Bài giảng Kế toán ngân hàng - Huỳnh Thị Thanh Dung

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

1.1. Đối tượng, đặc điểm, nhiệm vụ của kế toán ngân hàng

1.1.1. Giới thiệu về kế toán ngân hàng

Kế toán Ngân hàng nói chung bao gồm kế toán tại các tổ chức tín dụng và tại các

Ngân hàng Nhà nước. Tuy nhiên, nói đến kế toán ngân hàng người ta hay tập trung nói về

kế toán tại các tổ chức tín dụng mà trong đó tập trung nói đến các ngân hàng thương mại.

Kế toán ngân hàng có vai trò đặc biệt trong việc cung cấp các số liệu, phản ánh diễn biến

các hoạt động kinh tế và nhờ đó có thể kiểm tra tình hình huy động và sử dụng vốn của

ngân hàng có hiệu quả hay không? Cho nên kế toán ngân hàng là công cụ để quản lý các

nghiệp vụ của ngân hàng và hoạt động của nền kinh tế.

Kế toán ngân hàng là một môn khoa học và nghệ thuật ghi chép, tổng hợp, phân

loại và giải thích các nghiệp vụ bằng con số có tác động đến tình hình tài chính của các

ngân hàng, nhằm cung cấp các thông tin về tình hình tài chính và kết quả hoạt động của

ngân hàng, làm cơ sở cho việc ra các quyết định liên quan đến mục tiêu quản lý kinh

doanh và đánh giá hoạt động của ngân hàng.

1.1.2. Đối tượng của kế toán ngân hàng

Đối tượng của kế toán ngân hàng được chia làm ba bộ phận:

- Tài sản được phân theo hình thái biểu hiện và hiện trạng được thể hiện theo 3

cách phân loại khác nhau: Tài sản Có, sử dụng vốn và vốn.

+ Tài sản Có gồm: Tiền mặt tại quỹ; tiền gửi tại ngân hàng Nhà nước: tiền gửi tại

các tổ chức tín dụng; cho vay các tổ chức tín dụng; cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân;

các khoản đầu tư; tài sản cố định và tài sản khác; tài sản Có khác.

Tiền gửi tại ngân hàng Nhà nước: Tất cả ngân hàng phải có một lượng tiền gửi tại

ngân hàng Nhà nước với 2 mục đích đó là để đảm bảo cho thanh toán và thực hiện chính

sách tiền tệ quốc gia.

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác: Các ngân hàng có thể có tài khoản ở các

ngân hàng (TCTD) khác, kể cả các ngân hàng ở nước ngoài để thực hiện mục đích thanh

toán.

Các khoản đầu tư: Ngân hàng có thể đầu tư vào 2 lĩnh vực là đầu tư vào chứng

khoán hoặc góp vốn liên doanh mua cổ phần với các đơn vị khác trong ngân hàng hoặc

ngoài ngân hàng.

Tài sản cố định: Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố

định đi thuê tài chính.

Tài sản Có khác: Bao gồm các khoản phải thu, các khoản lãi phải thu, tài sản Có

khác và các khoản dự phòng rủi ro khác.

+ Sử dụng vốn: Bao gồm tiền mặt, tiền gửi, đầu tư vào chứng khoán, góp vốn mua

cổ phần, hoạt động cho vay, tài sản cố định và sử dụng vốn khác.- 8 -

Hoạt động cho vay: Cho vay TCTD khác, tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước bằng

VND, ngoại tệ, vàng với thời hạn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; cho vay chiết khấu cầm

cố chứng từ có giá; cho thuê tài chính; cho vay bảo lãnh; cho vay ủy thác đầu tư; cho vay

khác: cho vay vốn đặc biệt, cho vay thanh toán công nợ, cho vay theo kế hoạch Nhà nước,

cho vay khác; các khoản chờ xử lý, các khoản nợ khoanh; dự phòng phải thu và dự phòng

rủi ro.

+ Nguồn vốn: Bao gồm Nguồn vốn huy động và nguồn vốn chủ sở hữu. Nguồn

vốn huy động gồm có: Tiền gửi, tiền gửi tiết kiệm và tiền vay; nguồn vốn phát hành giấy

tờ có giá; nguồn vốn ủy thác đầu tư. Nguồn vốn chủ sở hữu gồm: Vốn và các quỹ; nguồn

vốn khăc; thu nhập - chi phí.

- Nguồn hình thành nên tài sản thể hiện nguồn gốc ra đời tài sản trong ngân hàng

thường gọi là nguồn vốn hoặc tài sản Nợ.

- Sự chu chuyển của tài sản thể hiện ở lĩnh vực ngân hàng trên toàn thế giới, giữa

hệ thống ngân hàng của một quốc gia, giữa các ngân hàng hệ thống hoặc trong một ngân

hàng. Mặt khác, nó còn vận động giữa các loại tài sản, nguồn vốn và trong cùng một loại

tài sản hoặc nguồn vốn.

Ba bộ phận hợp thành đối tượng kế toán ngân hàng đã phản ánh toàn bộ hoạt động

của ngân hàng trong một thời kỳ và nhằm cung cấp các thông tin kế toán rất quan trọng,

có ý nghĩa to lớn cho người sử dụng.

pdf 165 trang yennguyen 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán ngân hàng - Huỳnh Thị Thanh Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán ngân hàng - Huỳnh Thị Thanh Dung

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Huỳnh Thị Thanh Dung
 - 0 - 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 
KHOA KINH TẾ 
BÀI GIẢNG 
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 
(Dùng cho đào tạo tín chỉ)
Người biên soạn: Th.S Huỳnh Thị Thanh Dung 
Lưu hành nội bộ 
 - 1 - 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................... 6 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG .......................................... 7 
1.1. Đối tượng, đặc điểm, nhiệm vụ của kế toán ngân hàng............................................. 7 
1.1.1. Giới thiệu về kế toán ngân hàng ......................................................................... 7 
1.1.2. Đối tượng của kế toán ngân hàng ....................................................................... 7 
1.1.3. Đặc điểm của kế toán ngân hàng ........................................................................ 8 
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán ngân hàng ........................................................................ 8 
1.2 Tổ chức công tác kế toán ngân hàng ........................................................................... 9 
1.2.1. Khái niệm, yêu cầu tổ chức công tác kế toán ngân hàng .................................... 9 
1.2.2. Tổ chức bộ máy và lao động kế toán ngân hàng ............................................... 10 
1.3. Tài khoản và hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng................................................ 11 
1.3.1. Tài khoản và phân loại tài khoản ...................................................................... 11 
1.3.2. Hệ thống tài khoản của các tổ chức tín dụng .................................................... 16 
1.4. Chứng từ kế toán ngân hàng .................................................................................... 16 
1.4.1. Khái niệm .......................................................................................................... 16 
1.4.2. Phân loại ............................................................................................................ 16 
1.4.3. Lập chứng từ ..................................................................................................... 20 
1.4.4. Luân chuyển chứng từ ....................................................................................... 21 
1.4.5. Kiểm soát chứng từ ........................................................................................... 21 
1.4.6. Bảo quản chứng từ ............................................................................................ 22 
1.5. Hạch toán phân tích - Hạch toán tổng hợp .............................................................. 22 
1.5.1. Hạch toán phân tích ........................................................................................... 23 
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN ......................................... 26 
2.1. Những vấn đề chung về kế toán huy động vốn ....................................................... 26 
2.1.1. Vai trò của nguồn vốn huy động đối với hoạt động ngân hàng ........................ 26 
2.1.2. Các hình thức huy động vốn ............................................................................. 26 
2.1.3. Các tài khoản, chứng từ sử dụng trong kế toán nghiệp vụ huy động vốn......... 28 
2.2. Kế toán nghiệp vụ huy động tiền gửi ....................................................................... 30 
2.2.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 30 
2.2.2. Kế toán nghiệp vụ huy động tiền gửi không kỳ hạn ......................................... 31 
2.2.3. Kế toán nghiệp vụ huy động tiền gửi có kỳ hạn ............................................... 32 
2.3. Kế toán tiền gửi tiết kiệm ........................................................................................ 33 
2.3.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 33 
2.3.2. Kế toán tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn ........................................................... 33 
 - 2 - 
2.3.3. Kế toán tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn ................................................................. 34 
2.4. Kế toán nghiệp vụ huy động qua phát hành giấy tờ có giá ...................................... 34 
2.4.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 35 
2.4.4. Kế toán nghiệp vụ huy động qua phát hành giấy tờ có giá có phụ trội ............ 36 
BÀI TẬP ............................................................................................................................. 36 
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ VÀ THANH TOÁN KHÔNG 
DÙNG TIỀN MẶT ........................................................................................................... 37 
3.1. Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ .................................................................................... 37 
3.1.1. Một số vấn đề chung về nghiệp vụ ngân quỹ .................................................... 37 
3.1.2. Tài khoản và chứng từ sử dụng ......................................................................... 39 
3.1.3. Kế toán nghiệp vụ thu, chi tiền mặt .................................................................. 41 
3.1.4. Kế toán nghiệp vụ điều chuyển quỹ tiền mặt trong cùng hệ thống................... 44 
3.2. Kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt ................................................ 45 
3.2.1. Những vấn đề chung về thanh toán không dùng tiền mặt ................................. 45 
3.2.2. Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt .................................... 47 
BÀI TẬP ............................................................................................................................. 53 
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ ĐẦU TƯ .............................. 56 
4.1. Kế toán nghiệp vụ tín dụng ...................................................................................... 56 
4.1.1 Những vấn đề chung về tín dụng ....................................................................... 56 
4.1.2. Kế toán các phương thức cho vay chủ yếu ....................................................... 62 
4.2. Kế toán nghiệp vụ đầu tư ......................................................................................... 73 
4.2.1 Khái quát nghiệp vụ đầu tư ................................................................................ 73 
4.2.2. Kế toán các hình thức đầu tư ............................................................................. 78 
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG
 ............................................................................................................................................ 82 
5.1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ thanh toán giữa các ngân hàng ........................ 82 
5.1.1. Sự cần thiết và ý nghĩa của nghiệp vụ thanh toán giữa các ngân hàng ............. 82 
5.1.2. Điều kiện để tổ chức thanh toán giữa các ngân hàng ........................................... 84 
5.1.3. Các phương thức thanh toán giữa các ngân hàng ............................................. 85 
5.2. Kế toán phương thức chuyển tiền điện tử trong cùng hệ thống ngân hàng ............. 86 
5.2.1. Những vấn đề chung về phương thức chuyển tiền điện tử trong cùng hệ thống
 ..................................................................................................................................... 86 
5.2.2. Kế toán thanh toán chuyển tiền điện tử ............................................................. 89 
5.2.3. Đối chiếu trong chuyển tiền điện tử .................................................................. 91 
5.2.4. Điều chỉnh sai sót trong chuyển tiền điện tử ..................................................... 92 
 - 3 - 
5.2.5 Quyết toán chuyển tiền điện tử .......................................................................... 96 
5.2.5.1 Quyết toán ngày: ............................................................................................. 96 
5.2.5.2 Quyết toán tháng, năm: ................................................................................... 96 
5.3. Kế toán phương thức thanh toán bù trừ ................................................................... 97 
5.3.1. Những vấn đề chung về thanh toán bù trừ ........................................................ 97 
5.3.2. Các chứng từ, tài khoản sử dụng ....................................................................... 97 
5.3.3. Kế toán thanh toán bù trừ thủ công ................................................................... 98 
5.3.4. Kế toán thanh toán bù trừ điện tử .................................................................... 103 
5.4. Kế toán phương thức thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 113 
5.4.1. Những vấn đề chung về phương thức thanh toán qua TKTG tại NHNN ....... 113 
5.4.2. Các chứng từ, tài khoản sử dụng ..................................................................... 113 
5.4.3. Kế toán thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước .............. 113 
5.5. Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng .......................................................... 114 
5.5.1. Những vấn đề chung về hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng ............. 114 
5.5.2. Kế toán thanh toán qua hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng .............. 114 
CHƯƠNG 6 : KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ THANH 
TOÁN QUỐC TẾ ........................................................................................................... 118 
6.1. Những vấn đề chung về kế toán ngoại tệ ............................................................... 118 
6.1.1. Yêu cầu của kế toán ngoại tệ .......................................................................... 118 
6.1.2. Đơn vị tiền tệ ghi sổ ........................................................................................ 118 
6.1.3. Phương pháp hạch toán ngoại tệ ..................................................................... 118 
6.1.4. Tài khoản và chứng từ sử dụng ....................................................................... 119 
6.2. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ ................................................................. 120 
6.2.1. Kế toán mua bán ngoại tệ trao ngay ................................................................ 120 
6.2.2. Kế toán chuyển đổi ngoại tệ ............................................................................ 120 
6.2.3. Kế toán kết quả kinh doanh ngoại tệ ............................................................... 121 
6.3. Kế toán các phương thức thanh toán quốc tế ......................................................... 121 
6.3.1. Một số vấn đề chung về thanh toán quốc tế .................................................... 121 
6.3.2. Kế toán phương thức thanh toán chuyển tiền ................................................. 124 
6.3.3. Kế toán phương thức thanh toán nhờ thu ........................................................ 126 
6.3.4. Kế toán phương thức thanh toán bằng thư tín dụng ........................................ 127 
CHƯƠNG 7 : KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ LAO ĐỘNG CỦA 
NHTM .............................................................................................................................. 129 
7.1. Kế toán tài sản cố định ........................................................................................... 129 
7.1.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định trong ngân hàng ............................... 129 
 - 4 - 
7.1.2. Các tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................. 131 
7.1.3. Kế toán các nghiệp vụ làm tăng tài sản cố định .............................................. 132 
7.1.4. Kế toán khấu hao tài sản cố định .................................................................... 133 
7.1.7. Kế toán thanh lý tài sản cố định ...................................................................... 135 
7.2. Kế toán công cụ lao động và vật liệu ..................................................................... 136 
7.2.1. Các tài khoản, chứng từ sử dụng ........................................................................ 136 
7.2.2. Quy trình kế toán công cụ lao động và vật liệu .................................................. 136 
CHƯƠNG 8 : KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU, THU NHẬP - CHI PHÍ 
VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NHTM .............................................................. 140 
8.1. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu .............................................................................. 140 
8.1.1. Khái quát nguồn vốn chủ sở hữu .................................................................... 140 
8.1.2. Các tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................. 140 
8.1.3. Qui trình kế toán.............................................................................................. 140 
8.2. Những đặc điểm cơ chế tài chính của ngân hàng .................................................. 141 
8.3. Kế toán các khoản thu nhập của NHTM ............................................................... 142 
8.3.1. Tài khoản & chứng từ sử dụng........................................................................ 142 
8.3.2. Kế toán các khoản thu chủ yếu ....................................................................... 143 
8.4. Kế toán các khoản chi phí của NHTM .................................................................. 143 
8.4.1. Tài khoản & chứng từ sử dụng........................................................................ 143 
8.4.2. Kế toán các khoản chi chủ yếu ........................................................................ 144 
8.5 Kế toán thuế giá trị gia tăng .................................................................................... 144 
8.5.1 Kế toán thuế GTGT đầu vào và đầu ra ............................................................ 144 
8.5.2 Quyết toán thuế GTGT .................................................................................... 146 
8.6. Kế toán kết quả kinh doanh ................................................................................... 147 
8.6.1 Tài khoản kế toán ............................................................................................. 147 
8.6.2 Kết chuyển & xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 147 
8.6.3. Phân phối lợi nhuận trong NHTM .................................................................. 147 
CHƯƠNG 9 : BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NHTM ................................................. 148 
9.1. Một số vấn đề chung .............................................................................................. 148 
9.1.1. Chuẩn mực về báo cáo tài chính ..................................................................... 148 
9.1.2 Nguyên tắc lập BTC ......................................................................................... 148 
9.1.3. Các ... iấy mở thư tín 
dụng. 
D) Khế ước vay tiền, uỷ nhiệm chi. 
Câu 11. Trình bày khái niệm thanh toán không dùng tiền mặt . 
A) Là thanh toán chuyển khoản thông qua các tài khoản ở NH 
B) Là phương thức chi trả thực hiện bằng cách trích tiền từ tài khoản tại ngân hàng 
của người chi sang tài khoản của người được hưởng. 
C) Là thanh toán bằng séc, UNC, UNT, chuyển tiền. 
D) Là thực hiện các thể thức thanh toán qua ngân hàng, liên hàng bằng các nghiệp 
vụ của NH theo mẩu giấy tờ qui định. 
Câu 12. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Nhà nước áp dụng đối 
với Doanh nghiệp nào? 
A) 2 Doanh nghiệp không có tài khoản tại ngân hàng Thương mại. 
B) 2 Doanh nghiệp khác địa phương có quan hệ kinh tế với nhau. 
C) 1 Doanh nghiệp có tài khoản tại ngân hàng thương mại, 1 Doanh nghiệp có tài 
khoản tại ngân hàng Nhà nước. Hai doanh nghiệp này có thể trong cùng 1 tỉnh, thành 
phố hoặc khác tỉnh, thành phố. 
 - 157 - 
D) 2 Doanh nghiệp khác địa phương có tài khoản tại 2 ngân hàng thương mại khác 
hệ thống. 2 ngân hàng thương mại này có tài khoản tại ngân hàng Nhà nước 
Câu 13. Các hình thức kỷ luật tín dụng NH đang áp dụng đối với khách hàng 
gồm những gì? 
A) Từ chối cho vay, không cho lĩnh tiền mặt, không cho sử dụng séc, khởi tố trước 
pháp luật. 
B) Không cho phát hành séc chuyển khoản, yêu cầu phải phát hành séc bảo chi, đình 
chỉ, cắt đứt quan hệ thanh toán và tín dụng. 
C) Chuyển nợ quá hạn, thu nợ trước hạn, hạn chế, đình chỉ, cắt đứt quan hệ tín dụng, 
khởi kiện trước pháp luật. 
D) Đình chỉ cho vay, không cho áp dụng các thể thức thanh toán quan trọng như séc, 
UNC, UNT 
Câu 14. Thư tín dụng là gì? 
A) Lệnh của người mua yêu cầu ngân hàng trích tài khoản của mình trả cho người 
bán. 
B) Lệnh của ngân hàng bên mua đối với ngân hàng bên bán khác địa phương yêu 
cầu trả tiền theo chứng từ người bán đã giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ. 
C) Lệnh của người bán yêu cầu Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho 
mình. 
D) Lệnh của ngân hàng bên bán đối với người mua khác địa phương yêu cầu trả 
tiền theo các chứng từ bên bán đã giao xong hàng hóa, dịch vụ. 
Câu 15. Sơ đồ qui trình thanh toán thư tín dụng. 
 Người Mua <-------- (4)-------- Người Bán 
 | ^ | ^ ^ 
 (1) | | (8) (5) | (3) | | ( 6) 
 V | V | | 
 NH bên mua ---------- (2)------> NH bên bán 
 <--------(7)-------- 
 Chú thích các mũi tên trong sơ đồ trên đây chú thích nào đúng? 
A) 1- Mở TTD; 2- chuyển tiền; 3- ghi Có; 4- thông báo; 5- đòi tiền; 6,7 - thanh toán; 
8- báo Nợ 
B) 1- Mở TTD; 2,3- thông báo; 4; 5, 6,7 - thanh toán ; 8- báo Nợ 
C) 1- Mở TTD; 2- gửi TTD sang NH B ; 3- ghi Có; 4- giao hàng; 5- nộp bảng kê 
hoá đơn và hóa đơn; 6- tất toán TTD; 7- thanh toán; 8- ghi Nợ 
D) 1- Mở TTD; 2- gửi TTD sang NH bên bán; 3- thông báo; 4- giao hàng; 5- nộp 
hóa đơn giao hàng; 6- ghi Có; 7- ghi Nợ liên hàng; 8- tất toán TTD 
Câu 16. Để thanh toán hàng hoá xuất khẩu theo phương thức thư tín dụng (L/C), 
việc đầu tiên quan trọng nhất, nhà xuất khẩu phải làm thủ tục gì? 
A) Thông báo cho ngân hàng biết về khách hàng của mình (người mua hàng) 
B) Yêu cầu người mua mở L/C (thư tín dụng) 
 - 158 - 
C) Gửi hồ sơ hàng hoá và bộ hồ sơ tài chính đến ngân hàng 
D) Gửi hợp đồng mua bán hàng hoá tới ngân hàng 
Câu 17. Muốn thanh toán theo thể thức mở thư tín dụng, đơn vị mua hàng phải 
viết 6 liên giấy mở thư tín dụng để nộp vào ngân hàng phục vụ mình. Ngân hàng 
này sử dụng 6 liên này như thế nào? 
A) 1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 4 liên gửi ngân hàng bên bán 
B) 1 liên ghi Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 4 liên gửi ngân hàng bên bán 
C) 1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có TK ký quĩ đảm 
bảo thanh toán, 3 liên gửi ngân hàng bên bán 
D) 1 liên ghi Nợ, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có cho 
người bán, 2 liên gửi ngân hàng bên bán 
Câu 18. Tại ngân hàng bên bán, khi nhận được các liên giấy mở thư tín dụng, 
ngân hàng này sử dụng như thế nào? 
A) 1 liên ghi Nợ liên hàng đi, 1 liên ghi Có cho đơn vị bán 
B) 1 liên báo cho đơn vị bán biết khả năng thanh toán của đơn vị mua, 1 liên kèm 
hóa đơn và giấy báo Nợ liên hàng đi do ngân hàng lập để ghi Nợ liên hàng đi 
C) 1 liên gửi cho đơn vị bán biết, để giao hàng cho đơn vị mua, 1 liên kèm bảng kê 
hóa đơn lập giấy báo Nợ liên hàng đi, 1 liên kèm hóa đơn ghi Có đơn vị bán 
D) 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có, 1 liên ghi Nợ liên hàng đi, 1 liên báo 
Nợ 
Câu 20. Uỷ nhiệm chi là gì? 
A) Lệnh của chủ tài khoản yêu cầu ngân hàng trích tiền của mình chuyển vào tài 
khoản của người thụ hưởng. 
B) Lệnh thanh toán của ngân hàng phục vụ bên bán. Yêu cầu ngân hàng bên mua 
trích tài khoản của người mua thanh toán cho người bán. 
C) Lệnh thanh toán của người bán. Yêu cầu người mua trích tài khoản tiền gửi 
thanh toán cho mình. 
D) Lệnh của người bán hàng yêu cầu ngân hàng phục vụ bên mua trích tài khoản 
của người mua thanh toán cho mình. 
 Câu 21. Sơ đồ thanh toán uỷ nhiệm chi khác ngân hàng: 
 Đơn vị mua <-------- (1)-------- đơn vị bán 
 ^ | ^ 
 (3a) | | (2) | (4) 
 | V | 
 NH bên mua ---------- (3b)------> NH bên bán 
Chú thích các mũi tên trong sơ đồ trên đây chú thích nào đúng? 
A) 
 (1) Giao hàng (2) Gửi UNC 
 (3a) NH ghi Nợ người mua (3b) NH thanh toán với nhau (4)Báo Có cho 
người bán 
 - 159 - 
B) 
 (1) Gửi UNC (2) Chuyển UNC tới NH 
 (3a) NH thanh toán (3b) NH báo Nợ (4) NH 
báo Có 
C) 
 (1) Giao hàng (2), (3a), (3b) các thủ tục thanh toán 
 (4) báo Có 
D) 
 (1) Gửi UNC (2) Nộp UNC 
 (3a), (3b) Thanh toán (4) Báo Có 
Câu 22. Khi thanh toán bằng hình thức UNC, doanh nghiệp phải lập 4 liên 
UNC. Vậy 4 liên UNC doanh nghiệp sử dụng như thế nào? 
A) 1 liên lưu, 3 liên gửi cho người thụ hưởng 
 B) Gửi trực tiếp tới NH cả 4 liên 
C) 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có 
D) 1 liên lưu, 3 liên gửi cho NH 
Câu 23. Doanh nghiệp gửi tới Ngân hàng bốn liên UNC. NH sử dụng như thế nào 
? 
A) 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có 
B) Lưu 1 liên, gửi cho người thụ hưởng 3 liên 
C) Lưu 2 liên, 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 1 liên làm chứng từ hạch 
toán bên Có 
D) 1 liên hạch toán bên Nợ, 1 liên hạch toán bên Có, 1 liên báo Nợ, 1 liên báo Có 
Câu 24. Uỷ nhiệm thu là gì? 
A) Lệnh thanh toán của người bán, đòi tiền người mua nhưng phải được ngân hàng 
xác nhận. 
B) Lệnh thanh toán của ngân hàng phục vụ bên mua, yêu cầu ngân hàng bên bán 
thanh toán. 
C) Lệnh của người mua yêu cầu ngân hàng trích tài khoản của mình trả cho người 
bán. 
D) Lệnh đơn vị bán lập nhờ ngân hàng thu hộ tiền khi đã hoàn thành cung ứng hàng 
hoá và dịch vụ theo hợp đồng. 
Câu 25. Sơ đồ thanh toán uỷ nhiệm thu khác ngân hàng: 
 Đơn vị mua <-------- (1)-------- Đơn vị bán 
 ^ | ^ 
 | (4a) (2) | | (5) 
 | V | 
 NH bên mua <--------- (3)------- NH bên bán 
 --------(4b)-------> 
 - 160 - 
 Chú thích các mũi tên trong sơ đồ trên đây chú thích nào đúng? 
A) (1) Gửi UNT (2), (3), (4) làm thủ tục thanh toán 
 (5) báo Có 
B) (1) Giao hàng (2) Nộp UNT (3) NH 
chuyển UNT cho nhau 
 (4a) Trích TK (4b) Thanh toán (5) Ghi Có, báo Có 
C) (1) Giao hàng (2) Gửi UNT 
 (3), (4a), (4b), (5) Làm thủ tục thanh toán 
D) (1) Giao hàng (2) Nộp UNT 
 (3), (4a) Thanh toán (4b), (5) Ghi Có, báo Có 
Câu 26. Khi khách hàng gửi UNT đến, nếu TK của người mua mở tại ngân 
hàng khác thì ngân hàng phục vụ bên bán phải làm gì, khi ngân hàng bên mua 
chỉ tham gia thanh toán liên hàng? 
A) Gửi UNT tới ngân hàng phục vụ bên mua và giấy đôn đốc thu hộ 
B) Gửi UNT tới ngân hàng phục vụ bên mua, lập giấy báo liên hàng để đòi tiền 
C) Gửi 3 liên UNT tới ngân hàng phục vụ bên mua, lưu lại 1 liên để theo dõi; khi 
bên mua thanh toán tiền, thì ghi Nợ TK "Liên hàng đến", ghi Có TK "Người bán" 
D) Nhận UNT để lưu, làm thủ tục ghi "Nợ liên hàng" để ghi Có TK người bán 
(người đã gửi UNT đến) 
Câu 27. Séc bảo chi là gì ? 
A) Là séc do NH phát hành để thanh toán cho khách hàng. 
B) Là séc do doanh nghiệp, cá nhân phát hành trên cơ sở có lưu ký tiền ở NH do đó 
đảm bảo khả năng thanh toán. 
C) Là séc do chủ tài khoản viết séc được Ngân hàng ký và đóng dấu bảo chi, nên 
đảm bảo thanh toán. Người phát hành séc phải lưu ký trước số tiền ghi trên séc vào tài 
khoản riêng (TK4271). 
D) Là séc do kho bạc Nhà nước phát hành nên luôn đảm bảo được thanh toán. 
Câu 28. Phạm vi thanh toán của Séc chuyển khoản là: 
A) Trong phạm vi nền kinh tế quốc dân: giữa các doanh nghiệp với nhau, giữa các 
doanh nghiệp với các cá nhân, giữa cá nhân với nhau và với doanh nghiệp. 
B) Trong phạm vi các NHTM cùng hệ thống, các ngân hàng thương mại khác hệ 
thống, các ngân hàng thương mại với ngân hàng Nhà nước, ngân hàng Nhà nước với 
các ngân hàng thương mại và các chi nhánh ngân hàng với nhau. 
C) Giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH hoặc khác NH nhưng các NH 
này có tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố 
D) Trong phạm vi giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH . 
Câu 29. Trong quy trình thanh toán Séc chuyển khoản, khi người trả tiền và 
người thụ hưởng cùng mở tài khoản tại một NH thì kế toán NH ghi sổ như thế 
nào? 
A) Nợ TK 1011 
 Có TK 4211 (người thụ hưởng) 
 - 161 - 
B) Nợ TK 4211 (người trả tiền) 
 Có TK 1113 
C) Nợ TK 4211 (người thụ hưởng) 
 Có TK 4211 (người trả tiền) 
D) Nợ TK 4211 (người trả tiền) 
 Có TK 4211 (người thụ hưởng) 
Câu 30 . Về mặt xuất phát điểm của giấy tờ thanh toán, uỷ nhiệm chi khác uỷ 
nhiệm thu như thế nào? 
A) Uỷ nhiệm chi do người mua lập để trả tiền, uỷ nhiệm thu do người bán lập 
để nhờ ngân hàng thu tiền 
B) Nếu thanh toán khác ngân hàng thì liên 4 uỷ nhiệm thu được tách ra để theo dõi 
ngoại bảng tại ngân hàng bên bán trước khi thanh toán, Uỷ nhiệm chi không phải 
theo dõi 
C) Uỷ nhiệm chi ghi Nợ người lập giấy tờ, uỷ nhiệm thu thì ngược lại 
D) Nếu thanh toán khác ngân hàng thì uỷ nhiệm chi được thanh toán ngay, uỷ 
nhiệm thu phải chờ 
 Câu 31. Về mặt thời điểm phát hành và về mặt tiền vốn của doanh nghiệp, 
thanh toán uỷ nhiệm thu khác thanh toán thư tín dụng như thế nào? 
A) Uỷ nhiệm thu do người bán lập. Thư tín dụng do người mua lập 
B) Uỷ nhiệm thu trả tiền từ ngân hàng bên mua. Thư tín dụng trả tiền từ ngân hàng 
bên bán 
C) Uỷ nhiệm thu phát hành sau khi bán hàng, người mua không phải ký quĩ trước. 
Thư tín dụng thanh toán sau khi bán hàng, người mua phải ký quĩ trước khi mở thư 
tín dụng 
D) Uỷ nhiệm thu khác địa phương hoặc cùng địa phương, thư tín dụng chỉ thanh 
toán khác địa phương 
Câu 32. Séc chuyển khoản khác séc bảo chi như thế nào? 
A) Séc chuyển khoản không được lĩnh tiền mặt, séc bảo chi được lĩnh tiền mặt 
B) Séc chuyển khoản thanh toán qua một hay hai ngân hàng, séc bảo chi thanh toán 
qua nhiều ngân hàng 
C) Séc chuyển khoản không đảm bảo được thanh toán ngay khi phát hành qúa số dư, 
séc bảo chi do ngân hàng phát hành nên đảm bảo chắc chắn được thanh toán 
D) Séc chuyển khoản khác séc bảo chi về mầu sắc, mẫu mã, ký hiệu. 
Câu 33. Về thời điểm phát hành và thời điểm thanh toán cho người thụ hưởng, 
UNC khác TTD như thế nào? 
A) Không khác nhau vì UNC và TTD đều thanh toán khi đã giao hàng. 
B) Khi phát hành UNC là thanh toán ngay cho người thụ hưởng, còn TTD thì chưa 
thanh toán khi phát hành TTD 
C) Khi UNC đã phát hành, phải chờ chứng từ giao hàng mới thanh toán, còn TTD 
thì thanh toán ngay khi phát hành TTD. 
 - 162 - 
D) UNC thanh toán khi người phát hành UNC giao UNC cho NH, còn TTD thì phải 
chờ khi người bán xuất trình hoá đơn giao hàng, Ngân hàng mới thanh toán. 
Câu 34. Trong thanh toán thẻ, người ta phân biệt thẻ loại A, thẻ loại B. Vậy thẻ 
loại A khác thẻ loại B như thế nào? 
A) Thẻ loại A là thẻ ưu tiên, thẻ loại B không được ưu tiên trong thanh toán 
B) Thẻ loại A không phải lưu ký tiền vào tài khoản ký quĩ bảo đảm thanh toán, thẻ 
loại B phải lưu ký tiền 
C) Thẻ loại A được vay ngân hàng, thẻ loại B không được vay ngân hàng 
D) Thẻ loại A được rút tiền mặt, thẻ loại B không được rút tiền mặt 
Câu 35. Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào? 
A) Thanh toán giữa các ngân hàng khác địa phương nhưng cùng hệ thống ngân 
hàng. 
B) Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện. 
C) Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh), 
khác tỉnh, khác thành phố. 
D) Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh. 
Câu 36. Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng trong phạm vi nào? 
A) Giữa các NH khác hệ thống trong tỉnh thành phố đã nối mạng vi tính với NH 
Nhà nước tỉnh thành phố, và nối mạng với nhau 
B) Giữa các NH khác tỉnh, thành phố đã nối mạng máy tính với nhau 
C) Giữa các Doanh nghiệp đã nối mạng máy tính vơi NH 
D) Giữa các NH khác hệ thống đã nối mạng vi tính với nhau. 
Câu 37. Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những 
loại chứng từ nào? 
A) Các tờ séc do đơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi 
đã ghi Nợ tài khoản của khách hàng như UNT, UNC, các bảng kê nộp séc 
B) Các bảng kê thanh toán bù trừ 
C) Séc, uỷ nhiệm chi 
D) Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ 
 Câu 38. Muốn được tham gia thanh toán bù trừ, các ngân hàng phải có điều 
kiện gì là cần thiết nhất? 
A) Phải tham gia thanh toán liên hàng. 
B) Phải mở tài khoản ở cùng một ngân hàng Nhà nước chủ trì. 
C) Phải làm đơn đề nghị tới ngân hàng Nhà nước 
D) Phải tôn trọng kỷ luật thanh toán và thực hiện đúng quy chế của ngân hàng Nhà 
nước 
Câu 39. Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ 
gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán? 
A) Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B 
B) Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B 
C) Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B 
 - 163 - 
D) Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới. 
Câu 40. Chuyển tiền điện tử liên NH cùng hệ thống được thực hiện trong phạm 
vi nào? 
A) Thanh toán giữa các doanh nghiệp có sử dụng vi tính nối mạng với ngân hàng. 
B) Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống có nối mạng vi tính với nhau và 
nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước 
C) Thanh toán giữa các ngân hàng cùng hệ thống nhưng khác địa phương có nối 
mạng vi tính với nhau và với trung tâm thanh toán. 
D) Thanh toán giữa các ngân hàng cùng tỉnh, cùng thành phố có nối mạng vi tính 
với nhau và với ngân hàng Nhà nước. 
 - 164 - 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1] Nguyễn Thị Thanh Hương & Vũ Thiện Thập, Giáo trình “Kế toán Ngân hàng” , 
NXB Thống kê, 2005. 
[2] Hệ thống tài khoản NHNN và hệ thống tài khoản các TCTD 
[3] Các chuẩn mực kiểm toán quốc tế, chú ý các chuẩn mực số 32 và 39 - IFAC 
[4] Các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, Bộ Tài chính 
[5] Audits of the Financial Statements of Banks, IFAC 
[6] Các văn bản của NHNN và NHTM về kế toán, quản lý tài sản, tài chính 
[7] Các chế độ nghiệp vụ ngân hàng 
[8] PGS.TS Trương Thị Hồng, Giáo trình Kế toán ngân hàng, NXB Lao Động, 
2011. 
[9] TS. Lâm Chí Dũng, Bài giảng Kế toán - Đại học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng, 2007 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_huynh_thi_thanh_dung.pdf