Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyêt đàn hồi - Chương 5: Hệ các phương trình cơ bản và các mô hình môi trường liên tục - Trần Minh Tú

5.1. 5.1.Định luật bảo to Định luật bảo toààn khối lượng n khối lượng––Phương tr Phương trình liên tục ình liên tục

5.2. 5.2.Qu Quáátrtrình nhiệt động học của môi trường ình nhiệt động học của môi trường

5.3. 5.3.Định luật nhiệt động lực thứ nhất Định luật nhiệt động lực thứ nhất––Phương tr Phương trình trạng th ình trạng thááii

5.4. 5.4.Định luật nhiệt động lực thứ hai Định luật nhiệt động lực thứ hai

5.5. 5.5.Hệ c Hệ cáác phương tr c phương trình cơ bản của cơ học MTLT ình cơ bản của cơ học MTLT

5.6. 5.6.Chất lỏng lý tưởng Chất lỏng lý tưởng

5.7. 5.7.Chất lỏng nhớt tuyến t Chất lỏng nhớt tuyến t ính Niutơn ính Niutơn

5.8. 5.8.Chất rắn

pdf 22 trang yennguyen 5060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyêt đàn hồi - Chương 5: Hệ các phương trình cơ bản và các mô hình môi trường liên tục - Trần Minh Tú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyêt đàn hồi - Chương 5: Hệ các phương trình cơ bản và các mô hình môi trường liên tục - Trần Minh Tú

Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyêt đàn hồi - Chương 5: Hệ các phương trình cơ bản và các mô hình môi trường liên tục - Trần Minh Tú
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
1(39)
Trần Minh Tú
Đại học Xây dựng – Hà nội
CƠ SỞ CƠ HỌC MÔI TRƯỜNG LIÊN TỤC 
VÀ LÝ THUYÊT ĐÀN HỒI
 I LI 
 L I
Bộ môn Sức bền Vật liệu
Khoa Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
®
¹
i
h
ä
c
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
2(39)
Chương 5
Hệ các phương trình cơ bản và
các mô hình môi trường liên tục
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
3(39)
NỘI DUNG
5.1. Định luật bảo toàn khối lượng – Phương trình liên tục5.1. Định luật bảo toàn khối lượng – Phương trình liên tục
5.2. Quá trình nhiệt động học của môi trường5.2. Quá trình nhiệt động học của môi trường
5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất – Phương trình trạng thái5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất – Phương trình trạng thái
5.4. Định luật nhiệt động lực thứ hai5.4. Định luật nhiệt động lực thứ hai
5.5. Hệ các phương trình cơ bản của cơ học MTLT5.5. Hệ các phương trình cơ bản của cơ học MTLT
5.6. Chất lỏng lý tưởng5.6. Chất lỏng lý tưởng
5.7. Chất lỏng nhớt tuyến tính Niutơn5.7. Chất lỏng nhớt tuyến tính Niutơn
5.8. Chất rắn5.8. Chất rắn
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
4(39)
5.1. Định luật bảo toàn khối lượng – Phương trình liên tục
5.1. Định luật bảo toàn khối lượng – Phương trình liên tục5.1. Định luật bảo toàn khối lượng – Phương trình liên tục
Tổng khối lượng vật chất chứa trong thể tích V được khảo sát không
thay đổi trong quá trình chuyển động của môi trường
Biểu thức viết trong hệ tọa độ Euler:
i
i
v 0
t x
∂∂ + =∂ ∂
ρ ρ Hoặc: div 0
t
∂ + =∂
Gρ ρ v
Phương trình : Phương trình liên tục của khối lượng
Có ý nghĩa quan trọng với chất lỏng và khí, với chất rắn: tự động thỏa mãn
Trong môi trường không nén được (ρ’=0):
div 0=Gv 31 2
1 2 3
aa adiva a
x x x
∂∂ ∂= ∇ = + +∂ ∂ ∂
G G
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
5(39)
5.2. Định luật động lượng tuyến tính – Phương trình chuyển động5.2. Định luật động lượng tuyến tính – Phương trình chuyển động
Định luật động lượng tuyến tính: Biến thiên động lượng trên một đơn vị thời
gian của một khối lượng bằng hợp lực tác dụng lên khối lượng đó trong môi
trường liên tục
2
2
∂ ∂+ =∂
ji i
i
j
uf
x dt
σ ρ
0
∂ + =∂
ji
i
j
f
x
σ
Xét môi trường liên tục với thể tích V, diện tích bề mặt S, chịu tác dụng
của lực thể tích có cường độ f
Động lượng tuyến tính của khối lượng được định nghĩa bởi vec tơ:
- Phương trình chuyển động
- Phương trình cân bằng
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
6(39)
5.2. Quá trình nhiệt động học của môi trường
5.2. Quá trình nhiệt động học của môi trường5.2. Quá trình nhiệt động học của môi trường
Trong trường hợp tổng quát, trạng thái của môi trường được xác định
bởi các đặc trưng động lực học: chuyển vị, ứng suất, biến dạng, và
các đặc trưng nhiệt động học: nhiệt độ, sự truyền nhiệt ,
Các tham số đặc trưng của trạng thái môi trường gọi là tham số trạng
thái. Quan hệ giữa các tham số trạng thái – phương trình trạng thái
Nếu các tham số trạng thái không phụ thuộc vào thời gian: môi trường
ở trạng thái cân bằng nhiệt động lực (cân bằng nhiệt, cân bằng cơ học,
) - Nhiệt độ là tham số đặc trưng cho trạng thái cân bằng nhiệt.
Quá trình đẳng nhiệt: nhiệt độ không phụ thuộc vào thời gian
Quá trình đoạn nhiệt: không có sự trao đổi nhiệt giữa môi trường đang
xét với môi trường xung quanh
Quá trình nhiệt động lực có thể là thuận nghịch hoặc không thuận nghịch
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
7(39)
5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất
5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất – Phương trình trạng thái5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất – Phương trình trạng thái
Khi vật chất chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác: sự biến thiên
năng lượng chuyển hoá theo qui luật nào ???
Cơ lý thuyết: Tổng động năng + thế năng = Công ngoại lực
Tổng quát:
Tốc độ biến thiên của động năng và của nội năng bằng công cơ học của
ngoại lực sinh ra cộng với toàn bộ năng lượng khác nhận được hay mất
đi trong đơn vị thời gian đó
Các dạng năng lượng nhận được hay mất đi bao gồm: nhiệt năng, hoá
năng hay năng lượng điện từ.
Nếu các dạng năng lượng trong môi trường liên tục chỉ gồm cơ năng và
nhiệt năng thì ta có định luật bảo toàn năng lượngdưới dạng định luật
thứ nhất của nhiệt động lực học
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
8(39)
Tổng biến thiên động năng và biến thiên nội năng của môi trường giữa
hai trạng thái của quá trình sẽ bằng tổng công cơ học của ngoại lực và
công nhiệt năng mà môi trường nhận được giữa hai trạng thái đó
i i
ij
j j
dv dcde b
dt dx dx
ρ σ ρ= + −
ρ - mật độ khối lượng
e - nội năng riêng
c – vec tơ vận tốc truyền nhiệt qua 1 đơn
vị diện tích vuông góc với dòng nhiệt
b - hằng số bức xạ nhiệt
5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất
dK dE A Q
dt dt dt dt
δ δ+ = + dK – biến thiên động năng
dE – biến thiên nội năng
δA – công cơ năng
δQ – công nhiệt năng
Biểu diễn tường minh các biểu thức biến thiên động năng và nội năng, 
công cơ năng và nhiệt năng ta nhận được phương trình của định luật
nhiệt động lực thứ nhất
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
9(39)
1
ij ij
de dq
dt dt
σ ε ρρ
•= +
Cách viết khác:
Tốc độ biến thiên của nội năng riêng sẽ bằng tổng công suất của các
ứng suất và công suất của nguồn nhiệt đưa vào môi trường
5.3. Định luật nhiệt động lực thứ nhất
i
i
Tc k
x
∂= ∂ k - hệ số truyền nhiệt môi trường
1 i
i
cdq b
dt x
∂= − ρ ∂với
dq – công nhiệt năng giữa hai trạng thái
• Định luật truyền nhiệt Fourier
T - nhiệt độ tuyệt đối
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
10(39)
5.4. Định luật nhiệt động lực thứ hai5.4. Định luật nhiệt động lực thứ hai
Mục đích: Để phân biệt quá trình là thuận nghịch hay không thuận nghịch
1 0i
i
cds b
dt x Tρ
∂ ⎛ ⎞− + ≥⎜ ⎟∂ ⎝ ⎠
s - mật độ entropi
Bất đẳng thức Clausius
5.4. Định luật nhiệt động lực thứ hai
Định luật thứ nhất chưa giải quyết vấn đề về quá trình chuyển hoá năng lượng là
thuận nghịch hay không thuận nghịch. Thực tế các quá trình đều bất thuận nghịch
Nhưng quá trình thuận nghịch là một tiên đề hữu ích trong những trường hợp mà
sự tiêu hao năng lượng là không đáng kể.
Entropy là một đặc trưng của quá trình nhiệt động và được định nghĩa:
dQS
T
= ∫ dQ – vi phân hiệt năng trong quá trình
Tốc độ thay đổi entropy toàn phần của một môi trường tồn tại trong thể tích V khô
ng bao giờ nhỏ hơn tổng nguồn entropy đưa vào qua biên giới của thể tích V và e
ntropy sinh ra ở bên trong thể tích V của nguồn bên ngoài.
= : quá trình thuận nghịch
> quá trình bất thuận nghịch
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
11(39)
5.5. Hệ các phương trình cơ bản của cơ học MTLT5.5. Hệ các phương trình cơ bản của cơ học MTLT
1. Phương trình liên tục của khối lượng
(1 phương trình )
2. Phương trình chuyển động – 3pt
(Phương trình cân bằng Navier-Cauchy)
3. Phương trình năng lượng – 1pt 
(định luật nhiệt động lực thứ nhất)
4. Phương trình truyền nhiệt ( 3pt)
i
j
v 0
t x
∂∂ + =∂ ∂
ρ ρ
2
20
ji i
i
j
uf
x dt
σ ρ∂ ⎛ ⎞∂+ = ⎜ ⎟∂ ⎝ ⎠
i i
ij
j j
dv dcde b
dt dx dx
ρ σ ρ= + −
i
i
Tc k
x
∂= ∂
5.5. Hệ các phương trình cơ bản của cơ học MTLT
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
12(39)
• Hệ 8 phương trình chứa 14 ẩn số vô hướng, là hàm của toạ độ và thời gian
Khi kiểm tra tính thuận nghịch: thêm 2 ẩn số là entropi s và nhiệt độ tuyệt đối T
• Bài toán với 16 ẩn, chỉ có 8 phương trình => cần 8 phương trình bổ sung
5.5. Hệ các phương trình cơ bản của cơ học MTLT
Mật độ khối lượng ρ, nội năng riêng e, 3 thành phần vận tốc chuyển
vị ui (hoặc ui), 6 thành phần ứng suất σij, 3 thành phần vec tơ dòng
nhiệt ci
- Nhóm các phương trình trạng thái nhiệt động
- Nhóm các phương trình vật lý (phụ thuộc vào loại môi trường)
Các mô hình
CHẤT LỎNG
CHẤT KHÍ
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
13(39)
5.6. Chất lỏng lý tưởng5.6. Chất lỏng lý tưởng
5.6.1. Chất lỏng đứng yên, áp suất thủy tĩnh
- Các phần tử chỉ chèn ép nhau mà không trượt => ứng suất tiếp = 0, 
ứng suất pháp có giá trị như nhau trên mọi mặt cắt, ký hiệu: - p0 (nén) – áp suất thủy tĩnh p0>0
0
0
0
0 0
0 0
0 0
p
T p
p
σ
−⎡ ⎤⎢ ⎥= −⎢ ⎥⎢ ⎥−⎣ ⎦
5.6. Chất lỏng lý tưởng
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
14(39)
5.6.2. Chất lỏng chuyển động
Các dòng vật chất chuyển động tương đối với nhau, xảy ra hiên tượng
trượt nên xuất hiện ứng suất tiếp
11 12 13
21 22 23
31 32 33
Tσ
σ σ σ
σ σ σ
σ σ σ
⎡ ⎤⎢ ⎥= ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
0 0
0 0
0 0
p
p
p
−⎡ ⎤⎢ ⎥−⎢ ⎥⎢ ⎥−⎣ ⎦
11 12 13
21 22 23
31 32 33
p
p
p
σ + σ σ⎡ ⎤⎢ ⎥σ σ + σ⎢ ⎥⎢ ⎥σ σ σ +⎣ ⎦Ten xơ ứng suất nhớt
Áp suất nhiệt
động học
Phụ thuộc
bản chất từng
loại chất lỏng
5.6. Chất lỏng lý tưởng
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
15(39)
5.6.3. Chất lỏng lý tưởng
Có ten xơ ứng suất nhới bằng không. Phương trình chuyển động:
2
2
∂∂ + =∂
i
i
j
up f
x dt
ρ
Chất lỏng không nén được, mật độ vật chất = const => Phương trình liên tục:
0∂ =∂
i
i i
v
x
5.6. Chất lỏng lý tưởng
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
16(39)
5.7. Chất lỏng nhớt tuyến tính Niutơn5.7. Chất lỏng nhớt tuyến tính Niutơn
5.7. Chất lỏng nhớt tuyến tính Niutơn
Chất lỏng chuyển động: tenxơ ứng suất nhớt khác không. Các thành
phần tenxơ ứng suất nhớt phụ thuộc vào vận tốc chuyển động hoặc
các thành phần của tenxơ vận tốc biến dạng
Các phụ thuộc biểu diễn bằng các phương trình xác định
• Các phương trình là tuyến tính theo các thành phần của tenxơ
vận tốc biến dạng : chất lỏng nhớt tuyến tính - chất lỏng Newton
• Các phương trình là phi tuyến theo các thành phần của tenxơ
vận tốc biến dạng : chất lỏng nhớt phi tuyến - chất lỏng phi Newton
Hệ các phương trình cơ bản của chất lỏng Newton (SGK)
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
17(39)
5.8. Chất rắn5.8. Chất rắn
- Định luật bảo toàn khối lượng tự động thỏa mãn
- Biến dạng bé: không phân biệt cách mô tả chuyển động
- Ảnh hưởng của cơ năng và nhiệt năng xét riêng biệt theo
nguyên lý cộng tác dụng
NGHIÊN CỨU ??? CÁC LÝ THUYẾT
5.8. Chất rắn
LÝ THUYẾT ĐÀN HỒILÝ THUYẾT ĐÀN HỒI
LÝ THUYẾT DẺOLÝ THUYẾT DẺO
LÝ THUYẾT TỪ BIẾNLÝ THUYẾT TỪ BIẾN
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
18(39)
1. LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI
Quan hệ ứng suất – biến dạng : tuyến tính hoặc phi tuyến
Là quá trình thuận nghịch
Tuyến tính Phi tuyến
5.8. Chất rắn
σ
ε
Linear-
elastic
σ
ε
Non-Linear-
elastic
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
19(39)
O C
A
B
OA - quan hệ bậc nhất σ - ε
- giới hạn chảy
OC - biến dạng dư
2. LÝ THUYẾT DẺO
Là quá trình không thuận nghịch
5.8. Chất rắn
σ
ε
linear 
elastic
linear 
elastic
εplastic
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
20(39)
3. LÝ THUYẾT TỪ BiẾN3. LÝ THUYẾT TỪ BiẾN
Hiện tượng thay đổi theo thời gian của ứng suất và biến dạng khi các
tác động bên ngoài lên vật thể đang xét không thay đổi
- Đường cong từ biến: ứng suất thay đổi, biến dạng thay đổi theo t
ε
ε0
5.8. Chất rắn
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
21(39)
- Đường cong chùng ứng suất: 
biến dạng không thay đổi, ứng suất thay đổi (giảm) theo t
ε
ε0
σ
σ0
5.8. Chất rắn
July 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering – Ha noi
Email: tpnt2002@yahoo.com
22(39)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_co_hoc_moi_truong_lien_tuc_va_ly_thuyet_dan.pdf