Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên

Căn cứ pháp lý kế toán TSCĐ

Khái quát về tài sản cố định

Tài khoản sử dụng

Kế toán tăng TSCĐ

Kế toán giảm TSCĐ

Kế toán khấu hao TSCĐ

Kế toán sửa chữa tài sản cố định

Kế toán thuê TSCĐ

Trình bày thông tin về TSCĐ trên BCTC

ppt 128 trang yennguyen 5281
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên
 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
CH ƯƠ NG 3 
1 
Ths. Phạm Thị Huyền Quyên 
Nội dung 
2 
C ă n cứ pháp lý kế toán TSCĐ 
Khái quát về tài sản cố đ ịnh 
Tài khoản sử dụng 
Kế toán t ă ng TSCĐ 
Kế toán giảm TSCĐ 
Kế toán khấu hao TSCĐ 
Kế toán sửa chữa tài sản cố đ ịnh 
Kế toán thuê TSCĐ 
Trình bày thông tin về TSCĐ trên BCTC 
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ KẾ TOÁN TSCĐ 
VAS 03 – TSCĐHH 
VAS 04 – TSCĐ vô hình 
VAS 06 – TSCĐ thuê tài chính 
VAS 16 – Chi phí đ i vay 
Thông t ư h ư ớng dẫn 
QĐ165/2002/QĐ – BTC và TT 161/2007/TT – BTC (thay thế TT 105/2003/TT – BTC) 
QĐ149/2001/QĐ – BTC và TT 161/2007/TT – BTC (thay thế TT 89/2002/TT – BTC) 
Chuẩn mực kế toán 
3 
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ KẾ TOÁN TSCĐ 
Thông t ư 203/2009/TT – BTC H ư ớng dẫn chế đ ộ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 
4 
II. KHÁI QUÁT VỀ TSCĐ 
Khái niệm và đ iều kiện ghi nhận 
Phân loại 
Đặc đ iểm và n guyên tắc hạch toán 
Đánh giá TSCĐ 
Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 
5 
1. Khái niệm và đ iều kiện ghi nhận 
6 
TSCĐ hữu hình 
TSCĐ vô hình 
TSCĐ thuê tài chính 
Tài sản cố đ ịnh hữu hình 
7 
TSCĐHH là những tài sản 
Có hình thái vật chất 
Do DN nắm giữ sử dụng cho h/ đ ộng SXKD của DN 
- Phù hợp với tiêu chuẩn TSCĐHH 
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH: 
 Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong t ươ ng lai 
 Nguyên giá xác đ ịnh đư ợc một cách đ áng tin cậy 
 Thời gian sử dụng ư ớc tính từ 1 n ă m trở lên 
 Có đ ủ giá trị theo quy đ ịnh hiện hành 
8 
T Ư LIỆU 
LAO ĐỘNG 
TSCĐ 
HỮU HÌNH 
CÔNG CỤ 
DỤNG CỤ 
Thỏa mãn 4 Tiêu chuẩn 
Không 
Tài sản cố đ ịnh hữu hình 
Tài sản cố đ ịnh vô hình 
Định nghĩa: 
TSCĐVH là những tài sản: 
Kh ơ ng cĩ hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị 
Do DN nắm giữ, sử dụng trong SXKD hoặc cho thuê 
Phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ v ơ hình. 
9 
Tài sản cố đ ịnh vô hình 
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH: 
Một tài sản được ghi nhận là TSCĐ VH phải thỏa mãn đồng thời: 
- Định nghĩa về TSCĐ vô hình; và 
  - Bốn (4) tiêu chuẩn ghi nhận sau: 
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do tài sản đó mang lại; 
NG tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy; 
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; 
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. 
10 
Tài sản cố đ ịnh đ i thuê 
Thuê tài chính: Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. 
Thuê hoạt động: Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính. 
11 
2. Phân loại TSCĐ 
12 
Theo hình thái biểu hiện của TSCĐ: 
TSCĐ hữu hình 
TSCĐ vô hình 
Phân loại t heo công dụng kinh tế 
Tài sản cố đ ịnh đ ang dùng đ ể SXKD 
Tài sản cố đ ịnh dùng cho nhu cầu phúc lợi 
TSCĐ dự trữ. 
TSCĐ chờ thanh lý. 
Phân loại theo quyền sở hữu 
TSCĐ thuộc sở hữu DN 
TSCĐ thuê ngoài 
Phân loại TSCĐ căn cứ vào tính chất và mục đích sử dụng 
TSCĐ hữu hình được phân loại 
Nhà cửa, vật kiến trúc; 
Máy móc, thiết bị; 
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn; 
Thiết bị, dụng cụ quản lý; 
Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm; 
TSCĐ hữu hình khác. 
TSCĐ vô hình được phân loại: 
Quyền sử dụng đất có thời hạn; 
Nhãn hiệu hàng hóa; 
Quyền phát hành; 
Phần mềm máy vi tính; 
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền; 
Bản quyền, bằng sáng chế; 
Công thức và cách thức pha chế, kiểu mẫu, thiết kế và vật mẫu; 
 TSCĐ vô hình đang triển khai. 
13 
3. Đặc đ iểm và n guyên tắc hạch toán TCSĐ 
Đặc đ iểm TSCĐ 
Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD 
Giá trị giảm dần trong quá trình sử dụng 
Không thay đ ổi hình thái vật chất (TSCĐHH) 
Nguyên tắc hạch toán TCSĐ 
Kế toán TSCĐ phải phản ánh cả 3 chỉ tiêu : Nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại của TSCĐ. 
TSCĐ phải đư ợc theo dõi chi tiết theo từng đ ối t ư ợng ghi TSCĐ, theo từng loại TSCĐ, theo từng đ ịa đ iểm bảo quản, sử dụng, quản lý TSCĐ. 
14 
4. Đánh giá TSCĐ  
15 
Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà DN phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.   
Giá trị phải khấu hao: Là NG của TSCĐ, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó. 
Giá trị thanh lý: Là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, trừ (-) chi phí thanh lý ước tính. 
4. Đánh giá TSCĐ  
16 
Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.  
Giá trị có thể thu hồi: Là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng. 
Giá trị còn lại = Nguyên giá - số khấu hao luỹ kế 
4. Đánh gía TSCĐ 
Ghi nhận ban đ ầu 
Ghi nhận cuối kỳ 
NGUYÊN GIÁ 
GÍA TRỊ CÒN LẠI 
Giá gốc 
GTCL = NG – GTHM Luỹ kế 
4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 
18 
Mua ngoài: 
	NG=GM+Thuế ko hoàn+CP đư a TS vào sử dụng – GG, CKTM 
	 L ư u ý: Nếu mua TSCĐ theo ph ươ ng thức trả góp: chỉ tính vào nguyên giá là giá mua trả tiền ngay, lãi trả góp không đư ợc tính vào NG mà tính vào chi phí tài chính. 
XDCB: 
	NG=Giá quyết toán + CP đư a TS vào sử dụng + lệ phí tr ư ớc bạ (nếu có). 
4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 
Do trao đ ổi không t ươ ng tự 
NG 
nhận 
về 
= 
Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về hoặc giá trị hợp lý của TSCĐ đ em trao đ ổi 	 
+/- 
khoản tiền thanh toán hoặc thu thêm. 
Do doanh nghiệp sản xuất ra 
NG 
nhận về 
= 
 Ztt tự XD hoặc tự chế 
+ 
CP lắp đ ặt , chạy thử 
19 
4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 
20 
TSCĐ t ă ng do đư ợc biếu, tặng, nhận vốn góp liên doanh, nhận lại vốn góp liên doanh, do phát hiện thừa : 
NG = Giá trị theo đ áng giá của hội đ ồng giao nhận + Chi phí đư a TSCĐ vào sử dụng 
TSCĐ t ă ng do đư ợc cấp: NG TSCĐ đư ợc xác đ ịnh theo 1 trong 2 cách: 
NG = GTCL của TSCĐ trên sổ của đơ n vị cấp + Các chi phí đư a TSCĐ vào sử dụng. 
	Hoặc: 
NG = Giá trị theo đ ánh giá của hội đ ồng giao nhận + Các chi phí đư a TSCĐ vào sử dụng. 
4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 
L ư u ý 1: 
TSCĐ đ iều chuyển giữa các đơ n vị thành viên hạch toán phụ thuộc trong DN thì đơ n vị nhận TSCĐ c ă n cứ vào NG, số khấu hao lũy kế, giá trị còn lại trên hồ s ơ của TSCĐ đ ể ghi sổ kế toán 
g hi lại NG cũ của công ty chuyển đ ến, 
các chi phí phát sinh liên quan đ ến đ iều chuyển TSCĐ không hạch toán t ă ng nguyên giá, mà ghi vào chi phí quản lý DN trong kỳ 
21 
4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 
22 
L ư u ý 2: 
Khi ghi nhận ban đ ầu, TSCĐ đư ợc ghi theo nguyên giá. 
Các chi phí phát sinh sau khi nhận ban đ ầu: 
CP sửa chữa, nâng cấp TSCĐ đư ợc ghi t ă ng NG: nếu chắc chắn làm t ă ng lợi ích kinh tế trong t ươ ng lai khi sử dụng TS đ ó: 
Làm t ă ng công suất hoặc kéo dài thời gian sử dụng hữu ích của TS; 
Làm t ă ng đ áng kể chất l ư ợng SP SX ra; 
Làm giảm CP hoạt đ ộng của TS so với tr ư ớc. 
CP sửa chữa TSCĐ nhằm duy trì, khôi phục tình trạng ban đ ầu của TSCĐ thì không đư ợc ghi t ă ng nguyên giá, mà phải ghi nhận vào chi phí trong kỳ. 
23 
Thí dụ 
Công ty đư a vào sửa chữa lớn một chiếc xe tải cũ chuyên chở hàng đ i bán, có nguyên giá 300 triệu đ ồng, đ ã hao mòn luỹ kế 200 triệu đ ồng. 
Tr ư ờng hợp 1: Công ty sửa chữa tân trang lại thùng xe, làm lại máy đ ể sử dụng nh ư tr ư ớc, chi phí sửa chữa lớn 30 triệu đ ồng. 
Tr ư ờng hợp 2: Công ty sửa chữa đ óng mới lại thùng xe, thay mới các bộ phận chính của máy đ ể kéo dài thời gian sử dụng so với thiết kế ban đ ầu, chi phí sửa chữa, thay mới 90 triệu đ ồng. 
4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 
24 
L ư u ý 3: 
NG th ư ờng không thay đ ổi trong quá trình sử dụng, ngoại trừ một số tr ư ờng hợp đ ặc biệt. 
Các tr ư ờng hợp làm thay đ ổi NG 
Do sửa chữa, nâng cấp TSCĐ hoặc tháo dỡ các bộ phận của TSCĐ làm thay đ ổi lợi ích kinh tế trong t ươ ng lai khi sử dụng TSCĐ. 
Do cổ phần hóa DN, giải thể, phá sản 
Do đ ánh giá lại TSCĐ 
4.2. Đánh giá TSCĐ theo giá trị còn lại 
25 
Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn 
Thí dụ: DN mua máy sản xuất: 
Giá mua ch ư a thuế GTGT 320tr, thuế GTGT 32 tr, trả bằng TGNH 
Chi phí vận chuyển lắp đ ặt chạy thử giá ch ư a thuế 40 tr, thuế GTGT 4 tr, trả bằng TM 
Thời gian sử dụng hữu ích ( ư ớc tính) 10 n ă m. Máy đ ã sử dụng đư ợc 6 n ă m, 4 tháng. 
YC: Tính NG, GTHM, GTCL của máy. 
5. Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 
26 
Chứng từ kế toán : 
- Biên bản giao nhận TSCĐ 
- Biên bản thanh lý TSCĐ 
- Hoá đơ n 
- Bảng trích khấu hao TSCĐ 
- Các tài liệu kỹ thuật về tài sản cố đ ịnh ... 
sổ kế toán chi tiết: 
Thẻ TSCĐ : Dùng đ ể theo dõi, quản lý từng TSCĐ cụ thể. 
Sổ TSCĐ: theo dõi TSCĐ trong toàn DN theo từng loại TSCĐ. 
Sổ TSCĐ theo bộ phận sử dụng 
Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 
27 
Lập hồ s ơ TSCĐ 
Mục đ ích lập hồ s ơ TSCĐ? 
Tạo tính pháp lý của TSCĐ 
Tính nguyên giá,hao mòn vào chi phí 
Hồ s ơ TSCĐ gồm : 
Xây dựng hồ s ơ gốc: chứng từ, hoá đơ n 
Xác đ ịnh đ ối t ư ợng ghi TSCĐ 
Đánh số hiệu cho TSCĐ 
Lập thẻ TSCĐ 
Ghi sổ TSCĐ và Sổ TSCĐ theo bộ phận sử dụng 
Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 
28 
Biên bản giao nhận TSCĐ 
Biên bản thanh lý TSCĐ 
Thẻ TSCĐ 
Sổ TSCĐ 
Báo cáo t ă ng giảm TSCĐ 
Ghi hàng ngày 
Ghi cuối tháng 
	III. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
TK 211 - TSCĐHH 
	TK tài sản; Số d ư Nợ. 
TK 213 - TSCĐVH 
	TK tài sản; Số d ư Nợ. 
TK 241 – XDCBDD 
TK 214 – Hao mòn TSCĐ 
TK tài sản; Số d ư có 
Điều chỉnh giảm cho TK 211, 213 nên Kết cấu ng ư ợc lại TK 211, 213 
29 
III. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
30 
TK 211, 213 
-    Nguyên giá TSCĐ t ă ng do mua sắm, đư ợc cấp phát, biếu tặng, ... 
-    Điều chỉnh t ă ng nguyên giá TSCĐ do xây lắp, trang bị thêm, do cải tạo, nâng cấp; 
-    Điều chỉnh t ă ng nguyên giá TSCĐ do đ ánh giá lại. 
-    Nguyên giá TSCĐ giảm do đ iều chuyển sang đơ n vị khác, do nh ư ợng bán, thanh lý, đ em góp vốn liên doanh, 
-    Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo bớt một hay một số bộ phận; 
-    Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do đ ánh giá lại. 
SD: NG TSCĐ hiện có ở doanh nghiệp. 
IV. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ 
T ă ng TSCĐ do mua sắm 
T ă ng TSCĐ do xây dựng c ơ bản 
T ă ng TSCĐ do nhận vốn góp liên doanh, do đư ợc cấp trên cấp 
T ă ng TSCĐ do đư ợc biếu tặng 
T ă ng TSCĐ do trao đ ổi 
T ă ng TSCĐ do tự sản xuất 
T ă ng TSCĐ do nhận đ iều chuyển nội bộ 
31 
1. T ă ng TSCĐ do mua sắm 
TK 211, 213 
TK 111,112,331,  
TK 133(1332) 
Giá mua 
CP tr ư ớc khi sử dụng 
Đồng thời ghi bút toán kết chuyển nguồn vốn (nếu có) 
a/ Nếu mua TSCĐ về đư a ngay vào sử dụng: 
TK411 
TK441,414,353 
(3) Kết chuyển t ă ng NVKD 
32 
Mua máy photocopy ch ư a trả tiền, giá ch ư a thuế 20.000.000 đ , thuế GTGT 10%. 
2. Mua máy sản xuất trả bằng tiền gửi ngân hàng, giá ch ư a thuế 200.000.000 đ , thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển lắp đ ặt trả bằng tiền tạm ứng 8.400.000.000 đ , 400.000 đ , tài sản này đư ợc tài trợ từ quỹ đ ầu t ư phát triển. Máy đ ã đư a ngay vào sử dụng. 
3. Mua một nhà x ư ởng trả bằng tiền gửi ngân hàng 2.000.000.000 đ , giá trị vật kiến trúc theo đ ánh giá là 600.000.000 đ , giá trị quyền sử dụng đ ất là 1.400.000.000 đ . Công ty chi TGNH nộp lệ phí tr ư ớc bạ cho nhà x ư ởng là là 16.000.000 đ , quyền sử dụng đ ất là 80.000.000 đ . 
YC: Lập đ ịnh khoản kế toán trong 2 tr ư ờng hợp: 
DN tính VAT Theo PP khấu trừ 
DN tính VAT Theo PP trực tiếp 
Thí dụ 
33 
1. T ă ng TSCĐ do mua sắm 
b. Nếu mua TSCĐ phải qua quá trình lắp đ ặt: 
TK 111,152, 
TK 211 
 (1) Giá mua + CP lắp đ ặt 
TK 2411 
(2)Việc lắp đ ặt hoàn thành TSCĐ đư a vào sử dụng 
TK 133 
Đồng thời ghi bút toán chuyển nguồn (nếu có) 
34 
Thí dụ 
	Mua 1 máy sản xuất, theo hóa đơ n GTGT, giá mua ch ư a có thuế GTGT: 120.000.000 đ , thuế GTGT 10%, ch ư a thanh toán cho ng ư ời bán. TSCĐ mua về phải qua quá trình lắp đ ặt. 
	CP s ơ n sửa trả bằng TGNH: 8.400.000 đ (trong đ ó, VAT 40.000 đ ). 
	CP vận chuyển, chạy thử trả ngay bằng tiền mặt: 2.000.000 đ . 
 TSCĐ này đư ợc đ ầu t ư bằng quỹ đ ầu t ư phát triển. 
YC: LẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN. 
35 
TK111,112,331 
TK211,213 
1. T ă ng TSCĐ do mua sắm 
c/ Mua TS đ ể sử dụng cho HĐ phúc lợi (lấy từ quỹ phúc lợi) VAT không đư ợc khấu trừ. 
TK3532 – Quỹ PL 
TK3533 – Quỹ PL đ ã hình thành TSCĐ 
(2)K/C t ă ng QPL HT TSCĐ 
Giá mua + Thuế VAT 
(1) T ă ng TSCĐ 
Đồng thời ghi bút toán chuyển nguồn: 
36 
Thí dụ 
Mua máy tập thể thao cho CNV bằng quỹ phúc lợi, giá mua ch ư a VAT 20tr, thuế GTGT 2 tr, trả bằng TGNH. TSCĐ đ ã đư a vào sử dụng. 
Mua máy sản xuất bằng quỹ phúc lợi, giá mua ch ư a VAT 40tr, thuế GTGT 2 tr, trả bằng TGNH. TSCĐ đ ã đư a vào sử dụng. 
YC: lập đ ịnh khoản, biết DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ. 
37 
1. T ă ng TSCĐ do mua sắm 
 d. Mua TSCĐ theo ph ươ ng thức trả góp 
111,112 
(3)Thanh toán cho ng ư ời bán 
331 
635 
Tổng số phải thanh toán 
211 
NG (giá mua trả tiền ngay) 
242 
133 
VAT 
Lãi trả góp 
(2) Định kỳ, phân bổ lãi trả góp 
(1) 
K/C nguồn (nếu có) 
38 
Thí dụ 
DN tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế, mua trả góp một thiết bị về sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất với giá mua trả tiền ngay chưa thuế GTGT: 180.000.000đ, thuế GTGT 5%, giá mua trả góp chưa thuế GTGT: 192.000.000đ (Thời gian trả góp trong 24 tháng , bắt đ ầu từ tháng này) Chi tiền mặt trả góp tháng thứ nhất. 
Mua trả góp 1TSCĐ hữu hình. Giá mua trả tiền ngay chưa VAT là 200tr; VAT 20tr; lãi trả chậm là 10tr. DN thanh toán lần đ ầu 50tr bằng TGNH, số còn lại sẽ trá góp đ ều đ ặn hàng n ă m trong 10 n ă m. 
39 
1. T ă ng TSCĐ do mua sắm 
40 
111,112 
331 
211, 213 
111,112, 141,331 
Thanh toán cho ng ư ời bán 
133.1 
(1)Giá nhập khẩu 
(3)Thuế GTGT hàng nhập khẩu 
333(3) 
(2)Thuế nhập khẩu 
(4)Chi phí đư a vào sử dụng 
Nộp thuế 
 333(12) 
Nộp thuế 
e. Kế toán t ă ng TSCĐ do nhập khẩu 
Ví dụ nhập khẩu TSCĐ 
41 
DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, trong kỳ nhập khẩu một TSCĐ, 
Giá nhập khẩu 300.000 USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, tiền hàng ch ư a thanh toán. 
Chi phí lắp đ ặt, chạy thử TSCĐ chi bằng tiền mặt 5.000.000 đ , chi phí làm thủ tục nhập khẩu và phí vận chuyển 8.000.000 đ thanh toán bằng TGNH. Quá trình đ ầu t ư lắp đ ặt lâu dài (dùng TK 2411). 
TSCĐ đ ã đư a vào sử dụng. 
TG thực tế: 20.000 VND/USD. 
2. Kế toán TSCĐ hình thành qua XDCB 
42 
152,153,214 
241 
211 
138, 152,153 
331 
111,112,331 
NG TSCĐ xây dựng hoàn thành 
Chi 
phí XDCB phát sinh 
Thu hồi sau XDCB 
632 
Tổn thất trong XD (NVL lãng phí trong XDCB) 
K/C nguồn (nếu có) 
VÍ DỤ TSCĐ ĐẦU T Ư QUA XÂY DỰNG 
43 
Xây dựng một cửa hàng tr ư ng bày sản phẩm theo ph ươ ng thức tự làm, chi phí phát sinh trong thời gian thi công gồm: 
-  Chi phí vật liệu xuất kho: 50.000.000 đ 
- Chi phí công cụ dụng cụ xuất kho: 5.000.000 đ 
-  Chi phí nhân công phải trả: 80.000.000 đ 
-  Trích các khoản trích theo l ươ ng theo tỉ lệ qui đ ịnh. 
-  Chi phí khác thanh toán bằng tiền mặt: 5.000.000 đ 
Công trình hoàn thành đ ã đư a vào sử dụng, đư ợc duyệt theo chi phí thực tế. 
NỢ TK 241: 157.600.000 
	CÓ TK 152: 50.000.000 
	CÓ TK 153: 5.000.000 
	CÓ TK 334: 80.000.000 
	CÓ TK 338: 17.600.000 
	CÓ TK 111: 5.000.000 
Nợ TK 334: 6.800.000 
	Có TK 338: 6.800.000	 
NỢ TK 211: 157.600.000 
CÓ TK 241: 157.600.000 
44 
Thí dụ 
Xây dựng một nhà kho theo ph ươ ng thức giao thầu. CP ph ... H nhanh=Tỷ lệ KH đư ờng thẳngxHs đ iều chỉnh 
Hệ số đ iều chỉnh 
81 
Cty X mua một thiết bị SX mới, NG 100tr. Thời gian sd quy đ ịnh (theo QĐ 206) là 5 n ă m. Tính mức KH hàng n ă m của TS trên theo PP số d ư giảm dần! 
Tỷ lệ KH hàng n ă m theo PP đư ờng thẳng là 20% 
Tỷ lệ KH nhanh theo số d ư giảm dần là: 
 20% x 2 = 40% 
Ví dụ 
Bảng tính KH hàng n ă m ( đ vt: 1.000 đ ) 
Naêm thöù 
GT coøn laïi 
Caùch tính möùc KH naêm 
Möùc KH naêm 
KH luõy keá cuoái naêm 
1 
100.000 
100.000 x 40% 
40.000 
40.000 
2 
60.000 
60.000 x 40% 
24.000 
64.000 
3 
36.000 
36.000 x 40% 
14.400 
78.400 
4 
21.600 
21.600 : 2 
10.800 
89.200 
5 
10.800 
21.600 : 2 
10.800 
100.000 
82 
Thí dụ 
Ph ươ ng pháp khấu hao theo số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm 
C ă n cứ vào hồ s ơ kinh tế- kỹ thuật của TSCĐ, DN xác đ ịnh tổng số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm sản xuất theo công suất thiết kế của TSCĐ, gọi tắt là sản l ư ợng theo công suất thiết kế. 
C ă n cứ tình hình thực tế sản xuất, DN xác đ ịnh số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm thực tế sản xuất hàng tháng, hàng n ă m của TSCĐ. 
83 
Ph ươ ng pháp khấu hao theo số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm 
Mức trích khấu hao n ă m của TSCĐ bằng tổng mức trích khấu hao của 12 tháng trong n ă m 
 Tr ư ờng hợp công suất thiết kế hoặc nguyên giá của TSCĐ thay đ ổi , DN phải xác đ ịnh lại mức trích khấu hao của TSCĐ. 
84 
85 
Công ty A mua máy ủi đ ất mới, có nguyên giá 450 triệu đ ồng. Công suất thiết kế của máy ủi là 30m 3 /giờ. Sản l ư ợng theo công suất thiết kế của máy ủi này là 2.400.000m 3  Khối l ư ợng SP đ ạt đư ợc trong n ă m thứ I của máy ủi này là: 
Thí dụ 
Tháng 7 15.000m 3 
Tháng 8 14.000m 3 
Tháng 9 16.000m 3 
Tháng 10 16.000m 3 
Tháng 11 18.000m 3 
Tháng 12 18.000m 3 
Tháng 1 14.000m 3 
Tháng 2 15.000m 3 
Tháng 3 18.000m 3 
Tháng 4 16.000m 3 
Tháng 5 15.000m 3 
Tháng 6 14.000m 3 
Xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích và ph ươ ng pháp khấu hao 
86 
Định kỳ (cuối n ă m TC), xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích, nếu thấy chắc chắn không còn phù hợp thì phải đ iều chỉnh. 
Định kỳ (cuối n ă m TC), xem xét lại PP khấu hao: nếu có sự thay đ ổi đ áng kể trong cách thức sử dụng TSCĐ thì đư ợc thay đ ổi PP khấu hao và mức khấu hao tính cho n ă m hiện hành và n ă m tiếp theo. 
4. Kế toán khấu hao TSCĐ 
Kế toán chi tiết khấu hao TSCĐ 
Tài khoản sử dụng 
Cách hạch toán khấu hao TSCĐ 
87 
Kế tóan chi tiết khấu hao TSCĐ 
- Từng kỳ, kế toán lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. 
- Cuối niên đ ộ kế toán ghi giá trị hao mòn TSCĐ của cả n ă m và số lũy kế vào thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ. 
88 
Tài khoản sử dụng 
Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ”: 
 Phản ảnh số hiện có và tình tình t ă ng , giảm giá trị hao mòn TSCĐ 
Là TK đ iều chỉnh giảm cho TK 211(2111,2112,2113,) 
CácTK cấp II: 2141 “ Hao mòn TSCĐ hữu hình ” 
	 2142 “ Hao mòn TSCĐ thuê TC ” 
	 2143 “ Hao mòn TSCĐ vô hình ” 
	2147 “hao mòn BĐSĐT” 
TK 214 
GT hao mòn TSCĐ t ă ng lên 
GT hao mòn TSCĐ giảm đ i 
SD : GT hao mòn TSCĐ hiện có 
89 
Cách hạch toán khấu hao TSCĐ 
TK211, 213 
TK 214 
(3) Giảm TSCĐ 
TK627, 641, 642 
(1) Trích khấu hao TSCĐ 
TK 3533 
TK 811, 3533 
(2) Tính hao mòn TSCĐ phúc lợi 
90 
VII. KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ 
91 
Sửa chữa th ư ờng xuyên TSCĐ : Chi phí sửa chữa nhỏ, thời gian sửa chữa ngắn, do đ ó chi phí phát sinh đư ợc tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ 
 Sửa chữa lớn : thời gian sửa chữa kéo dài, tài sản phải ng ư ng hoạt đ ộng, CP sửa chữa lớn nên chi phí phát sinh không đư ợc tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. 
Phân bổ dần vào chi phí nhiều kỳ (TK 142, 242) 
Trích tr ư ớc chi phí trong nhiều kỳ (TK 335) 
Tính vào nguyên giá TSCĐ (một số đ iều kiện) 
1 Kế toán sửa chữa th ư ờng xuyên TSCĐ 
111,112, ... 
627, 641, 642 
Chi phí sửa chữa TX TSCĐ 
133 
Thuế GTGT 
92 
2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 
93 
TK 241 
- Chi phí đ ầu t ư xây dựng, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ 
-   Chi phí đ ầu t ư cải tạo, nâng cấp TSCĐ; 
-   Giá trị TSCĐ hình thành qua đ ầu t ư xây dựng, mua sắm đ ã hoàn thành đư a vào sử dụng; 
	- Giá trị công trình sửa chữa lớn hoàn thành, kết chuyển khi quyết toán.  
-   CP XD hoặc SCL bị loại bỏ kết chuyển khi quyết toán đư ợc duyệt; 
SD: Chi phí xây dựng c ơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ dở dang cuối kỳ. 
TK2411- Mua sắm TSCĐ 
TK 2412 – XDCB 
TK 2413- SCL TSCĐ 
2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 
Sử dụng TK 2413- SCL TSCĐ đ ể tập hợp CP SCL 
241 
152,153,331, 
(1) Tập hợp chi phí mua sắm, xây dựng, SCL TSCĐ 
632 
211,213 
CP không tính vào NG 
NG TSCĐ 
142,242,335 
(3) Kết chuyển CP SCL khi SCL hoàn thành 
(2) K/C khi XDCB hoàn thành 
94 
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 
95 
KT CPSCL không lập đư ợc kế hoạch 
11x,152, 
TK2413 
142,242 
6xx 
(1) CP SCL phát sinh 
(2) K/C CP SCL khi SCL hoàn thành 
(3) Phân bổ dần CP SCL 
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 
96 
KT CPSCL lập đư ợc kế hoạch 
11x,152, 
TK2413 
335 
6xx 
(2) CP SCL phát sinh 
(3) K/C CP SCL khi SCL hoàn thành 
(1) Trích tr ư ớc CP SCL 
97 
 1/Phải trả tiền dịch vụ bảo hành máy photocopy sử dụng ở v ă n phòng (giá ch ư a VAT) 300.000đ, thuế GTGT 10%., 
2/Đầu n ă m dự toán trích tr ư ớc sửa chữa lớn TSCĐ trong n ă m 120.000.000 đ , tài sản dùng ở bán hàng. Đến tháng 10 thực tế sửa chữa lớn đ ã phát sinh tập hợp nh ư sau: 
	- Chi bằng tiền mặt: 40.000.000 đ . 
	- Xuất phụ tùng thay thế: 30.000.000 đ . 
	- Phải trả tiền công dịch vụ thuê ngoài: 44.000.000 đ , trong đ ó bao gồm VAT 4.000.000 đ 
	Tháng 12, công việc SCL đ ã hoàn thành. Kế toán quyết toán chi phí sửa chữa lớn. 
YC: Lập đ ịnh khoản, phản ánh vào TK 335, 2413. 
Thí dụ 
VIII. KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN 
98 
Phân loại thuê TS 
Kế toán thuê TSCĐ thuê TC 
Kế toán thuê TSCĐ thuê hoạt đ ộng 
1. Phân loại thuê TS 
99 
Phân loại thuê TS: 
Thuê tài chính: bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho bên thuê. Quyền sở hữu TS có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê 
Thuê hoạt đ ộng: không phải là thuê tài chính 
1. Phân loại thuê TS 
100 
	Việc phân loại thuê tài sản đư ợc thực hiện tại thời đ iểm khởi đ ầu thuê và c ă n cứ vào: 
 a. Bản chất các đ iều khoản ghi trong hợp đ ồng 
 b. Hoặc c ă n cứ vào các đ iều kiện quy đ ịnh trong hợp đ ồng thuê tài sản. 
Hợp đ ồng thuê tài sản: các đ iều khoản 
101 
	Xác đ ịnh là thuê tài chính nếu hợp đ ồng thuê tài sản thỏa mãn ít nhất 1 trong 5 đ iều khoản sau: 
(a) Quyền sở hữu đư ợc chuyển giao khi hết thời hạn; 
(b) Bên đ i thuê đư ợc quyền chọn mua lại TS thuê với giá ư ớc tính thấp h ơ n giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê; 
(c)Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của TS; 
(d)Giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn gía trị hợp lý của TS thuê; 
( đ ) TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ bên thuê có khả n ă ng sử dụng không cần sự thay đ ổi, sửa chữa lớn nào 
	Xác đ ịnh là thuê tài chính nếu hợp đ ồng thuê tài sản thỏa mãn ít nhất 1 trong 3 đ iều kiện sau: 
	* Nếu bên thuê hủy hợp đ ồng và đ ền bù tổn thất phát sinh liên quan đ ến việc hủy hợp đ ồng cho bên cho thuê. 
	* Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đ ổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản thuê gắn với bên thuê. 
	* Bên thuê có khả n ă ng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đ ồng thuê với tiền thuê thấp h ơ n giá thuê thị tr ư ờng 
Hợp đ ồng thuê tài sản: đ iều kiện quy đ ịnh 
2. Kế toán TSCĐ thuê tài chính 
103 
Xác đ ịnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 
Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính 
Tài khoản sử dụng 
Cách hạch toán 
NG TSCĐ thuê TC 
G.trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu 
Hoặc nếu giá trị hợp lý > Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu 
NG TSCĐ thuê TC 
= 
Chi phí trực tiếp ban đ ầu 
Gía trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính 
+ 
= 
Chi phí trực tiếp ban đ ầu 
+ 
1. Xác đ ịnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 
2. Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính 
105 
Bên đ i thuê ghi nhận TSCĐ thuê TC là TS và nợ phải trả trên BCĐKT 
Bên đ i thuê trích khấu hao TS thuê và phân bổ lãi thuê vào CP của mỗi kỳ kế toán 
Chính sách khấu hao TS thuê phải nhất quán với chính sách khấu hao TS cùng loại thuộc sở hữu của DN; 
Nếu không chắc chắn đư ợc chuyển quyền sở hữu khi hết hạn hợp đ ồng thuê thì sẽ khấu hao TS thuê theo thời gian ngắn h ơ n giữa thời hạn thuê hoặc thời gian sử dụng hữu ích của nó. 
Lãi thuê đư ợc ghi nhận vào TK 635 
3. Tài khoản sử dụng 
TK 212 – TSCĐ thuê tài chính 
TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 
TK 342 – Nợ dài hạn 
TK 315 – Nợ dài hạn đ ến hạn trả 
TK 635 – Chi phí tài chính 
106 
4. Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 
3 giai đ oạn: 
Khi đ i thuê TSCĐ thuê tài chính 
Ghi nhận NG, Nợ thuê, ký quỹ, chi phí đ àm phán,  
Trong quá trình thuê 
Trích khấu hao, trả tiền thuê 
Khi kết thúc hợp đ ồng thuê 
Xử lý theo các tr ư ờng hợp: trả TS, chuyển quyền sở hữu, mua lại. 
107 
4. Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 
1. Khi đ i thuê TSCĐ thuê TC: 
Khi phát sinh các chi phí liên quan trực tiếp đ ến việc thuê TS nh ư chi phí đ àm phán, ký kết hợp đ ồng,  
Khi chi tiền ứng tr ư ớc hoặc ký quỹ đ ể đ ảm bảo cho việc thực hiện hợp đ ồng thuê TC 
Khi nhận TSCĐ thuê TC 
Chi phí ban đ ầu đ ủ đ iều kiện ghi nhận vào NG: 
108 
Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 
2. Trong quá trình thuê TS: 
Cuối niên đ ộ xác đ ịnh số nợ gốc về thuê TS đ ến hạn trả trong niên đ ộ kế tiếp và kết chuyển: 
ĐỊnh kỳ nhận hóa đơ n thanh toán tiền thuê TS: 
Định kỳ trích khấu hao TSCĐ thuê TC 
109 
Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 
3. Khi kết thúc thời hạn thuê TS thuê TC: 
Nếu trả lại TSCĐ cho bên cho thuê 
Nếu đư ợc chuyển quyền sở hữu TSCĐ thuê 
Chuyển NG TSCĐ thuê TC thành TSCĐ HH hoặc TSCĐVH 
Chuyển GTHM 
Ghi nhận số tiền phải trả thêm (nếu có) 
110 
(5) 
Nợ gốc phải trả các kỳ 
Giá ch ư a có thuế VAT 
(5) Nợ gốc phải trả kỳ này 
Khi đ i thuê TSCĐ thuê tài chính 
TK 111,112 
TK 142 
TK 342 
TK 244 
TK 212 
TK 315 
(1) CP trực tiếp ban đ ầu liên quan đ ến TSCĐ thuê tài chính 
(1b) Kết chuyển chi phí trực tiếp 
(2) CP ứng tr ư ớc thuê tài chính 
(3) CP trực tiếp ban đ ầu liên quan đ ến thuê tài chính phát sinh khi nhận TSCĐ 
(4) Ký quỹ đ ảm bảo việc thuê tài chính 
Trong quá trình thuê TSCĐ thuê TC 
112 
TK 342 
TK 635 
TK 133 
TK 315 
(6 ) Kết chuyển cuối niên đ ộ 
(7) Nợ gốc trả kỳ này 
(7) Tiền lãi thuê trả kỳ này 
Thuế VAT đư ợc khấu trừ 
TK111,112 
TK 2412 
TK627, 641, 642,  
(8) Trích khấu hao 
3. Khi kết thúc hợp đ ồng thuê 
113 
TK 2141/2141 
TK 2142 
TK1 212 
TK 111,112 
TK 211, 213 
(8) Chuyển quyền SH (chuyển hao mòn) 
(8) Chuyển quyền SH (chuyển nguyên giá) 
(8) Chi mua lại TS 
(9) Trả lại TS thuê 
114 
Công ty thuê một TSCĐ theo ph ươ ng thức thuê TC, NG 900.000.000 đ ; VAT 90.000.000 đ . 
Thời gian hữu dụng của TS là 4 n ă m, thời hạn thuê theo hợp đ ồng là 3 n ă m, đư ợc chuyển quyền sở hữu khi hết hạn hợp đ ồng. 
Tiền thuê, VAT và lãi thuê đư ợc thanh toán hàng n ă m sau từng n ă m kể từ ngày bắt đ ầu hợp đ ồng. 
Lãi suất 9%/ n ă m tính trên số d ư giảm dần. TS đư a vào sử dụng ở bộ phận quản lý DN vào ngày 1/6/N . 
Ví dụ 
Giao dịch bán và thuê lại TSCĐ thuê tài chính 
Nguyên tắc 
115 
Lãi /lỗ (Giá bán – GTCL) 
Treo (3387/242) 
Giảm/T ă ng chi phí thuê t ươ ng lai 
Phân bổ 
Giao dịch bán và thuê lại TSCĐ thuê tài chính 
SV tự nghiên cứu 
Cách hạch toán 
Cho thí dụ minh họa, lập đ ịnh khoản. 
116 
3. Kế toán TSCĐ thuê hoạt đ ộng 
117 
Đối với bên cho thuê 
TS vẫn thuộc quyền sở hữu của bên cho thuê. 
Doanh thu ghi nhận theo ph ươ ng pháp đư ờng thẳng 
Nợ TK 111, 112, 131 
Có TK 511 
Có TK 3331 
Chi phí gồm: Khấu hao, chi phí cho thuê TS 
Nợ TK 627, 632 
Có TK 214 
Có TK 111, 112, 331, 
3. Kế toán TSCĐ thuê hoạt đ ộng 
118 
 Đối với bên đ i thuê 
Phản ảnh TSCĐ thuê họat đ ộng trên TK 001 
Khi đ i thuê: ghi nợ 
Khi trả lại TSCĐ: ghi có 
Không trích KH TSCĐ thuê hoạt đ ộng, chỉ phản ảnh chi phí thuê vào chi phí SXKD: 
Nợ TK 627, 641, 642 
Nợ TK 133 
Có TK 111, 112, 331 
119 
Thuê tài sản là quyền sử dụng đ ất th ư ờng đư ợc phân loại là thuê hoạt đ ộng vì quyền sử dụng đ ất th ư ờng có thời gian sử dụng kinh tế vô hạn và quyền sở hữu sẽ không chuyển giao cho bên thuê khi hết thời hạn thuê 
Tr ư ờng hợp đ ất đ ai 
120 
	Từ 1.1.2003, DN T thuê của cty M một thiết bị SX có NG là 900 triệu đ ồng. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản là 5 n ă m, TS đư ợc khấu hao theo đư ờng thẳng. 
 	Thời gian thuê là 3 n ă m, hợp đ ồng thuê có thể hủy ngang. Tiền thuê theo thỏa thuận là 240 triệu đ ồng/ n ă m, trả hàng n ă m, bắt đ ầu từ ngày 1.1. 2004. 
Xử lý kế toán: 
	a. Ở Doanh nghiệp T; 
	b. Ở Cty M. 
thí dụ 
121 
IX. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ TSCĐ TRÊN BCTC 
122 
Bảng cân đ ối kế toán 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Bản thuyết minh 
1. Bảng cân đ ối kế toán 
Thông tin về từng loại TSCĐ đư ợc trình bày ở mục TS dài hạn trên bảng cân đ ối kế toán. 
123 
TÀI SẢN 
Số cuối năm 
Số đầu năm 
II. Tài sản cố định 
 1. Tài sản cố định hữu hình 
 - Nguyên giá 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
() 
() 
 2. Tài sản cố định thuê tài chính 
 - Nguyên giá 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
() 
() 
 3. Tài sản cố định vô hình 
 - Nguyên giá 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
() 
() 
 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
2. Bản thuyết minh BCTC 
Thông tin về TSCĐ đư ợc thuyết minh bổ sung trong mục IV, V, VI của bản thuyết minh. 
124 
THUYẾT MINH BCTC 
IV- Các chính sách kế toán áp dụng 
. 
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ 
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính); 
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính). 
2. Bản thuyết minh BCTC 
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 
125 
Khoản mục 
Nhà cửa, vật kiến trúc 
... 
TSCĐ hữu hình khác 
Tổng cộng 
Nguyên giá TSCĐ hữu hình 
Số dư đầu năm 
- Mua trong năm 
- Đầu tư XDCB hoàn thành 
- Tăng khác 
- Chuyển sang bất động sản đầu tư 
- Thanh lý, nhượng bán 
- Giảm khác 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
Số dư cuối năm 
2. Bản thuyết minh BCTC 
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 
126 
Khoản mục 
Nhà cửa, vật kiến trúc 
... 
TSCĐ hữu hình khác 
Tổng cộng 
Giá trị hao mòn lũy kế 
Số dư đầu năm 
- Khấu hao trong năm 
- Tăng khác 
- Chuyển sang bất động sản đầu tư 
- Thanh lý, nhượng bán 
- Giảm khác 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
(...) 
Số dư cuối năm 
2. Bản thuyết minh BCTC 
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 
127 
Khoản mục 
Nhà cửa, vật kiến trúc 
... 
TSCĐ hữu hình khác 
Tổng cộng 
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình 
- Tại ngày đầu năm 
- Tại ngày cuối năm 
Phần thông tin bổ sung cho TSCĐ thuê tài chính (V.09), TSCĐVH (V.10) và chi phí XDCB dở dang (V.11) được trình bày tương tự . 
Thuyết minh BCTC 
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCKQKD 
128 
33. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố 
Năm nay 
Năm trước 
- Chi phí khấu hao 
Cộng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_4_ke_toan_tai_san_co_di.ppt