Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 1: Tổng quan về cấp nước - Nguyễn Thống
CÁC NHU CẦU DÙNG NƯỚC CHÍNH
1. Nước sinh hoạt.
2. Nước phục vụ sản xuất.
3. Nước tưới cây, tưới đường.
4. Nước sinh hoạt của công nhân khi làm việc tại
nhà máy.
5. Nước tắm của công nhân khi làm việc tại xí
nghiệp.
6. Nước dùng trong các nhà công cộng.
7. Nước mất do rò rỉ từ mạng lưới phân phối.
8. Nước dùng trong khu xử lý.
9. Nước phục vụ chữa cháy.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 1: Tổng quan về cấp nước - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 1: Tổng quan về cấp nước - Nguyễn Thống
11 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TRƯỜNG ðẠI HỌC B CH KHOA TP. HCM Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 2 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NỘI DUNG MƠN HỌC CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong. CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong. CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực. CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải. CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM 3 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Cấp Thốt Nước. NXB Xây Dựng 2005. Tác gi PGS. TS. Nguyn Thng. 2. Sách về Cấp thốt nước. 3. Phần mềm EPANET (cấp nước). 4. Phần mềm SWMM (thốt nước). 5. Quy chuẩn VN về Cấp & thốt nước Download tài liệu giảng tại Web: 4 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống MƠN HỌC TIÊN QUYẾT Thủy lực đại cương (Cơ học chất lỏng) 5 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống KIỂM TRA - Trong trường hợp có kiểm tra giữa kỳ thời gian là 45 ph (60 ph). - Thi trắc nghiệm (hoặc tự luận) cuối môn học 90 ph. - Cho phép tham khảo tài liệu của cá nhân. Chú ý: Mang theo máy tính làm bài tập trong lớp. 6 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống MỤC ĐÍCH MÔN HỌC 1. Tính toán và thiết kế hệ thống cấp nước bên trong đơn vị sử dụng nước (nhà ở, nhà máy,..). 2. Quy hoạch và tính toán thiết kế hệ thống cấp nước khu vực. 3. Tính toán và thiết kế hệ thống thoát nước bên trong đơn vị sử dụng nước. 4. Quy hoạch và tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu vực. 27 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Chương 1 TỔNG QUAN VỀ CẤP NƯỚC 8 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 9 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CHU KỲ DÙNG NƯỚC ðƠN VỊ SỬ DỤNG NƯỚC NGUỒN NƯỚC XỬ LÝ NƯỚC THƠ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XỬ LÝ TỰ NHIÊN Mạng lưới cấp nước khu vực Mạng lưới thu nước thải Dịng chảy tự nhiên Khử trùng Cơng trình thu nước 10 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống SƠ ðỒ KHAI THÁC 1 2 3 10 9 11 12 13 14 4 5 6 7 8 1: Nguồn nước cấp 2: Công trình thu nước 3: Trạm bơm cấp 1 4: Trạm xử lý nước 5: Bể chứa nước sạch 6: Trạm bơm cấp 2 7: Đường ống chính 8: Hệ thống cấp nước bên ngoài 9: Đơn vị tiêu thụ nước 10: Bể chứa, Đài nước 11: Thóat nước thải 12: Trạm xử lý nước thải 13: Cống thoát nước 14: Hệ thống sông rạch thu nước thải ≈ ≈ 11 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NHU CẦU DÙNG NƯỚC 12 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÁC NHU CẦU DÙNG NƯỚC CHÍNH 1. Nước sinh hoạt. 2. Nước phục vụ sản xuất. 3. Nước tưới cây, tưới đường. 4. Nước sinh hoạt của công nhân khi làm việc tại nhà máy. 5. Nước tắm của công nhân khi làm việc tại xí nghiệp. 6. Nước dùng trong các nhà công cộng. 7. Nước mất do rò rỉ từ mạng lưới phân phối. 8. Nước dùng trong khu xử lý. 9. Nước phục vụ chữa cháy. 313 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC SINH HOẠT Qtb Qh-max Q (m3/h) Qh-min 24 T (h)0 Qi i Biểu đồ dùng nước ngày điển hình Giả thiết dạng bậc thang 14 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống • Qngđ-max: lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất (m3/ngđ). • Qtb= Qngđ-max/24: lưu lượng trung bình giờ (m3/h). • Qi: lưu lượng giờ thứ i (m3/h). • Qh-max: lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất (m3/h). • Ki=Qi/Qtb: hệ số không điều hòa giờ thứ i (định nghĩa sử dụng trong các phần mềm mô phỏng dòng chảy có áp trong mạng lưới, ví dụ EPANET, gọi là hệ số patterns). 15 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống • Kh-max=Qh-max/Qtb: hệ số không điều hòa giờ dùng nước lớn nhất. Ghi chú : Trong một số trường hợp người ta còn định nghĩa hệ số không điều hòa giờ như sau : • ki=Qi/ Qngđ-max(%), giá trị ki phụ thuộc vào Kh-max Tìm quan hệ giữa Ki và ki !!!! 16 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC SINH HOẠT Được tính theo bình quân đầu người (qtb), lượng nước dùng trong một ngày đêm, lít/ngày-đêm. Tiêu chuẩn cấp nước hiện hành : TCXD-33-68. 17 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TCXD-33-2006. Dr. Nguyễn Thống 18 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TCXD-33-2006. 419 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TCXD-33-2006. 20 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống TCXD-33-2006. 21 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 1.5-1.3200-300- Loại V. Nhà bên trong có hệ thống cấp thoát nước, có dụng cụ vệ sinh, có chậu tắm và cấp nước nóng cục bộ. 1.7-1.4150-200- Loại IV. Nhà bên trong có hệ thống cấp thoát nước, có dụng cụ vệ sinh, có thiết bị tắm thông thường. 1.8-1.5120-150- Loại III. Nhà bên trong có hệ thống cấp thoát nước, có dụng cụ vệ sinh, không có thiết bị tắm. 2.0-1.880-100- Loại II. Nhà bên trong chỉ có vòi lấy nước 2.5-2.040-60- Loại I. Nhà bên trong không có hệ thống cấp thoát nước và dụng cụ vệ sinh. Nước dùng lấy từ vòi nước công cộng. (Kh-max)(l/ng/ngày-đêm) Hệ số không điều hòa giờ Tiêu chuẩn dùng nước qtb Trang bị tiện nghi trong nhà 22 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống MỘT SỐ TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC THEO TCVN 4513-1988 23 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn ThốngDr. Nguyễn Thống 24 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 525 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 26 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 27 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC SINH HOẠT lưu lượng tính toán nước sinh hoạt ngày dùng nước lớn nhất. hệ số không điều hòa ngày dùng nước lớn nhất, phụ thuộc vào đặc tính khí hậu từng vùng, xã hội,... qtb : tiêu chuẩn dùng nước (lit/người/ngđ). N : dân số dự báo cho khu quy hoạch (người). )ngd/m(K 1000 NqQ 3maxngdtbsh maxngd −− = sh ngd maxQ − 1K maxngd ≥− 28 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống • Lưu lượng cho giờ dùng nước lớn nhất: • Lưu lượng nước sử dụng theo giờ (m3/h) : lưu lượng tính toán giờ dùng lớn nhất. Kh-max>=1 : hệ số không điều hoà giờ dùng nước lớn nhất. Phụ thuộc dân số, chế độ làm việc,... Chú ý: Theo trên ta có Ki/24 =ki % (?) )h/m(k.Q.or.K 24 QQ 3ish maxngdi sh maxngdsh i − − == )h/m(K 24 QQ 3maxh sh maxngdsh maxh − − − = sh h maxQ − 29 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống HỆ SỐ Kngay_max Dr. Nguyễn Thống 30 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống HỆ SỐ Kngay_max 631 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống HỆ SỐ Kh_max 32 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống HỆ SỐ Kh_max 33 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CHÚ Ý Với mỗi Kh-max đã xác định cho nhu cầu nước sinh hoạt dựa vào số liệu thống kê người ta xác định được 24 giá trị ki tương ứng với 24 h trong ngày (P. Lục 4). 34 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Bài tập 1 : Một khu dân cư có 15000 dân, tiêu chuẩn dùng nước 150 lit/ng/ngđ. a. Tính lưu lượng nước sinh hoạt ngày dùng nước lớn nhất (m3/ngđ) b. Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất (m3/h). c. Lưu lượng (m3/h) lúc 67h và 1718h. Biết rằng khu vực có: ki =4,5% lúc 67h ki =5,5% lúc 1718h (với Kh-max=1.5 Phụ lục ) 5.1K;2.1K maxhmaxngd == −− 35 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Bài tập 2: Một khu dân cư có 20000 dân, tiêu chuẩn dùng nước 140 lit/ng/ngđ. a. Tính lưu lượng nước sinh hoạt ngày dùng nước lớn nhất (m3/ngđ). b. Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất (m3/h). c. Lưu lượng (m3/h) lúc 78h và 1617h. Biết rằng khu vực có: 2.1;1.1K maxmaxngd =α=− 36 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC TƯỚI CÂY, ĐƯỜNG - qt : tiêu chuẩn nước rửa đường, tưới cây (lit/m2/ngđ). Sơ bộ lấy 0.5-11 lit/m2/ngđ. - Ft : diện tích tưới (m2). - Qt-ngđ : lưu lượng nước tứơi trong một ngày đêm (m3/ngđ). - Qt-h : lưu lượng nước tứơi trong một giờ (m3/h). - T : thời gian tưới trong một ngày đêm (h). )h/m( T QQ 3ngdtht −− =)ngd/m(1000 FqQ 3ttngdt =− 737 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC TƯỚI CÂY, ĐƯỜNG 38 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC SINH HOẠT CÔNG NHÂN • qn, ql : tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân trong phân xưởng nóng, lạnh (m3/ng/ca). • N1,N2 : số công nhân làm việc trong phân xưởng nóng & lạnh trong từng ca (ng). C số ca kíp trong ngày. • T0 : số giờ làm việc trong một ca (h). ( )ca/mNqNqQ 32l1nCN cash +=− )h/m( T QQ;)ngd/m(Q.CQ 3 0 CN cashCN hsh 3CN cash CN ngdsh − −−− ==⇒ CN hsh CN cash QQ −− , nước sinh hoạt của công nhân 39 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC SINH HOẠT CƠNG NHÂN 40 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC TẮM CÔNG NHÂN Ở XÍ NGHIỆP nước tắm của công nhân trong một ngày đêm, trong một giờ. n : số buồng tắm hương sen bố trí trong nhà máy. C : số ca kíp làm việc trong nhà máy. ( )h/mn.5.0Q 3CNht =− ( )ngd/mC.QQ 3CNhtCNngdt −− = → −− CN ht CN ngdt Q,Q 41 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC RÒ RĨ TỪ MẠNG LƯỚI Không có tiêu chuẩn rõ rệt, tùy theo tình trạng mạng lưới có thể lấy từ 5% đến 10% tổng công suất cấp nước của hệ thống. Trong trường hợp mạng lưới đã cũ, tỷ lệ nước mất có thể lên đến 15%-20%. (Mất nước của hệ thống cấp nước Tp. Hồ Chí Minh >35%!!!). 42 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NƯỚC TỰ DÙNG CHO TRẠM XỬ LÝ NƯỚC Sơ bộ lấy theo tỷ lệ 5% đến 10% công suất trạm xử lý (trị số nhỏ dùng cho trường hợp công suất lớn hơn 20000 m3/ngày-đêm). Lượng nước này dùng cho nhu cầu kỹ thuật của trạm: - bể lắng 1.5%3% - bể lọc 3%5% - bể tiếp xúc 8%10%. 843 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống BẢÛNG PHÂN PHÔ ÁÁI NƯỚÙC SỬÛ DỤÏNG THEO GIỜ TRONG 24h 44 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Tổng 23-24 22-23 1-2 ............0-1 121110987654321 %m3m3m3Qt- CN QsxQsh -CN CâyĐườngm3m3ki m3 Tổng cộngRò rĩ Ga, cảng Xí nghiệpTưới, m3a. Qsh QshGìơ Cột cho phép xác định hệ số khơng điều hồ ki : [12]=100*[11] / [Sum(11)]% 45 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÔNG SUẤT CẤP NƯỚC KHU VỰC Công suất cấp nước TB cấp I (từ nguồn vào NM xử lý): Công suất cấp nước TB cấp II (từ bể chứa nước sạch về khu vực tiêu thụ): a, b, c là các hệ số không đơn vị (xem định nghĩa sau). ( )CN CNI sh-max t sh t sxQ = aQ +Q +Q +Q +Q bc ( )CN CNII sh-max t sh t sxQ = aQ +Q +Q +Q +Q b (m3/ngđ) (m3/ngđ) 46 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống • a : hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương, tiểu thủ công nghiệp (chưa kể hết trong QSX, thường lấy a=1.1). • b : hệ số kể đến lượng nước do rò rĩ phụ thuộc vào điều kiện quản lý, thiết bị: b=1.11.15. • c : hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm xử lí nước (rửa các bể lắng, lọc), c=1.051.1. Trị số lớn cho công suất trạm cấp nước nhỏ và ngược lại. 47 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Bài tập: Một mạng lưới cấp nước được quy hoạch để cung cấp nước cho một khu có các thông số sau : - Khu dân cư A có 15 nghìn dân với tiêu chuẩn dùng nước là qtb=120 l/(ng.ngđ), có Kngđ-max, Kh-max là 1.3 và 2. - Khu B có 3 nghìn dân với tiêu chuẩn dùng nước là qtb=250 l/(ng.ngđ), có Kngđ-max, Kh-max là 1.3 và 1.5. 48 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống - Một nhà máy ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ và có 500 công nhân/ca (ca 1 từ 6h đến 12h, ca 2 từ 13h đến 19h). Nước dùng cho sản xuất trong mỗi ca là 300 m3/ca. Nước sinh hoạt cho công nhân trong mỗi ca là 24 l/(ng-ca). - Diện tích cây xanh cần tưới là 50000 m2, với tiêu chuẩn tưới là qt=2 l/(m2-ngđ). Thời gian tưới từ 15h đến 19h. 949 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Cho biết hệ số dùng nước cho sản xuất nhỏ trong khu là a=1.1 ; rò rĩ do mạng lưới đường ống b=1.15 ; hệ số dùng nước cho trạm xử lý c=1.05. Xác định : a. Lưu lượng nước sinh hoạt ngày dùng nước lớn nhất, lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất và từ 67h của khu dân cư A và B. b. Tính các nhu cầu dùng nước công suất cấp nước của trạm bơm cấp I và cấp II (m3/ngđ). c. Lập bảng phân phối lưu lượng trong một ngày đêm cho toàn khu (bỏ qua nước dùng cho trạm xử lý). (điển hình từ 12h 16h) 50 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống THIẾT BỊ & CƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN TRONG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 51 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 1. Bơm tăng áp : Biến đổi trong khoảng 300 kPa (Pa=N/m2) 600 kPa (30 đến 60mH2O). Nhiệm vụ: Bổ sung năng lượng cho nước (dưới dạng áp năng) nhằm mục đích cho phép nước di chuyển từ nơi có năng lượng be nơi có năng lượng lơn hơn (vùng thấp lên vùng cao tăng thế năng). Năng lượng = Thế năng + Áp năng + Động năng 52 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA BƠM Q (m3/s) lưu lượng H (m) cột nước bơm Cơng suất bơm: ρ=1000(kg/m3) khối lượng riêng nước, η <1 hiệu su ... < pat !!! o o Dịng chảy cĩ áp 15 85 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống VAN TRONG MẠNG LƯỚI Van Nguồn nước qi qi nhu cầu nước dùng tại nút i. i 86 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH CHỨA NƯỚC 1. Bể chứa nước. 2. Đài nước. Tác dụng: • Điều hòa lưu lượng nước dùng và nước cấp khi không cân bằng: tạm trử khi nhu cầu thấp hơn công suất nước bơm vào hệ thống mạng lưới và bổ sung vào mạng lưới khi nhu cầu lớn hơn yêu cầu dung tích điều hòa của hệ thống. • Điều hòa áp suất nước trong mạng lưới (đài nước). 87 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Đường cột nước đo áp giờ thấp điểm Đường cột nước đo áp giờ cao điểm ĐÀI NƯỚC BỂ NƯỚC Đường ống cấp nước Khu sử dụng nước BƠM H=z+p/γ SƠ ĐỒÀ HOAïT ĐỘNG: BỂ+BƠM+ĐÀI H=z+ p/ρg:cột nước đo áp Khu sử dụng nước z OO p/ρg 88 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Đường nước dùng Q1(t) 24h Q(m3/s) Đường nước cấp Q2(t)∆S1 ∆S3 t1 t2 t3 CHU KỲ DÙNG NƯỚC 24h 0 t4 Q1 Q2 89 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Si chỉ tổng lượng nước cấp (dùng) trong thời đoạn từ đoạn từ t1 t2. ∆T : thời đoạn tính toán (h). Q(t) :cường độ dùng nước (cấp nước) (m3/h). ∆Si chỉ lượng nước bổ sung (lấy ra khỏi hệ thống) trong thời đoạn tương ứng (m3). 2 1 t i i it S Q(t)dt Q . t= = ∆∑∫ 90 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Qh-max Q (m3/h) Qh-min 24 T (h)0 Thể tích nước tạm trữ Nước ra từ đài vào hệ thống Thể tích nước tạm trữ BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ NƯỚC 24h DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA (Wđh) Nước cấp vào hệ thống 16 91 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống BƠM MỘT CẤP & BƠM NHIỀU CẤP ðể giảm thể tích điều hịa cĩ thể dùng bơm “NHIỀU CẤP” nhằm cho phép lưu lượng cấp vào hệ thống mạng lưới “bám sát” đường nước dùng (nước lấy ra khỏi mạng lưới). 92 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống T(h) 240 Q(m3/s) Nước dùng Nước cấp BƠM 2 CẤP Q1 Q2 93 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA: Wđh Định nghĩa: Xét một hệ thống cấp nước với nhu cầu dùng nước và cấp nước trong 1 chu kỳ dùng nước là đã biết. Thể tích nhỏ nhất cần phải có để trữ nước khi nước cấp từ NM vào mạng lưới lớn hơn nhu cầu và cấp vào mạng khi nhu cầu lớn hơn nước cấp từ NM vào hệ thống gọi là DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA. 94 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Phương trình cân bằng nước: dt chỉ thời đoạn tính (1h, 2h...) dung tích nước cấp bổ sung vào mạng lưới (hoặc trữ) vào giờ thứ i. l/l nước dùng vào mạng lưới vào giờ thứ i. l/l nước cấp vào mạng lưới vào giờ thứ i. )m(dt)QQ(dW 3i mangvaoidungi −−= idW i dungQ i mangvaoQ − 95 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CƠNG THỨC THỰC HÀNH XÁC ðỊNH DUNG TÍCH ðIỀU HỊA (Phương pháp lập bảng) 96 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống ðƯỜNG LŨY TÍCH NƯỚC TRONG DUNG TÍCH CHỨA TẠM THỜI W(t) Xét một hệ thống cĩ lưu lượng vào mạng theo t là Qvao-mang(t) và lưu lượng lấy ra khỏi mạng sử dụng Qdung(t). Gọi W(t) là dung tích nước trong bể chứa tạm tại thời điểm t. 17 97 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Gọi: ∆t : thời đoạn tính (thường là 1h) W(t) thể tích nước trong bể trử tạm tại thời điểm t (lưu lượng cộng dồn). ∑ = − ∆−= t 0t 3t dung t mangvao )m(t)QQ()t(W 98 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống DẠNG ðỒ THỊ ðẶC TRƯNG CỦA W(t) 0 t W(t) Wmax Wmin W0 24h 99 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Nước cấp bổ sung vào mạng lưới (Dùng > Cấp) Minh họa đồ thị về dung tích điều hịa: Min Max THỂ TÍCH TẠM TRỬ Nước tạm trử vào dung tích điều hồ (Dùng < Cấp) { 100 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Lập bảng tính W(t): sai biệt l/l cộng dồn từ t=0 đến t. Ghi chú: Giả thiết có W0 trử bất kỳ tại t=0 để phục vụ hệ thống khi không có sự cân bằng lưu lượng NM cấp vào HT và lưu lượng dùng. Dung tích điều hòa: dieuhoa max minW W W= − ∑ = − ∆−= t 0t t dung t mangvao t)QQ()t(W 101 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống DUNG TÍCH ĐIỀU HÒA Wđh Ví dụ 1: 24h20h6h 160 40 0 110 Q(m3/h) Nước dùng Qdung Nước cấp Qvao-mang T(h) 102 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống a. Kiểm tra thể tích nước cấp từ NM vào hệ thống bằng thể tích nước dùng trong 24h. b. Gọi W0 là một dung tích nước ban đầu t=0 (tưởng tượng hoặc thực) có trong một bể chứa: Xác định sự thay đổi thể tích nước chứa trong bể này khi có xét đến sự tạm trử vào bể hoặc cấp bổ sung vào mạng lưới, từ đó xác định: Thể tích nước Max trong bể ? Thể tích nước Min trong bể ? Dung tích điều hòa Wđh ? 18 103 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Ví dụ 2: T(h) 24 260 80 420 0 Q(m3/h) 600(m3) Nước dùng Nước cấp t1 t2 t3 TÍNH Wđh ? 104 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Hướng dẫn: Q(m3/h) 40(m3/h) 110(m3/h) 160(m3/h) 6h 20h T (h) Nước dùng Nước cấp W0W0 Dung tích lũy tích trong bể chứa h/t W(t) Wmax Wmin W(t) 105 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Tính W(0), W(6h), W(20h) & W(24h) : • Dung tích điều hòa cần có: 3 0 0max m)420W( 6*)40110(W)6(WW += −+== 3 0 maxmin m)280W( 14*)110160(W)h20(WW −= −−== 3 minmaxdh m700WWW =−=⇒ 106 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Q(m3/h) T (h) 600(m3) 420(m3) 80(m3) 260(m3) Nước dùng Nước cấp 24h W0 =W0 Wmax Wmin Dung tích lũy tích trong bể chứa h/t W(t) Hướng dẫn: Ghi chú: Wmax= W0+600 107 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Bài tập 3 : Một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư có lưu lượng tính toán ngày dùng nước lớn nhất W(m3). Cho biết Kh_max=1.5. Nước được cung cấp bởi trạm bơm hoạt động theo chế độ một cấp liên tục có lưu lượng không đổi trong ngày. Xác định dung tích điều hòa Wđh cho hệ thống. 108 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Hướng dẫn 12.3310.678.05.332.67 Cộng dồn W(t) 1.672.672.672.672.67(Cấp-Dùng) 4.174.174.174.174.17Cấp (%W**) 2.51.51.51.51.5Dùng (%W*) 54321Giờ + (*=??????) (**=?????) 19 109 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống .11.3312.6713.00Cộng dồn .-1.33-0.330.67(Cấp-Dùng) .4.174.174.17Cấp%W .5.504.503.50Dùng%W i876Giờ -5.08-6.25-6.42-6.08Cộng dồn 1.160.167-0.33-0.83(Cấp-Dùng) 4.174.174.174.17Cấp%W 34.04.55.0Dùng%W 22212019Giờ 110 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 0-2.92Cộng dồn 2.922.16(Cấp-Dùng) 4.174.17Cấp%W 1.252.Dùng%W 2423Giờ Do đó, dung tích điều hòa cần có là: Wđh = [13%W-(-6.42%)W] = 19.42%W Nhận xét: Cuối giờ 24, thể tích trở về 0 như ban đầu. 111 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống LƯU Ý DUNG TÍCH ðIỀU HỒ TRONG 1 HỆ THỐNG THƯỜNG < 10%Wngày-đêm 112 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Bài tập 4: Một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư có lưu lượng tính toán ngày dùng nước lớn nhất W(m3) với Kh_max=1.5. Nước được cung cấp bởi trạm bơm gồm 2 bơm giống nhau, hoạt động theo chế độ 2 cấp. Bơm 1 hoạt động liên tục 24h và bơm 2 hoạt động từ 3h và kết thúc lúc 19h. Xác định dung tích điều hòa cho hệ thống. Hãy cho biết lúc nào mực nước trong đài cao và thấp nhất. Nhận xét kết qua so với Bài tập 3. Giải thích ? 113 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 9.06.53.02.01.0Cộng dồn W(t) 2.53.51.01.01.0(Cấp-Dùng) 2.52.5000Cấp%W (bơm 2) 2.52.52.52.52.5Cấp%W (bơm 1) 2.51.51.51.51.5Dùng%W 54321Giờ 910.511.010.5Cộng dồnW(t) -1.5-0.50.51.5(Cấp-Dùng) 2.52.52.52.5Cấp%W (bơm 2) 2.52.52.52.5Cấp%W (bơm 1) 6.55.54.53.5Dùng%W 9876Giờ 114 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 0-1.25-1.75-1.250.252.25Cộng dồn W(t) 1.250.5-0.5-1.5-20Cấp-Dùng 000002.5Cấp%W (bơm 2) 2.52.52.52.52.52.5Cấp%W (bơm 1) 1.252344.55Dùng%W 242322212019Giờ Wđh = (11.0 – (-1.75))%W = 12.75%W Bài 5: Giống như bài 4 nhưng trong trường hợp bơm 2 bắt đầu lúc 5h và kết thúc lúc 21h. Đáp số: Wđh = 8.75%W 20 115 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống BƠM BIẾN TẦN 116 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống NHẬN XÉT Dung tích điều hồ càng lớn khi khác biệt giữa đường quá trình nước cấp vào hệ thống & nước lấy ra dùng. ðể giảm dung tích điều hịa ta tìm cách giảm sự sai biệt này. Giải pháp !!! 117 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống T(h) 240 Q(m3/s) Nước dùng Nước cấp BƠM 2 CẤP Q1 Q2 Dùng trạm bơm nhiều cấp 118 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống ðẶC TÍNH HOẠT ðỘNG BƠM “CỔ ðIỂN” Bơm “cổ điển” nếu vận hành KHÁC với Qtk & Htk hiệu suất bơm giảm rất nhanh. 119 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống ĐƯỜNG CONG ĐẶC TÍNH BƠM h (m) Q (m3/s) htk Qtk Dạng đường cong đặc tính của bơm Vị trí bơm làm việc có hiệu suất cao nhất 120 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Q (m3/s) H (m) maxηη = maxηη < Qtk Htk ĐƯỜNG CONG HIỆU SUẤT BƠM η Chỉ hiệu suất của bơm 21 121 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Bơm “biến tần” hoạt động theo nguyên lý biến đổi tần số điện áp cho phép thay số vịng quay bơm đổi Q & H theo hệ thống yêu cầu mà hiệu suất vẫn cao. Sử dụng loại bơm này trong hệ thống cho phép lưu lượng Q bơm vào hệ thống “phù hợp” với Q dùng giảm dung tích điều hịa. 122 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Nguyên tắc hoạt động bơm BIẾN TẦN • Khi hệ thống cấp nước tự động hoạt động, sẽ cĩ một cảm biến áp suất với độ nhạy cao gắn trên đường ống để phát hiện sự thay đổi của áp suất trên đường ống do nhu cầu tiêu thụ nước thay đổi gây ra sau đĩ sẽ truyền tín hiệu thay đổi này về biến tần. 123 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống Sau khi tính tốn và so sánh với giá trị áp suất đặt, biến tần sẽ gửi lệnh thay đổi tần số mới xuống bộ điều khiển tốc độ quay của của động cơ cánh quạt của bơm. Cĩ thể đưa thêm hay cắt bớt các bơm trong hệ thống. Do vậy ổn định được áp suất nước trên đường ống theo yêu cầu. 124 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống 125 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống BƠM BIẾN TẦN 126 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống PHỤ LỤC 4 HỆ SỐ KHƠNG ðIỀU HỊA ki (i=1,24) CỦA NƯỚC SINH HOẠT 22 127 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống PHỤ LỤC 4 3,505,503,003,504,103,403,406 3,503,002,002,503,503,203,255 2,001,001,001,502,603,203,324 1,201,001,001,502,503,203,303 0,600,751,001,503,203,103,252 0,600,751,001,503,003,203,2301 2.521.71.51.351.31.25Gio\Kh-max 128 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống PHỤ LỤC 4 4,108,505,506,254,704,604,6012 4,106,004,506,254,904,804,8511 6,503,505,506,255,605,005,0510 8,803,506,256,504,905,405,209 10,205,506,505,504,904,604,458 4,505,505,004,504,503,803,857 2.521.71.51.351.31.25Gio\Kh-max 129 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống PHỤ LỤC 4 9,403,506,505,504,104,304,3518 10,43,505,006,004,304,404,6517 6,205,004,506,004,404,604,7016 2,005,005,505,504,104,604,7515 3,506,007,005,004,104,404,5514 3,508,507,005,004,404,504,6013 2.521.71.51.351.31.25Gio\Kh-max 130 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống PHỤ LỤC 4 0,701,001,251,253,303,703,7024 0,802,002,002,004,603,803,7523 1,103,003,003,004,804,804,2022 1,706,004,504,004,504,504,3021 3,806,005,004,504,504,504,3020 7,306,006,505,004,504,404,4019 2.521.71.51.351.31.25Gio\Kh-max 131 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÂU HỎI Bể chứa nước trong hệ thống cấp nước Cĩ nhiệm vụ : ðiều hịa lượng nước bơm của trạm bơm cấp 1 và đài nước Tạo áp lực cần thiết để đưa nước đến nơi cần cung cấp ðiều hịa lượng nước bơm của trạm bơm cấp 1 và trạm bơm cấp 2 Câu a và b 132 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÂU HỎI Phát biểu nào sau đây là ðÚNG: • a- Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước nhỏ nhất thì nước chuyển lên đài nước • b-Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước lớn nhất thì nước chuyển lên đài nước • c- Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước trung bình thì nước chuyển lên đài nước • d-cả 3 đều sai 23 133 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÂU HỎI Phát biểu nào sau đây là SAI: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu dân cư phụ thuộc mức độ tiện nghi của nhà trong khu dân cư . Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là thơng số cơ bản để chọn loại mạng lưới cấp nước . Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu dân cư phụ thuộc vào cấp đơ thị . Tất cả đều sai . 134 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÂU HỎI Phát biểu nào sau đây là SAI: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu dân cư phụ thuộc mức độ tiện nghi của nhà trong khu dân cư . Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt là thơng số cơ bản để chọn loại mạng lưới cấp nước . Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của khu dân cư phụ thuộc vào cấp đơ thị . Tất cả đều sai. 135 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÂU HỎI Về nguồn nước, phát biểu nào sau đây là SAI : Nước sơng cĩ lưu lượng lớn, dễ khai thác Nước sơng nhiễm bẩn nhiều Nước ngầm chứa nhiều sắt, ít vi trùng Nước ngầm chứa hàm lượng cặn lớn 136 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống CÂU HỎI Dung tích điều hịa của đài nước KHƠNG phụ thuộc : chế độ làm việc của trạm bơm cấp 1 chế độ làm việc của trạm bơm cấp 2 biểu đồ dùng nước của khu vực 137 CẤP THỐT NƯỚC Chương 1: Tổng quan về cấp nước PGS. TS. Nguyễn Thống HẾÁT CHƯƠNG
File đính kèm:
- bai_giang_cap_thoat_nuoc_chuong_1_tong_quan_ve_cap_nuoc_nguy.pdf