Bài giảng Công nghệ đồ họa và hiện thực ảo - Bài 3: Giải thuật sinh các thực thể cơ sở - Trịnh Thành Trung

NỘI DUNG

1. Biểu diễn đoạn thẳng

a) Thuật toán DDA

b) Giải thuật Bresenham

c) Giải thuật trung điểm

2. Biểu diễn đường tròn

3. Biểu diễn đường ê-líp

4. Giải thuật sinh ký tự

pdf 32 trang yennguyen 1480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ đồ họa và hiện thực ảo - Bài 3: Giải thuật sinh các thực thể cơ sở - Trịnh Thành Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ đồ họa và hiện thực ảo - Bài 3: Giải thuật sinh các thực thể cơ sở - Trịnh Thành Trung

Bài giảng Công nghệ đồ họa và hiện thực ảo - Bài 3: Giải thuật sinh các thực thể cơ sở - Trịnh Thành Trung
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
Bài 3 
GIẢI THUẬT SINH 
CÁC THỰC THỂ CƠ SỞ 
1 
Trịnh Thành Trung 
trungtt@soict.hust.edu.vn 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
- 
NỘI DUNG 
1. Biểu diễn đoạn thẳng 
a) Thuật toán DDA 
b) Giải thuật Bresenham 
c) Giải thuật trung điểm 
2. Biểu diễn đường tròn 
3. Biểu diễn đường ê-líp 
4. Giải thuật sinh ký tự 
2 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
3 
• Là tiến trình sinh các đối tượng hình học cơ sở 
bằng phương pháp xấp xỉ dựa trên lưới phân giải 
của màn hình 
• Tính chất các đối tượng cần đảm bảo : 
– mượt - smooth 
– liên tục - continuous 
– đi qua các điểm xác định 
– độ sáng đồng nhất 
– hiệu quả - efficient 
Rời rạc hóa điểm ảnh 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
- 
BIỂU DIỄN ĐOẠN THẲNG 
1 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
•Biểu diễn tường minh 
(y-y1)/( x-x1) = ( y2-y1)/( x2-x1) 
y = kx + m 
– k = (y2-y1)/( x2-x1) 
– m = y1- kx1 
– y = k x 
Biểu diễn đoạn thẳng 
5 
m 
P(x1, y1) 
P(x2 , y2) 
u 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
•Biểu diễn không tường 
minh 
(y2-y1)x - (x2-x1)y + x2y1 - x1y2 = 0 
hay rx + sy + t = 0 
– s = -(x2-x1 ) 
– r = (y2-y1) và t = x2y1 - x1y2 
6 
m 
P(x1, y1) 
P(x2 , y2) 
u 
Biểu diễn đoạn thẳng 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
•Biểu diễn tham biến 
P(u) = P1 + u(P2 - P1) 
u [0,1] 
X = x1 + u( x2 - x1 ) 
Y = y1 + u( y2 - y1 ) 
7 
m 
P(x1, y1) 
P(x2 , y2) 
u 
Biểu diễn đoạn thẳng 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
Giải thuật DDA 
Với 0 < k < 1 
xi+1 = xi + 1 
yi+1 = yi + k 
với i=1,2,3.... 
Thuậttoán ddaline (x1, y1, x2, y2) 
 x1, y1, x2, y2 : tọa độ 2 điểm đầu cuối 
 k : hệ số góc 
 x,y,m :biến 
 begin 
 m =(x2-x1)/(y2-y1); 
 x = x1; 
 y = y1; 
 k = 1/m; 
 putpixel(x,y); 
while x<x2 
 begin 
 x = x+1; 
 y = y+k; 
putpixel(x,round(y)); 
 end; end; 
Thuật toán DDA 
(Digital Differential Analyzer) 8 
Giải thuật thông thường 
DrawLine(int x1,int y1, 
int x2,int y2, int color) 
{ 
 float y; 
 int x; 
 for (x=x1; x<=x2; x++) 
 { 
 y = y1 + (x-
x1)*(y2-y1)/(x2-x1) 
 WritePixel(x, 
Round(y), color ); 
 }} 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
9 
• 1960 Bresenham thuộc IBM 
• điểm gần với đường thẳng 
dựa trên độ phân giai hưu 
hạn 
• loại bỏ được các phép toán 
chia và phép toán làm tròn 
như ta đã thấy trong gỉai 
thuật DDA 
• Xét đoạn thẳng với 0 < k < 1 
Giải thuật Bresenham 
0 1 2 
0 
1 
2 
d1 
d2 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
d2 = y - yi = k(xi +1) + b - yi 
d1 = yi+1 - y = yi + 1 - k(xi + 
1) - b 
if d1 d2 => yi+1 = yi + 1 
else d1 > d2 => yi+1 = yi 
D = d1 - d2 
 = -2k(xi + 1) + 2yi - 2b + 1 
Pi = xD = x (d1 - d2) 
Giải thuật Bresenham 
10 
0 1 2 
0 
1 
2 
d1 
d2 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
Pi = -2 yxi + 2 xyi + c 
Pi+1 - Pi 
 = -2 y(xi+1 - xi) + 2 x(yi+1 - yi) 
•Nếu Pi 0 yi+1 = yi + 1 
 Pi+1 = Pi - 2 y + 2 x 
•Nếu Pi > 0 yi+1 = yi 
 Pi+1 = Pi - 2 y 
P1 = x(d1 - d2) 
P1 = -2 y + x 
11 
P > 0
B¾t ®Çu
x = x1 ;
y = y1;
dx = x2 - x1;
dy = y2 - y1;
P = dx - 2dy;
Putpixel (x ,y);
x < x2
KÕt thóc
P = P - 2dy
P = P - 2dy + 2dx
y = y + 1
yes
no
No
yes
x = x + 1
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
•Jack Bresenham 1965 / Pitteway 
1967 
•VanAken áp dụng cho việc sinh các 
đường thẳng và đường tròn 1985 
•Các công thức đơn giản hơn, tạo 
được các điểm tương tự như với 
Bresenham 
A 
M 
B 
Giải thuật trung điểm 
12 
 yi+1 
 M 
 ( xi , yi ) 
 xi xi+1 
•d = F (xi + 1, yi + 1/2) là trung điểm của đoạn AB 
•Việc so sánh, hay kiểm tra M sẽ được thay bằng việc xét giá trị d. 
– Nếu d > 0 điểm B được chọn, yi+1 = yi 
– nếu d < 0 điểm A được chọn. yi+1 = yi + 1 
– Trong trường hợp d = 0 chúng ta có thể chọn điểm bất kỳ hoặc A, 
hoặc B. 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
13 
• Sử dụng phương pháp biểu diễn không tường minh 
• Tại mỗi trung điểm của đoạn thẳng giá trị được tính 
là: 
• Chúng ta gọi di là biến quyết định của bước thứ i 
Giải thuật trung điểm 
0 cbyax
 iiii
iiii
iiii
yxcbyax
yxcbyax
yxcbyax
,0
,0
,0
 on line 
above line 
below line 
 cybxad iii 
2
1
1
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
14 
• If di > 0 then chọn điểm A trung điểm tiếp 
theo sẽ có dạng: 
Giải thuật trung điểm 
bad
cybxadyx
i
iiiii
2
3
2
2
3
,2 1
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
15 
Giải thuật trung điểm 
if di < 0 then chọn điểm B và trung điểm mới là 
Ta có: 
Ðiểm đầu 
 
2
2
1
1
2
1
,1
b
acbyax
cybxadyx
startstart
startstartstartstartstart
2
0
b
a 
ad
cybxadyx
i
iiiii
2
1
2
2
1
,2 1
Cx
x
y
y
xCc
xxxb
yyya
startend
startend



 where
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
16 
Giải thuật trung điểm 
dx = x_end-x_start 
dy = y_end-y_start 
d = 2*dy-dx 
x = x_start 
y = y_start 
while x < x_end 
 if d <= 0 then 
 d = d+(2*dy) 
 x = x+1 
 else 
 d = d+2*(dy-dx) 
 x = x+1 
 y = y+1 
 endif 
 SetPixel(x,y) 
endwhile 
initialisation 
choose B 
choose A 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
17 
• d = a(xi + 1) + b(yi + 1/2) + c 
• Nếu điểm được chọn là B thi M sẽ tang theo x một đơn vị 
– di +1 = F(xi +2, yi + 1/2) 
– = a(xi +2) + b(yi + 1/2) + c 
– di = a(xi + 1) + b(yi + 1/2) + c 
• Nếu điểm A được chọn thì M tăng theo 2 hướng x và y với 
cùng một đơn vị. 
– di + 1 = F (xi + 2, yi + 3/2) 
– = a(xi + 2) + b(yi +3/2) + c 
– di + 1 = di + a + b. 
• Với a + b = dy - dx. 
Giải thuật trung điểm 
d <= 0
B¾t ®Çu
x = x1 ;
y = y1;
dx = x2 - x1;
dy = y2 - y1;
d = dy - dx/2;
Putpixel (x ,y);
x < x2
K Õt thóc
d = d + dy
d = d + dy - dx
y = y + 1
yes
no
No
yes
x = x + 1
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
- 
BIỂU DIỄN ĐƯỜNG TRÒN 
VÀ ĐƯỜNG Ê-LÍP 
2 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
19 
• Sử dụng phương pháp biểu diễn không tường minh trong giải 
thuật 
• Thực hiện giải thuật trên 1/8 đường tròn và lấy đối xứng xho các 
góc còn lại. 
• Với di là giá trị của đường tròn tại một điểm bất kỳ ta có 
Giải thuật trung điểm cho 
đường tròn 
 0222 ryyxx cc
circle outside is , if 0
circleon is , if 0
circle inside is , if 0
ii
ii
ii
i
yx
yx
yx
d
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
20 
Giải thuật trung điểm cho 
đường tròn 
d = 1-r 
x = 0 
y = r 
while y < x 
 if d < 0 then 
 d = d+2*x+3 
 x = x+1 
 else 
 d = d+2*(x-y)+5 
 x = x+1 
 y = y-1 
 endif 
 SetPixel(cx+x,cy+y) 
endwhile 
initialisation 
choose B 
choose A 
Translate to the circle center 
stop at diagonal end of octant 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
21 
• Tương tự hình tròn 
• Áp dụng giải thuật cho ¼ đường ê-líp, sau đó lấy 
đối xứng cho các vị trí còn lại 
• Phương trình đường ê-líp 
– 2a: đường kính ngang 
– 2b: đường kính dọc 
Giải thuật trung điểm cho 
đường ê-líp 
2 2 2 2 2 2( , ) 0F x y b x a y a b 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
- 
BIỂU DIỄN ĐA GIÁC 
3 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
23 
• Tồn tại rất nhiều giải thuật sinh đa giác. 
• Mỗi giải thuật phục vụ cho 1 loại đa giác nhất 
định: 
• Một số giải thuật chỉ sử dụng được với các tam 
giác 
• Một số giải thuật đòi hỏi đa giác là lồi, không tự 
cắt chính nó và không có lỗ hổng bên trong 
Giải thuật đường quét sinh đa giác 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
24 
• Polygon scan conversion là giải thuật chung 
kinh điển cho các loại khác nhau 
• Cho mỗi đoạn thẳng quét, chúng ta xác định các 
cạnh của đa giác cắt đoạn thẳng 
Giải thuật đường quét sinh đa giác 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
25 
• Dùng giải thuật (trung điểm) để 
xác định các điểm biên cho mỗi 
đa giác theo thứ tự tăng của x. 
• Các điểm phải: 
– Không bị chia sẻ bởi các đa 
giác lân cận 
– Các đa giác chỉ toàn các 
điểm cạnh (điểm biên) 
• Đảm bảo các đa giác chia sẻ 
điểm biên mà không chia sẻ 
các điểm ảnh bên trong của 
mình. 
Giải thuật đường quét sinh đa giác 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
26 
• Thủ tục chung: 
– Xác định giao của đường thẳng quét với cạnh 
đa giác 
– Sắp xếp các giao điểm theo mức độ tăng dần 
của x value 
– Điền các điểm ảnh vào giữa cặp các điểm x 
Giải thuật đường quét sinh đa giác 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
27 
Giải thuật đường quét sinh đa giác 
rounded down for A 
rounded up for B 
integer x value is on 
right = exterior 
ymax not 
included 
horizontal edge 
removed 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
- 
BIỂU DIỄN KÝ TỰ 
4 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
29 
• Trên cơ sỏ định nghĩa mỗi ký tự với một font chư 
cho trước là một bitmap chữ nhật nhỏ 
• Font/typeface: set of character shapes 
Giải thuật sinh ký tự 
ab 
• fontcache 
– các ký tự theo chuỗi liên tiếp 
nhau trong bộ nhớ 
• Dạng cơ bản 
– (thường N, nghiêng I, đậm B, 
nghiêng đậm B+I) 
• Thuộc tính 
– Also colour, size, spacing 
and orientation 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
Cấu trúc font chữ 
30 
Typedef struct 
{ 
int leftx, 
int width; 
} Char location; //Vị trí 
Typedef struct 
{ 
CacheId; 
Heiglit; // Độ rộng chữ 
CharSpace; // Khoảng cách 
 // giữa các ký tự 
Charlocation Table [128]; 
} fontcache 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
31 
• Xây dựng theo phương 
pháp định nghĩa các ký 
tự bởi đường cong mềm 
bao ngoài của chúng. 
• Tốn kém nhất về mặt 
tính toán 
• Chất lượng cao 
Ký tự vector 
©
 C
o
p
yrigh
t Sh
o
w
eet.co
m
• Đơn giản trông việc sinh ký 
tự (copypixel) 
• Lưu trữ lớn 
• Các phép biến đổi (I,B, scale) 
đòi hỏi lưu trữ thêm 
• Kích thước không đổi 
• Phức tạp (Tính toán 
phương trình) 
• Lưu trữ gọn nhẹ 
• Các phép biến đổi dựa vào 
các công thức biến đổi 
• Kích thước phụ thuôc vào 
môi trường ( không có kích 
thước cố định) 
So sánh 
32 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_do_hoa_va_hien_thuc_ao_bai_3_giai_thuat.pdf