Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương IV: Phân loại hoá thạch (Classification of fossil)

PHÂN LOẠI HOÁ THẠCH

I. Mục đích và ý nghĩa của phân loại hoá

thạch:

II. Các đơn vị phân loại hoá thạch

III. Phép gọi tên trong cổ sinh vật học

IV. Các nhóm sinh vật chính có để lại hoá

thạch:I. Mục đích và ý nghĩa của phân

loại hoá thạch:

• Đối tượng khảo sát của ngành Cổ sinh vật học là hoá

thạch (địa khai) vì vậy việc phân loại hoá thạch chủ

yếu dựa vào so sánh hình dạng và cấu tạo của phần

cứng của sinh vật.

• Tuy nhiên, nhà cổ sinh học cần phải biết về sinh vật

hiện sống thì mới có những minh giải hợp lý các dấu

tích của hoá thạch xưa

• Vì vậy, cần thiết phải có sự thống nhất (cấp quốc tế)

những quy định chung về tính chất và tên gọi cho

những nhóm sinh vật

pdf 9 trang yennguyen 5140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương IV: Phân loại hoá thạch (Classification of fossil)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương IV: Phân loại hoá thạch (Classification of fossil)

Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương IV: Phân loại hoá thạch (Classification of fossil)
CHƯƠNG IV: 
PHÂN LOẠI HOÁ THẠCH 
(CLASSIFICATION OF FOSSIL)
PHÂN LOẠI HOÁ THẠCH
I. Mục đích và ý nghĩa của phân loại hoá
thạch:
II. Các đơn vị phân loại hoá thạch
III. Phép gọi tên trong cổ sinh vật học
IV. Các nhóm sinh vật chính có để lại hoá
thạch:
I. Mục đích và ý nghĩa của phân
loại hoá thạch:
• Đối tượng khảo sát của ngành Cổ sinh vật học là hoá
thạch (địa khai) vì vậy việc phân loại hoá thạch chủ
yếu dựa vào so sánh hình dạng và cấu tạo của phần
cứng của sinh vật.
• Tuy nhiên, nhà cổ sinh học cần phải biết về sinh vật
hiện sống thì mới có những minh giải hợp lý các dấu
tích của hoá thạch xưa
• Vì vậy, cần thiết phải có sự thống nhất (cấp quốc tế) 
những quy định chung về tính chất và tên gọi cho
những nhóm sinh vật
II. Các đơn vị phân loại hoá thạch:
• Giới: Regnum (hiện nay: Kingdom)
• Ngành: Phylum phụ ngành: subphylum
• Lớp: Class phụ lớp: subclass
• Bộ: Order phụ bộ: suborder
• Họ: Family phụ họ: subfamily
• Giống: Genus
• Loài: Species
Ví dụ
 Giôùi : Animalia (ñoäng vaät)
 Ngaønh : Mollusca (thaân meàm)
 Lôùp : Pelecypoda (chaân rìu)
 Boä : Anisomyaria
 Hoï : Ostreidae
 Gioáng : Exogyra
 Loaøi : Exogyra ponderosa
• Quy định về đặt tên
• Các nhóm sinh vật chính
The Kingdom Plantae
• Bryophyta: 
• Psilophyta
• Lycopodophyta
• Arthrophyta
• Pterophyta
• Coniferophyta
• Magnoliphyta [Angiosperms]. 
The Kingdom Animalia
• Porifera [sponges] 
• Coelenterata [jellyfish and corals] 
• Ectoprocta [bryozoa] 
• Brachiopoda [lamp shells] 
• Mollusca [snails, clams, octopus] 
• Annelida [segmented worms] 
• Arthropoda [spiders, insects, crabs, trilobites] 
• Echinodermata [starfish, sand-dollars] 
• Chordata [fish, amphibians, reptiles, mammals] 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_sinh_vat_hoc_chuong_iv_phan_loai_hoa_thach_clas.pdf