào ngăn xếp 
bit và di chuyển qua phải 
  
35 SFLT 
Trạng thái của thiết bị nguồn 
được sao chép vào ngăn xếp 
bit và di chuyển qua trái 
  
36 WSFR 
Trạng thái của thiết bị nguồn 
được sao chép vào ngăn xếp 
word và di chuyển qua phải 
  
37 WSFL 
Trạng thái của thiết bị nguồn 
được sao chép vào ngăn xếp 
word và di chuyển qua trái 
  
38 SFWR 
Lệnh này tạo 1 ngăn xếp 
FIFO có độ dài n – phải dùng 
kèm với lệnh SFRD FNC 39 
  
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 191 
39 SFRD 
Đọc và loại bỏ ngăn xếp 
FIFO có độ dài n – phải dùng 
kèm với lệnh SFRD FNC 38 
  
Xử lý dữ liệu 
40 ZRST Thực hiện Reset dãy thiết bị  
41 DECO 
Giá trị dữ liệu nguồn Q sẽ 
SET bit thứ Q của thiết bị 
đích 
  
42 ENCO 
Vị trí bit hoạt động của thiết 
bị nguồn xác định giá trị của 
thiết bị đích 
  
43 SUM 
Số lượng các bit bằng 1 rong 
dãy chỉ định được lưu trong 
thiết bị đích 
  
44 BON 
Trạng thái của bit xác định 
được biểu thị bằng cách kích 
hoạt bit cờ được chọn 
  
45 MEAN 
Tính giá trị trung bình 
(nguyên) dãy thiết bị 
  
46 ANS 
Lệnh này khởi động 1 bộ 
định thì. Khi vượt quá thời 
gian định thì sẽ kích hoạt cờ 
trạng thái tương ứng 
47 ANR 
RESET cờ trạng thái mức 
thấp nhất 
  
48 SQR Thực hiện phép toán căn số  
49 FLT 
Dùng chuyển đổi dữu liệu 
sang dạng dấu chấm động và 
ngược lại 
  
Lệnh khác 
60 IST 
Thiết lập hệ thống điều khiển 
đa chế độ dùng STL 
61 SER 
Tạo 1 danh sách thống kê về 
các giá trị được tìm thấy 
trong 1 (stack) dữ liệu 
  
62 ABSD 
Kích hoạt nhiều ngõ ra tùy 
thuộc giá trị bộ đếm 
63 INCD 
Kích tuần tự từng ngõ ra tùy 
thuộc giá trị bộ đếm 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 192 
64 TTMR 
Giám sát khoảng thời gian 
của tín hiệu và đặt dữ liệu của 
thời gian đó vào thanh ghi dữ 
liệu 
65 STMR 
Cung cấp bộ đình thì loại off-
delay, one shot và bộ định thì 
nhấp nháy 
66 ALT 
Thiết bị đích tuần tự thay đổi 
trạng thái mỗi khi lệnh này 
hoạt động 
67 RAMP 
Tạo 1 giá trị trên đường dốc 
giữa 2 giá trị dữ liệu cố định 
69 SORT 
Sắp thứ tự dữ liệu trong 1 
bảng theo vùng được chọn 
trong khi vẫn duy trì toàn vẹn 
mẫu tin 
76 ASC 
1 chuỗi chữ số được chuyển 
thành mã ASC II 
78 FROM 
Dữ liệu được đọc từ bộ nhớ 
đệm của các khối chức năng 
chuyên dùng gắn vào 
  
79 TO 
Dữ liệu được ghi từ bộ nhớ 
đệm của các khối chức năng 
chuyên dùng gắn vào 
  
82 ASCI 
Chuyển đổi giá trị dữ liệu 
thập lục phân sang ASC II 
  
83 HEX 
Chuyển đổi giá trị dữ liệu từ 
ASC II thành dạng thập lục 
phân 
  
Float Decimal 
Point 
110 ECMP Float Compare   
111 EZCP Float Zone Compare   
118 EBCD Float to Scientific   
119 EBIN Scientific to Float   
120 EADD Float add   
121 ESUB Float subtract   
122 EMUL Float Multiplication   
123 EDIV Float division   
127 ESQR Flloat Square root   
129 INT Float to integer   
130 SIN Sine   
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 193 
131 COS Cosine   
132 TAN Tangent   
147 SWAP Float to Scientific   
Vận hành 
Clock 
160 TCMP Time Compare  
161 TZCP Time Zone Compare  
162 TADD Time Add  
163 TSUB Time Subtract  
166 TRD Read RTC data  
Lệnh khác 
170 GRY Decimal to Gray Code   
171 GBIN Gray code to Decimal   
Lệnh so sánh 
công tắc 
224 LD= So sánh LoaD  
225 LD> So sánh LoaD  
226 LD< So sánh LoaD  
228 LD So sánh LoaD  
229 LD<= So sánh LoaD  
230 LD>= So sánh LoaD  
232 AND= So sánh AND  
233 AND> So sánh AND  
234 AND< So sánh AND  
236 AND So sánh AND  
237 AND<= So sánh AND  
238 AND>= So sánh AND  
240 OR= So sánh OR  
241 OR> So sánh OR  
242 OR< So sánh OR  
244 OR So sánh OR  
245 OR<= So sánh OR  
246 OR>=C So sánh OR  
III. Danh saùch caùc Rôle phuï trôï ñaëc bieät: 
Thiết bị 
chẩn đoán 
Tên Hoạt động 
M8000 
Dùng với công tắc NO báo PC 
đang RUN 
OFF: STOP 
ON: RUN 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 194 
M8001 
Dùng với công tắc NC báo PC 
dang Run 
OFF: STOP 
ON: RUN 
M8002 
Dùng với công tắc NO, báo PC 
chuyển từ OFF sang ON 
Chu kì quét 1 ON sau khi RUN 
M8003 
Dùng với công tắc NC, báo PC 
chuyển từ OFF sang ON 
Chu kì quét 1 OFF sau khi RUN 
M8004 Báo có lỗi 
M8011 Xung clock 10 mili giây 
M8012 Xung clock 100 mili giây 
M8013 Xung clock 1 giây 
M8014 Xung clock 1 phút 
M8018 Có RTC 
Khi đồng hồ thời gian thực On 
được cài đặt 
M8020 Zê rô 
Set khi kết quả của phép ADD 
hay SUB là ‘0’ 
M8021 Có mượn 
Set khi kết quả của phép ADD ít 
hơn số âm min 
M8022 Cờ Carry 
Set khi ‘có nhớ’ xuất hiện trong 
suốt phép ADD (FNC 20) hay khi 
quá tại xuất hiện như kết quả của 
phép chuyển dịch dữ liệu 
M8024 Hoạt động ở chế độ đảo BMOV 
OFF: đọc 
ON: viết 
M8026 Hoạt động ở chế độ giữ RAMP 
OFF: giá trị ngõ ra RESET 
ON: giá trị ngõ ra được giữ 
M8029 Hoàn tất việc xử lý 
OFF: đang thi hành 
ON: Việc thi hành hoàn tất 
M8031 Xóa tất cả vùng nhớ không chốt 
OFF: giữ 
ON: xóa 
M8033 
Bảo lưu bộ nhớ khi PC ở chế độ 
STOP 
OFF: giữ 
ON: xóa 
M8034 Vô hiệu hóa mọi ngõ ra 
OFF: ngõ ra 
ON: ngõ ra vô hiệu 
M8040 Vô hiệu hóa trạng thái STL 
OFF: chuyển đổi có thể 
ON: chuyển đổi vô hiệu 
M8041 Bắt đầu chuyển trạng thái OFF: chuyển đổi vô hiệu 
5ms 5ms 
50ms 50ms 
0,5s 0,5s 
30s 30s 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 195 
ON: stop 
M8042 Xung bắt đầu ON: lệnh bắt đầu IST 
M8045 
Vô hiệu hóa việc RESET tất cả 
ngõ ra 
OFF: reset có thể 
ON: reset vô hiệu 
M8046 Báo trạng thái STL là ON ON: tình trạng STL kích hoạt 
M8047 Cho phép giám sát STL 
ON: D8040 đến D8047 giám sát 
bước STL hoạt động 
M8048 
ON cho phép hiển thị cờ hiệu 
màn (M8049) và có 1 cờ hiệu 
đang hoạt động 
ON: cờ hiệu được hiển thị M8049 
M8049 Cho phép hiển thị cờ hiệu 
OFF: D8049 không thể 
ON: D8049 có thể 
M8067 Lỗi tác vụ 
OFF: không có lỗi 
ON: lỗi tác vụ 
M8068 Chốt lỗi tác vụ Sự xuất hiện của M8067 được giữ 
M8160 
Chọn tác vụ XCH để hoán đổi 2 
byte trong 1 word dữ liệu 
OFF: bit thường 
ON: sự chuyển đổi 8 bit 
M8161 
Chọn các tác vụ 8 bit cho các 
lệnh ASC, RS, ASCI, HEX, 
CCD 
Sự lựa chọn phép vận hành 8 bit 
cho các lệnh ứng dụng ASC, 
RS,ASCI, HEX, CCD 
M8164 
Khi ON, giá trị trong D8164 
được sử dụng như 1 số của điểm 
trao đổi FROM/TO 
Lệnh chuyển đổi 
M8168 
Chọn chế độ BCD dùng với 
lệnh SMOV 
Chuyển đổi số với đơn vị 4 bit 
M8200 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C200_ bộ đếm xuống 
OFF: C200_ bộ đếm lên 
M8201 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C201_ bộ đếm xuống 
OFF: C201_ bộ đếm lên 
M8202 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C202_ bộ đếm xuống 
OFF: C202_ bộ đếm lên 
M8203 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C203_ bộ đếm xuống 
OFF: C203_ bộ đếm lên 
M8204 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C204_ bộ đếm xuống 
OFF: C204_ bộ đếm lên 
M8205 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C205_ bộ đếm xuống 
OFF: C205_ bộ đếm lên 
M8206 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C206_ bộ đếm xuống 
OFF: C206_ bộ đếm lên 
M8207 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C207_ bộ đếm xuống 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 196 
OFF: C207_ bộ đếm lên 
M8208 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C208_ bộ đếm xuống 
OFF: C208_ bộ đếm lên 
M8209 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C209_ bộ đếm xuống 
OFF: C209_ bộ đếm lên 
M8210 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C210_ bộ đếm xuống 
OFF: C210_ bộ đếm lên 
M8211 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C211_ bộ đếm xuống 
OFF: C211_ bộ đếm lên 
M8212 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C212_ bộ đếm xuống 
OFF: C212_ bộ đếm lên 
M8213 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C213_ bộ đếm xuống 
OFF: C213_ bộ đếm lên 
M8214 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C214_ bộ đếm xuống 
OFF: C214_ bộ đếm lên 
M8215 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C215_ bộ đếm xuống 
OFF: C215_ bộ đếm lên 
M8216 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C216_ bộ đếm xuống 
OFF: C216_ bộ đếm lên 
M8217 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C217_ bộ đếm xuống 
OFF: C217_ bộ đếm lên 
M8218 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C218_ bộ đếm xuống 
OFF: C218_ bộ đếm lên 
M8219 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C219_ bộ đếm xuống 
OFF: C219_ bộ đếm lên 
M8220 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C220_ bộ đếm xuống 
OFF: C220_ bộ đếm lên 
M8221 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C221_ bộ đếm xuống 
OFF: C221_ bộ đếm lên 
M8222 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C222_ bộ đếm xuống 
OFF: C222_ bộ đếm lên 
M8223 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C223_ bộ đếm xuống 
OFF: C223_ bộ đếm lên 
M8224 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C224_ bộ đếm xuống 
OFF: C224_ bộ đếm lên 
M8225 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C225_ bộ đếm xuống 
OFF: C225_ bộ đếm lên 
M8226 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C226_ bộ đếm xuống 
OFF: C226_ bộ đếm lên 
M8227 Điều khiển bộ đếm lên/xuống ON: C227_ bộ đếm xuống 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 197 
OFF: C227_ bộ đếm lên 
M8228 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C228_ bộ đếm xuống 
OFF: C228_ bộ đếm lên 
M8229 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C229_ bộ đếm xuống 
OFF: C229_ bộ đếm lên 
M8230 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C230_ bộ đếm xuống 
OFF: C230_ bộ đếm lên 
M8231 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C231_ bộ đếm xuống 
OFF: C231_ bộ đếm lên 
M8232 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C232_ bộ đếm xuống 
OFF: C232_ bộ đếm lên 
M8233 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C233_ bộ đếm xuống 
OFF: C233_ bộ đếm lên 
M8234 Điều khiển bộ đếm lên/xuống 
ON: C234_ bộ đếm xuống 
OFF: C234_ bộ đếm lên 
IV. Danh saùch caùc thanh ghi döõ lieäu ñaëc bieät: 
Thiết bị 
chẩn đoán 
Tên Hoạt động 
D8000 Bộ định thì Watchdog 200ms (*1) 
D8001 Loại PLC 24000 
D8002 Dung lượng bộ nhớ 8000 
D8004 Chứa số ký hiệu cờ lỗi M**** 
Nội dung của thanh ghi này là **** 
xác định cờ lỗi hiện hoạt động. Vd: 
**** = 8060 thì là M8060 
D8006 Phát hiện thấp áp 
Là mức điện áp thấp nhất đựơc phát 
hiện 
D8010 Thời gian quét hiện hành 
Chu kỳ tác vụ hiện hành/ thời gian 
quét tính bằng đơn vị 0,1ms 
D8011 Thời gian quét nhỏ nhất 
Chu kỳ tác vụ nhỏ nhất/ thời gian 
quét tình bằng đơn vị 0,1ms 
D8012 Thời gian quét lớn nhất 
Chu kỳ tác vụ lớn nhất/ thời gian 
quét tính bằng đơn vị 0,1ms 
D8013 Dữ liệu giây Dữ liệu giây của hộp RTC (0-59) 
D8014 Dữ liệu phút Dữ liệu phút của hộp RTC (0-59) (*2) 
D8015 Dữ liệu giờ Dữ liệu giờ của hộp RTC (0-23) (*2) 
D8016 Dữ liệu ngày Dữ liệu ngày của hộp RTC (1-31) 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 198 
(*2) 
D8017 Dữ liệu tháng 
Dữ liệu tháng của hộp RTC (1-12) 
(*2) 
D8018 Dữ liệu năm 
Dữ liệu năm của hộp RTC (00-99 
hay 1980-2079, có thể được chọn) 
(*2) 
D8019 Dữ liệu ngày trong tuần 
D8028 
Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ 
mục Z0 
Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ 
mục Z0 
D8029 
Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ 
mục V0 
Giá trị hiện hành của thanh ghi chỉ 
mục V0 
D8040 Bước STL hoạt động thấp nhất Bước STL hoạt động thấp nhất 
D8041 Trạng thái STL hoạt động thứ 2 Trạng thái STL hoạt động thứ 2 
D8042 Trạng thái STL hoạt động thứ 3 Trạng thái STL hoạt động thứ 3 
D8043 Trạng thái STL hoạt động thứ 4 Trạng thái STL hoạt động thứ 4 
D8044 Trạng thái STL hoạt động thứ 5 Trạng thái STL hoạt động thứ 5 
D8045 Trạng thái STL hoạt động thứ 6 Trạng thái STL hoạt động thứ 6 
D8046 Trạng thái STL hoạt động thứ 7 Trạng thái STL hoạt động thứ 7 
D8047 Trạng thái STL hoạt động thứ 8 Trạng thái STL hoạt động thứ 8 
D8049 Báo hiệu của trạng thái thấp nhất Báo hiệu của trạng thái thấp nhất 
D8067 Mã lỗi về tác vụ Mã lỗi về tác vụ 
D8068 Số thứ tự của bước có lỗi tác vụ Số thứ tự của bước có lỗi tác vụ 
D8069 
Số thứ tự của bước tìm thấy lỗi tương 
ứng với các cờ M8065 đến M8067 
Số thứ tự của bước tìm thấy lỗi tương 
ứng với các cờ M8065 đến M8067 
D8102 Dung lượng bộ nhớ 8000 
D8164 Số của điểm trao đổi FROM/TO Số của điểm trao đổi FROM/TO 
D8182 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z1 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z1 
D8183 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V1 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V1 
D8184 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z2 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z2 
D8185 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V2 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V2 
D8186 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z3 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z3 
D8187 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V3 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V3 
D8188 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z4 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z4 
D8189 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V4 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V4 
D8190 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z5 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z5 
D8191 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V5 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V5 
D8192 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z6 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z6 
D8193 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V6 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V6 
D8194 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z7 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch Z7 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 199 
D8195 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V7 Giá trị của thanh ghi chuyển dịch V7 
(*1): Giá trị khởi tạo là 200ms. Có thể viết lại nhưng lệnh kiểm tra WDT không được thực hiện. 
(*2): Đồng hồ thời gian trong máy tính được hiển thị trên màn hình. 
Học nhiều hơn về PLC, HMI và Biến tần tại:  
 Trang 200 
Tài liệu PLC Mitsubishi và các tập lệnh cơ bản 
Tài liệu PLC Mitsubishi tiếng Việt 
Tìm hiểu PLC Mitsubishi. 
Website:  

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_plc_mitsubishi_va_cac_lenh_co_ban.pdf