Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1 - Chương 6: Kế toán các khoản phải thu

 Các khoản phải thu phát sinh khi

DN bán hàng hóa hoặc cung cấp

dịch vụ cho khách hàng mà chƣa

thu đƣợc tiền.

 Việc bán chịu đòi hỏi kế toán phải:

- Theo dõi riêng biệt khoản phải thu

theo từng khách hàng

- Phải thực hiện kế toán dự phòng

cho các khoản nợ khó đòi phát sinh

từ bên bán chịu

pdf 25 trang yennguyen 8220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1 - Chương 6: Kế toán các khoản phải thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1 - Chương 6: Kế toán các khoản phải thu

Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1 - Chương 6: Kế toán các khoản phải thu
© 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc., 
All Rights Reserved 
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU 
Chƣơng 6 D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 2 
Chương 6: Kế toán các khoản phải thu 
 6. 1. Khái niệm, ghi nhận và đánh giá các khoản 
phải thu 
 6.2. Kế toán tăng, giảm các khoản phải thu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 3 
6.1. Khái niệm, ghi nhận và đánh giá các khoản phải thu 
KHÁI NIỆM VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU 
 Các khoản phải thu phát sinh khi 
DN bán hàng hóa hoặc cung cấp 
dịch vụ cho khách hàng mà chƣa 
thu đƣợc tiền. 
 Việc bán chịu đòi hỏi kế toán phải: 
- Theo dõi riêng biệt khoản phải thu 
theo từng khách hàng 
- Phải thực hiện kế toán dự phòng 
cho các khoản nợ khó đòi phát sinh 
từ bên bán chịu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 4 
GHI NHẬN CÁC KHOẢN PHẢI THU 
Abercombie & Fitch
Pfizer
Callaway Gold
Oakley
1.9% 
8.2% 
14.0% 
17.0% 
Accounts Receivable as a Percent of Total Assets 
Mỗi nghiệp vụ bán chịu phát sinh một khoản phải 
thu, khoản phải thu này sẽ được ghi nợ cho tài 
khoản Phải thu khách hàng. Công ty cần thiết phải 
theo dõi các khoản phải thu theo từng khách hàng 
cụ thể để có thể nắm được khách hàng đã mua bao 
nhiêu, đã trả bao nhiêu và còn nợ bao nhiêu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 5 
 Kế toán có thể sử dụng 2 PP 
để ghi chép các khoản nợ 
xấu: 
 - Xóa nợ trực tiếp 
 - Trích lập dự phòng 
ĐÁNH GIÁ KHOẢN PHẢI THU 
Trong quá trình kinh doanh, DN sẽ 
gặp phải tình huống là một số 
khách hàng không chịu thanh toán 
số tiền mà họ mua chịu. Trong 
trường hợp này, số nợ không thu 
hồi được sẽ coi là nợ xấu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 6 
6.2. Kế toán tăng, giảm các khoản phải 
thu 
 6.2.1. Kế toán tăng các khoản phải thu 
 6.2.2. Kế toán giảm các khoản phải thu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 7 
6.2.1. Kế toán tăng các khoản phải thu 
 Tăng do bán chịu cho khách hàng 
 Tăng do phát hành thương phiếu phải thu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 8 
6.2.2. KẾ TOÁN GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI 
THU 
 Thu được nợ 
 Thu được tiền từ thương phiếu 
 Đến hạn thương phiếu chưa được thanh toán 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 9 
$1,000.00 July 10, 2009 
Ninety days 
TechCom, Los Angeles, CA 
One thousand and no/100 --------------------------------- Dollars 
First National Bank of Los Angeles, CA 
42 
12% 
Julia Browne 
after date I promise to pay to 
the order of 
Payable at 
Value received with interest at per annum 
No. Due Oct. 8, 2009 
Term 
Payee 
Maker 
TĂNG DO PHÁT HÀNH 
THƢƠNG PHIẾU PHẢI THU 
Due Date 
Principal 
Interest Rate 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 10 
Tiền vay 
gốc
 × tỷ lệ lãi × thời gian = Lãi vay
Nếu ghi chú 
được tính theo 
ngày, lưu ý 
360 ngày/ năm 
Ngay cả với 
thời hạn dưới 
một năm, lãi 
được tính theo 
năm 
TÍNH TOÁN LÃI SUẤT D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 11 
TÍNH TOÁN NGÀY ĐÁO HẠN VÀ LÃI SUẤT 
Days in July 31 
Minus the date of the note 10 
Days remaining in July 21 
Days in August 31 
Days in September 30 
Days in October to maturity 8 
Period of the note in days 90 
Thương phiếu đáo hạn vào ngày 08/10/2009. 
Ngày 10/7/N, TechCom nhận một thƣơng phiếu 90 ngày, 
có giá trị gốc là $1,000, lãi suất 12% từ khách hàng Julia 
Browne. Nhƣ vậy, thƣơng phiếu này sẽ đến hạn vào ngày 
8/10/N 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 12 
6.2.3. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi 
 Có 2 cách xử lý khoản phải thu ko thu được vào 
chi phí 
 Cách 1: xoá nợ trực tiếp 
 Cách 2: lập dự phòng 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 13 
VD1 : Ngày 1/11/N-1, Techcom đã bán chịu cho khách 
hàng J.Kent số hàng trị giá $520. Món nợ phải được 
thanh toán vào ngày 23/1/N. Vào ngày 23/1/N, J.Kent 
không thể thanh toán số tiền đã nợ Techcom 
PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP 
DR CR
23/1/N Chi phí nợ khó đòi 520 
Có TK phải thu khách hàng 520 
To write-off uncollectible account
DR CR
01/01/N-1 Nợ	TK	Phải	thu	khách	hàng	–	J.kent 520 
Có Dthu bán hàng 520 
Recording the credit sales
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 14 
Giả sử vào ngày 11/3/N, J.Kent có thể trả toàn bộ số tiền đã 
nợ Techcom. Số tiền này đã được Techcom xóa sổ bằng PP 
xóa nợ trực tiếp. 
PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP 
DR CR
Mar 11 Nợ TK Phải thu khách hang – J.Kent 520 
Có TK chi phí nợ khó đòi 520 
 To reinstate account previously written-off
Mar 11 520 
Có TK phải thu khách hàng 520 
To record payment on account
 Nợ TK Tiền mặt 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 15 
PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP 
Ưu điểm của PP xóa bỏ trực tiếp 
1. Đơn giản, dễ thực hiện 
2. Không tạo nên những sai lệch lớn nếu việc bán chịu không lớn, 
hoặc chi phí nợ khó đòi nhỏ 
Nhược điểm của PP xóa bỏ trực tiếp 
1. Vi phạm nguyên tắc phù hợp, việc ghi nhận DT trong kỳ không 
đồng thời với ghi nhận CP tƣơng ứng tạo nên DT đó 
2. Không báo cáo chính xác các khoản phải thu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 16 
 Cuối kỳ kế toán, kế toán viên phải ước tính tổng số nợ khó 
đòi phát sinh từ việc bán hàng và CCDV trong kỳ. ưu điểm 
của PP trích lập dự phòng là khắc phục được 2 nhược điểm 
của PP xóa bỏ trực tiếp 
Phương pháp này có hai ưu điểm : 
1. Tuân thủ các nguyên tắc phù hợp vì các khoản nợ xấu 
được ghi lại trong các giai đoạn của việc bán 
2. nó báo cáo các khoản phải thu trên bảng cân bằng giá trị 
ước tính của tiền được thu được. 
PHƢƠNG PHÁP TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 17 
TẠI SAO SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG 
Nguyên tắc phù hợp 
đòi hỏi chi phí phải 
đƣợc ghi nhận 
tƣơng xứng với 
doanh thu tạo ra 
trong kỳ báo cáo. 
Nguyên tắc trọng 
yếu cho phép bỏ qua 
thông tin nếu nó 
không ảnh hƣởng 
lớn đến quyết định 
của ngƣời sử dụng 
báo cáo tài chính. 
Là để đảm bảo nguyên tắc phù hợp 
và nguyên tắc trọng yếu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 18 
GIAI ĐOẠN TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG, PHẢI GHI NHẬN CHI PHÍ 
Vào cuối năm 2008, Techcom ước tính trong số $520 
J.Kent nợ có $320 là khoản nợ khó đòi. 
DR CR
31/12/N-1 Nợ	TK	chi	phí	nợ	khó	đòi 320
	Có	TK	Dự	phòng	nợ	khó	đòi 320
To record estimated bad debts
Contra-asset account 
Bal. 20,000
Accounts Receivable
Dec. 31 1,500
Allowance for Doubtful Accounts
 Vào ngày 01/11/N-1, Techcom đã bán cho Jkent một 
lượng hàng với số tiền 520$ và thời hạn thanh toán là 
23/01/N. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 19 
GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG 
DR CR
23/1/N Nợ	TK	Tiền	mặt 200
Có TK phải thu khách hàng 200 
Vào ngày 23/1/N, khách hàng trả nợ cho Techcom. Công ty 
sử dụng khoản dự phòng để ghi nhận 
DR CR
23/1/N Nợ TK Dự phòng nợ khó đòi 320 
Có TK phải thu khách hàng 320 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 20 
2 PHƯƠNG PHÁP 
1. Theo phần trăm doanh số bán chịu 
2. Theo khoản phải thu khách hàng 
 Căn cứ theo số dư tài khoản Phải thu 
khách hàng tại thời điểm trích lập 
 Căn cứ theo thời gian quá hạn của món 
nợ (Theo tuổi của các khoản phải thu) 
CÁC PHƢƠNG PHÁP DỰ BÁO SỐ NỢ XẤU 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 21 
THEO PHẦN TRĂM DOANH SỐ BÁN CHỊU 
Music land có doanh thu bán chịu là $400,000 năm 
N, Trong đó, trên cơ sở kinh nghiệm của các năm 
trước, công ty ước tính chi phí nợ khó đòi là 0.6% 
doanh thu bán chịu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 22 
400,000$ 
 × 0.6%
 = 2,400$ 
Theo phần trăm doanh số 
bán chịu, chi phí nợ khó 
đòi của ML ước tính là : 
$400,000X0.6%= 2,400. 
THEO PHẦN TRĂM DOANH SỐ BÁN CHỊU 
DR CR
Dec. 31 Nợ TK Chi phí nợ khó đòi 2400
 Có TK dự phòng nợ khó đòi 2,400 
To record estimated bad debts
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 23 
Công thức tính khoản dự phòng nợ khó 
đòi 
Dự phòng nợ khó đòi = Số dư khoản phải thu tại thời 
điểm cuối kỳ X % tỷ lệ nợ xấu ước tính 
THEO PHẦN TRĂM SỐ DƢ KHOẢN PHẢI THU TẠI THỜI ĐIỂM TRÍCH LẬP 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 24 
Ngày 31/12/N, số dư TK Phải thu 
khách hàng của công ty 
MusicLand là $50,000 và TK dự 
phòng nợ phải thu khó đòi là 
$200. Kinh nghiệm cho phép ML 
ước tính 5% của khoản phải thu 
khách hàng là không thu hồi 
được 
THEO PHẦN TRĂM SỐ DƢ KHOẢN PHẢI THU 
TẠI THỜI ĐIỂM TRÍCH LẬP 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 25 
 Mỗi một khoản phải thu sẽ được 
nhóm vào một nhóm theo thời gian 
quá hạn của món nợ 
 Tính toán nợ xấu của mỗi nhóm 
cũng như tổng các nhóm 
THEO THỜI GIAN QUÁ HẠN CỦA MÓN NỢ (theo tuổi KHOẢN PHẢI THU) 
 Mỗi một nhóm các khoản phải 
thu sau đó sẽ được nhân với tỷ lệ 
% nợ xấu ước tính 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_quoc_te_1_chuong_6_ke_toan_cac_k.pdf