Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính - Nguyễn Thị Kim Anh
Chương 1: Tổng quan về ĐTTC
Chương 2: Phân tích cấu trúc thông tin
trên thị trường tài chính
Chương 3: Phân tích đầu tư trái phiếu
Chương 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính - Nguyễn Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính - Nguyễn Thị Kim Anh
Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 1 1 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính • Nhận biết tỷ suất sinh lời và rủi ro của đầu tƣ tài chính • Nhận biết các quy trình các nội dung khi phân tích đầu tƣ trái phiếu và cổ phiếu • Định giá các loại trái phiếu, cổ phiếu • Xác định lợi tức của các chứng khoán khi giao dịch 2 Mục tiêu môn học ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Chương 1: Tổng quan về ĐTTC Chương 2: Phân tích cấu trúc thông tin trên thị trƣờng tài chính Chương 3: Phân tích đầu tƣ trái phiếu Chương 4: Phân tích đầu tƣ cổ phiếu 3 Nội dung môn học ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 2 1. Phân tích chứng khoán và quản lý danh mục đầu tƣ, 2012, PGS.TS. Bùi Kim Yến, Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Thống kê. 2. Nghiệp vụ kinh doanh và đầu tƣ chứng khoán, 2009, TS Nguyễn Minh Kiều, Đại Học Kinh tế TP.HCM, NXB Thống Kê. 3. Đầu tƣ tài chính, 2006, TS. Phan Thị Bích Nguyệt, Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Thống kê. 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Đánh giá quá trình 20% Chuyên cần Bài tập cá nhân Bài tập nhóm Bài kiểm tra đột xuất Thái độ học tập tại lớp Bài kiểm tra giữa kỳ 30% Đánh giá cuối kỳ 50% Thi hết môn (đề mở) 5 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 3 I. Những vấn đề chung về đầu tƣ tài chính II. Lợi nhuận và rủi ro 7 Nội dung ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 1.1. Tài sản tài chính 1.1.1. Khái niệm 1.1.2. Đặc điểm tài sản tài chính 1.1.3. Phân biệt tài sản tài chính và tài sản thực 1.2. Đầu tƣ tài chính 1.2.1. Khái niệm về đầu tƣ tài chính 1.2.2. Phân biệt giữa đầu tƣ và đầu cơ 1.2.3. Đối tƣợng của đầu tƣ tài chính 1.2.. Danh mục đầu tƣ tài chính 8 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 1.1. Tài sản tài chính 1.1.1. Khái niệm - Những tài sản có giá trị không dựa vào nội dung vật chất của nó mà dựa vào các quan hệ trên thị trƣờng nhƣ: • Tín phiếu kho bạc • Sổ tiền gửi tiết kiệm • Trái phiếu • Cổ phiếu • Hợp đồng quyền chọn 9 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 4 1.1.2. Đặc điểm • Hàng hóa của thị trƣờng tài chính • Không tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất hàng hóa – dịch vụ • Giá trị của tài sản tài chính - vốn tài chính • Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập đƣợc tạo ra từ tài sản thực I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 10 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính • Chứng thực quyền lợi của ngƣời nắm giữ đƣợc sở hữu các nguồn thu nhập phát sinh • Phƣơng tiện dịch chuyển vốn nhàn rỗi từ ngƣời có vốn sang ngƣời cần vốn o Ngƣời cần vốn – nhà phát hành: chấp nhận thanh toán các tài sản tài chính o Ngƣời có vốn - nhà đầu tƣ: sở hữu các tài sản tài chính I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 11 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính * Tính chất • Tính tiền tệ • Tính có thể phân chia giá trị • Tính có thể chuyển đổi thành tiền • Tính có thời hạn 12 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 5 • Tính thanh khoản • Tính có thể chuyển đổi • Tính hoái đối • Tính sinh lợi • Tính phức hợp • Tính chịu thuế 13 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 1.3. Chức năng của tài sản tài chính - Chuyển dịch vốn thặng dƣ để đầu tƣ vào tài sản hữu hình - Phân tán rủi ro các nhà đầu tƣ 14 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 1.4. Phân biệt TSTC & TS thực TSTC - Ko tham gia trực tiếp vào qtr SX-KD - Giá trị đƣợc xác lập dựa vào mối quan hệ - Xác định sự phân phối lợi tức giữa các nhà đầu tƣ TS thực - Tham gia trực tiếp vào quá trình SX-KD - Giá trị đƣợc xác lập dựa vào nội dung vật chất - Tạo ra lợi tức thuần cho nền kinh tế I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 15 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 1.2. Đầu tƣ tài chính 1.2.1. Khái niệm - Đầu tƣ tài chính: hoạt động sử dụng vốn nhàn rỗi với mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận, gia tăng giá trị vốn đầu tƣ ban đầu với chiến lƣợc lâu dài, chủ yếu mua chứng khoán, trái phiếu hoặc các công cụ tài chính khác I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 16 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Đầu cơ: hoạt động sử dụng vốn nhàn rỗi với mục tiêu bằng mọi nỗ lực tạo cơ hội để gia tăng giá trị vốn đầu tƣ ban đầu với thời gian ngắn I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 17 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 1.2.2. Phân biệt ĐTTC & đầu cơ ĐTTC - Thời gian thƣờng dài - Có chiến lƣợc hợp lý, hợp pháp - Chủ yếu là lợi nhuận từ cổ tức Đầu cơ - Thời gian ngắn - Tận dụng và tạo cơ hội bằng mọi giải pháp - Chỉ quan tâm đến chênh lệch giá I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 18 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 7 1.2.3. Đối tƣợng của đầu tƣ tài chính - Chủ thể: Công ty Trung gian tài chính Cá nhân, hộ gia đình Chính phủ - Công cụ: Chứng khoán Chứng từ có giá I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 19 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 1.2.4. Danh mục đầu tƣ (DMĐT) - Danh mục đầu tƣ: Một nhóm các tài sản tài chính do một ngƣời đầu tƣ nắm giữ - Trọng số của DMĐT: Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị của từng khoản đầu tƣ trong tổng số tiền đầu tƣ VD.1.1. Nhà đầu tƣ A đầu tƣ - Chứng khóan X 60.000$ - Chứng khoán Y 40.000S I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 20 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Danh mục đầu tƣ (A) DMĐT Vốn E(R) Tỷ trọng (W) CK X 60.000 16% 60% CK Y 40.000 15% 40% Tổng 100.000 100% I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 21 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 8 2.1. Tài sản cá biệt 2.1.1. Tỷ suất sinh lời 2.1.2. Rủi ro 2.2. Danh mục đầu tƣ 2.2.1. Tỷ suất sinh lời 2.2.2. Rủi ro 22 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 2.1. Tài sản cá biệt 2.1.1. Tỷ suất lợi nhuận của tài sản cá biệt 2.1.1.1. Lợi nhuận - Lợi nhuận là thu nhập có đƣợc từ một khoản đầu tƣ Lợi nhuận = Thu nhập từ tài sản Lãi (lỗ) vốn + 23 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính VD2.1. 01/01/2015, nhà đầu tƣ A mua 100 cổ phiếu với giá 40.000 đồng/cổ phiếu và hƣởng cổ tức 3.000 đồng/cổ phiếu. Giả sử cuối năm giá thị trƣờng của cổ phiếu này đạt mức 43.000 đồng/cổ phiếu. Tính lợi nhuận nhà đầu tƣ A nhận đƣợc. 24 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 9 VD2.2. 01/01/2015, nhà đầu tƣ B mua 100 cổ phiếu với giá 30.000 đồng/cổ phiếu và hƣởng cổ tức 4.000 đồng/cổ phiếu. Giả sử cuối năm giá thị trƣờng của cổ phiếu này đạt mức 32.000 đồng/cổ phiếu. Tính lợi nhuận nhà đầu tƣ A nhận đƣợc. 25 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính 2.1.1.2. Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) là tỷ lệ phần trăm giữa thu nhập và giá trị khoản đầu tƣ TSLN = Lợi nhuận Vốn đầu tƣ ban đầu * 100% 26 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO VD2.3. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tƣ A & B (ở VD 2.1 và 2.2) ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Gọi R : tỷ suất lợi nhuận Dt : cổ tức thời điểm t Pt : giá cổ phiếu thời điểm t *Tỷ suất lợi nhuận của đầu tƣ cổ phiếu R = Dt + (Pt – Pt-1) Pt-1 * 100% 27 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 10 2.1.2. Rủi ro 2.1.2.1. Khái niệm - Khả năng xuất hiện các khoản thiệt hại tài chính - Sự sai biệt của tỷ suất lợi nhuận thực tế so với tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng 28 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính VD2.4. Một ngƣời dự định đầu tƣ: - Mua 10 trái phiếu kho bạc nhà nƣớc mệnh giá 1 triệu đồng với lãi suất 6%/năm - Mua 100 cổ phiếu với giá 100.000 đồng/cổ phiếu, cổ tức dự kiến 7%/năm và giá cổ phiếu này dự kiến tăng 2%/năm 29 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính * Phân tích độ nhạy - Phƣơng pháp đánh giá rủi ro bằng cách sử dụng những dự đoán tỷ suất lợi nhuận 30 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 11 VD2.5. Nhà đầu tƣ đang xem xét 2 loại chứng khoán có số liệu nhƣ sau: Chỉ tiêu CK A CK B Vốn đầu tƣ ban đầu 10.000 10.000 Tỷ suất lợi nhuận Xấu nhất 13% 7% Bình thƣờng 15% 15% Tốt nhất 17% 23% Khoảng cách 4% 16% 31 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính * Phân phối xác suất - Mô hình đánh giá rủi ro bằng cách liên kết tỷ suất lợi nhuận dự kiến với khả năng xuất hiện các dự đoán đó Phân phối xác suất CK A Phân phối xác suất CK B TSSL (%) TSSL (%) Xác suất Xác suất 32 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Phân phối xác suất TSLN kỳ vọng TSLN (%) 100 15 0 -70 CK A CK B 33 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 12 2.1.2.2. Đo lƣờng - Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng E(R) = Σ Ri*Pi n i=1 Trong đó, Ri : tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i Pi : xác suất xảy ra biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra 34 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính VD2.6. Tính tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng, phƣơng sai và độ lệch tiêu chuẩn của tỷ suất lợi nhuận của chứng khoán A có số liệu nhƣ sau: Lợi nhuận (Ri) -6% 2% 8% 15% 20% Xác xuất (Pi) 5% 20% 20% 50% 15% 35 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính - Phƣơng sai: bình phƣơng khoảng cách chênh lệch giữa tỷ suất lợi nhuận thực tế và giá trị tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng 36 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 13 Gọi σ2 : phƣơng sai Ri : tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i Pi : xác xuất xảy ra biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra E(R): tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng σ2 = Σ {Ri - E(R)}2*Pi n i=1 37 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính - Nếu xem xét theo số liệu thực tế σ2 = Σ {Rt - R}2 n i=1 Trong đó, σ2 : phƣơng sai Rt : tỷ suất lợi nhuận thực tế R : tỷ suất lợi nhuận bình quân n : số trƣờng hợp thực tế khảo sát 1 n-1 38 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính - Phƣơng sai càng lớn chứng tỏ TSLN thực tế càng có xu hƣớng khác biệt nhiều so với TSLN kỳ vọng (bình quân) => dùng phƣơng sai để đo lƣờng độ sai biệt của lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận kỳ vọng - Độ lệch chuẩn: căn bậc 2 của phƣơng sai (kí hiệu là σ) σ = √ Σ {Ri - E(R)}2*Pi n i=1 39 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 14 Hệ số phƣơng sai VD2.7. Xem xét hai dự án đầu tƣ A & B Chỉ tiêu Dự án A Dự án B Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng, E(R) 8% 24% Độ lệch chuẩn, σ 0,06 0,08 Hai dự án có quy mô và TSLN khác nhau, sử dụng hệ số phƣơng sai để đánh giá mức độ rủi ro 40 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO - Hệ số phƣơng sai: thƣớc đo rủi ro trên mỗi đơn vị TSLN mong đợi, ký hiệu CV CV = σ R 41 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO * Ứng dụng VD.2.8. Xem xét hai loại chứng khoán X & Y Nền kinh tế Xác xuất TSLN CP X CP Y Suy thoái 20% 2% 5% Bình thƣờng 50% 18% 16% Tăng trƣởng 30% 22% 20% - Tính TSLN kỳ vọng - Xác định mức độ rủi ro 42 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 15 2.2. Danh mục đầu tƣ 2.2.1. Tỷ suất sinh lời của danh mục đầu tƣ - Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tƣ là bình quân gia quyền của các Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của từng chứng khoán riêng lẻ trong danh mục đầu tƣ đó 43 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Gọi E(Rp) : TSLN kỳ vọng của DMĐT Wj : tỷ trọng chứng khoán j Ej(R) : TSLN kỳ vọng của chứng khoán j m : số chứng khóan có trong DMĐT E(Rp) = Σ Wj*Ej(R) m j=1 44 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO VD 2.9. Tính tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tƣ DMĐT Vốn E(R) Tỷ trọng (W) CK X 60.000 16% 60% CK Y 40.000 15% 40% Tổng 100.000 100% 45 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 16 * Hiệp phƣơng sai: đo lƣờng mức độ tác động qua lại lẫn nhau giữa các lợi nhuận của 2 tài sản cá biệt 46 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Gọi, Pi : xác xuất xảy ra biến cố i E(RA) : TSLN kỳ vọng của chứng khoán A E(RB) : TSLN kỳ vọng của chứng khoán B Ri(A) : TSLN của CK A ứng với biến cố i Ri(B) : TSLN CK B ứng với biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra n i=1 cov(RA,RB) = Σ Pi*{Ri(A) - E(RA)}*{Ri(B) - E(RB)} 47 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO VD.2.10. Tính hiệp phƣơng sai của chứng khoán X & Y Nền kinh tế Xác xuất TSLN CP X CP Y Suy thoái 20% 2% 5% Bình thƣờng 50% 18% 16% Tăng trƣởng 30% 22% 20% TSLN kỳ vọng 16% 15% 48 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 17 * Hệ số tƣơng quan: phản ánh mối quan hệ cùng hƣớng hay ngƣợc hƣớng của tỷ suất lợi nhuận hai chứng khoán theo thời gian 49 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Gọi ρAB : hệ số tƣơng quan giữa CK A & B cov(RA,RB): hiệp phƣơng sai của 2 CK A & B σA : độ lệch chuẩn của TSLN CK A σB : độ lệch chuẩn của TSLN CK A cov(RA,RB) σAσB ρAB = 50 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO - ρAB = 1 : tỷ suất lợi nhuận của hai chứng khoán có tƣơng quan xác định hoàn toàn TSLN A T S L N B 51 ĐTTC-C.1-Tổng quan về đầu tƣ tài chính II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 18 - ρAB = -1 : tỷ suất lợi nhuận của hai chứng khoán có tƣơng quan phủ định hoàn toàn TSLN A T S L N B 52 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO - ρAB = 0 : tỷ suất lợi nhuận của hai chứng khoán có tƣơng quan độc lập lẫn nhau TSLN A TSLN B ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● 53 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 2.2.2. Rủi ro của danh mục đầu tƣ - Rủi ro của danh mục đầu tƣ đƣợc đo lƣờng bằng độ lệch chuẩn của danh mục đầu tƣ - Phƣơng sai của danh mục đầu tƣ gồm có 2 tài sản WA2σA2 WAWBCov(RA,RB) WBWACov(RB,RA) WB2σB2 CK A CK B CK A CK B 54 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 19 - Phƣơng sai của danh mục σp2 = W12σ12 + W22σ22 + 2W1W2cov(R1,R2) VD2.11. Xác định rủi ro danh mục đầu tƣ của nhà đầu tƣ A DMĐT Vốn E(R) σ Tỷ trọng (W) CK X 60.000 16% 7,2% 60% CK Y 40.000 15% 5,3% 40% Tổng 100.000 100% 55 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO - Phƣơng sai của danh mục đầu tƣ gồm có n tài sản gồm tổng các giá trị trong ma trận sau: 1 2 3 n 1 W12σ12 W1W2cov(R1,R2) W1W2cov(R1,R3) W1W2cov(R1,Rn) 2 W2W1cov(R2,R1) W2 2σ22 W1W2cov(R2,R3) W1W2cov(R2,R3) 3 W1W2cov(R3,R1) W1W2cov(R3,R2) W32σ32 W1W2cov(R3,Rn) n W1W2cov(Rn,R1) W1W2cov(Rn,R2) W1W2cov(Rn,R3) Wn2σn2 56 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO VD.2.12. Tính rủi ro danh mục đầu tƣ sau Nền kinh tế Xác xuất TSLN CP X CP Y CP Z Suy thoái 20% 2% 5% 6% Bình thƣờng 50% 18% 16% 15% Tăng trƣởng 30% 22% 20% 21% Tỷ trọng 45% 30% 25% 57 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 20 2.2.3. Đa dạng hóa danh mục đầu tƣ V.D2.13 Xét rủi ro danh mục đầu tƣ gồm 2 loại CK nhƣ sau với ρAB lần lƣợt -1; -0,4; 0 ; 0,5 và 1 Chỉ tiêu CK A CK B TSLN kỳ vọng 12% 16% Tỷ trọng đầu tƣ 75% 25% Độ lệch chuẩn 10% 20% 58 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 2.3. Rủi ro hệ thống và rủi ro không hệ thống 2.3.1. Rủi ro hệ thống - Rủi ro chung của thị trƣờng tác động tất cả các loại tài sản => rủi ro thị trƣờng - Nguyên nhân • Thay đổi lãi suất • Lạm phát • Thay đổi về chính sách thuế 59 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO - Đặc điểm • Không thể tránh khỏi • Không thể giảm thiểu thông qua đa dạng hóa • Đo lƣờng bằng hệ số Beta (β) 60 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Bài giảng môn Đầu tƣ tài chính ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 21 2.3.2. Rủi ro không hệ thống - Rủi ro chỉ có liên quan đến một hoặc một số loại tài sản, độc lập với các yếu tố chung của thị trƣờng - Nguyên nhân • Năng lực quyết định của nhà quản trị • Đình công • Mức độ sử dụng các đòn bẩy của DN - 61 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO - Đặc điểm • Có thể giảm thiểu thông qua đa dạng hóa 62 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Tổng rủi ro Rủi ro hệ thống Rủi ro không hệ thống = + Số chứng khoán Độ lệch chuẩn của DMĐT Rủi ro thị trƣờng Rủi ro không hệ thống Tổng rủi ro 63 II. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
File đính kèm:
- bai_giang_dau_tu_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_dau_tu_tai.pdf