Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ thị Tuyết Lan
Chương I – NỘI DUNG
I. Phân loại kế toán:
11. Khái niệm
12. Phân loại:
121.Theo lĩnh vực phục vụ
122.Theo mục tiêu
123.Theo loại hình doanh
nghiệp
II. Các nguyên tắc kế
toán chung:
21. Khái niệm
22. Nội dung
III. Đạo đức nghề nghiệp
và bằng cấp chuyên
môn:
31. Đạo đức nghề nghiệp
32. Bằng cấp chuyên môn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ thị Tuyết Lan
C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 1 Chương I – NỘI DUNG I. Phân loại kế toán: 11. Khái niệm 12. Phân loại: 121.Theo lĩnh vực phục vụ 122.Theo mục tiêu 123.Theo loại hình doanh nghiệp II. Các nguyên tắc kế toán chung: 21. Khái niệm 22. Nội dung III. Đạo đức nghề nghiệp và bằng cấp chuyên môn: 31. Đạo đức nghề nghiệp 32. Bằng cấp chuyên môn 2C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 2 Chương I – NỘI DUNG IV. Đối tượng của kế toán: 41. Nhóm đối tượng phản ánh tình hình tài chính 42. Nhóm đối tượng phản ánh tình hình kinh doanh V. Báo cáo tài chính 51. Báo cáo thu nhập 52. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu 53. Bảng cân đối kế toán 54. Báo cáo lưu chuyển tiền VI. Chu trình kế toán mỹ 3C1-Tổng quan KT mỹ Kế toán cổ điển: Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Phản ánh tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 4 I. Phân loại kế toán: 11. Khái niệm kế toán C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 3 Kế toán hiện đại Là một hệ thống thông tin Đo lường, phản ánh, và truyền đạt thông tin tài chính Giúp cho việc đề ra các quyết định quản lý 5 I. Phân loại kế toán: 11. Khái niệm kế toán C1-Tổng quan KT mỹ • Hoạt động kế toán trong doanh nghiệp tư (Private accounting)Kế toán tư • Hoạt động kế toán cung cấp các dịch vụ kế toán, kiểm toán, thuế cho khách hàng (Public Accounting) Kế toán công • Hoạt động kế toán trong các tổ chức nhà nước, kế toán ngân sách, kiểm toán nhà nước (Government Accounting) Kế toán nhà nước 6 12.Phân loại kế toán: 121. Theo lĩnh vực phục vụ C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 4 Phân loại theo mục tiêu Kế toán tài chính Kế toán quản trị Kế toán thuế 7 122.Phân loại theo mục tiêu: C1-Tổng quan KT mỹ 122.Phân loại theo mục tiêu 8 1221. Kế toán tài chính Financial accounting Cung cấp thông tin về tình hình hoạt động và sử dụng vốn trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp Trình bày dưới dạng các báo cáo tài chính Chủ yếu cho bên ngoài (nhà đầu tư, cơ quan quản lý) C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 5 9 1222.Kế toán quản trị (Management Accounting) Cung cấp các thông tin kế toán cho những người sử dụng trong nội bộ Chủ yếu để giúp cho việc vận hành công việc kinh doanh của các nhà quản lý trong Công ty 122.Phân loại theo mục tiêu C1-Tổng quan KT mỹ 122.Phân loại theo mục tiêu 1223. Kế toán thuế (Tax Accounting) Cung cấp các thông tin về thuế phải nộp của đối tượng chịu thuế Giúp cho việc lập báo cáo thuế, tính toán hoàn thuế, và hoạch định các hoạt động để tối thiểu mức thuế phải nộp 10C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 6 123.Phân loại theo loại hình doanh nghiệp Phân loại theo loại hình DN Doanh nghiệp một chủ - Sole proprietorship Doanh nghiệp hợp danh - Partnership Doanh nghiệp cổ phần - Corporation 11 C1-Tổng quan KT mỹ 1231.Kế toán doanh nghiệp một chủ 12 Áp dụng nguyên tắc kế toán chung .. C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 7 1232.Kế toán doanh nghiệp hợp danh 13 Áp dụng nguyên tắc kế toán chung Kết quả kinh doanh được ghi tăng giảm trực tiếp phần vốn của từng thành viên Khoản rút chi tiêu cá nhân của mỗi thành viên được lũy kế riêng, sau đó ghi giảm trực tiếp phần vốn của mỗi thành viên Lương quản lý của thành viên được ghi nhận như khoản rút chi tiêu cá nhân (withdrawals) C1-Tổng quan KT mỹ 1233.Kế toán doanh nghiệp cổ phần 14 Áp dụng nguyên tắc kế toán chung Kết quả hoạt động của doanh nghiệp được ghi riêng thành Lợi nhuận chưa phân phối (Retained Earnings) Lương quản lý được ghi vào chi phí kinh doanh C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 8 II. Các nguyên tắc kế toán chung • Là “những quy ước, luật lệ, và thủ tục cần thiết được chấp nhận bởi những người làm công tác kế toán trong một giai đoạn nhất định” 21.Khái niệm (Generally Accepted Accounting Standards- GAAP) 15C1-Tổng quan KT mỹ 21.Khái niệm Các cơ quan có ảnh hưởng đến tiến trình hình thành các GAAP Học viện Kế toán viên công chứng (AICPA) Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Tài chính (Financial Accounting Standards Board – FASB) Ủy ban Chứng khoán (Securities and Exchange Commission – SEC) Hiệp hội Kế toán Mỹ (AAA – American Accounting Association) Học viện Đào tạo Giám đốc tài chính (Financial Executives Institute – FEI) Hiệp hội quốc gia các kế toán viên (National Association of Accountants – NAA) 16C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 9 22.Nội dung Nguyên tắc đơn vị hạch toán (Business Entity principle) Nguyên tắc kinh doanh liên tục (Going-concern principle) Nguyên tắc thước đo tiền tệ (Money Measurement principle) Nguyên tắc lưỡng diện (Dual Aspect Principle) 17 (1) (2) (3) (4) C1-Tổng quan KT mỹ Nguyên tắc kỳ hạch toán (Time-period principle) Nguyên tắc khách quan (Objectivity principle) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu (Revenue recognition principle) Nguyên tắc chi phí (Cost principle) 18 22.Nội dung (5) (6) (7) (8) C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 10 Nguyên tắc phù hợp (Matching principle) Nguyên tắc trọng yếu (Materiality principle) Nguyên tắc nhất quán (Consistency principle) 19 22.Nội dung (9) (10) (11) C1-Tổng quan KT mỹ Nguyên tắc thận trọng (Conservatism principle, Prudency principle) Nguyên tắc rạch ròi (Cut-off principle) Nguyên tắc công khai (Full-Disclosure principle) 20 22.Nội dung (12) (13) (14) C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 11 III. Đạo đức nghề nghiệp và Bằng cấp chuyên môn • Có tinh thần trách nhiệm cao • Tuân thủ luật pháp, chuẩn mực, chế độ kế toán • Nhân cách liêm chính, trung thực, thận trọng, bảo mật thông tin 31.Đạo đức nghề nghiệp 21C1-Tổng quan KT mỹ 32.Bằng cấp chuyên môn • CPA – Certified Public Accountant Certificate • Do Nhà nước cấp • Phải vượt qua kỳ thi (CPA examination) về chuyên môn Kế toán (lý thuyết và thực hành), kiểm toán, và luật doanh nghiệp • Được đánh giá bởi Học viện Quốc gia Kế toán viên công chứng Mỹ (AICPA – American Institute of Certified Public Accountants) Chứng chỉ Kế toán viên công chứng 22C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 12 32.Bằng cấp chuyên môn • Certificate in Management Accounting – CMA • Do Viện Kế toán quản trị (The Institute of Management Accountants – IMA) cấp Chứng chỉ kế toán quản trị • Certified Internal Auditor Certificate - CIA Certificate • Do Viện Kiểm toán viên nội bộ (The Institute of Internal Auditor) cấp Chứng chỉ Kiểm toán viên nội bộ 23C1-Tổng quan KT mỹ IV. Đối tượng của kế toán 24 41. Tình hình tài chính • Tình trạng về tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định • Financial Position 42. Tình hình kinh doanh • Tình hình hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ làm phát sinh doanh thu, chi phí và kết quả • Business Activities C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 13 41.Tình hình tài chính 25 Nợ Vốn CSH Tổng Tài sản C1-Tổng quan KT mỹ 41.Tình hình tài chính 411.Tổng tài sản Tài sản lưu động (current assets) Tài sản đầu tư (Investment) Tài sản cố định (Fixed assets) 26C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 14 411.Tổng tài sản (Assets) Tài sản lưu động Tiền (cash) Phải thu khách hàng (Accounts Receivable) Thương phiếu phải thu (Notes Receivable) Hàng hóa (Merchandise) Vật dụng (Supplies) Vật liệu (Materials) Thành phẩm (Finished Goods) Trả trước (Prepaid Assets) 27C1-Tổng quan KT mỹ • Đầu tư ngắn hạn (short-term investment) • Đầu tư dài hạn (long-term investment) Tài sản đầu tư • Tài sản cố định hữu hình (Plants & Equipment) • Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets) Tài sản cố định 28 411.Tổng tài sản C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 15 412.Nợ (Liabilities) Phải trả người bán (Accounts Payable) Thương phiếu phải trả (Notes Payable) Phải nộp thuế (Taxes Payable) Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable) Phải trả tiền lãi (Interest Payable) Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) Phải trả khác (Other Payable) 29C1-Tổng quan KT mỹ 413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity) -Vốn góp của chủ sở hữu (Capital, Contributed capital) -Lợi nhuận chưa phân phối (Retained Earnings) -Rút vốn (Withdrawals), Công bố chia cổ tức (Cash Dividends Declared) Quỹ dự trữ (Reserved Fund) Quỹ đầu tư phát triển (Investment & Development Fund) Quỹ phúc lợi (Welfare Fund) 30C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 16 Đối tượng kế toán phản ánh tình hình kinh doanh Doanh thu Chi phí Kết quả C1-Tổng quan KT mỹ 31 42.TÌNH HÌNH KINH DOANH • Doanh thu bán hàng (Sales) • Doanh thu dịch vụ (service fees earned) • Thu nhập tiền lãi (interest earned) • Doanh thu hoa hồng (commission earned) • .......... 421. Doanh thu (Revenues) 32C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 17 • Chi phí lương (salaries expense) • Chi phí vật dụng (supplies expense) • Chi phí bảo hiểm (insurance expense) • Chi phí khấu hao (depreciation expense) • Chi phí thuê (rent expense) • Chi phí tiện ích (utilities expense) • ..... 422. Chi phí (expense) C1-Tổng quan KT mỹ 33 42.TÌNH HÌNH KINH DOANH C1-Tổng quan KT mỹ 34 Doanh thu (sales) Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) Chi phí quản lý doanh nghiệp (G.& admin. expense) Chi phí bán hàng (selling expense) Kết quả → ↑↓VCSH KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 18 Ví dụ 1 C1-Tổng quan KT mỹ 35 Doanh nghiệp một chủ Painting Service Store đăng ký kinh doanh dịch vụ sơn sửa, bài trí văn phòng, nhà cửa có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1) Đầu tư bằng tiền $18.500, thiết bị văn phòng $1.500 và văn phòng làm việc $60.000. 2) Chi mua vật dụng văn phòng $400, chi phí giấy phép thành lập $1.850 3) Nhận dịch vụ sơn sửa văn phòng làm việc cho công ty Fast từ 1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $5.700 4) Mua chịu thiết bị thực hiện dịch vụ giá $9.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1. 5) Chi tiền tra dầu mỡ thiết bị sửa chữa $240 và phí rửa xe của ông chủ Paul $25 6) Thu tiền tư vấn thiết kế cho khách $1.600 7) Chi lương nhân viên sơn-sửa $1.360, lương của ông chủ Paul $250 8) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá $2.640 và tiền quảng cáo trong tháng $150 C1-Tổng quan KT mỹ 36 Ví dụ 1 (tt) C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 19 9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng $210, tiền điện trong tháng $190 10)Lập hóa đơn tính tiền sơn-sửa cho Công ty Vissan $1.200. YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên quan và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ phát sinh. C1-Tổng quan KT mỹ 37 Ví dụ 1 (tt) V. Báo cáo tài chính (financial statement) Báo cáo thu nhập (Income Statement) Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement of changes in owner’s equity) Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash flow) C1-Tổng quan KT mỹ 38 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 20 39 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement) Kỳ lập báo cáo (For .. ended .(date).) Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1 dòng) - . xxxxxx - . xxxxxx Cộng Doanh thu (Total Revenues) xxxxxx Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại một dòng) - . xxxxx - . xxxxx - . xxxxx Cộng Chi phí (Total operating expenses) xxxxxx Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss) xxxxxx 51. Báo cáo thu nhập (Income statement) C1-Tổng quan KT mỹ 40 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity) Kỳ lập: .. Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date) xxxxx Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân) - Đầu tư mới (Investment by owner) xxxxx - xxxxx - . xxxxx xxxxx Tổng cộng (Total): xxxxx Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân) - Rút chi tiêu (Withdrawals) xxxxx - .. xxxxx - .. xxxxx xxxxx Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date): xxxxx 52. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 21 53. Bảng cân đối kế toán TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) Ngày . (Date) Tài sản (Assets) Nợ (Liabilities ) - . xxxxx - .. xxxxx - . xxxxx Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity) - . xxxxx - Vốn xxxxx - Vốn xxxxx Cộng (Total liabilities and Cộng (Total Assets) xxxxx owner’s equity) xxxxx C1-Tổng quan KT mỹ 41 42 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows) Kỳ lập (For .. ended .. (date) ) 1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities): - Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx - Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx - . .. - Cộng thu (Total cash received) xxxxx - Chi (Cash paid to ) xxxxx - Chi (Cash paid to ) xxxxx - . ... - Cộng chi (Total cash paid) xxxxx - Tiền thuần từ kinh doanh xxxxx (Net cash provided by operating activities) 54. Báo cáo lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 22 43 2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities): - Thu do (Cash received from ) xxxxx - Thu . .. - Cộng thu: xxxxx - Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx - Mua . (Purchase of ) .. - Cộng chi: xxxxx - Tiền thuần từ đầu tư xxxxx (Net cash provided by investing activities .) 54. Báo cáo lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ 44 3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing activities): - Thu do góp vốn (Investments by owner) xxxxx - Thu . .. - Cộng thu: xxxxx - Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner) xxxxx - Chi trả nợ (Repayment of debt) xxxxx - Chi . .. - Cộng chi: xxxxx - Tiền thuần từ tài chính xxxxx (Net cash provided by financing activities .) 4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ xxxxx (Net increase (decrease) in cash) 5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date) xxxxx 6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date) xxxxx 54. Báo cáo lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 23 45 VI. Quy trình kế toán (Accounting Cycle) C hứ ng từ v à cá c gh i c hé p C ôn g vi ệc k ế to án Dữ liệu đầu vào Quy trình Thông tin đầu ra Chứng từ ban đầu của nghiệp vụ kinh tế phát sinh Phân tích (C. 2) Sổ nhật ký Bản nháp Báo cáo tài chính Sổ Cái Điều chỉnh (C.2) Ghi sổ cái (C.2) Ghi sổ nhật ký (C.2) Khóa sổ (C.2) Lập BCTC (C.2) C1-Tổng quan KT mỹ 46 Bài tập 1.1 Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ (liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau: Tài sản Nợ Số đầu năm $415.300 $224.500 Số cuối năm $456.900 $235.700 YÊU CẦU: Hãy xác định lãi thuần (net profit) hoặc lỗ thuần (net loss) của doanh nghiệp trong năm theo từng trường hợp độc lập sau: 1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng không rút vốn trong năm. C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 24 47 Bài tập 1.1 (tt) 2) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm nhưng trong năm có rút tiền chi tiêu cá nhân, mỗi tháng $4.500. 3) Trong năm không rút vốn nhưng có đầu tư thêm $50.000. 4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi tháng $5.200, và gần cuối năm có đầu tư thêm $50.000. C1-Tổng quan KT mỹ 48 Bài tập 1.2 Một doanh nghiệp mới hoạt động có các nghiệp vụ sau: 1) Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền (cash) $80.000, bằng thiết bị $20.000. 2)Chi tiền mua vật dụng (supplies) $7.200, trả tiền thuê văn phòng 6 tháng $24.000. 3)Thu tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng $8.700 4)Chi lương nhân viên $3.900, và chi phí quảng cáo (advertisement expense) $1.200 5)Mua thiết bị $21.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1. YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán có liên quan, giá trị của mỗi đối tượng và tổng giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 25 Ví dụ trắc nghiệm 1) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals) được trình bày, lần lượt, trên: a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập (IS) c. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity) d. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối kế toán (BS) C1-Tổng quan KT mỹ 49 Ví dụ trắc nghiệm 2) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là những dịch vụ được cung cấp bởi: a. Người dạy kế toán (accounting educators) b. Kế toán viên công chứng (certified public accountants) c. Kế toán nhà nước (government accountants) d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified management accountants) C1-Tổng quan KT mỹ 50 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 26 Ví dụ trắc nghiệm 3) Kế toán doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung của: a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán b. Nguyên tắc khách quan c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ d. Nguyên tắc chi phí C1-Tổng quan KT mỹ 51 Ví dụ trắc nghiệm 4) Chọn phát biểu đúng: a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một nội dung thuộc chi phí trước thuế b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc lợi nhuận sau thuế c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán thuộc “Báo cáo thu nhập” d. Không câu nào đúng C1-Tổng quan KT mỹ 52 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 27 Ví dụ trắc nghiệm 5) Công ty có vốn chủ sở hữu là $420.000, và Nợ bằng 3/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là: a. $168.000 c. $672.000 b. $252.000 d. $1.050.000 C1-Tổng quan KT mỹ 53 Ví dụ trắc nghiệm 6) Xếp loại các đối tượng kế toán sau: − Commission earned (A; L; O.E; R; E) − Supplies (A; L; O.E; R; E) − Unearned revenue (A; L; O.E; R; E) − Prepaid interest (A; L; O.E; R; E) − Income taxes expense (A; L; O.E; R; E) − Common stock (A; L; O.E; R; E) − Withdrawals (A; L; O.E; R; E) − Automobile (A; L; O.E; R; E) − Interest earned (A; L; O.E; R; E) − Property taxes payable (A; L; O.E; R; E) C1-Tổng quan KT mỹ 54
File đính kèm:
- bai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_1_kh.pdf