Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC
- Vị trí:
+ Môn tiếng Anh chuyên ngành là môn học áp dụng trong các khối đào
tạo về kỹ thuật cụ thể và thường được thường được bố trí thực hiện sau khi
học sinh đã học xong phần tiếng Anh không chuyên 1, 2;
+ Môn học tiếng Anh chuyên ngành trang bị cho sinh viên các kĩ năng
thực hành tiếng cơ bản để có thể sử dụng tiếng Anh trong ngữ cảnh chuyên
ngành ở mức độ cơ sở, củng cố và cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản về chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, giúp cho
người học có thể liên kết những ngôn ngữ đã được học với kinh nghiệm thực
tế trong công việc liên quan đến ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí của mình.
- Tính chất:
+ Là môn học bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
- Củng cố kiến thức và kỹ năng mà sinh viên đã được học ở học phần
tiếng Anh không chuyên 1, 2
- Cung cấp và mở rộng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng chuyên ngành
kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí thông dụng, chú ý tới các yếu tố liên
kết văn bản tiếng Anh
- Cung cấp từ vựng về chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí (300 thuật ngữ)
- Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với
các hoạt động chuyên ngành về Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đặc
biệt phát triển kỹ năng đọc, dịch hiểu
- Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời hình
thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao tiếp bằng
tiếng Anh cho sinh viên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Chủ biên: Hứa Thị Mai Hoa Đồng tác giả: Nguyễn Thị Kim Oanh TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ENGLISH FOR REFRIGERATION AND AIR CONDITIONING) Mã số môn học: MH23 Hanoi 11/2012 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Chủ biên: Hứa Thị Mai Hoa Đồng tác giả: Nguyễn Thị Kim Oanh TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ENGLISH FOR REFRIGERATION AND AIR CONDITIONING) Mã số môn học: MH23 Hanoi 11/2012 2 LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình “ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ” được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí của tổng cục nghề, giảng dạy cho sinh viên hệ Cao đẳng nghề của trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hà nội. Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. Khi các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em cũng đã có những kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến thức tiếng Anh cơ bản, do đó mục tiêu của giáo trình là: - Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; - Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với các hoạt động chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đặc biệt phát triển kỹ năng đọc, dịch hiểu; - Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên; - Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều, chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh. Để hoàn thành việc biên soạn giáo trình, chúng tôi luôn được sự giúp đỡ của các giáo viên trong trường. Chúng tôi xin chân thành cám ơn các giáo viên tổ môn Tiếng Anh và Điện lạnh của nhà trường đã nhiệt tình giúp đỡ chúng tôi trong quá trình biên soạn. Chắc chắn giáo trình không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cám ơn Hà Nội,ngày 25 tháng 11 năm 2012 Tham gia biên soạn giáo trình 1. Hứa Thị Mai Hoa - Chủ biên 2. Nguyễn Thị Kim Oanh Tuyên bố bản quyền Tài liệu này là loại giáo trình nội bộ dùng trong nhà trường với mục đích làm tài liệu giảng dạy cho giáo viên và học sinh, sinh viên nên các nguồn thông tin có thể được tham khảo. Tài liệu phải do trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội in ấn và phát hành. Việc sử dụng tài liệu này với mục đích thương mại hoặc khác với mục đích trên đều bị nghiêm cấm và bị coi là vi phạm bản quyền. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội xin chân thành cảm ơn các thông tin giúp cho nhà trường bảo vệ bản quyền của mình. Địa chỉ liên hệ: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội. 131 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại: (84-4) 38532033 Fax: (84-4) 38533523 Website: www.hnivc.edu.vn 4 CONTENT Page Unit 1 . Fundamentals 9 Unit 2. Compressors 19 Unit 3. Installation and construction 30 Unit 4. Commitioning and maintance 42 Unit 5. Air- conditioning 54 Unit 6. Heat pump and heat recovery 66 Unit 7. Careers and job aids 76 Phụ lục 89 Tài liệu tham khảo 91 5 TỪ VIẾT TẮT DÙNG TRONG GIÁO TRÌNH Tên đầy đủ Viết tắt Air Conditioner AC British thermal unit Recovery Btu Heat Recovery Ventilation HRV Heating, Ventilation and Air Conditioning HVAC Mechanical Ventilation Heat MVHR 6 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Mã môn học: MH 23 Thời gian: 45 giờ (Lý thuyết: 21giờ; Thực hành: 24 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC - Vị trí: + Môn tiếng Anh chuyên ngành là môn học áp dụng trong các khối đào tạo về kỹ thuật cụ thể và thường được thường được bố trí thực hiện sau khi học sinh đã học xong phần tiếng Anh không chuyên 1, 2; + Môn học tiếng Anh chuyên ngành trang bị cho sinh viên các kĩ năng thực hành tiếng cơ bản để có thể sử dụng tiếng Anh trong ngữ cảnh chuyên ngành ở mức độ cơ sở, củng cố và cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, giúp cho người học có thể liên kết những ngôn ngữ đã được học với kinh nghiệm thực tế trong công việc liên quan đến ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí của mình. - Tính chất: + Là môn học bắt buộc. II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC - Củng cố kiến thức và kỹ năng mà sinh viên đã được học ở học phần tiếng Anh không chuyên 1, 2 - Cung cấp và mở rộng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí thông dụng, chú ý tới các yếu tố liên kết văn bản tiếng Anh - Cung cấp từ vựng về chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (300 thuật ngữ) - Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với các hoạt động chuyên ngành về Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đặc biệt phát triển kỹ năng đọc, dịch hiểu - Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên - Phát triển kỹ năng làm việc theo cặp, theo nhóm - Định hướng cho sinh viên tầm quan trọng của tiếng Anh trong cuộc sống và trong công việc tưong lai - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm việc - Rèn luyện tính khoa học, tính sáng tạo trong giao tiếp.Nội dung của môn học III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian Số TT Tên chương, mục Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Bài tập Kiểm tra* (LT hoặc TH) I Unit 1: Fundamentals 6 3 3 II Unit 2: Compressors 6 3 3 III Unit 3: Installation and construction 6 3 3 IV Progress test 1 1 1 V Unit 4: Commissioning and maintance 6 3 3 VI Unit 5: Air-conditioning 6 3 3 VII Unit 6: Heat pumps and heat recovery 6 3 3 VIII Unit 7: Careers and job aids 6 3 3 IX Progress test 2 1 1 X Revision 1 1 Cộng 45 21 22 2 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính bằng giờ thực hành. 2. Yêu cầu về đánh giá hoàn thành môn học 2.1. Về kiến thức - Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành đạt các yêu cầu - Nói và viết về kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trong cuộc sống hàng ngày. - Sử dụng các từ viết tắt khi nói về kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. - Xây dựng các từ mới bằng cách sử dụng tiếp đầu ngữ, đuôi từ và ghép từ 2.2. Về kỹ năng Đánh giá kỹ năng thực hành của người học trong bài thực hành Anh văn đạt được các yêu cầu sau: - Phân biệt các thiết bị thuộc về kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Nói về các thiết bị thuộc về kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí và ứng dụng của nó. - Đọc hiểu được một số tài liệu chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. 2.3. Về thái độ - Cẩn thận, tự giác, chính xác. 9 UNIT 1 FUNDAMENTALS OF REFRIGERATION I. READING COMPREHENSION Fundamentals of refrigeration REFRIGERATION is the process of removing heat from an area or a substance and is usually done by an artificial means of lowering the temperature, such as the use of ice or mechanical refrigeration. Nature of Heat Heat is a form of energy contained to some extent in every substance on earth. All known elements are made up of very small particles, known as atoms, which, when joined together, form molecules. These molecules are particular to the form they represent. For example, carbon and hydrogen in certain combinations form sugar and in others form alcohol. When heat is added to a substance, the rate of molecular motion increases, causing the substance to change from a solid to a liquid, and then to a gas (vapor). For example, in a cube of ice, molecular motion is slow, but as heat is added, molecular activity increases, changing the solid "ice" to a liquid "water" (Fig. 6-1). Units of Heat The amount of heat added to, or subtracted from, a body can best be measured by the rise or fall in temperature of a known weight of a substance. The standard unit of heat measure is the amount of heat necessary to raise the temperature of 1 pound of water 1°F at sea level when the water temperature is between 32°F and 212°F. Conversely, it is also the amount of heat that must be extracted to lower by 1oF the temperature of a pound of water between the same temperature limits. This unit of heat is called a British thermal unit (Btu). The Btu's equivalent in the metric system is the calorie, which is the amount of heat required to raise one gram of water 1 o Celsius. UNDERSTANDING THE PASSAGE Task 1. Answer the following questions 1. What is refrigeration? 2. What is heat? 3. What happens when heat is added to a substance? 4. Why does the substance change from a solid to a liquid? 5. What is the unit of heat called? Task 2. Are these sentences true or false? Correct the false sentences. 1. Refrigeration is the process of adding heat from an area or a substance. . 2. Carbon and hydrogen in certain combinations form sugar and in others form alcohol. . 3. When heat is remove from a substance, the rate of molecular motion increases. . 4. The standard unit of heat measure is the amount of heat necessary to raise the temperature. . 5. The calorie is the amount of heat required to fall one gram of water 1 o Celsius. . Task 3. Choose the best answer 1. Refrigeration is usually done by an artificial means of ..the temperature. A. adding B. lowering C. removing D. causing 2. All known elements are .up of very small particles A. adding B. done C. certain D. made 3. Carbon and hydrogen in certain combinations sugar. A. form B. metric C. measured D. causing 4. A body can best be by the rise or fall in temperature . A. adding B. lowering C. measured D. metric 5. The Btu's equivalent in the ..system is the calorie. A. rise B. metric C. removing D. certain II. LANGUAGE WORK THE PRESENT SYMPLE FORM [VERB] + s/es in third person Use the Simple Present to express the idea that an action is repeated or usual. The action can be a habit, a hobby, a daily event, a scheduled event or something that often happens. It can also be something a person often forgets or usually does not do. Examples: - Heat is a form of energy contained to some extent in every substance on earth. - REFRIGERATION is the process of removing heat from an area or a substance ACTIVE / PASSIVE Examples: - Molecules are in a constant state of motion. ACTIVE - All known elements are made up of very small particles PASSIVE III. PRACTICE Exercise 1. Rearrange these words to make the sentences 1. is /Refrigeration / the /of /heat./ process/ removing .. 2. is /Heat/ a / energy. / form/ of .. 3. molecular / rate / The /of / increases./ motion .. 4. best / body/ A/ can /be /by / measured /the /in /rise/ fall /temperature ./ or .. 5. unit /heat /This /of /is /a /thermal /called / unit./ British .. Exercise 2. Match the words in A to the appropriate phrase in B A B 1. refrigeration a. a form of energy expands and fills whatever space 2. Btu b. the amount of heat necessary to raise the temperature 3. Heat c. British thermal unit 4. substances d. the process of removing heat from an area or a substance 5. The standard unit of heat measure e. solid, liquid, and gas Exercise 3. Put a word to complete the passage a glass tube ; scales ; a thermometer; the controls ; these liquids Measurement of Heat The usual means of measuring temperature is . It measures the degree or intensity of heat and usually consists of . with a bulb at the lower portion of the tube that contains mercury, colored alcohol, or a volatile liquid. The nature of .. causes them to rise or fall uniformly in the hollow tube with each degree in temperature change. Thermometers are used to calibrate . of refrigeration. The two most common thermometer are the Fahrenheit and the Celsius. Exercise 4. Translate the sentences into Vietnamese 1. Refrigeration is the process of removing heat from an area or a substance and is usually done by an artificial means of lowering the temperature, such as the use of ice or mechanical refrigeration. .. .. .. .. .. 2. Heat is a form of energy contained to some extent in every substance on earth. All known elements are made up of very small particles, known as atoms, which, when joined together, form molecules. .. 3. The standard unit of heat measure is the amount of heat necessary to raise the temperature of 1 pound of water 1°F at sea level when the water temperature is between 32°F and 212°F. .. Exercise 5. Translate the sentences into English 1. Nhiệt không thể bị phá hủy hay biến mất. Tuy nhiên, nó có thể truyền từ người này hay chất này sang người khác hay chất khác hay sang một dạng năng lượng khác. .. .. 2. Khi nhiệt được thêm vào một chất, mức độ chuyển động của các phân tử tăng lên, làm cho các chất bị chuyển đổi từ chất rắn sang chất lỏng, và sau đó là chất khí. .. 3. Vì bản thân nhiệt không phải là chất; tốt nhất nó nên được xem xét với những ảnh hưởng của nó trên các chất hay với cơ thể con người. . Exercise 6. Think about Refrigeration then answer the questions 1. What do you think is the most important refrigeration machine in your life? .... 2. Which refrigeration machines do you think make our lives easier? .... 3. Which refrigeration machines do you think make our lives more difficult? .... 4. Would refrigeration machines be for everyone or only the very rich? .... 5. What refrigeration machines do you use everyday in your life? .... IV. FURTHER READING Transfer of Heat Heat flows from a substance of higher temperature to bodies of lower temperature in the same manner that water flows down a hill, and like water, it can be raised again to a higher level so that it may repeat its cycle. When two substances of different temperatures are brought in contact with each other, the heat will immediately flow from the warmer substance to the colder substance. The greater the difference in temperature between the two substances, the faster the heat flow. As the temperature of the substances tends to equalize, the flow of heat slows and stops completely when the temperatures are equalized. This characteristic is used in refrigeration. The heat of the air, of the lining of the refrigerator, and of the food to be preserved is transferred to a colder substance, called the refrigerant. Three methods by which heat may be transferred from a warmer substance to a colder substance are conduction, convection, and radiation. V. VOCABULARY - artificial: Nhân tạo - apparatus: dụng cụ, thiết bị - atoms: Nguyên tử - absorb: hút ... as or that) for example: provided that, as long as, in order that Correlative (surrounding an adverb or adjective) for example: so...that Function Conjunctions have two basic functions or "jobs": Coordinating conjunctions are used to join two parts of a sentence that are grammatically equal. The two parts may be single words or clauses, for example: - Air-conditioning and heating equipment makes the air inside buildings cool in summer and warm in winter. Subordinating conjunctions are used to join a subordinate dependent clause to a main clause, for example: - Because they must connect ducts and refrigerant (cooling) lines, mechanics must know how to weld and fit pipe. Position - Coordinating conjunctions always come between the words or clauses that they join. - Subordinating conjunctions usually come at the beginning of the subordinate clause. - A machine or unit may be large enough to cool an entire building or small enough to fit into a window to cool only one room. - Once the furnace or heating unit is in place, the installer must test it to make sure it is working properly. III. PRACTICE Exercise 1. Rearrange these words to make the sentences 1. refrigerant /through /The /flows /the/ heat /system /transfers / and .. 2. offer / vocational /Many /colleges/ courses / and /in / refrigeration. /air- conditioning .. 3. also /Job /should /know/ microelectronics./ something/ seekers/ about .. 4. as /Wages/ trainee's/ increase /the / grows./skill .. 5. years /Apprenticeships./usually /four / last .. Exercise 2. Match the words in A to the appropriate phrase in B A B 1. Air-conditioning and heating equipment a. make up refrigeration or air-conditioning units. 2. Refrigeration machines b. the Yellow Pages 3. Mechanics c. may have job information. 4. air-conditioning mechanics d. put in oil, gas, electric, and multifuel heating systems. 5. Furnace installers e. install and repair many different sizes of machines. 6. A good place to start f. specialize in installation or in maintenance and repair. 7. Fuel oil dealers and gas utility companies g. makes the air inside buildings cool in summer and warm in winter. 8. Air-conditioning and refrigeration mechanics h. to install the motors, compressors, condensing units, evaporators, pipes, and ducts 9. The mechanics follow blueprints and manufacturers' instructions i. make ice and to keep food cool or frozen. 10. blueprints and manufacturers' instructions j. inspect the systems and do overhauling compressors. Exercise 3. Put a word to a suitable space to complete the passage contractors ; mechanics; occupations ; supervisors; electronics ; refrigeration Advancement Possibilities and Employment Outlook Air-conditioning, heating, and refrigeration are already at the top of their craft. They may advance to become .or be given responsibility for servicing all of the units in a certain area. Some mechanics start their own service and repair shops or become .or equipment suppliers. Employment in this occupation is expected to grow faster than the average for all . through the year 2014. The need for air- conditioning, heating, and.. mechanics will increase with the construction of new buildings, and many job openings will result from the need to replace workers who retire or leave the workforce. Mechanics will be needed to replace old systems and to service the increasingly complex of new systems, in part because of new laws requiring more efficient units. Exercise 4. Translate the sentences into Vietnamese 1. Air-conditioning and heating equipment makes the air inside buildings cool in summer and warm in winter. This equipment is also used in cars, buses, and trains. . . . . 2. Mechanics may specialize in one type of equipment. These specialists are called air-conditioning and refrigeration mechanics, furnace installers, oil burner mechanics,and`gas`burner`mechanics. . . . . 3. Air-conditioning and refrigeration mechanics install and repair many different sizes`of`machines. . . 4.A machine or unit may be large enough to cool an entire building or small enough to fit into a window to cool only one room . . . . 5. Air-conditioning, heating, and refrigeration systems are becoming more sophisticated. While it is still possible to enter this field through informal on- the-job training, most employers prefer to hire workers with technical school or apprenticeship`training. . . . Exercise 5. Translate the sentences into English 1. Vì họ phải kết nối các ống dẫn và dây chuyền làm lạnh (làm mát), những người thợ phải biết làm thế nào để hàn và nối đường ống. . . 2. Khi điều hòa không khí hoặc thiết bị làm lạnh bị phá vỡ, những người thợ xác định nguyên nhân và sửa chữa. . . . 3. Những người thợ lắp đặt lò sưởi theo bản thiết kế và hướng dẫn của nhà sản xuất để đưa vào dầu, khí đốt, điện, và hệ thống sưởi ấm đa nhiên liệu. . . . 4. Có nhiều nơi để tìm một công việc trong ngành công nghiệp điều hòa không khí, sưởi ấm và làm lạnh. . . Exercise 6. Think about your future job then answer the questions 1. What do you think is the most important job in your life? . 2. Which job do you think make our lives easier? . 3. Would a machine be for everyone or only the very rich? . 4. What machines do you use everyday in your life? . 5. Which machines do you use on a daily basis? . 6. Where will you have information about apprenticeship programs? . 7. What is the funniest advertisement you have seen? Describe it. . 8. Do you buy products because of advertising? . 9. Do you find advertising persuasive? . 10. Why do you buy one product over another? . III. FURTHER READING Education and Training Requirements Air-conditioning, heating, and refrigeration systems are becoming more sophisticated. While it is still possible to enter this field through informal on- the-job training, most employers prefer to hire workers with technical school or apprenticeship training. Because cooling systems require the use of refrigerants, which can be hazardous to the environment, all technicians must be certified to handle such materials. A high school education is important. It should include classes in mathematics, mechanical drawing, physics, blueprint reading, machine shop, and electricity. Job seekers should also know something about microelectronics—the miniaturization of electronic circuits and components—because this technology is being used in equipment controls. Contractors and other employers run on-the-job training programs. Like union apprenticeships, the programs include both classroom study and supervised work experience. In both types of programs trainees are paid for their work, but at a lower rate than a fully qualified mechanic. Generally, wages increase as the trainee's skill grows. Many vocational/technical schools and junior colleges offer courses in air- conditioning, heating, and refrigeration that may reduce the length of the training period or, in some cases, qualify graduates for a beginning job. V. VOCABULARY - advance: Sự tiến lên, , sự tiến bộ - average: Số trung bình, mức trung bình - apprenticeship: Sự học việc - approved : Được phê chuẩn, được chuẩn y - aspects: (ngôn ngữ học) thể - blueprints: bản thiết kế, sơ đồ thiết kế - burner: Đốt, thiêu, nung; làm bỏng - certified: Được chứng nhận - companies: cùng ở với; cùng đi với - conjunction : (ngôn ngữ học) liên từ - Contractors: Thầu khoán, người đấu thầu - craft: Nghề, nghề thủ công - diagrams: biểu đồ, sơ đồ - Definition : Sự định nghĩa, lời định nghĩa - dealers: nhà buôn; thương gia, thương nhân - determine: Định, xác định, định rõ - drawing: Thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ (kỹ thuật) - education: Sự giáo dục, Sự dạy - efficient : Có hiệu lực, có hiệu quả - electricity: Điện, điện lực - employer: giới chủ - experience : trải qua, kinh qua, chịu đựng - frozen: bị đóng băng - furnace : lò đốt, lò lửa, lò nung - Generally : Nói chung, đại thể - graduates : Cấp bằng tốt nghiệp đại học - grow : Phát triển, tăng lên, lớn thêm - hazardous : Liều, mạo hiểm; nguy hiểm - headings : Đề mục nhỏ; tiêu đề - instructions: bản hướng dẫn, quy trình - inspect: kiểm soát, kiểm tra - irons: Sắt, Đồ sắt, đồ dùng bằng sắt - junior: Ít tuổi hơn; ở cấp dưới - labor-management : sự quản lý lao động - labor union: tổ chức công đoàn - mathematics: Môn toán, toán học - microelectronics: vi điện tử - miniaturization: tiểu (hình) hóa - multifuel: đa nhiên liệu - overhauling: sự đại tu, sự sửa chữa lớn - period : Kỳ, thời kỳ, thời gian - proper: Đúng, đúng đắn, chính xác - physics: Vật lý học - qualified: đủ khả năng; đủ điều kiện - regulator: bộ điều chỉnh, thợ điều chỉnh - reduce : Giảm, giảm bớt, hạ - retire : Thôi việc, nghỉ việc; về hưu - seekers: Bộ dò tìm, đầu dò tìm, Người đi tìm - soldering: Sự hàn, Mối hàn - Sophisticated: Tinh vi, phức tạp, rắc rối - supervised: Giám sát; quản lý; Kiểm soát - through: qua, xuyên qua, suốt - Training: sự huấn luyện; sự đào tạo - trade: Nghề, nghề nghiệp - trainees : thực tập sinh, Học viên - vocational : nghề nghiệp; hướng nghiệp - wages: Tiền lương, tiền công - weld: (kỹ thuật) hàn; hàn lại 97 PHỤ LỤC (Chú giải về một số từ và mẫu câu chuyên môn) - Air conditioning is the process of altering the properties of air (primarily temperature and humidity) to more favourable conditions: Điều hòa không khí hay điều hòa nhiệt độ có tác dụng điều hòa không khí để không khí trong phòng được duy trì và ổn định về nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, và làm thay đổi thành phần không khí và áp suất không khí. - An air compressor is a device that converts power (usually from an electric motor, a diesel engine or a gasoline engine) into kinetic energy by compressing and pressurizing air, which, on command, can be released in quick bursts: Máy nén khí là một thiết bị chuyển đổi điện (thường là từ một động cơ điện, động cơ diesel hoặc động cơ xăng) thành động năng bằng cách nén tạo áp lực không khí có thể được thoát ra sau một phản ứng kích hoạt nhanh. - An evaporator is a device used to turn the liquid form of a chemical into its gaseous form. The liquid is evaporated, or vaporized, into a gas: Thiết bị bay hơi là một thiết bị được sử dụng để biến các dạng lỏng của một hóa chất vào dạng khí của nó. Chất lỏng bốc hơi, hoặc bay hơi thành khí - A gas compressor is a mechanical device that increases the pressure of a gas by reducing its volume: Máy nén khí là loại máy hay thiết bị có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. - British thermal unit (Btu): đơn vị nhiệt của Anh (bằng 0, 252 Kcal) - Heat is a form of energy contained to some extent in every substance on earth: Nhiệt là một dạng năng lượng có trong tất cả các chất trên trái đất. - Molecules - phân tử: Phần tử nhỏ nhất của một chất còn giữ được các tính chất hóa học của chất đó, được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau (trong đơn châta) hoặc các nguyên tử khác nhau (trong hợp chất) kết hợp theo các liên kết hóa học. - Mechanical refrigeration: Cơ điện lạnh. - Refrigeration: Làm lạnh - Condenser (heat transfer), a device or unit used to condense vapor into liquid: dàn ngưng (truyền nhiệt),là thiết bị hoặc đơn vị được sử dụng để ngưng tụ hơi thành chất lỏng. - A refrigerant is a substance used in a heat cycle usually including, for enhanced efficiency, a reversible phase transition from a liquid to a gas: Chất làm lạnh là chất được sử dụng trong một chu kỳ nhiệt nhằm nâng cao hiệu quả của sự chuyển tiếp giai đoạn hồi phục từ một chất lỏng sang chất khí. - An external-drive (open) compressor is bolted together. Its crankshaft extends through the crankcase. The crankshaft is driven by a flywheel (pulley) and belt: Máy nén ngoài được bắt vít với nhau.Có trục khuỷu mở rộng thông qua các cácte. Trục khuỷu quoay quanh bánh đà (ròng rọc) và vành đai. - In hermetically sealed compressor, the compressor and the motor are enclosed in the welded steel casing and the two are connected by a common shaft: Trong máy nén kín, máy nén và động cơ được bao bọc trong vỏ thép hàn và hai được kết nối bởi một trục chung. - Refrigerant gauge manifold sets are used to test cooling systems, such as air conditioners, charged with various types of coolant (refrigerant), by reading the amount of pressure inside the system: Bộ đo chất làm lạnh được sử dụng để kiểm tra hệ thống làm mát, chẳng hạn như máy điều hòa không khí, cùng với các loại khác nhau của chất làm nguội (lạnh), bằng cách đọc số lượng áp lực bên trong hệ thống. - A heat pump is a device that transfers thermal energy from a heat source to a heat sink:Máy bơm nhiệt là một thiết bị chuyển năng lượng nhiệt từ một nguồn nhiệt với một bộ tản nhiệt. - Heat recovery ventilation, also known as HRV, mechanical ventilation heat recovery, or MVHR, is an energy recovery ventilation system using equipment known as a heat recovery ventilator, heat exchanger, air exchanger, or air-to-air heat exchanger which employs a counter-flow heat exchanger (countercurrent heat exchange) between the inbound and outbound air flow. HRV provides fresh air and improved climate control, while also saving energy by reducing heating (and cooling) requirements: Thông gió thu hồi nhiệt, còn được gọi là HRV,hay thông gió cơ khí phục hồi, hoặc MVHR, là một sự phục hồi năng lượng hệ thống thông gió sử dụng thiết bị được gọi là một máy thông gió thu hồi nhiệt, trao đổi nhiệt, trao đổi không khí, hoặc trao đổi nhiệt không-đối-không sử dụng một truy cập-trao đổi nhiệt dòng (ngược trao đổi nhiệt) giữa dòng chảy không khí trong và ngoài nước. HRV cung cấp không khí trong lành và cải thiện hệ thống kiểm soát khí hậu, trong khi cũng tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm nhiệt (làm mát) theo yêu cầu. 99 Tài liệu tham khảo 1. Trần Hữu Mạnh, 2008, Fundamentals of English Traditional Syntax- Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia- Hà nội. 2. ASHRAE Handbook, 2009, - Fundamentals, System, American Society of Heating Refrigerating and Air-Conditioning Engineers, 3. ASHRAE Handbook , 2010 – Refrigeration, American Society of Heating Refrigerating and Air-Conditioning Engineers 4. ASHRAE Handbook , 2011 - HVAC Applications, American Society of Heating Refrigerating and Air-Conditioning Engineers 5. CIBSE Guide B, 2008, Heating, ventilating, air conditioning and refrigeration- Energy Institute 6. Gosney WB, 1982, Principles of Refrigeration- Cambridge University Press. 7. Jones WB , 2000, Air conditioning Engineering - Butterworth Heinemann. 8. Hundy GF and Kulkami S, 1996- 1997, The refrigeration scroll compressor and its application- IOR. 9. Raymond Murphy, 1994, English grammar in use- Nhà xuất bản Giáo dục. 10. Randolph Quirk & Sydney Greenbaum, 2008, A university Grammar of English, Nhà xuất bản Hải Phòng.
File đính kèm:
- tieng_anh_chuyen_nganh_ky_thuat_may_lanh_va_dieu_hoa_khong_k.pdf