Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn

Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (ðiều

7, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)

1. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do

nhà thầu khảo sát xây dựng lập và được chủ

đầu tư phê duyệt.

2. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải

đáp ứng các yêu cầu sau đây:

a) Phù hợp với nhiệm vụ khảo sát xây dựng được

chủ đầu tư phê duyệt;

b) Tuân thủ các tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng

được áp dụng.

 

pdf 49 trang yennguyen 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn

Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
1
CễNG TÁC NGHIỆM THU TRONG 
HOẠT ðỘNG XÂY DỰNG
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
2
1. Nghiệm thu sản phẩm khảo sỏt
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
3
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng (ðiều 6, Nghị
ủịnh 209/2004/Nð-CP)
1. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do tổ chức t− vấn thiết kế hoặc 
nhà thầu khảo sát xây dựng lập và đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt. 
2. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với yêu cầu từng 
loại công việc khảo sát, từng b−ớc thiết kế, bao gồm các nội 
dung sau đây:
a) Mục đích khảo sát;
b) Phạm vi khảo sát;
c) Ph−ơng pháp khảo sát;
d) Khối l−ợng các loại công tác khảo sát dự kiến;
đ) Tiêu chuẩn khảo sát đ−ợc áp dụng;
e) Thời gian thực hiện khảo sát.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
4
Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng (ðiều
7, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
1. Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng do
nhà thầu khảo sát xây dựng lập và đ−ợc chủ
đầu t− phê duyệt. 
2. Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải
đáp ứng các yêu cầu sau đây: 
a) Phù hợp với nhiệm vụ khảo sát xây dựng đ−ợc
chủ đầu t− phê duyệt; 
b) Tuân thủ các tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng
đ−ợc áp dụng.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
5
Bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng (ðiều 9, 
Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
1. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng đ−ợc bổ sung trong các tr−ờng hợp 
sau đây:
a) Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát xây dựng 
phát hiện các yếu tố khác th−ờng ảnh h−ởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế; 
b) Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện tài liệu khảo sát không 
đáp ứng yêu cầu thiết kế;
c) Trong quá trình thi công, nhà thầu thi công xây dựng phát hiện các yếu tố
khác th−ờng so với tài liệu khảo sát ảnh h−ởng trực tiếp đến giải pháp thiết 
kế và biện pháp thi công. 
2. Chủ đầu t− có trách nhiệm xem xét, quyết định việc bổ sung nội 
dung nhiệm vụ khảo sát trong các tr−ờng hợp quy định tại khoản 1 
Điều này theo đề nghị của các nhà thầu thiết kế, khảo sát xây 
dựng, thi công xây dựng và chịu trách nhiệm tr−ớc pháp luật về 
quyết định của mình.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
6
Giám sát công tác khảo sát xây dựng (ðiều 11, 
Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
1. Trách nhiệm giám sát công tác khảo sát xây 
dựng:
a) Nhà thầu khảo sát xây dựng phải có bộ phận 
chuyên trách tự giám sát công tác khảo sát xây 
dựng; 
b) Chủ đầu t− thực hiện giám sát công tác khảo 
sát xây dựng th−ờng xuyên, có hệ thống từ khi 
bắt đầu khảo sát đến khi hoàn thành công 
việc. Tr−ờng hợp không có đủ điều kiện năng lực 
thì chủ đầu t− phải thuê t− vấn giám sát công tác 
khảo sát xây dựng.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
7
Giám sát công tác khảo sát xây dựng (ðiều 11, 
Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
2. Nội dung tự giám sát công tác khảo sát xây 
dựng của nhà thầu khảo sát xây dựng:
a) Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo ph−ơng 
án kỹ thuật khảo sát xây dựng đã đ−ợc chủ đầu t−
phê duyệt;
b) Ghi chép kết quả theo dõi, kiểm tra vào nhật ký 
khảo sát xây dựng.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
8
Giám sát công tác khảo sát xây dựng (ðiều 11, 
Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
3. Nội dung giám sát công tác khảo sát xây dựng của 
chủ đầu t−:
a) Kiểm tra điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của 
các nhà thầu khảo sát xây dựng so với hồ sơ dự thầu 
về nhân lực, thiết bị máy móc phục vụ khảo sát, phòng 
thí nghiệm đ−ợc nhà thầu khảo sát xây dựng sử dụng;
b) Theo dõi, kiểm tra vị trí khảo sát, khối l−ợng khảo sát 
và việc thực hiện quy trình khảo sát theo ph−ơng án kỹ
thuật đã đ−ợc phê duyệt. Kết quả theo dõi, kiểm tra phải 
đ−ợc ghi chép vào nhật ký khảo sát xây dựng;
c) Theo dõi và yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực 
hiện bảo vệ môi tr−ờng và các công trình xây dựng trong 
khu vực khảo sát theo quy định tại Điều 10 của Nghị 
định này.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
9
Nghiệm thu bỏo cỏo khảo sát xây dựng (ðiều 12, 
Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
1. Căn cứ để nghiệm thu báo cáo kết quả khảo 
sát xây dựng:
a) Hợp đồng khảo sát xây dựng;
b) Nhiệm vụ và ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây 
dựng đã đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt;
c) Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng đ−ợc áp dụng;
d) Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
10
2. Nội dung nghiệm thu:
a) Đánh giá chất l−ợng công tác khảo sát so với nhiệm 
vụ khảo sát xây dựng và tiêu chuẩn khảo sát xây dựng 
đ−ợc áp dụng;
b) Kiểm tra hình thức và số l−ợng của báo cáo kết quả
khảo sát xây dựng;
c) Nghiệm thu khối l−ợng công việc khảo sát xây dựng 
theo hợp đồng khảo sát xây dựng đã ký kết. Tr−ờng 
hợp kết quả khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng 
khảo sát và tiêu chuẩn xây dựng áp dụng nh−ng không 
đáp ứng đ−ợc mục tiêu đầu t− đã đề ra của chủ đầu t− thì
chủ đầu t− vẫn phải thanh toán phần đã nghiệm thu theo 
hợp đồng. 
Nghiệm thu bỏo cỏo khảo sát xây dựng (ðiều 12, 
Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
11
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ sung một sụ ủiều của Nghi  ủịnh sụ  
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau: 
2. Sửa ủổi khoản 3 ðiều 12 như sau:
“3. Việc nghiệm thu kết quả khảo sỏt xõy dựng phải ủược lập thành biờn bản
bao gồm cỏc nội dung sau: 
a) ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn cụng việc khảo sỏt, bước thiết kế xõy dựng
cụng trỡnh);
b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu khảo sỏt xõy dựng, 
nhà thầu giỏm sỏt, khảo sỏt xõy dựng); 
c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; 
d) Căn cứ nghiệm thu; 
ủ) ðỏnh giỏ kết quả khảo sỏt xõy dựng ủối chiếu với nhiệm vụ khảo sỏt và
phương ỏn khảo sỏt ủó ủược phờ duyệt; 
e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu cụng
tỏc khảo sỏt xõy dựng; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung, hoàn chỉnh và cỏc kiến
nghị khỏc nếu cú).”
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
12
2. Nghiệm thu sản phẩm thiết kế
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
13
Điều 8, TT 27/2009/TT-BXD: Nhiệm vụ thiết kế xây 
dựng công trình
1. Chủ đầu t− có trách nhiệm lập hoặc thuê t− vấn lập nhiệm vụ 
thiết kế xây dựng công trình. Nhiệm vụ thiết kế phải phù hợp với 
chủ tr−ơng đầu t− đã đ−ợc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Nhiệm vụ thiết kế do chủ đầu t− phê duyệt là căn cứ để nhà thầu t−
vấn lập dự án đầu t− xây dựng công trình. Tr−ớc khi phê duyệt, 
chủ đầu t− có thể mời tổ chức, chuyên gia góp ý hoặc thẩm tra 
nhiệm vụ thiết kế khi thấy cần thiết.
2. Nhiệm vụ thiết kế phải nêu rõ các nội dung cơ bản sau: mục 
tiêu xây dựng công trình; các căn cứ để lập nhiệm vụ thiết kế; địa 
điểm xây dựng; các yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc 
đối với khu đất xây dựng công trình; quy mô công trình; các yêu 
cầu về công năng sử dụng, kiến trúc, mỹ thuật và kỹ thuật của 
công trình.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
14
Điều 8, TT 27/2009/TT-BXD: Nhiệm vụ thiết kế xây 
dựng công trình
3. Tại các b−ớc thiết kế, nhiệm vụ thiết kế có thể
đ−ợc bổ sung phù hợp với điều kiện thực tế để đảm 
bảo hiệu quả cho dự án đầu t− xây dựng công trình. 
Tr−ờng hợp việc bổ sung nhiệm vụ thiết kế làm thay 
đổi thiết kế cơ sở dẫn đến thay đổi địa điểm, quy 
hoạch, quy mô, mục tiêu dự án hoặc v−ợt tổng mức 
đầu t− đ−ợc duyệt thì chủ đầu t− phải báo cáo ng−ời 
quyết định đầu t− quyết định.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
15
Về Tổ chức thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản 
vẽ thi công (ðiều 18, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP)
1. Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế ủối với trường hợp thiết kế ba 
bước
a) ðối với thiết kế kỹ thuật:
Chủ ủầu tư tổ chức thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế kỹ thuật. Kết quả
thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế kỹ thuật ủược thể hiện bằng văn bản, 
bao gồm cỏc nội dung sau:
- Sự phự hợp của thiết kế kỹ thuật với thiết kế cơ sở;
- Sự hợp lý của cỏc giải phỏp kết cấu cụng trỡnh;
- Sự tuõn thủ cỏc quy chuẩn, tiờu chuẩn xõy dựng ủược ỏp dụng;
- ðỏnh giỏ mức ủộ an toàn cụng trỡnh;
- Sự hợp lý của việc lựa chọn dõy chuyền và thiết bị cụng nghệ ủối 
với cụng trỡnh cú yờu cầu cụng nghệ;
- Sự tuõn thủ cỏc quy ủịnh về mụi trường, phũng chỏy, chữa chỏy.
Chủ ủầu tư cú thể thuờ tư vấn thẩm tra một phần hoặc toàn bộ cỏc nội 
dung trờn ủể làm cơ sở cho việc thẩm ủịnh. Kết quả thẩm tra ủược 
thể hiện bằng văn bản.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
16
Về Tổ chức thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, 
thiết kế bản vẽ thi công (ðiều 18, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-
CP)
1. Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế ủối với trường 
hợp thiết kế ba bước
b) ðối với thiết kế bản vẽ thi cụng:
Thiết kế bản vẽ thi cụng phải ủược chủ ủầu tư 
hoặc ủại diện ủược uỷ quyền của chủ ủầu tư 
xỏc nhận bằng chữ ký và ủúng dấu ủó phờ 
duyệt vào bản vẽ trước khi ủưa ra thi cụng. 
Chủ ủầu tư cú thể thuờ tư vấn giỏm sỏt thi cụng 
xõy dựng kiểm tra thiết kế bản vẽ thi cụng và ký 
xỏc nhận trong bản vẽ trước khi phờ duyệt.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
17
Về Tổ chức thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản 
vẽ thi công (ðiều 18, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP)
2. Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế bản vẽ thi cụng ủối với 
cỏc trường hợp thiết kế hai bước và thiết kế một bước
a) ðối với trường hợp thiết kế hai bước, chủ ủầu tư tổ chức thẩm 
ủịnh, phờ duyệt thiết kế bản vẽ thi cụng. ðối với trường hợp thiết 
kế một bước, chủ ủầu tư tổ chức thẩm ủịnh thiết kế bản vẽ thi 
cụng ủể người quyết ủịnh ủầu tư phờ duyệt cựng với Bỏo cỏo 
kinh tế - kỹ thuật xõy dựng cụng trỡnh.
b) Nội dung thẩm ủịnh thiết kế bản vẽ thi cụng ủược thực hiện như quy 
ủịnh tại ủiểm a khoản 1 ðiều này.
c) Việc ủúng dấu xỏc nhận bản vẽ trước khi ủưa ra thi cụng thực hiện 
như quy ủịnh tại ủiểm b khoản 1 ðiều này. 
3. Chi phớ thẩm ủịnh, thẩm tra thiết kế xõy dựng cụng trỡnh 
ủược tớnh vào tổng mức ủầu tư, dự toỏn xõy dựng cụng 
trỡnh  ðiều này ủồng nghĩa khi tớnh tổng mức ủầu tư 
phải dự trự khoản mục chi phớ thẩm tra và lệ phớ thẩm 
ủịnh
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
18
Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị
ủịnh 12/2009/Nð-CP)
1. Hồ sơ thiết kế phải ủược chủ ủầu tư tổ chức nghiệm 
thu sau khi phờ duyệt. Kết quả nghiệm thu ủược lập 
thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung:
a) ðối tượng nghiệm thu (tờn cụng trỡnh, bộ phận cụng trỡnh ủược 
thiết kế; bước thiết kế); 
b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu thiết 
kế);
c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; 
d) Căn cứ nghiệm thu; 
ủ) ðỏnh giỏ chất lượng và số lượng hồ sơ thiết kế ủối chiếu với 
cỏc yờu cầu ủặt ra; 
e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận hồ sơ 
thiết kế; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú)
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
19
Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị
ủịnh 12/2009/Nð-CP)
2. Căn cứ nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng 
công trình: 
a) Hợp đồng giao nhận thầu thiết kế xây dựng công 
trình;
b) Nhiệm vụ thiết kế, thiết kế các b−ớc tr−ớc đó đã đ−ợc 
phê duyệt;
c) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đ−ợc áp dụng;
d) Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình gồm thuyết minh, 
bản vẽ thiết kế và dự toán, tổng dự toán.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
20
Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị
ủịnh 12/2009/Nð-CP)
3. Nội dung nghiệm thu:
a) Đánh giá chất l−ợng thiết kế;
b) Kiểm tra hình thức và số l−ợng hồ sơ thiết kế xây dựng 
công trình.
4. Tùy theo tính chất, quy mô và yêu cầu của công trình 
xây dựng, chủ đầu t− đ−ợc thuê t− vấn có đủ điều kiện 
năng lực phù hợp với loại, cấp công trình để thực hiện 
thẩm tra thiết kế và phải chịu trách nhiệm về kết quả
thẩm tra. 
Tr−ờng hợp thiết kế không bảo đảm yêu cầu theo hợp đồng
thì nhà thầu thiết kế phải thiết kế lại và chịu mọi chi phí, 
kể cả chi phí thẩm tra thiết kế  nờn ủưa vào trong 
hợp ủồng nội dung này
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
21
Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị
ủịnh 12/2009/Nð-CP)
5. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình chịu 
trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− và pháp luật về 
chất l−ợng thiết kế xây dựng công trình và phải 
bồi th−ờng thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, 
quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, giải pháp kỹ
thuật, công nghệ không phù hợp gây ảnh h−ởng 
đến chất l−ợng công trình xây dựng và các hành 
vi vi phạm khác gây ra thiệt hại
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
22
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ sung một sụ ủiều của Nghi  ủịnh sụ  
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau: 
3. Sửa ủổi khoản 1 ðiều 16 như sau:
“1. Hồ sơ thiết kế phải ủược chủ ủầu tư tổ chức nghiệm thu sau khi phờ duyệt. 
Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung: 
a) ðối tượng nghiệm thu (tờn cụng trỡnh, bộ phận cụng trỡnh ủược thiết kế; bước
thiết kế); 
b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu thiết kế);
c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; 
d) Căn cứ nghiệm thu; 
ủ) ðỏnh giỏ chất lượng và số lượng hồ sơ thiết kế ủối chiếu với cỏc yờu cầu ủặt
ra; 
e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu hồ sơ
thiết kế; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú).”
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
23
3. Nghiệm thu sản phẩm xõy lắp
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
24
ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
1. Các vật t−, vật liệu, cấu kiện, thiết bị công 
trình, thiết bị công nghệ (gọi chung là sản 
phẩm) tr−ớc khi đ−ợc sử dụng, lắp đặt vào 
công trình xây dựng phải đ−ợc chủ đầu t− tổ
chức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng theo 
yêu cầu của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp 
dụng cho công trình và yêu cầu thiết kế. Kết 
quả xác nhận sự phù hợp về chất l−ợng phải 
đ−ợc thể hiện bằng văn bản.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
25
ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
2. Hình thức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng đ−ợc 
quy định nh− sau:
a) Đối với các sản phẩm đ−ợc sản xuất công nghiệp 
và đã là hàng hóa trên thị tr−ờng:
- Chủ đầu t− kiểm tra xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, 
công bố sự phù hợp về chất l−ợng của nhà sản xuất, 
chứng nhận sự phù hợp chất l−ợng theo quy định của 
Luật chất l−ợng sản phẩm hàng hóa, Luật Th−ơng mại 
và các quy định pháp luật khác có liên quan. 
- Chủ đầu t− có thể tiến hành kiểm tra hoặc yêu cầu 
nhà thầu kiểm tra cơ sở sản xuất hàng hóa; thí 
nghiệm, kiểm định chất l−ợng hàng hóa khi nghi ngờ
hoặc theo yêu cầu của thiết kế, yêu cầu của quy chuẩn 
và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho công trình.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
26
ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
2. Hình thức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng đ−ợc quy 
định nh− sau:
b) Đối với các sản phẩm đ−ợc sản xuất, chế tạo lần đầu 
sử dụng vào công trình theo yêu cầu của thiết kế:
- Tr−ờng hợp sản phẩm đ−ợc sản xuất, chế tạo trong các 
cơ sở sản xuất công nghiệp: chủ đầu t− kiểm tra chất 
l−ợng nh− quy định tại điểm a khoản này kết hợp với việc 
kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình sản xuất. 
- Tr−ờng hợp sản phẩm đ−ợc sản xuất, chế tạo trực tiếp 
tại công tr−ờng: chủ đầu t− tổ chức giám sát chất l−ợng 
theo quy định tại Điều 21 Nghị định 209/2004/NĐ-CP. 
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
27
ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
2. Hình thức kiểm tra sự phù hợp về chất 
l−ợng đ−ợc quy định nh− sau:
c) Đối với các mỏ vật liệu xây dựng lần đầu 
đ−ợc khai thác: chủ đầu t− tổ chức hoặc yêu 
cầu nhà thầu tổ chức điều tra khảo sát chất 
l−ợng mỏ theo yêu cầu của thiết kế, quy chuẩn 
và các tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan. Kiểm 
tra định kỳ, đột xuất trong quá trình khai thác; 
thí nghiệm, kiểm định chất l−ợng vật liệu theo 
yêu cầu của thiết kế, quy chuẩn và tiêu chuẩn 
kỹ thuật áp dụng cho công trình.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
28
Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn
chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT
1. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
• Người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh của
chủ ủầu tư hoặc người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng
cụng trỡnh của Tổng thầu ủối với hỡnh thức hợp ủồng
tổng thầu;
• Người phụ trỏch kỹ thuật thi cụng trực tiếp của nhà
thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh.
• Trong trường hợp hợp ủồng tổng thầu, người giỏm sỏt
thi cụng xõy dựng cụng trỡnh của chủ ủầu tư tham dự
ủể kiểm tra cụng tỏc nghiệm thu của tổng thầu với nhà
thầu phụ.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
29
Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn
chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT
2. Trỏch nhiệm của cỏc thành phần tham gia nghiệm thu:
• Trực tiếp tiến hành nghiệm thu trong quỏ trỡnh xõy lắp những
ủối tượng sau ủõy sau khi nhận ủược phiếu yờu cầu của nhà thầu
xõy lắp:
– Cỏc loại vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào cụng trỡnh; 
– Cỏc loại thiết bị, mỏy múc trước khi ủưa vào lắp ủặt cho cụng trỡnh;
3. ðiều kiện cần ủể nghiệm thu:
– Cú chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, lớ lịch của cỏc thiết bị, cỏc văn bản
bảo hiểm, bảo hành thiết bị (nếu cú), cỏc tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, tiờu
chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị mỏy múc của nhà sản xuất;
– Cú kết quả thớ nghiệm mẫu lấy tại hiện trường (nếu thiết kế, chủ ủầu tư
hoặc tiờu chuẩn, qui phạm yờu cầu)
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
30
Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn
chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT
4. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu:
a. Kiểm tra tại chỗ ủối tượng nghiệm thu;
b. Kiểm tra chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, lớ lịch của cỏc thiết bị, cỏc
văn bản bảo hiểm, bảo hành thiết bị (nếu cú), cỏc tài liệu hướng
dẫn kỹ thuật, tiờu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị mỏy múc của
nhà sản xuất;
c. Kiểm tra cỏc tài liệu thớ nghiệm;
d. Trong khi nghiệm thu trường hợp cần thiết cú thể tiến hành thờm
cỏc cụng việc kiểm ủịnh sau:
– Yờu cầu nhà thầu xõy lắp lấy mẫu kiểm nghiệm ủể thớ nghiệm bổ sung;
– Thử nghiệm lại ủối tượng nghiệm thu;
– Thẩm tra mức ủộ ủỳng ủắn của cỏc kết quả thớ nghiệm cú liờn quan ủến
chất lượng ủối tượng nghiệm thu do nhà thầu xõy lắp thực hiện và cung
cấp.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
31
Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn
chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT
4. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu (t.t):
e. ðối chiếu cỏc kết quả kiểm tra, kiểm ủịnh (nếu cú) với
tài liệu thiết kế ủược duyệt, cỏc yờu cầu của cỏc tiờu
chuẩn, qui phạm kĩ thuật chuyờn mụn khỏc cú liờn
quan, cỏc tài liệu hướng dẫn hoặc cỏc tiờu chuẩn kĩ
thuật vận hành thiết bị mỏy múc ủể ủỏnh giỏ chất
lượng.
f. Trờn cơ sở ủỏnh giỏ chất lượng ban nghiệm thu ủưa ra
kết luận: 
Trường hợp thứ nhất: Chấp nhận nghiệm thu cỏc ủối tượng ủó
xem xột và lập biờn bản theo mẫu phụ lục C của tiờu chuẩn
TCXDVN 371-2006;
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
32
Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn
chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT
4. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu (t.t):
Trường hợp thứ hai: Khụng chấp nhận nghiệm thu khi cỏc ủối
tượng kiểm tra sai với thiết kế ủược duyệt hoặc khụng ủỏp
ứng ủược những yờu cầu của tiờu chuẩn ủỏnh giỏ chất lượng
cụng trỡnh và những yờu cầu của cỏc tiờu chuẩn kỹ thuật
chuyờn mụn khỏc cú liờn quan. Ban nghiệm thu lập biờn bản
(vào sổ nhật kớ thi cụng) về nội dung sau:
+ Ghi rừ tờn và số lượng cỏc ủối tượng khụng chấp
nhận nghiệm thu;
+ Thời gian nhà thầu xõy lắp phải phải ủưa cỏc ủối
tượng khụng chấp nhận nghiệm thu ra khỏi cụng
trường.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
33
Nghiệm thu cụng việc xõy dựng
(ðiều 24, Nð209/2004/Nð-CP)
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
34
Nghiệm thu cụng việc xõy dựng
(ðiều 24, Nð209/2004/Nð-CP)
1. Căn cứ nghiệm thu cụng việc XD.
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu.
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
35
1. Căn cứ nghiệm thu cụng việc XD:
a) Phiếu yờu cầu nghiệm thu.
b) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cụng ủược chủ ủầu tư
phờ duyệt và những thay ủổi thiết kế ủó ủược chấp
thuận.
c) Quy chuẩn, tiờu chuẩn XD ủược ỏp dụng.
d) Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kốm theo hợp ủồng XD.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
36
1. Căn cứ nghiệm thu cụng việc XD (tt)
ủ) Cỏc kết quả kiểm tra, thớ nghiệm chất lượng vật
liệu, thiết bị ủược thực hiện trong quỏ trỡnh XD.
e) Bản vẽ hoàn cụng (trường hợp cụng việc khuất
lấp).
f) Nhật ký thi cụng, nhật ký giỏm sỏt của chủ ủầu tư
và cỏc văn bản khỏc cú liờn quan ủến ủối tượng
nghiệm thu.
g) Biờn bản nghiệm thu nội bộ cụng việc XD của nhà
thầu thi cụng XD.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
37
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu:
a) Kiểm tra ủối tượng nghiệm thu tại hiện trường: cụng việc XD, thiết bị
lắp ủặt tĩnh.
b) Kiểm tra cỏc kết quả thử nghiệm, ủo lường thực hiện bởi nhà thầu thi
cụng XD.
c) ðỏnh giỏ sự phự hợp của cụng việc XD và việc lắp ủặt thiết bị.
d) Nghiệm thu cho phộp thực hiện cụng việc tiếp theo. Kết quả nghiệm
thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau: 
- ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn cụng việc ủược nghiệm thu); 
- Thành phần trực tiếp nghiệm thu; 
- Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; 
- Căn cứ nghiệm thu; 
- ðỏnh giỏ về chất lượng của cụng việc xõy dựng ủó thực hiện; 
- Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu, 
ủồng ý cho triển khai cỏc cụng việc xõy dựng tiếp theo; yờu cầu sửa
chữa, hoàn thiện cụng việc ủó thực hiện và cỏc yờu cầu khỏc nếu cú).
Sử dụng phụ lục D và phụ lục E của TCXDVN 371-2006.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
38
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Người giỏm sỏt thi cụng XDCT của chủ
ủtư.
b) Người phụ trỏch kỹ thuật thi cụng trực
tiếp của nhà thầu thi cụng XDCT.
4. Trường hợp cụng việc khụng ủược nghiệm thu
do lỗi của nhà thầu thi cụng xõy dựng thỡ nhà
thầu phải khắc phục hậu quả và chịu mọi chi phớ
kể cả chi phớ kiểm ủịnh phỳc tra. Trường hợp
cụng việc khụng ủược nghiệm thu do lỗi của
chủ ủầu tư thỡ chủ ủầu tư phải cú trỏch nhiệm
khắc phục hậu quả và ủền bự phớ tổn cho nhà
thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
39
Nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn
thi cụng XD (ðiều 25, Nð209/2004/Nð-
CP)
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
40
Nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn
thi cụng XD (ðiều 25, Nð209/2004/Nð-
CP)
1. Căn cứ nghiệm thu bộ phận CTXD, giai
ủoạn thi cụng XD.
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu.
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
41
1. Căn cứ nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn
thi cụng XD:
a) Cỏc tài liệu quy ủịnh tại cỏc ủiểm a, b, c, d, ủ, 
e của căn cứ nghiệm thu cụng việc XD và cỏc
kết quả thớ nghiệm khỏc.
b) Biờn bản nghiệm thu cỏc cụng việc thuộc bộ
phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD.
c) Bản vẽ hoàn cụng bộ phận CTXD.
d) Biờn bản nghiệm thu bộ phận CTXD và giai
ủoạn thi cụng XD hoàn thành.
ủ) Cụng tỏc chuẩn bị cỏc cụng việc ủể triển khai
giai ủoạn thi cụng XD tiếp theo.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
42
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu:
a) Kiểm tra ủối tượng nghiệm thu tại hiện trường: bộ phận CTXD, giai
ủoạn thi cụng XD, chạy thử ủơn ủộng, liờn ủộng khụng tải.
b) Kiểm tra cỏc kết quả thử nghiệm, ủo lường do nhà thầu thi cụng XD 
ủó thực hiện.
c) Kiểm tra bản vẽ hoàn cụng bộ phận CTXD.
d) Nghiệm thu cho phộp chuyển giai ủoạn thi cụng xõy dựng. Kết quả
nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau:
- ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn xõy 
dựng ủược nghiệm thu); 
- Thành phần trực tiếp nghiệm thu; thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu;
- Căn cứ nghiệm thu; 
- ðỏnh giỏ về chất lượng của bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn xõy dựng ủó 
thực hiện; 
- Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu và 
ủồng ý triển khai giai ủoạn thi cụng xõy dựng tiếp theo; yờu cầu sửa 
chữa, hoàn thiện bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn thi cụng xõy dựng 
cụng trỡnh ủó hoàn thành và cỏc yờu cầu khỏc nếu cú). 
Sử dụng phụ lục F, G, H của TCXDVN 371-2006.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
43
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Người phụ trỏch bộ phận giỏm sỏt thi cụng
XDCT của chủ ủầu tư.
b) Người phụ trỏch thi cụng trực tiếp của nhà thầu
thi cụng XDCT.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
44
Nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, 
cụng trỡnh xõy dựng ủưa vào sử dụng (ðiều 
26, Nð209/2004/Nð-CP)
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
45
Nghiệm thu hoàn thành hạng mục
CTXD, cụng trỡnh xõy dựng ủưa vào sử
dụng (ðiều 26, Nð209/2004/Nð-CP)
1. Căn cứ nghiệm thu.
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu.
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
46
1. Căn cứ nghiệm thu hoàn thành hạng mục
CTXD và CTXD ủưa vào sử dụng:
a) Cỏc tài liệu quy ủịnh tại cỏc ủiểm a, b, c, d, e của
căn cứ nghiệm thu cụng việc.
b) Biờn bản nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn
thi cụng XD.
c) Kết quả thớ nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành liờn
ủộng cú tải hệ thống thiết bị cụng nghệ.
d) Bản vẽ hoàn cụng CTXD.
ủ) Biờn bản nghiệm thu nội bộ nhà thầu TC XD.
e) Văn bản chấp thuận của CQQL nhà nước cú
thẩm quyền về phũng chống chỏy, nổ; an toàn
mụi trường; an toàn vận hành theo quy ủịnh.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
47
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu hoàn thành hạng
mục CTXD, CTXD:
a) Kiểm tra hiện trường.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn cụng CTXD.
c) Kiểm tra kết quả thử nghiệm, vận hành thử ủồng
bộ hệ thống mỏy múc tbị cụng nghệ.
d) Kiểm tra cỏc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà
nước cú thẩm quyền.
ủ) Kiểm tra qtrỡnh vhành và qtrỡnh bảo trỡ CTXD.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
48
2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu hoàn thành hạng mục
CTXD, CTXD:
e) Nghiệm thu ủưa cụng trỡnh xõy dựng vào khai thỏc sử
dụng. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao 
gồm cỏc nội dung sau: 
 - ðối tượng nghiệm thu (tờn hạng mục cụng trỡnh hoặc 
cụng trỡnh nghiệm thu); 
 - ðịa ủiểm xõy dựng; 
- Thành phần tham gia nghiệm thu; 
- Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; 
- Căn cứ nghiệm thu; 
- ðỏnh giỏ về chất lượng của hạng mục cụng trỡnh xõy
dựng, cụng trỡnh xõy dựng; 
- Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận
nghiệm thu hoàn thành hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng
trỡnh xõy dựng ủể ủưa vào sử dụng; yờu cầu sửa chữa, 
hoàn thiện bổ sung và cỏc ý kiến khỏc nếu cú).
Sử dụng phụ lục J, K của TCXDVN 371-2006.
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, 
ðại học Mở TP.HCM
49
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Phớa chủ ủầu tư: 
- Người ủại diện theo phỏp luật.
- Người phụ trỏch bộ phận gsỏt tcụng XDCT.
b) Phớa tư vấn GS:
- Người ủại diện theo phỏp luật 
- Người phụ trỏch bộ phận gsỏt tcụng XDCT
b) Phớa nhà thầu thi cụng XDCT:
- Người ủại diện theo phỏp luật;
- Người phụ trỏch thi cụng trực tiếp.
c) Phớa nhà thầu thiết kế XDCT:
- Người ủại diện theo phỏp luật;
- Chủ nhiệm thiết kế.
d) ðại diện chủ qlý sdụng hoặc chủ sở hữu CT. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_tac_nghiem_thu_trong_hoat_dong_xay_dung_luu_t.pdf