Bài giảng Mạng máy tính - Chương II: Địa chỉ IP và chia subnet
Giới thiệu - 3
Địa chỉ mạng (identifier):
định danh của 1 node mạng
Phân loại:
Địa chỉ vật lý
• do nhà sản xuất ấn định trên sản phẩm
• VD: địa chỉ MAC (Media Access Control)
Địa chỉ logic
• do người dùng ấn định
• VD: địa chỉ IP (Internet Protocol)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương II: Địa chỉ IP và chia subnet", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương II: Địa chỉ IP và chia subnet
Chương 02 Địa chỉ IP và chia subnet MẠNG MÁY TÍNH Tháng 09/2011 Nội dung 1. Giới thiệu 2. Địa chỉ IP 3. Chia subnet 2 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Giới thiệu - 1 85 NĐC Q1 42/5 LTK Q10 5 NTMK Q1 227 NVC Q5 3 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Giới thiệu - 2 192.168.0.1 192.168.0.3 192.168.0.4 192.168.0.2 4 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Giới thiệu - 3 Địa chỉ mạng (identifier): định danh của 1 node mạng Phân loại: Địa chỉ vật lý • do nhà sản xuất ấn định trên sản phẩm • VD: địa chỉ MAC (Media Access Control) Địa chỉ logic • do người dùng ấn định • VD: địa chỉ IP (Internet Protocol) 5 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Nội dung 1. Giới thiệu 2. Địa chỉ IP 3. Chia subnet 6 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IP Tầng 3 trong mô hình OSI Version: • IPv4 • IPv5 (RFC 1819 ) • IPv6 7 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 1 Kích thước: 4 bytes (32 bits) Định dạng: Mỗi byte được biểu diễn bằng số thập phân, gọi là một octet hai octet được viết cách nhau bằng 1 dấu chấm “.” VD: 172.29.1.10 Chia thành 2 phần: Network ID (NetID) Host ID 32 bit 10101100 00011101 00000001 00001010 8 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 2 9 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 3 Subnet mask Dùng phân định phần NetID và HostID trong địa chỉ IPv4 kích thước 4 bytes • các bit thuộc NetID có giá trị là 1 • các bit thuộc HostID có giá trị là 0 VD: 172.29.5.128/255.255.192.0 (hoặc 172.29.5.128/18) HostIP 1010 1100 0001 1101 0000 0101 1000 0000 SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1100 0000 0000 0000 10 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 5 Địa chỉ đường mạng (Net Addr) Các bit thuộc NetID: giữ nguyên Các bit thuộc Host ID: xoá về 0 Địa chỉ broadcast Các bit thuộc NetID: giữ nguyên Các bit thuộc Host ID: bật lên 1 VD: 192.168.1.2/24 Net Addr: 192.168.1.0 HostIP 1100 0000 1010 1000 0000 0001 0000 0010 SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1111 1111 0000 0000 Net Addr 1100 0000 1010 1000 0000 0001 0000 0000 đc broadcast: 192.168.1.255 Broadcast 1100 0000 1010 1000 0000 0001 1111 1111 11 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 6 Hai node có cùng địa chỉ đường mạng thì thuộc cùng 1 đường mạng Số địa chỉ host hợp lệ trong 1 đường mạng 2m-2 • m là số bit trong phần HostID VD: 172.29.1.1/16 m = 32 – 16 = 16 Số host trong 1 network = 216-2 192.168.1.2 và 192.168.1.200 192.168.1.2 và 192.168.2.1 cùng 1 đường mạng khác đường mạng 12 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 – 7 Multicast Address Phân lớp 13 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 8 Subnet mask mặc định: • Lớp A: 255.0.0.0 (/8) • Lớp B: 255.255.0.0 (/16) • Lớp C: 255.255.255.0 (/24) VD: – Lớp A – Subnet mask mặc định: 255.0.0.0 00001111 15.19.18.29 14 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 – 9 Cho địa chỉ IP: 172.29.7.10 • Lớp: • Net Addr : • Số host trong cùng network: • Các địa chỉ của host: • Địa chỉ broadcast: 15 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 – 10 Cho địa chỉ IP: 172.29.7.10 • Lớp: B • Net Addr : 172.29.0.0 • Số host trong cùng network: 216-2 • Các địa chỉ: 172.29.0.1 – 172.29.255.254 • Địa chỉ broadcast:172.29.255.255 16 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Địa chỉ IPv4 - 11 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh 17 Phân loại: Địa chỉ public: • dùng để trao đổi trên Internet • Địa chỉ thật Địa chỉ private • Dùng để đánh địa chỉ cho các mạng LAN bên trong 1 tổ chức • Địa chỉ ảo Địa chỉ loopback: 127.0.0.0 – 127.255.255.255 Nội dung 1. Giới thiệu 2. Địa chỉ IP 3. Chia subnet 18 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Chia subnet - 1 Mục tiêu: giảm số lượng node Tăng thông lượng mạng Tăng tính bảo mật Dễ quản trị Dễ bảo trì Tránh lãng phí địa chỉ IP 19 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Chia subnet - 2 Qui tắc: Mượn các bit đầu trong HostID làm NetID Số subnet = 2n (n: số bit vay mượn phần HostID) Lên kế hoạch: Số subnet cần chia Số node trong mỗi subnet 20 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Chia subnet – 3.1: Ví dụ 1 • Công ty A được cấp đc đường mạng là: 172.29.0.0/16. Công ty muốn chia thành 10 subnet trong đó có 3 subnet có 100 PCs, 4 subnet có 255 PCs, 3 subnet có 500 PCs 21 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Chia subnet – 3.2: Ví dụ 1 Các subnet: Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh 22 Subnet Net Addr HostIP Broadcast 0000 0000 172.29.0.0 172.29.0.1-172.29.15.254 172.29.15.255 0001 0000 172.29.16.0 172.29.16.1-172.29.31.254 172.29.31.255 0010 0000 172.29.32.0 172.29.32.1-172.29.47.254 172.29.47.255 0011 0000 172.29.48.0 172.29.48.1-172.29.63.254 172.29.63.255 0100 0000 172.29.64.0 172.29.64.1-172.29.79.254 172.29.79.255 0101 0000 172.29.80.0 172.29.80.1-172.29.95.254 172.29.95.255 Chia subnet – 3.3: Ví dụ 1 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh 23 Net Addr Subnet Mask 172.29.0.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.16.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.32.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.48.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.64.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.80.0 1111 0000 255.255.240.0 Chia subnet – 4.1: Ví dụ 2 • Ví dụ 1: Công ty B được cấp đc đường mạng là: 192.168.1.0. Công ty muốn chia thành 5 subnet trong đó có 3 subnet có 30 PCs, 2 subnet có 60 PCs 24 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Chia subnet – 4.2: Ví dụ 2 192.168.1.0 192.168.1.0 192.168.1.64 192.168.1.128 192.168.1.192 192.168.1.128 192.168.1.160 2 bit 1 bit 25 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Chia subnet – 4.3: Ví dụ 2 Net Addr Subnet Mask 192.168.1.0 1100 000 255.255.255.192 192.168.1.64 1100 000 255.255.255.192 192.168.1.172 1100 000 255.255.255.192 192.168.1.128 1110 000 255.255.255.224 192.168.1.160 1110 000 255.255.255.224 26 Chia subnet - 5 Giá trị các subnetmask: 27 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh Bài tập Cho 172.100.112.4/19. Hãy cho biết: 1. Địa chỉ trên thuộc về đường mạng nào? 2. Số IP hợp lệ có thể dùng trong đường mạng đó. Và hãy cho biết gồm những địa chỉ nào? 3. Địa chỉ broadcast của đường mạng đó 4. Với địa chỉ đường mạng trên, hãy chia thành 5 subnet như sau: 2 subnet có 1000 host, 2 subnet có 500 host, 1 subnet có 100 host 5. Với địa chỉ đường mạng trên, hãy chia thành 17 subnet như sau: 4 subnet có 1000 host, 6 subnet có 500 host, 7 subnet có 100 host 28 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
File đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_ii_dia_chi_ip_va_chia_subnet.pdf