Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán

 Hiểu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế

toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền

mặt

 Nêu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế

toán các khoản phải thu

 Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình

kế toán các khoản phải trả

 Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình

kế toán thanh toán nội bộ

 

pdf 34 trang yennguyen 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
1KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN THANH TOÁN
CHƯƠNG 3
1
 Hiểu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế
toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng tiền
mặt
 Nêu được nội dung, nguyên tắc và quy trình kế
toán các khoản phải thu
 Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải trả
 Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán thanh toán nội bộ
Mục tiêu
2
Nội dung và kết cấu chương
• Kế toán vốn
bằng tiền
• Kế toán các
khoản thanh
toán
3
2Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán tiền mặt
Kế toán tiền gửi
Kế toán tiền đang chuyển
4
Kế toán tiền mặt
Nguyên
tắc kế
toán
Chỉ phản ánh vào tài khoản “Tiền
mặt” giá trị tiền thực tế nhập, xuất
quỹ.
Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính
xác số hiện có, tình hình biến động
các loại tiền phát sinh, luôn bảo
đảm khớp đúng giữa giá trị ghi trên
sổ kế toán và sổ quỹ
5
Kế toán chi tiết
Kế toán tiền mặt
Chứng
từ kế
toán
Phiếu thu
Phiếu chi
Biên bản kiểm kê
quỹ tiền mặt
Đồng Việt Nam
Ngoại tệ, vàng bạc, 
kim khí, đá quý
6
3Kế toán chi tiết
Kế toán tiền mặt
Sổ kế
toán
chi 
tiết
Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết
tiền mặt)
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng
ngoại tệ. 
7
Kế toán tổng hợp
Kế toán tiền mặt
Tài khoản 111 
“Tiền mặt”
• Phản ánh tình hình
thu, chi, tồn quỹ
tiền mặt của đơn vị
Tài khoản 007 
“Ngoại tệ các loại”
• Phản ánh tình hình
thu, chi, tồn theo
nguyên tệ của các
loại ngoại tệ ở đơn
vị
8
Tài khoản 111-Tiền mặt
Các khoản tiền mặt tăng, do:
 Nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý;
 Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm
kê;
 Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh
giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ
giá tăng)
Các khoản tiền mặt giảm, do:
 Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý;
 Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi
kiểm kê;
 Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh
giá lại ngoại tệ (Trường hợp tỷ
giá giảm)
Số dư : Các khoản tiền
mặt, ngoại tệ, vàng bạc, 
kim khí quý, đá quý còn
tồn quỹ
Kế toán tiền mặt
9
4(2b): Có TK008, 009
111
Rút TGNH, KB nhập quỹ
(1)
112
461, 462,
465, 441
Rút dự toán về nhập quỹ
(2a)
Các khoản thu bằng TM
(3)
511(1,8)
311,312
Thu hồi khoản nợ phải thu
(4)
112
Chi tiền mặt gửi NH, KB
(11)
152,153,
155,211
Mua vật tư, hàng hoá, 
TSCĐ (12)
(Nếu có)
3113
311 (3118)
Thiếu quỹ phát hiện khi kiểm
kê chờ xử lý (13)
10
111
331 (3318)
Thừa quỹ phát hiện khi
kiểm kê (7)
531
Doanh thu bán hàng, 
cung ứng dịch vụ (8)
(Nếu có)
333 (3331)
331,332,334,335
Thanh toán các khoản nợ
phải trả (14)
312
Chi tạm ứng (15)
431
Chi các quỹ bằng tiền mặt
(16)
241,631,
661,662
Chi các hoạt động
bằng tiền mặt (17)
241,631,635,
643,661,662
Các khoản thu giảm chi 
nhập quỹ (9)
11
Nguyên tắc kế toán
 Theo dõi riêng từng loại tiền gửi
 Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu với NH-KB
 Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý, lưu
thông tiền tệ
 Trường hợp gửi vàng bạc, kim khí quý, đá
quý phải theo dõi số hiện có và tình hình biến
động giá trị của nó.
Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
12
5Kế toán tổng hợp
TK112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
 Các loại tiền Việt Nam, 
ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí quý, đá quý gửi
vào Ngân hàng, Kho 
bạc;
 Giá trị ngoại tệ tăng khi
đánh giá lại ngoại tệ
 Các loại tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí quý, đá quý rút từ
tiền gửi Ngân hàng, Kho
bạc;
 Giá trị ngoại tệ giảm khi
đánh giá lại ngoại tệ
SDCK: Các khoản tiền
còn gửi ở Ngân hàng, 
Kho bạc. 
Kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
13
112
Xuất quỹ gửi vào NH, KB
(1)
111
461, 462,
465, 441
Nhận kinh phí bằng tiền gửi
(2)
Các khoản thu bằng
tiền gửi (3)
511
311
Thu hồi khoản nợ phải thu
(4)
111
Rút tiền nhập Quỹ
(8)
152,153,
155,211
Mua vật tư,hàng hoá, TSCĐ
(9)
(Nếu có)
3113
14
112342
Thu hộ bằng TGNH, KB
(5)
531
Doanh thu bán hàng, 
cung ứng dịch vụ (6)
(Nếu có)
333 (3331)
331,332,
334,335
Thanh toán các khoản nợ
phải trả (10)
341
Cấp kinh phí cho cấp 
dưới
(11)
431
Chi các quỹ bằng tiền 
gửi
(12) 241,631,
661,662
Chi các hoạt động
bằng tiền mặt (13)
241,631,635,
643,661,662
Các khoản thu giảm chi 
bằng tiền gửi (7)
15
6Kế toán tiền đang chuyển
Kế toán chi tiết
Chứng từ kế toán
• Phiếu chi, Séc, Giấy
báo Nợ, Giấy báo
Có,
Sổ kế toán chi tiết
• Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế
toán chi tiết tiền mặt)
• Sổ tiền gửi Ngân hàng, 
Kho bạc
• Sổ theo dõi tiền mặt, 
tiền gửi bằng ngoại tệ.
16
 Các khoản tiền đã xuất
quỹ nhưng chưa nhận
được giấy báo Có
 Các khoản tiền gửi đã
làm thủ tục chuyển trả
cho đơn vị, tổ chức
khác nhưng chưa nhận
được giấy báo Nợ
 Khi nhận được giấy báo Có
hoặc bảng sao kê báo số
tiền đang chuyển đã vào tài
khoản;
 Nhận được giấy báo Nợ về
số tiền đã chuyển trả cho
đơn vị, tổ chức khác hoặc
thanh toán nội bộ.
SDCK: Các khoản tiền
còn đang chuyển
TK113- Tiền đang chuyển
Kế toán tiền đang chuyển
17
113
Xuất quỹ gửi vào NH, KB
nhưng chưa nhận được
GBC (1)
111
Khách hàng trả nợ nhưng 
chưa nhận GBC (4)
311
112
Nhận được GBC của NH, KB
về số tiền chuyển khoản (6)
331 
Nhận GBN của NH, KB về số
tiền chuyển trả người bán(7)
112
Trả nợ người bán
nhưng chưa nhận GBN (2)
Chuyển tiền cho cấp dưới
hoặc nộp cấp trên (3)
Thu tiền bán hàng nộp vào
NH,KB chưa nhận GBC (5)
531
341, 342 
Nhân được GBN về số kinh
phí nộp cấp trên hoặc cấp
cho cấp dưới (8)
18
7Bài tập thực hành 1
Tài liệu tại Trung tâm giống cây trồng thuộc
loại đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí. 
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tê ́ phát sinh sau: 
1. Rút dự toán chi hoạt động chuyển sang TK TGKB: 
280.000, chuyển sang ngân hàng thanh toán lương qua 
thẻ ATM: 640.000 
2. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt: 280.000 
3. Nhận giấy báo của ngân hàng xác nhận đã thanh toán
lương cho viên chức vào thẻ ATM là: 640.000
4. Thu phí sự nghiệp theo hợp đồng bằng tiền mặt
1.000.000 
5. Nộp vào TKTGKB thuộc nguồn sự nghiệp sô ́ tiền mặt thu
được 1.000.000 19
Bài tập thực hành 1 (tt)
6. Thu sự nghiệp khác bằng tiền mặt : 1.240.000
7. Nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000. Đã nhận
giấy báo Có
8. Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200 
9. Chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho
theo gia ́ mua 68.800
10. Chi phí hội họp định kỳ tháng bằng tiền mặt
6.000
11. Chuyển khoản từ TGKB thuộc phí lệ phí thanh
toán cho nhà cung cấp M 50.000 
20
Bài tập thực hành 1 (tt)
12. Thanh toán sô ́ thực chi hoạt động thường xuyên
từ tiền tạm ứng 11.200, sô ́ còn lại nộp hoàn quỹ 
tiền mặt 4.000. 
13. Thanh toán tạm ứng ghi chi dự án: 120.000. 
14. Thu kinh doanh- dịch vụ bằng tiền mặt 1.844.000 
15. Chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ là 
1.044.000. 
16. Nộp vào TKTGKB sô ́ tiền mặt là 800.000 
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tê ́ phát
sinh trên. 
21
8KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN
• Kế toán các 
khoản phải 
thu
• Kế toán các 
khoản phải 
trả
• Kế toán các 
khoản thanh 
toán nội bộ
22
Các khoản nợ phải 
thu
Các khoản
phải thu
Tạm ứng
Cho vay
Các khoản nợ phải trả
Các khoản phải trả
Các khoản nộp theo
lương
Các khoản phải nộp
nhà nước
Phải trả công chức
viên chức
Phải trả đối tượng
khác
Tạm ứng kinh phí
Kinh phí đã quyết toán
chuyển năm sau
Thanh toán nội bộ
Kinh phí cấp cho
cấp dưới
Thanh toán nội
bộ
23
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
 Các khoản phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán 
 Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất
tạm thời
 Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đối với đơn vị
SXKD hàng hóa,dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế, tính và
nộp thuế theo phương pháp khấu trừ; các dự án viện trợ
không hoàn lại được hoàn thuế GTGT
 Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý hoặc xử lý bắt bồi thường
nhưng chưa thu được
 Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt
hàng, chi đầu tư XDCB nhưng quyết toán không được
duyệt phải thu hồi
 Các khoản phải thu khác
Nội dung các khoản phải thu
24
9KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Nguyên tắc kế toán
 Kế toán chi tiết cho từng đối tượng phải thu, từng
khoản phải thu và từng lần thanh toán
 Không hạch toán vào TK 311 các nghiệp vụ bán hàng
hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ thu tiền ngay; 
các khoản tạm ứng công nhân viên , các khoản phải
thu nội bộ của các đơn vị cấp trên, cấp dưới
 Phản ánh tài sản thiếu chờ xử lý và các khoản bồi
thường vật chất
 Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên
mẫu sổ chi tiết các TK
25
Kế toán chi tiết
Hóa đơn bán hàng
Thông báo quyết toán
Quyết định xử lý .
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
Sổ chi tiết 
các tài khoản
(S33-H)
26
Kế toán tổng hợp 
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
TK 311’ Các khoản phải thu’
- Số tiền phải thu của khách hàng về bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ
- Xuất toán phải thu hồi;
- Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
phát sinh
- Số tiền phải thu về bồi thường vật chất
- Số tiền phải thu về cho mượn, cho vay
- Các khoản phải thu khác
- Số tiền đã thu của khách hàng;
- Số tiền ứng, trả trước của khách hàng;
- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ;
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ;
- Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào các
tài khoản liên quan theo quyết định xử
lý.
- Số tiền đã thu về bồi thường vật chất
và các khoản nợ phải thu khác.
- Các khoản nợ còn phải thu;
- Số thuế GTGT đầu vào còn 
được khấu trừ và số thuế GTGT 
được hoàn lại nhưng ngân sách 
chưa hoàn trả
Phản ánh số đã ứng trước của 
người mua lớn hơn số phải thu 
(Trường hợp cá biệt theo từng 
đối tượng cụ thể).
27
10
531
33311
3111
111,112
631
Giá bán có thuế VAT
Thuế GTGT được
Khấu trừ 
(PP khấu trừ)
(PP trực tiếp)
1) Giá bán chưa thuế
333(1) 531
2) Thuế GTGT hàng
bán bị trả lại
Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại
chưa thuế GTGT (PP khấu trừ)
Số tiền giảm giá, hàng bị trả lại
(PP trực tiếp)
3a) Tạm thu trước của KH
5) Thanh toán bù trừ
4) Thu nợ các khoản phải thu
6) Số phải thu không đòi được
Nếu được tính vào CP SXKD
3311
511
3b) XĐ số thu thực tế
111,112
111,112
3b1
3b2
28
331,112
333(1)
111,112
661,662,631
Trị giá mua
Thuế GTGT đầu
vào được KT
Tổng giá
thanh toán
311(3113)
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ
Hoặc được NSNN hoàn
thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ
152,153,155,211,631,662
33312
Thuế GTGT phải nộp
được KT của hàng NK
29
211
311 (3118) 334,111,
511(8)
661,662,631
111,112
152,153,155
214
1) TS thiếu phát hiện
khi kiểm kê
GTCL của TSCĐ thuộc vốn vay vốn KD
phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý
6) GT TS thiếu xử lý thu hồi
Trừ lương hoặc đã thu tiền
8) Nợ phải thu khó đòi
Quyết toán vào CP
NG 5) GTHM
2) Cho vay mượn tiền
vật tư HH tạm thời
661,662,241,635
3) Xuất toán phải thu hồi
5118
4) TS có nguồn từ NSNN
phát hiện thiếu
7) Xoá bỏ thiệt hại 
30
11
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
Tạm ứng là một khoản tiền, vật
tư do Thủ trưởng đơn vị giao
cho người nhận tạm ứng để
giải quyết công việc cụ thể nào
đó đã được phê duyệt
31
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
Nguyên
tắc kế
toán
Sử dụng cho đúng mục đích
Không được chuyển giao tạm ứng cho người
khác
Số tạm ứng chi không hết phải nộp trả lại quỹ
Không thanh toán kịp thời, kế toán có quyền
trừ vào lương được lĩnh hàng tháng
Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trước
mới cho tạm ứng kỳ sau.
Phải mở sổ chi tiết theo dõi
32
Kế toán chi tiết
Giấy đề nghị
tạm ứng (C32- HD)
Giấy thanh toán
tạm ứng (C33 - BB) 
Giấy đi đường
(mẫu C06 – HD)
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản
(S33-H)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
33
12
Kế toán tổng hợp
 Các khoản tiền, vật
tư đã tạm ứng. 
 Các khoản tạm ứng
đã được thanh toán.
 Số tạm ứng dùng
không hết nhập lại quỹ
hoặc trừ vào lương. 
312 “Tạm ứng”
SDCK: Số tiền tạm ứng
chưa thanh toán. 
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG
34
312
112
152,153
155
152,153,155
211,241,331
631,661,662,635
111,334
Chi tiền mặt tạm ứng
Rút TGNH-KB tạm ứng 
Xuất VL DC tạm ứng
Xuất SP-HH tạm ứng
Thanh toán tạm ứng
bằng vật tư, hàng hóa
TT tạm ứng về mua TSCĐ
trả nợ khoản phải trả
hoặc chi XDCB
TT tạm ứng vào các khoản
chi HĐ, dự án, theo ĐĐH
Tạm ứng chi không hết
nhập lại hoặc trừ lương
111
35
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Nội dung tài khoản
 Các khoản nợ phải trả cho người bán, người
cung cấp nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ, hàng hóa, dịch vụ, người nhận thầu về
XDCB 
 Các khoản nợ vay, lãi về nợ vay đến hạn trả
nhưng chưa trả
 Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên
nhân chờ giải quyết
 Các khoản phải trả khác
36
13
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
 Mỗi khoản nợ phải trả phải được hạch toán chi
tiết theo từng đối tượng phải trả, nội dung phải
trả và từng lần thanh toán. Số nợ phải trả của
đơn vị trên TK tổng hợp phải bằng tổng nợ chi
tiết phải trả của các chủ nợ.
 Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả và
thanh toán kịp thời, đúng hạn
 Phải mở sổ chi tiết TK theo dõi các khoản nợ
phải trả của từng đối tượng.
37
Phiếu Nhập kho
Hóa đơn bán hàng
Hợp đồng kinh tế, 
Biên bản kiểm kê,.
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H)
Kế toán chi tiết
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
38
 Đã trả cho người bán
 Nợ vay (Nợ gốc) đã thanh 
toán
 Kết chuyển giá trị tài sản 
thừa 
 Phải trả cho người bán 
 Phải trả nợ vay
 Giá trị tài sản thừa chờ 
giải quyết
TK 331”Các khoản phải trả”
SDCK: Đã trả trước, ứng 
trước cho người bán, lớn 
hơn số phải trả
SDCK:
- Còn phải trả 
- Giá trị tài sản phát hiện 
thừa còn chờ giải quyết
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Kế toán tổng hợp
39
14
111,112
111,112,441
461,462,465
3111
008,009
331(3311)
152,153,155,211
213,241
152,153,155
211,213,631
3113
661,662
4) Khi ứng trước hoặc
thanh toán tiền người bán
5a) Thanh toán người bán
người nhận thầu
6) Thanh toán bù trừ nợ
phải thu, phải trả
5b) Nếu rút
dự toán
1) Mua chịu vật tư, hàng
hóa, TS,
2) Mua chịu NL,VL,
Dùng SXKD (PP khấu trừ)
3) Chi các hoạt động
chưa trả tiền
Thuế GTGT khấu trừ
40
3311
152;153;155;211;213
3113
3337
33312
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
41
Kế toán nợ vay phải trả
111,112
3312
111;112
3311
2412
211
441
4314
466
411
42
15
331(1),461,462
465,441
152,153
111
331(3318)
152,153,155,111
2) Khi có quyết định xử
lý TS thừa
3) Xuất kho VL, DC trả lại
cho người bán
Thanh toán tiền thừa
các bữa không ăn
1) Kiểm kê phát hiện thừa
quỹ NL,VL,CC-DC,SP,HH
chờ xử lý
4) Khi thu tiền ăn, tiền
xe đưa đón HSSV
111
5) Chi phí các bữa ăn, tiền
xe đưa đón HS
43
Bài tập thực hành 2 
1. Nhượng bán 1 máy chuyên dùng cho ĐV Y,
nguyên gia ́ 120.000 đã hao mòn 60.000 người
mua chưa trả tiền, giá bán 80.000. Biết rằng
TSCĐ do ngân sách cấp
2. Xuất quỹ tiền mặt cho đơn vị bạn mượn 20.000
3. Các khoản phải thu vê ̀ lãi tín phiếu kho bạc được
xác định là 8.000
4. Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán Z là
50.000 theo hợp đồng.
44
5. Người nhận thầu sửa chữa lớn nha ̀ kho bệnh viện đã
hoàn thành, bàn giao đúng thu ̉ tục tính tiền mà bệnh
viện phải trả là 100.000. Công trình đã đưa vào sử
dụng cho hoạt động thường xuyên
6. Rút TGKB thanh toán cho người nhận thầu 100.000
7. Theo biên bản kiểm kê TSCĐ một máy chuyên dùng sử
dụng cho việc điều trị ... HD)
Chứng từ sử dụng
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
60
21
Sổ chi tiết các tài khoản
(mẫu S33-H)
Sổ kế toán chi tiết
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
61
TK 334”Phải trả CC-VC”
 Tiền lương, tiền công và các 
khoản phải trả khác đã trả cho 
cán bộ công chức, viên chức và 
người lao động;
 Các khoản đã khấu trừ vào tiền 
lương, tiền công của cán bộ, 
công chức, viên chức và người 
lao động.
Tiền lương, tiền công và các 
khoản khác phải trả cho cán 
bộ, công chức, viên chức và 
người lao động.
Số dư bên Có:
Các khoản còn phải trả cho 
cán bộ, công chức, viên chức 
và người lao động
Kế toán tổng hợp 
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
62
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
155
334
3331
311;312;332
112-NH
661;662;631;635
431
2412
3321
111;152;153;155
661
531
ĐT ghi Có TK 004
3335
63
22
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
 BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các
hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động
 BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các
hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động
 KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động
 BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền
lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng
1% quỹ tiền lương, tiền công
64
Kế toán chi tiết
Bảng kê trích các khoản 
nộp theo lương 
Giấy chứng nhận nghỉ 
ốm hưởng BHXH
Danh sách người nghỉ hưởng
trợ cấp ốm đau, thai sản
Sổ chi 
tiết các 
tài khoản 
(S33-H)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
65
3321
111,112
241
3) Chuyển tiền nộp BHXH
461,465
4a) Rút dự toán nộp BHXH
631
635
661
1)Trích BHXH trên quỹ
tiền Lương phải trả vào
chi XDCB
Hoặc chi phí SXKD
Hoặc chi thực hiện ĐĐH
Hoặc chi hoạt động
112
Chuyển sang TGKB
66
23
3321
462,441
5a)Chuyển tiền nộp BHXH
TK 009
662
Hoặc chi dự án
TK 008
Đồng thời
Đồng thời
111,112
6) Nhận tiền do cơ
quan BHXH chi trả
334
2) Trừ tiền lương phần
người lao động đóng góp
3) BHXH phải trả thay lương khi người lao
động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo
quy định
5b)Giảm dự toán
4b) Giảm dự toán
112
TGKB
67
3322111,112
3) Chuyển tiền nộp BHYT
461,465
462,441
TK 008
TK 009
241
635
661
662
334
Đồng thời
Đồng thời
4a) Rút dự toán nộp BHYT
5a) Rút dự toán nộp BHYT
4b) Giảm dự toán
5b) Giảm dự toán
1) Trích 3% BHYT tính 
vào XDCB
Hoặc tính vào chi thực
hiện ĐĐH
Hoặc tính vào chi phí HĐ
Hoặc tính vào chi dự án
2) Trừ lương 1.5% BHYT
Do người LĐ đóng góp
68
3323111,112
3) Chuyển tiền nộp KPCĐ
461,465
462,441
TK 008
TK 009
241
635
661
662
334
Đồng thời
Đồng thời
4a) Rút dự toán nộp KPCĐ
5a) Rút dự toán nộp KPCĐ
4b) Giảm dự toán
5b) Giảm dự toán
1) Trích 2% KPCĐ tính 
vào XDCB
Hoặc tính vào chi thực
hiện ĐĐH
Hoặc tính vào chi phí HĐ
Hoặc tính vào chi dự án
2) Trừ lương 1% đoàn phí
Công đoàn (nếu có)
6) Chi KPCĐ cho HĐ công đoàn
69
24
3324111,112
3) Chuyển tiền nộp BHTN
461,465
462,441
TK 008
TK 009
241
635
661
662
334
Đồng thời
Đồng thời
4a) Rút dự toán nộp BHTN
5a) Rút dự toán nộp BHTN
4a) Giảm dự toán
5b) Giảm dự toán
1) Trích 1% BHTN tính 
vào XDCB
Hoặc tính vào chi thực
hiện ĐĐH
Hoặc tính vào chi phí HĐ
Hoặc tính vào chi dự án
2) Trừ lương 1% BHTN
do NLĐ đóng góp
70
1. Tính số tiền lương phải trả cho viên chức: 
150.000. 
2. Tính các khoản trích và trừ vào lương BHXH 
26%;BHYT 4,5%;KPCĐ 2%; BHTN 2% 
3. Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ lương: 
 Nợ tạm ứng quá hạn 350. 
 Nợ tiền phạt vật chất 150. 
 Nợ tiền điện thoại 50 
4. Rút dự toán kinh phí hoạt động nhập quỹ tiền 
mặt 150.000 và nộp BHXH 30.000 
Bài tập thực hành 3
71
5. Chi quỹ tiền mặt để trả lương viên chức và lao 
động hợp đồng và mua thẻ BHYT cho viên chức 
6. Tính các khoản khác phải trả cho viên chức và 
lao động hợp đồng. 
 Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng 60.000 
 Phúc lợi phải trả trực tiếp từ quỹ phúc lợi 
160.000 
 Thu nhập tăng thêm tạm trích : 100.000
 BHXH phải trả trực tiếp 18.000 
72
Bài tập thực hành 3
25
7. Tính số chi học bổng sinh viên 850.000 được 
ghi chi hoạt động thường xuyên 
8. Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000 
9. Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản 
khác cho lao động 238.000 và để chi trả học 
bổng sinh viên 850.000. 
10.Chi tiền mặt trả các khoản cho lao động và học 
bổng sinh viên. 
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ. Biết rằng, 
các tài khoản có số dư hợp lý. 
73
Bài tập thực hành 3
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
 Học bổng, sinh hoạt phí phải trả
 Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng
được hưởng chính sách, chế độ như người
có công cách mạng
 Thanh toán tiền trợ cấp TBXH do ngành lao
động TBXH chuyển sang nhờ chi trả hộ
 Đối tượng khác
74
Kế toán chi tiết
Bảng thanh toán
học bổng
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H)
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
75
26
TK 335
 Học bổng, sinh hoạt phí
và các khoản khác đã trả
cho các đối tượng khác
 Các khoản đã khấu trừ
vào học bổng, sinh hoạt
phí của các đối tượng
khác
 Số đã chi trợ cấp cho
người có công
 Học bổng, sinh hoạt phí
và các khoản khác phải
trả cho các đối tượng
khác
 Kết chuyển số đã chi
trả trợ cấp cho người có
công theo chế độ tính
vào chi hoạt động
Số dư bên Có:
Các khoản còn phải trả cho
các đối tượng khác
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Kế toán tổng hợp
76
335111 661
2) Thanh toán HB, SHP 
cho HSSV
1) HB SHP và các khoản 
phải trả cho HS SV
3) Chi trả trợ cấp cho
người có công
4) Kết chuyển số chi trả trợ
cấp thực tế cho người có công
77
KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
 Chỉ hạch toán TK 336 trong trường hợp dự toán
chi ngân sách chưa được cơ quan có thẩm
quyền giao dự toán
 Khi nhận được dự toán chi ngân sách giao, đơn
vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với cơ quan
kho bạc
 Để theo dõi số tạm ứng kinh phí của kho bạc,
đơn vị phải mở sổ chi tiết là “ Sổ theo dõi tạm
ứng kinh phí của kho bạc” mẫu số S 72-H loại
chưa giao dự toán
 Hàng tháng, đơn vị phải đối chiếu số kinh phí đã
tạm ứng với kho bạc
78
27
Giấy thanh toán tạm ứng
Các chứng từ khác
Sổ theo dõi 
tạm ứng 
kinh phí của 
kho bạc
(mẫu S72-H)
KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
Kế toán chi tiết
79
TK 336 ”Tạm ứng kinh phí”
- Kết chuyển số tạm ứng 
kinh phí đã thanh toán
thành nguồn kinh phí
- Các khoản kinh phí tạm 
ứng đã nộp trả kho bạc
Các khoản kinh phí đã 
nhận tạm ứng của kho 
bạc
Số dư bên Có:
Các khoản kinh phí đã tạm 
ứng của kho bạc nhưng 
chưa thanh toán
Kế toán tổng hợp
KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
80
441,461
462,465
336
111,112
008,009
111,112
152,153
241,635
661,662
5a) Khi đơn vị TT tạm ứng với KB
6) Nộp trả tạm ứng thừa 
5b)
1) Nhận KP tạm ứng của KB
2) Tạm ứng của KB
mua VL, CC
3) Tạm ứng của KB chi HĐ,
DA, ĐĐH, XDCB
4)
81
28
1. Tạm ứng kinh phí dự án chuyển vào TK TGKB
khi chưa có dự toán giao. Số tiền: 300.000
2. Chuyển từ TKTGKB thuộc kinh phí dự án sang
TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM.
Số tiền: 100.000
3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng
về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB-
CC. Số tiền: 100.000
4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền
điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000
Bài tập thực hành 4 
82
5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền:
200.000
6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự án
gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm ứng được
duyệt là 105.000
7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm ứng
kinh phí còn thừa 195.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh
83
Bài tập thực hành 4 
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh
phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn
kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa
lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được
quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và
được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý
hoặc nhượng bán, thanh lý.
84
29
 Tính vào chi NSNN đối với:
• VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí
hoạt động do ngân sách cấp
• Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB
hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh
phí hoạt động do NS cấp
 Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại
 Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào
kinh phí cấp phát năm sau.
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
85
Biên bản kiểm kê 
vật liệu - dụng cụ
Bảng xác nhận khối lượng SCL, 
XDCB hoàn thành...
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H)
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
Kế toán chi tiết
86
TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau”
 Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết 
toán năm trước xuất sử dụng
hoặc thanh lý, nhượng bán 
năm nay.
 Giá trị khối lượng SCL,XDCB 
hoàn thành quyết toán năm 
trước đã làm thủ tục quyết 
toán công trình hoàn thành 
bàn giao đưa vào sử dụng 
năm nay.
 Giá trị VL-DC tồn kho còn đến 
cuối năm đã quyết toán năm 
nay chuyển năm sau.
 Giá trị khối lượng SCL,XDCB 
hoàn thành đã quyết toán 
năm nay chuyển năm sau.
Số dư bên Có:
- Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán 
năm nay chưa sử dụng hoặc thanh 
lý, nhượng bán chuyển năm sau.
- Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn 
thành đã quyết toán năm nay chưa 
hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục 
quyết toán công trình hoàn thành 
chuyển năm sau.
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
87
30
152,153 337(3371)
333(3338)
4314
661
111,112,311
1) 31/12 quyết toán VL,DC
tồn kho vào KP năm BC
5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN
511(5118)
2) Năm sau, xuất VL,DC
sử dụng xuất bán
Nếu được BS quỹ PT SN
3) Số thu về bán VL,DC đã
quyết toán chuyển năm sau
4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ
88
337(3372)
1) GT KL SCL hoàn thành đến
ngày 31/12 liên quan đến
KPHĐ NSNN đã cấp năm BC
661
661(6612)
2413
KL, SCL hoàn
thành đã quyết
toán năm trước
Số chi thêm năm nay
GT KL, SCL
h/thành
bàn giao
đưa vào
sử dụng
89
241(2412) 211 466 337(3373)
661(6612)
2a)
ĐT
1) KL XDCB hoàn
thành. Đến 31/12 
liên quan đến
KPHĐ do NSNN
đã cấp năm BC
GT KL
XDCB
Hoàn
thành đã
QT năm
trước
Ghi tăng nguồn
KP đã hình thành
TSCĐ (2b)
90
31
1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N:
 Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC:
10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt
động do NS cấp
 Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC:
10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự
nghiệp để lại cho đơn vị sử dụng
2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc
nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000.
Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho
nhà thầu là 50.000
Bài tập thực hành 5
91
3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ
hoàn thành được duyệt là 60.000
4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử
dụng theo giá thực tế là 10.000
5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do
bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000
chưa thu tiền
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân
sách cuối năm
Bài tập thực hành 5 (tt)
92
 TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2,
đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán
vào TK này
 Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết
theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo
từng nguồn kinh phí đã cấp;
 Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại
kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí
chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB...
 Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh
toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới
không thuộc nội dung cấp phát kinh phí.
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
93
32
Kế toán chi tiết
Giấy rút dự toán
Quyết định giao dự toán
Sổ tổng hợp 
quyết toán 
ngân sách và 
nguồn khác 
của đơn vị 
(S04/CT-H)
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
94
TK 341 “KP cấp cho cấp dưới”
Số kinh phí đã cấp, đã 
chuyển cho cấp dưới. 
- Thu hồi số kinh phí thừa không 
sử dụng hết do cấp dưới nộp lên; 
- Kết chuyển số kinh phí đã cấp
trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm 
nguồn kinh phí.
TK này không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
Kế toán tổng hợp
95
111,112 341
152,153,211
461,462,465,441
441
441,461
462,465
111,112
008,009
1) Cấp trên cấp KP
2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL, 
CC,DC cho cấp dưới
3a) Rút DT chi cho cấp dưới
5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết
chuyển số kinh phí đã cấp cho
các đơn vị cấp dưới
6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử
dụng không hết nộp cấp trên
3b) Rút dự toán
4a) Nhận VT 4b)
111,112,152
96
33
 Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa
đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa
các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ
cấp kinh phí
 Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên
quan tới việc cấp kinh phí
 Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có
quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi
tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
97
Kế toán chi tiết
Quyết định phân phối quỹ
Bảng kê chi tiết các
khoản thu hộ, chi hộ, ......
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H)
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
98
Kế toán tổng hợp
TK 342 “Thanh toán nội bộ”
 Phải thu các khoản đã chi, trả 
hộ cho đơn vị nội bộ; 
 Số phải thu của đơn vị cấp 
trên;
 Số phải thu của đơn vị cấp 
dưới;
 Thanh toán các khoản đã được 
đơn vị khác chi hộ; 
 Chuyển trả số tiền đã thu hộ; 
 Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới 
hoặc đã nộp cho đơn vị cấp 
trên; 
 Số phải thu các khoản thanh 
toán vãng lai khác. 
Số dư bên Nợ: 
Số tiền còn phải thu ở các đơn 
vị trong nội bộ.
 Số phải nộp đơn vị cấp trên;
 Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới;
 Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ 
cho cấp trên; 
 Số phải thu các khoản thanh toán vãng 
lai khác;
 Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các 
đơn vị đã chi hộ;
 Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các 
khoản đã thu hộ, đã chi hộ;
 Các khoản phải thu đã được các đơn vị 
nội bộ thanh toán;
 Số phải trả các khoản thanh toán vãng 
lai khác.
Số dư bên Có:
Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở 
các đơn vị trong nội bộ.
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
99
34
111,112 342
152,153
431
511(5111)
1) Khi chi hộ, chuyển trả số
thu hộ cho cấp dưới
3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị
Cấp dưới bằng NL, CC
4) Phải thu của cấp dưới về các 
quỹ cấp dưới phải nộp để
lập quỹ điều tiết ngành
5) Các khoản phí, lệ phí đ/v
cấp dưới phải nộp cấp trên
111,112
152,153
431
631,635,661,662
2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ
6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ
Thu hộ cấp dưới bằng tiền
Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên
7) Khi thu được các khoản đã
chi hộ cấp dưới, khi thu hộ
bằng NL,CC
8) Khi đơn vị cấp trên quyết định
phân phối quỹ cho cấp dưới
9) Số phải trả cho đơn vị cấp
dưới về các khoản đã được
chi hộ, trả hộ
CẤP TRÊN
100
111,112 342
152,153
431
1) Khi chi hộ, chuyển trả số
thu hộ cho cấp trên
2) Khi chi trả hộ cho cấp trên,
trả số đã thu hộ bằng NL, CC
3) Khi cấp trên cấp về
các quỹ hình thành quỹ
111,112
152,153
431
511(5111)
6b) Khi nộp tiền cho cấp trên
4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ
Thu hộ cấp trên bằng tiền
Khi nhận tiền cấp trên cấp
5)Khi thu được các khoản đã
chi trả hộ cấp trên, khi 
thu hộ bằng NL,CC
6a) Cấp dưới phải nộp về
cấp trên các quỹ
7) Các khoản phí, lệ phí đ/v 
cấp dưới phải nộp lên cấp trên
CẤP DƯỚI
101
THANK YOU
102

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von.pdf