Thuật ngữ y khoa (Phần 2)
Thử nghiệm sàng lọc bệnh lao trong đó tiêm một chất dẫn xuất
Protein tinh khiết của tuberculin (PPD) được đặt ngay bên dưới bề
mặt da để xác định một lần tiếp xúc với bệnh lao
Một kết quả xét nghiệm dương tính được chỉ định bởi một khối u
cứng, đỏ, và sưng lên ở vị trí tiêm sau 2 ngày. Một bài kiểm tra
dương tính được theo dõi X-quang ngực để xác nhận xem bệnh
nhân có bị bệnh lao hay không.
Phương pháp không xâm lấn theo dõi tỷ lệ hemoglobin (Hb) bão hòa
oxy; Còn được gọi là đo oxy xung (pulse oximety)
Trong đo độ oxy, một đầu dò gắn liền với ngón tay của bệnh nhân
hoặc tai kết nối với máy tính có biểu hiện phần trăm hemoglobin
bão hòa oxy
Kiểm tra các chu kỳ ngủ và các giai đoạn bằng cách sử dụng điện não đồ
(EEGs), là những ghi chép liên tục của sóng não, cũng như hoạt động điện
của cơ, chuyển động mắt, tốc độ hô hấp, huyết áp, oxy máu trong máu, nhịp
tim và đôi khi quan sát trực tiếp người trong khi ngủ bằng máy quay
Tóm tắt nội dung tài liệu: Thuật ngữ y khoa (Phần 2)
186 CHƯƠNG 7: hệ hô hấp ố ừ ọ ầ ớ ệ ạ ế ợ ậ ố ề ố ế ệ ấ ừ ũ ượ ấ ừ ượ ấ ĩ ủ ừ ọ ộ ả ừ ầ ể ọ ạ Thành tố Nghĩa Phân tích từ Dạng kết hợp Hô hấp trên nas/o rhin/ o mũi nas/al (NĀ-zl): ế ặ ộ ề ệ -al: ế ặ ộ ề rhin/o/plasty (RĪ-nō-plăs-tē): -plasty: phẫu thuật tạo hình Rhinoplasty là sửa lại các dị tật bẩm sinh hoặc cho mục đích thẩm mỹ sept/o vách sept/o/plasty (SE˘ P-tō-plăs-tē): -plasty: phẫu thuật tạo hình Septoplasty là sửa lại sự lệch vách mũi. sinus/o Xoang, khoang sinus/o/tomy (sī-nu˘ s-O˘ T-ō-mē): -tomy: rạch Sinusotomy là phẫu thuật cải thiện sự thở hay dẫn lưu trong trừơng hợp dẫn lưu không đáp ứng pharyng/o Hầu (họng) pharyng/o/scope (făr-I˘N-gō-skōp): -scope: dụng cụ thăm khám adenoid/o Hạnh nhân hầu adenoid/ectomy (ăd-e˘-noyd-E˘ K-tō-mē): -ectomy: cắt bỏ tonsill/o hạnh nhân khẩu cái peri/tonsill/ar (pe˘r-ı˘-TO˘ N-sı˘-lăr): peri-: quanh -ar: lien quan đến epiglott/o Nắp thanh quản epiglott/itis (e˘p-ı˘-glo˘t-Ī-tı˘s): -itis: sự viêm Vì nắp thanh quản đậy đường vào của phổi, viêm có thể dẫn đến tắc nghẽn đường thở nặng và chết. viêm nắp thanh quản được điều trị như một cấp cứu. laryng/o Thanh quản(hộp thanh âm) laryng/o/plegia (lă-r˘ın-gō-PLĒ-jē-ă): -plegia: paralysis trache/o Khí quản (ống dẫn khí) trache/o/plasty (TRĀ-kē-ō-plăs-tē): -plasty: phẫu thuật tạo hình Tạo hình khí quản là phẫu thuật trong hẹp hay tắc khí quản. Giải phẫu và sinh lý 187 ố ừ ọ ế ụ Thành tố Nghĩa Phân tích từ Hô hấp dưới bronchi/o bronch/o Tiểu phế quản bronchi/ectasis (bro˘ng-kē-E˘ K-tă-sı˘s): (plural, bronchi) -ectasis: giãn Giãn phế quản được kết hợp với các tình trạng bệnh phổi, và thường đi kèm với nhiễm trùng mạn. bronch/o/scope (BRO˘ NG-kō-skōp): -scope: dụng cụ thăm khám A bronchoscope is a flexible tube that is passed through the nose or mouth to enable inspection of the lungs and collection of tissue biopsies and secretions for analysis. bronchiol/o Tiểu phế quản bronchiol/itis (bro˘ng-kē-ō-LĪ-tı˘s): -itis: viêm alveol/o Phế nang alveol/ar (ăl-VĒ-ō-lăr): -ar: ế ặ ộ ề pleur/o Màng phổi pleur/o/scopy (ploo-RO˘ S-kō-pē): -scopy ằ ắ Quá trình nội soi màng phổi gồm luồn một đèn nội soi qua một vết rạch nhỏ ở ngực, cho phép kiểm tra khoang màng phổi, thu được mô phổi để phân tích, tiêm thuốc, và thược hiện các phép chẩn đoán và điều trị . pneum/o pneumon/o Khí, phổi pneum/o/lith (NŪ-mō-l˘ıth): -lith: sỏi pneumon/ia (nū-MŌ-nē-ă): -ia: tình trạng pulmon/o Phổi pulmon/o/logist (pu˘ l-mo˘-NO˘ L-o˘-jı˘st): -logist: chuyên ngành Other anthrac/o Than đá, bụi than đá anthrac/osis (ăn-thră-KŌ-s˘ıs): -osis: tình trạng bệnh; tang lên (chủ yếu dùng cho tế bào máu) Bệnh nhiểm bụi than phổi ( bệnh phổi đen) là bệnh nghề nghiệp mạn tính được phát hiện ở những thợ mỏ. atel/o Không hoàn chỉnh atel/ectasis (ăt-e˘-LE˘ K-tă-sı˘s): -ectasis: giãn Atelectasis (không có không khí hoặc xẹp phổi) thường bị gây ra khi chặn đường thở, chấn thương khoang ngực hay nhiễm trùng . (còn nữa) 188 CHƯƠNG 7: Hệ hô hấp ố ừ ọ ế ụ Thành tố nghĩa Phân tích từ coni/o Bụi pneum/o/coni/osis (nū-mō-kō-nē-Ō-s˘ıs): pneum/o: không khí, phổi -osis: tình trạng bệnh, tăng lên chủ yếu dùng trong tế bào máu) Bệnh bụi phổi bị gây ra do nghề nghiệp của các thợ khai thác khoáng sản hoặc ô nhiễm môi trường bao gồm bụi silic, asbestos, than đá. cyan/o xanh cyan/osis (sī-ă-NŌ-s˘ıs): -osis: tình trạng bệnh; tăng lên (thường dùng chủ yếu trong các tế bào máu) Chứng xanh tím là kết quả của kém tuần hoàn hay thiếu O 2 trong máu. lob/o thùy lob/ectomy (lō-BE˘ K-tō-mē): -ectomy: cắt bỏ Cắt bỏ thùy khi khối u ác tính tiếp giáp với một thùy hoặc bất kì thùy nào của cơ quan khác, như phổi, gan hoặc tuyến giáp . orth/o Thẳng orth/o/pnea (or-THO˘ P-nē-ă): -pnea: thở Khó thở khi nằm được làm dịu bằng cách ngồi hoặc đứng thẳng. ox/o O2 hyp/ox/emia (hī-po˘ks-Ē-mē-ă): hyp-: hạ, thấp -emia: tình trạng máu Hypoxemia is an abnormal decrease of oxygen in arterial blood. pector/o steth/o thorac/o Ngực pector/algia (pe˘k-tō-RĂL-jē-ă): -algia: đau Pectoralgia is also called thoracalgia or thoracodynia. steth/o/scope (STE˘ TH-ō-skōp): -scope: dụng cụ thăm khám A stethoscope enables evaluation of sounds in the chest and the abdomen, an assessment technique known as auscultation. thorac/o/pathy (thō-răk-O˘ P-ă-thē): -pathy: bệnh phren/o Cơ hoành phren/o/spasm (FRE˘ N-ō-spăzm): -spasm: co spir/o Thở spir/o/meter (spī-RO˘ M-e˘t-e˘r): -meter: dụng cụ đo lường A spirometer evaluates the movement of air into and out of the lungs (ventilation). Giải phẫu và sinh lý 189 ố ừ ọ ế ụ Thành tố Nghĩa Phân tích từ Suffixes -capnia carbon dioxide hyper/capnia (hī-pe˘r-KĂP-nē-ă): (CO2) hyper-: cao hơn bình thường -osmia Mùi an/osmia (ăn-O˘ Z-mē-ă): an-: không Anosmia is a loss, usually partial, of the sense of smell. It can be temporary or permanent, depending on the cause. -phonia Giọng dys/phonia (d˘ıs-FŌ-nē-ă): dys-: tệ, khó, đau Dysphonia usually signifies dysfunction in the muscles needed to produce sound. -pnea Thở a/pnea (ĂP-nē-ă): a-: không -ptysis ho hem/o/ptysis (hē-MO˘ P-tı˘-sı˘s): hem/o: máu Hemoptysis is usually a sign of a serious condition of the lungs. -thorax Ngực hem/o/thorax (hē-mō-THŌ-răks): hem/o: máu Hemothorax is a type of pleural effusion containing blood and commonly associ- ated with severe trauma to the chest. Prefixes brady- Chậm brady/pnea (brăd-˘ıp-NĒ-ă): -pnea: thở dys- Tệ: đau; khó dys/pnea (DI˘SP-nē-ă): -pnea: thở eu- Bình thường eu/pnea (ŪP-nē-ă): -pnea: thở tachy- nhanh tachy/pnea (tăk-˘ıp-NĒ-ă): -pnea: thở ậ ự ế ủ ệ ố ậ ữ ạ ể ự ệ ậ ử ụ ậ ữ ả ạ ộ ũ ẵ ể ủ ố ộ ế ạ ố ừ ọ ằ ạ ộ ọ ậ 190 CHƯƠNG 7: Hệ hô hấp Bệnh trọng tâm Các dấu hiệu và triệu chứng thong thường của rối loạn hô hấp bao gồm ho ( khan hây có đờm), đau ngực (thoracodynia), thay đổi kiểu thở, hơi thở ngắn (SOB), chứng xanh tím, sốt. Nhiều rối loạn của hệ hô hấp, bao gồm viêm phế quản và khí phế thũng, bắt đầu như các cơn cấp nhưng dần dần trở nên mãn tính. Bệnh hô hấp mãn rất khó chữa. hậu quả của sự phá hủy thường không hồi phục Để chẩn đoán, điều trị, và theo dõi về các rối loạn hô hấp, các dịch vụ y tế chuyên khoa nên được đảm bảo. hô hấp học là một là một ngành của y học có liên quan đến các bệnh về đường hô hấp Bác sĩ chuyên về điều trị các rối loạn về được biết đến như là một bác sĩ chuyên khoa hô hấp pulmonologist). Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) gồm các rối loạn hô hấp được tạo ra trong việc tắc nghẽn mãn tính một phần của đường dẫn khí. Vì là mạn tính, nên các bệnh làm giới hạn dòng khí vào hay ra của phổi, với sự khó thở (dyspnea) tăng lên. COPD diễn ra âm thầm và thường được chẩn đoán lần đâu tiên sau khi bệnh nhân giảm dung tích phổi. có thể mắc các giai đoạn sớm của COPD mà không biết . (xem bảng 7-1.). ba rối loạn chính của COPD là hen, viêm phế quản mạn và khí phế thũng. (xem hình. 7-3.) Hen hen gây ra các cơn co thắt đường đi ở các phế quản (bronchospasms) chúng có thể bất chợt và dữ dội (paroxysmal),gây khó thở. Hen xuất hiện khi tiếp xúc với chất gây dị ứng hoặc khi kích thích.nguyên nhân khác gồm stress, lạnh và thể dục. trong suốt giai đoạn lui bệnh, giữa các cơn ho sản xuất một lượng dịch nhầy (productive cough).sau một thời gian, các tế bào biều mô ở phế quản dày lên, khó thở và các cơn hen ngày một thường xuyên và trầm trọng . Điều trị bao gồm cách ly với dị ứng nguyên, tiêu nhầy (mucolytics) và thuốc giãn phế quản (bronchodilators) bằng việc giãn các trơn trơn hầu hết các cơn hen đều được điều trị có hiệu quả. Tuy nhiên , khi đi điều trị không đáp ứng với cơn co phế quản, một tình trạng đe dọa tính mạng được gọi là cơn hen ác tính (status asthmaticus) có thể xãy ra, cần phải nhập viện. Table 7-1 Các giai đoạn của COPD Bảng này liệt kê các mưc độ ngiêm trọng của COPD và mô tả các đặc điểm đó. Mức độ nghiêm trọng mô tả Nguy co, nhẹ • khó thở nhẹ • Có thể biểu hiện bằng ho mạn có nhầy • Bệnh nhân không ý thức được bệnh Vừa • Giới hạn rõ dòng khí • Có thể thở nông • Bệnh nhân có thể cần thuốc can thiệp lúc này Nặng • Thiếu dòng khí • Tang thở nông khi hoạt động • Chất lượng cuộc sống giảm Rất nặng • Giới hạn dòng khí nặng • Chất lượng cuộc sống sống giảm đáng • Có thể có cơn hen ác tính • Có thể có các biến chứng như suy hô hấp hoặc suy Bệnh trọng tâm 191 B Emphysema C Asthma Hình 7-3 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (chronic obstructive pulmonary disease - COPD). (A) viêm phế quản mạn tính có đường hô hấp trong miệng và chất nhầy quá mức. (B) khí phế thũng với phế quản và phế nang giãn phình.(C) Suyễn với ống phế quản bị hẹp và màng nhầy bị sưng. Viêm phế quản mạn Viêm phế quản mạn là sự viêm ở đường phế quản chủ yếu là do hút thuốc và ô nhiễm không khí. Tuy nhiên, các tác nhân khác như vi khuẩnh hay vi rút cũng có thể gây nên rối loạn. viêm phế đặc trưng bởi sự tăng nhầy, ho nặng nhọc và có đờm đi kèm với đau ngực. bệnh nhân thường cần thuốc khi họ lên cơn ( intolerance), , wheezing, thở nông. Thuốc giãn phế quản và thuốc long đờm (expectorants) giúp mở rộng khí đạo. Steroids được kê nếu bệnh tiến triển hay trở nên mãn tính Khí phế thũng (Emphysema) đặc trưng bởi sự giảm sợ elastin của phế nang. Phế nang giãn ra (dilate) nhưng không có khả năng co lại như ban đầu, gây khó khan trong việc thở ra. Không khí tiếp tục được giữ trong lồng ngực gây nên dạng ngực hình thùng. Khí phế thũng thường xãy ra đi kèm với các rối loạn hô hấp khác như hen, lao, viêm phế quản mãn, vàt trong người nghiện thuốc lá lâu ngày. Hầu hết bệnh nhân khí phế thũng thở dễ hơn khi ngồi thẳng hay đứng thẳng (orthopnea). Điều trị khí phế thũng tương tự như viêm phế quản mãn A vi m phế quản mạn Tiết nhầy Distended bronchiole Extra mucus Enlarged alveoli Inflamed airway Constricted smooth muscle 192 CHAPTER 7 • Respiratory System Viêm phổi Pneumonia là tình trạng viêm ảnh hưởng tới phổi, chủ yêu và các phế nang (alveoli). khi dịch rỉ viêm tích tụ ở phế nang, nhu mô phổi sẽ đánh mất tính xốp của mình và trở nên sung tấy và xung huyết (consolidation), và sự trao đổi O2 trở nên khó khăn. Nguyên nhân của viêm phổi bao gồi vi khuẩn và virus , nấm, chất hóa học, hay thậm chí là hít vào các chất như thức ăn, dịch nôn hoặc các dung dịch. (aspiration pneumonias) Thong thường viêm phổi thùy bắt nguồn từ vi khuẩn và ảnh hưởng tới một phần hay toàn bộ thùy phổi. Điển hình xảy ra ở người trẻ, khỏe và vì vậy được coi là viêm phổi nguyên phát (primary Pneumonia). Kháng sinh rất hiệu quả trong việc điều trị bệnh này Phế quản phế viêm được gây ra bởi lượng lớn vi sinh vật tập trung ở phế quản và xung quanh phế nang. Thường xãy ra ở trẻ nhỏ, người già và những người sức khỏe giảm sút như ung thư, suy tim , rối loạn miễn dịch. Vì sự kết hợp đó nên bệnh được gọi là viêm phổi thứa phát.( secondary pneumonia). Viêm phổi do nhiễm trùng bào tử Pneumocystis (PCP) là một dạng viêm phổi liên quan mật thiết với AIDS. Các bằng chứng gần đây chỉ ra rằng PCP gây ra bởi vi sinh vật thường trú trong người, nhưng vô hại khi cơ thể khỏe mạnh. Khi hệ miễn dịch bắt đầu suy giảm, các vi sinh vật này trở nên dễ lây nhiễm (opportunistic) Đau ngực, khó thở, ho ra máu và ho có đờm chứa bạch cầu (mucopurulent sputum) được coi là các biểu hiện và triệu chứng thông thường của viêm phổi Nghe, gõ, XQuang và xét nghiệm máu giúp chẩn đoán viêm phổi. ở các bệnh nhân lớn tuổi, đặc biệt là được nhập viện với các vấn đề sức khỏe khác, cấy dịch màng phổi và CT scan được áp dụng cho việc chẩn đoán xác định. Hội chứng suy hô hấp cấp Acute respiratory distress syndrome (ARDS) là tình trạng chức năng phổi không còn hiệu quả, đe dọa tới cuộc sống của bệnh nhân. Thường xãy ra như một kết quả của hàng loạt các tình trạng khác của phổi như chấn thương, viêm phổi nặng và các nhiễm trùng nặng bị ảnh hưởng từ nhiễm trùng hệ thống (systemic infections) hoặc máu (sepsis). trong ARDS, phế nang được làm đầy bởi dịch gây ra bởi quá trình viêm và sau đó xẹp, làm cho không thể trao đổi O2. Dịch trong phế nag (edema) sau đó bị viêm và xẹp làm khó trao đổi O2. Thở máy thường được áp dụng để cứu sống bệnh nhân.. Neonatal respiratory distress syndrome (NRDS) là một dạng của hội chứng suy hô hấp thấy trên trẻ sinh non hoặc trẻ có mẹ bị đái tháo đường. nguyên nhân là thiếu surfactant, một phospholipid giúp giữ phế nang luôn mở. thiếu surfactant, phế nang xẹp lại và thở nặng nhọc. các dấu hiệu lâm sàng có thể bao gồm chứng xanh ngọn chi, phập phồng cánh mũi (nares), thở nhanh (tachypnea) và tiếng ồn khi thở ra là dấu hiệu của rối loạn này. XQuang cho thấy xuất hiện lớp kính mờ (hyaline membrane), giảm thể tích hai bên phổi, dịch ở phế nang (alveolar consolidation). Mặc dù các ca màng hyaline nặng có kết quả tử vong nhưng vài liệu pháp điều trị vẫn có hiệu quả Ung thư Ung thư phổi, còn được gọi là bronchogenic carcinoma, là một u ác tính được phát triển từ các tế bào biểu mô trong cây phế quản. khi lớn, chúng làm nghẽn khí đạo và phế nang. Trong thời gian ngắn, chúng di căn (metastasize) tới các cơ quan khác của cơ thể, thường là các nốt lympho, gan, xương, não và thận. Hút thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu của ung thư phổi. mức độ nặng của ô nhiễm môi trường, phóng xạ và sự phơi nhiễm bụi asbestos cũng có thể làm tăng nguy cơ. Ung thư phổi được phát hiện trong giai đoạn sớm thì tỷ lệ cứu sốngcao. Điều trị dựa trên typ, giai đoạn và thể trạng của bệnh nhân, bao gồm phẫu thuật, xạ trị hoặc các liệu pháp hóa học, hoặc kết hợp các phương pháp trên. Tiên lượng cho các bệnh nhân ung thư phổi nói chung là tệ Bệnh trọng tâm 193 Bệnh và tình trạng bệnh ầ ớ ệ ệ ạ ủ ệ ớ ĩ ủ ừ ậ ữ ọ ũ ượ ấ Thuật ngữ định nghĩa Các tiếng thở bất thường Crackle (ran nổ) KRĂK-e˘l Rhonchus (ran ngáy) RO˘ NG-ku˘ s Stridor (thở khò khè) STRĪ-dor Wheeze (ran rít) HWĒZ Tiếng bất thường hoặc tiếng ồn khắp phổi và khí đạo, thường đưa đên chẩn đoán tình trạng hô hấp hay tim; còn được goi là tiếng thêm vào ( adventitious breath sounds) Các tiếng không liên tục gây ra bởi chất chiết, co thắt, tăng sản hoặc khi không khí đi vào các phế nang chứa dịch, còn gọi là rale Các tiếng liên tục trong suốt thì thở ra hay hít vào gây ra bởi một lượng lớn chất tiết trong khí đạo và thường giống tiếng ngáy ngủ Cường độ cao, âm độ sắc, gây ra bởi co thắt hoặc khối nhô lên của thanh quản hoặc một sự tắc nghẽn ở đường thở trên sự hiện diện của thở khò khè có thể đe dọa tính mạng và cần can thiệp ngay lập tức Tiếng rít là kết quả của luồng khí đi qua chỗ hẹp của đường dẫn khí Ran tít là dấu hiệu của bệnh hen, ung thư, sốt cao, bệnh khí thũng tắc nghẽn, và các chứng bệnh hô hấp tắc nghẽn khác. acidosis ăs-˘ı-DŌ-s˘ıs acid: acid -osis:tình trạng bệnh Tình trạng nhiễm toan của máu Nhiễm axít đường hô hấp thường liên quan đến suy hô hấp và sự tiếp theo lưu giữ carbon dioxide Anosmia ăn- ... ộ ứ ấ ế ợ ỡ ộ ứ ủ ế ặ ở ẻ ộ ổ ế ụ ồ ộ ạ ễ ể ấ ủ ậ ặ ệ ệ ử ụSyncope(ngất) ạ ấ ứ ộ ộ ờ ắ ạ ạ ờ ư ừ ũ ĩ ươ ự ấ ể ớ ạ ạ ế ộ ộ ả ị ặ ổ ề ố ượ ố ệ ườ ồ ụ ứ ỉ ậ ư ườ ị ờ ể ạ ầ ệ ọ ạ ứ ỏ ằ ậ ự ầ Bệnh l Phương ph p chẩn o n, iều trị v phẫu thuật ầ ề ẩ ủ ậ ũ ư ẫ ậ ự ệ ể ẩ ề ị ề ụ ề ầ ả ậ ữ ượ ầ ủ Phương ph p M tả Phương ph p chẩn o n L m s ng Điện não đồ (EEG) ạ ạ ộ ệ ủ ế ầ ở ệ ồ ả ạ ứ ủ ề ĩ ẩ ượ ệ ố ạ ễ ậ ạ ộ ạ ặ ạ ộ ủ ộ Chương 15: Hệ thần kinh Phương pháp chẩn đoán ,điều trị và phẫu thuật Phương ph p M tả ộng kinh N o tr i N o phải iện n o ồ Iện cực M y theo d i Amplifier Figure 15-11 iện n o ồ. (A) iện cực ghi lại hoạt ộng iện thế của tế b o thần kinh. (B)Bộ phận thu nhận v khuếch ại xung thần kinh gửi th ng tin tới m y chủ. (C) M y chủ nh n v ghi th ng tin l n m n h nh Điện cơ đồ(EMG) ơ ạ ữ ệ ạ ộ ệ ở ơ ỉ ự ệ ơ ể ị ơ ổ ươ ầ ổ ươ Ở ệ ự ồ ơ ẫ ề ạ ộ ệ ủ ơ ể ị ể ứ ơ ế ầ ậ ộ ể Bệnh l Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật Phương ph p M tả Chọc ống sống TL lumbar puncture (LP) ươ ọ ướ ệ ở ự ắ ư ể ấ ị ủ ặ ử ụ ể ư ấ ố ủ ị ủ ể ư ấ ị ướ ệ ụ ư ấ ả ủ ậ ượ ọ ọ ủ ố ả Khoang dưới nhện chứa dị ch n o tủy ốt L3 ốt L4 o vận tốc dẫn truyền thần kinh nerve conduction velocity (NCV) Ảnh 15-12 Chọc ống sống thắt lưng. ể ố ộ ẫ ề ầ Ở ẽ ệ ự ầ ầ ệ ự ặ ở ữ ơ ể ể ế ậ ệ ệ ề ế ạ ờ ẫ ề ử ệ ẩ ạ ạ ưỡ ơ ố ạ ẫ ề ầ ổ ươ Chương 15: Hệ thần kinh Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật Phương ph p M tả Ph ng th nghiệm Ph n t ch dị ch n o tủy (CSF) ủ ố ớ ệ ấ ị ủ ẩ ệ ủ ệ ầ ươ ụ ư ễ ẩ ệ ố ầ ạ ấ ế Chẩn o n h nh ảnh Cắt lớp vi t nh ,Chụp mạch cản quang(CT, CTA) ắ ả ạ ạ ạ ặ ạ ế ả ạ ủ ậ ụ ấ ả ạ ế ợ ớ ả ắ ớ ể ạ ộ ả ả ề ủ ạ ị ạ ẽ ạ ạ ả ấ ụ ạ ũ ẩ ệ ộ ỵ ồ ả Discography ụ ắ ớ ở ộ ố ắ ư ố ả ằ ệ ệ ộ ố ễ ầ ủ Echoencephalography ỹ ậ ứ ấ ọ ẩ ổ ươ ẩ ườ ữ ủ ậ ầ ữ ể ự ệ ạ ườ ệ ể ệ ấ ế ủ ở ẻ ướ ổ ẻ ơ ư ệ ạ ụ ắ ớ ạ ỹ ậ ượ ử ụ ổ ế ớ ữ ẻ ớ ơ ườ ưởChụp n o bằng từ trường (MSI) ỹ ậ ả ọ ấ ị ị ơ ạ ộ ủ ổ ộ ỗ ợ ề ị ẫ ậ ố ắ ỏ ộ ĩ ậ ượ ọ ừ ồ ủ ậ ầ ế ể ệ ộ ướ ổ ị ị ạ ộ Myelography ủ ố ủ ươ ả ạ ụ ủ ố ố ả ể ệ ệ ủ ố ồ ị ổ ươ ủ ầ ố Chụp cắt lớp ph t xạ (PET) ĩ ậ ụ ắ ớ ằ ạ ệ ươ ư ấ ồ ị ạ ơ ể ấ ả ặ ẳ ứ ạ ộ ể ủ ế ể ẩ ệ ươ ữ ệ ể ộ ệ ầ ẩ ữ ệ ẫ ế ố ạ ể ế ư ầ ệ ộ ộ ỵ ể ẩ ệ ạ ấ Khoang ph c mạc Bệnh l Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật Phương ph p M tả Phẫu thuật ẫ ậ ạ Thủ thuật hủy ồi thị ắ ườ ầ ắ ẫ ư ấ ạ ấ ạ ỹ ậ ơ ấ ườ ở ệ ộ ấ ể ủ ẫ ậ ạ ỉ ả ượ ử ụ ể ủ ố ủ ừ ầ ồ ị ể ỏ ườ ẫ ề ả ề ị ơ ẳ ậ ộ ủ ặ ố ạ ả ủ ồ ị ể ố ạ ầ ặ ổ ắ ầ ở ố ặ ủ ố ắ ườ ầ ử ụ ể ị ơ ẳ ỹ ậ ắ ở ể ộ ộ ả ự ộ ọ ả ự ộ ọ ằ ư ượ ị ủ ư ừ ố ọ ớ ạ Figure 15-13Dẫn lưu n o th t-ph c mạc. ường rạch v o hộp sọ Catheter n o thất Catheter ặt ở n o thất b n Catheter chạy dưới da ường racchj ường i v o ph c mạc Chương 15: Hệ thần kinh Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật Phương ph p M tả Ti m tĩ nh mạch yếu tố k ch hoạt plasminogen ở m Intravenous tissue plasminogen activator(tPA) ề ị ộ ỵ ồ ử ế ố ạ ở ự ế ĩ ạ ố ố ế ố ĩ ạ ề ị ộ ỵ ồ ư ộ ệ ả ế ớ ừ ấ ệ ệ ứ ấ ệ ứ ọ ậ ứ ẩ ớ ề ị ệ ả ấ (T ch huyết tương) plasmapheresis ự ệ ế ươ ể ề ị ệ ắ ệ ự ễ ằ ể ứ ể ệ ế ằ ế ươ ườ ườ ế ươ ề ị ệ ự ễ ư ơ ứ ộ ứ ượ ơ (Phẫu thuật xạ trị lập thể) Stereotactic radiosurgery ủ ậ ử ụ ề ậ ể ể ậ ề ứ ạ ể ố ố ấ ườ ộ ố ữ ơ ủ ơ ể ế ấ ớ ổ ứ ở ộ ệ ả ề ị ố ượ ử ụ ố ớ ọ ệ ạ ị ậ ể ơ ể ượ ọ ộ ố ầ ả ặ ấ ơ ặ ộ ể ả ứ ơ ả ố ủ ạ ố ử ụ ố ầ ả ạ ộ ứ ủ ộ ể ị ầ ồ ủ ả ấ ầ ặ ộ ả ượ ử ụ ẫ ậ ươ ề ị ệ ầ ườ ổ ấ ũ ượ ử ụ ể ề ỉ ố ạ ệ ầ ũ ả ệ ứ ầ ả ữ ố ạ ộ ả ệ ủ ũ Dược l học Bảng 15-4 Thuốc sử dụng iều trị bệnh l thần kinh v t m thần Ph n loại T c ộng trị liệu T n chung quốc tế&t n ri ng Thần kinh G y m G y ra mất 1 phần hoặc to n bộ cảm gi c,c thể hoặc kh ng g y ra mất thức a˘n-e˘s-THE˘T- ı˘ks Thuốc bao gồm loại toàn thân,tại chỗ và phong bế thần kinh Toàn thân Gây mê làm mất hoàn toàn chức năng propofol thức tỉnh của não,bệnh nhân mất ý thức hoàn PRO˘ -po¯ -fo˘ l toàn Diprivan Thuốc gây tê tấn cong tất cả các vùng trên cơ thể trong đó có não,Vì chúng ngăn chặn tất cả các phản xạ trong đó có ho và nuôt,nên đều phải sử dụng ống thở Tại chỗ T c ộng l n d y thần kinh hoặc ường i procaine Của chúng để ngăn dẫn truyền PRO¯ -ka¯n Gây tê tại chỗ là bệnh nhân được tiêm trực tiếp Novocain thuốc vào vùng phẫu thuật.Bênh nhân hoàn toàn lidocaine Tỉnh táo nếu như không cung cấp thuốc gây LI¯-do¯ -ka¯n ngủ nào Xylocaine Phong bế thần kinh phong bế v ng thần kinh chi phối l m levobupivacaine mất cảm giác đau le˘v-o¯ -bu¯ -PI¯-va˘-ka¯n Thuốc phong bế thần kinh ược coi như thuốc g y Chirocaine T ,sử dụng trong phẫu thuật ch n,tay,mặt Chống co giật Ngăn các hoạt động không thể kiểm soát carbamazepine a˘n-t ı˘-ko˘ n-VU˘ L-sa˘nts của neuron bằng cách biến đổi hoạt động ka˘r-ba˘-MA˘ Z-e˘-pe¯ Điện của neuron hoặc gây biến đổi thành phần Tegretol hóa học chất dẫn truyền thần kinh,còn cách gọi valproate khác là thuốc chống động kinh va˘l-PRO¯ -a¯t Depacon Nhiều thuốc chống co giật được sử dụng để ổn phenytoin Định cảm xúc FE˘N- ı˘-to¯ - ı˘n Dilantin Chống Parkinson a˘n-t ı˘-pa˘r-k ı˘n-SO¯ N-e¯-a˘n Kiểm so t run v cứng cơ li n quan tới bệnh Parkinson bằng c ch t ng lương dopamine trong chất n o levodopa le¯-vo¯ -DO¯ -pa˘ l-dopa, Larodopa levodopa/carbidopa ka˘r-b ı˘-DO¯ -pa˘ Sinemet, Sinemet CR (continued) Chương 15: Hệ thần kinh Bảng 15-4 Thuốc dùng điều trị bệnh lý thần kinh và tâm thần Ph n loại T c ộng trị liệu T n chung quốc tế&t n ri ng T m thần Thuốc an thần a˘n-t ı˘-a˘ng-ZI¯-e˘-te¯ T c ộng v o c c v ng thụ cảm thể ri ng biệt ở hệ limbic v hệ vỏ n o ể giảm lo u alprazolam a˘l-PR A¯ -zo¯ -la˘m Xanax D ng Benzodiazepine , v dụ như alprazolam, c thể sử dụng ể iều trị chứng hoảng sợ buspirone bu¯ -SPI¯-ro¯ n Buspar ả ạ ầ a˘n-t ı˘-s ı¯-KO˘ T- ı˘ks iều trị chứng rối loạn t m thần,hoang tưởng,t m thần ph n liệt bằng c ch clozapine CLO¯ -za˘-pe¯ n L m biến ổi hoạt chất trong n o,bao gồm Clozaril cả hệ limbic,hệ kiểm so t x c cảm risperidone r ı˘s-PE˘R- ı˘-do¯ n Risperdal Chống trầm cảm a˘n-t ı˘-de¯-PRE˘S-sa˘ntz iều trị trầm cảm bằng t ng mức ộ nhạy cảm với chất dẫn truyền thần citalopram s ı¯-TA˘ L-o¯ -pra˘m kinh .Thuốc n y c thể xếp v o nhiều loại Celexa Kh c nhau,1 số cũng ược sử dụng iều trị chứng lo u v au ớn fluoxetine floo-O˘ K-se˘-te¯ n Prozac Thuốc ngủ h ı˘p-NO˘ T- ı˘ ks L m giảm hoạt ộng chức n ng hệ thần kinh trung ương,th c ầy nhanh cơ thể i temazepam te˘-MA˘ Z-e˘-pa˘m V o giấc ngủ v l m giảm au,xoa dị u lo u, Restoril k ch ộng.Trước y barbiturate ược sử dụng l m thuốc ngủ,nhưng do nguy cơ g y nghiện n n kh ng c n ược d ng,hiện tại thay thế bằng benzodiazepin zolpidem ZO¯ L-p ı˘-de˘m Ambien Thuốc kích thích thần kinh s ı¯-ko¯ -STI˘M-u¯ -la˘ntz Thuốc l m t ng khả n ng dẫn truyền hệ thần kinh,gi p trấn tĩ nh ối với những người c bệnh l rối loạn t ng ộng giảm dextroamphetamine de˘ks-tro¯ -a˘m-FE˘T-a˘-me¯ n ch v cũ g sử dụng ể iều trị chứng Dexedrine ngủ rũ methylphenidate me˘th- ı˘l-FE˘N- ı˘-da¯t Ritalin Từ viết tắt Từ viết tắt ầ ấ ữ ừ ế ắ ĩ ủ ượ ề ậ ươ Từ viết tắt Nghĩ a Từ viết tắt Nghĩ a ệ ọ ố ố ắ ư ụ ả ể ừ ườ ồ ố ạ ộ ả ượ ơ ệ ầ ươ ụ ộ ưở ừ ệ ơ ứ ơ ươ ớ ẹ ị ủ ụ ừ ườ ắ ớ ệ ậ ố ẫ ề ầ ụ ạ ắ ớ ệ ụ ắ ớ ạ ế ạ ệ ầ ạ ệ ồ ẫ ậ ạ ị ậ ể ệ ơ ồ ơ ế ụ ộ ự ộ ọ ấ ạ ĩ ạ ữ ậ ướ ể ắ ắ ộ ượ ọ CHAPTER 15 • Nervous System LEARNING ACTIVITIES Visit the Medical Language Lab at medicallanguagelab.com. Use it to enhance your study and reinforcement of this chapter with the flash-card activity. We recommend that you complete the flash-card activity before starting Learning Activities 15-1 and 15-2. Learning Activity 15-1 Medical Word Elements Combining Forms Suffixes Prefixes cerebr/o myel/o -al -lepsy hyper- encephal/o narc/o -algia -oma intra- gangli/o neur/o -asthenia -pathy quadri- kinesi/o radicul/o -cele -plegia uni- later/o thec/o -ectomy -rrhaphy mening/o ventricul/o -itis -stomy my/o -kinesia -therapy 1. forming an opening (mouth) in the ventricle 2. tumor of a nerve 3. pain in a nerve root 4. excision of a ganglion 5. seizure of sleep 6. pertaining to one side 7. inflammation of the meninges 8. paralysis of four (extremities) 9. movement that is excessive 10. weakness or debility of muscles 11. disease of the cerebrum 12. pertaining to within the sheath 13. hernia(tion) or swelling of the brain 14. treatment (using) movement 15. suture of the spinal cord Correct Answers X 6.67 = % Score Learning Activities Learning Activity 15-2 Building Medical Words 1. disease of the brain 2. herniation of the brain 3. radiography of the brain 4. disease of the cerebrum 5. inflammation of the cerebrum 6. herniation (through the) cranium 7. instrument for measuring the skull 8. pain in a nerve 9. specialist in the study of the nervous system 10. crushing a nerve 11. herniation of the spinal cord 12. paralysis of the spinal cord 13. pertaining to the mind 14. abnormal condition of the mind 15. movement that is slow 16. painful or difficult movement 17. paralysis of one half (of the body) 18. paralysis of four (limbs) CHAPTER 15 • Nervous System 19. difficult speech 20. lacking or without speech 21. destruction of a nerve 22. incision of the skull 23. surgical repair of the skull 24. suture of a nerve 25. incision of the brain Correct Answers X 4 = % Score Learning Activities Learning Activity 15-3 Diseases and Conditions Alzheimer clonic Guillain-Barré paraplegia ataxia concussion hemiparesis Parkinson autism convulsion ischemic poliomyelitis bipolar dementia multiple sclerosis radiculopathy bulimia epilepsies myelomeningocele shingles 1. weakness in one-half of the body 2. cognitive deficit, including memory impairment 3. disease associated with formation of small plaques in the cerebral cortex 4. eating disorder characterized by binging and purging 5. phase of a grand mal seizure characterized by uncontrolled jerking of the body 6. autoimmune syndrome that causes acute inflammation of peripheral nerves 7. defective muscle coordination 8. mental disorder that causes unusual shifts in mood, emotion, and energy 9. chronic or recurring seizure disorders 10. stroke caused by narrowing of the carotid arteries 11. disease caused by the same organism that causes chickenpox in children 12. disease of the nerve root associated with the spinal cord 13. paralysis of the lower portion of the trunk and both legs 14. disease that causes inflammation of the gray matter of the spinal cord 15. sudden, violent contraction of one or more voluntary muscles 16. most severe form of spina bifida, where the spinal cord and meninges protrude through the spine 17. mental disorder characterized by extreme withdrawal and abnormal absorption in fantasy 18. disease characterized by head nodding, bradykinesia, tremors, and shuffling gait 19. disease characterized by demyelination in the spinal cord and brain 20. loss of consciousness caused by trauma to the head Correct Answers X 5 = % Score CHAPTER 15 • Nervous System Learning Activity 15-4 Procedures, Pharmacology, and Abbreviations antipsychotics general anesthetics plasmapheresis cryosurgery hypnotics psychostimulants CSF analysis lumbar puncture TIA echoencephalography myelography tractotomy electromyography NCV trephination 1. tests the speed at which impulses travel through a nerve 2. treat attention deficit-hyperactivity disorder and narcolepsy 3. treat psychosis, paranoia, and schizophrenia by altering chemicals in the brain, including the limbic system, which controls emotions 4. act upon the brain to produce complete loss of feeling with loss of consciousness 5. ultrasound technique used to study the intracranial structures of the brain 6. technique that uses extreme cold to destroy tissue 7. radiological examination of the spinal canal, nerve roots, and spinal cord 8. stroke with symptoms that resolve in about 24 hours 9. laboratory analysis used to diagnose infections, tumors, and intracranial hemorrhage 10. recording of electrical signals when a muscle is at rest and during contraction to assess nerve damage 11. procedure to extract spinal fluid for diagnostic purposes, introduce anesthetic agents, or remove fluid 12. extracorporal procedure to remove autoantibodies in autoimmune diseases 13. transection of a nerve tract in the brainstem or spinal cord 14. agents that depress central nervous system functions, promote sedation and sleep, and relieve agitation, anxiousness, and restlessness 15. incision of a circular opening into the skull to reveal brain tissue and decrease intracranial pressure Correct Answers X 6.67 = % Score Documenting Health-Care Activities DOCUMENTING HEALTH-CARE ACTIVITIES Documenting Health-Care Activity 15-1 Discharge Summary: Subarachnoid Hemorrhage ■ ■ ■ ■ Michael R. Saadi, MD Term Definition CHAPTER 15 • Nervous System aneurysm cerebral MRI cisterna subarachnoidalis CSF hydrocephalus lumbar puncture meningismus occipital R/O subarachnoid Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus to practice pronunciation and reinforce the meanings of the terms in this medical report. Documenting Health-Care Activities 1. In what part of the head did the patient feel pain? 2. What imaging tests were performed, and what was the finding in each test? 3. What was the result of the lumbar puncture? 4. What was the result of the repeat MRI? 5. Regarding activity, what limitations were placed on the patient? CHAPTER 15 • Nervous System Documenting Health-Care Activity 15-2 Consultation Report: Acute-Onset Paraplegia ■ ■ ■ ■ Jake S. Domer, MD Term Definition Documenting Health-Care Activities abscess acute epidural infarct lumbar myelitis paraplegia paresthesia subarachnoid T10–11 Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus to practice pronunciation and reinforce the meanings of the terms in this medical report. CHAPTER 15 • Nervous System 1. What was the original cause of the patient’s current problems, and what treatments were provided? 2. Why was the patient admitted to the hospital? 3. What medications did the patient receive, and why was each given? 4. What was the cause of bladder retention? Documenting Health-Care Activities 5. What occurred after the catheter was removed? 6. What three disorders were listed in the differential diagnosis? CHAPTER 15 • Nervous System Documenting Health-Care Activity 15-3 Constructing Chart Notes bradykinesia neuralgia Parkinson disease bradyphasia neuropathy sciatica dysphagia osteophyte tremor herniation 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Correct Answers X 10 = % Score
File đính kèm:
- thuat_ngu_y_khoa_phan_2.pdf