Bài giảng Marketing ngân hàng - Chương 4: Các quyết định về xúc tiến thương mại của ngân hàng thương mại

à hệ thống hoạt động nhằm mở rộng tư

duy, sự hiểu biết của KH về các lợi ích ưu

thế trội và kích thích, thu hút KH tiềm năng

thành tập KH hiện thực và đẩy mạnh hiệu

lực bán hàng, tăng cường chất lượng và tín

nhiệm về hình ảnh kinh doanh của NH trên

thị trường mục tiêu

 

pdf 20 trang yennguyen 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Marketing ngân hàng - Chương 4: Các quyết định về xúc tiến thương mại của ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing ngân hàng - Chương 4: Các quyết định về xúc tiến thương mại của ngân hàng thương mại

Bài giảng Marketing ngân hàng - Chương 4: Các quyết định về xúc tiến thương mại của ngân hàng thương mại
Chương 4
Các quyết định về xúc tiến thương 
mại của ngân hàng thương mại
84Banking Marketing
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
Banking Marketing 85
Khái quát về xúc tiến thương mại của NHTM
Các công cụ xúc tiến thương mại của NHTM
4.1
4.2
DHTM_TMU
Mô hình quá trình XTTM tổng quát
Xây dựng chương trình xúc tiến thương mại
86Banking Marketing
4.1 Khái quát về XTTM của ngân hàng thương mại
DHTM_TMU
Banking Marketing 87
Là hệ thống hoạt động nhằm mở rộng tư 
duy, sự hiểu biết của KH về các lợi ích ưu 
thế trội và kích thích, thu hút KH tiềm năng 
thành tập KH hiện thực và đẩy mạnh hiệu 
lực bán hàng, tăng cường chất lượng và tín 
nhiệm về hình ảnh kinh doanh của NH trên 
thị trường mục tiêu
4.1.1 Mô hình quá trình XTTM tổng quát
DHTM_TMU
4.1.1 Mô hình quá trình XTTM tổng quát
Banking Marketing 88
Người gửi
Mã hóa
Thông điệp
Phản hồi Đáp ứng Người nhận
Giải mã
Kênh
truyền thông
DHTM_TMU
Banking Marketing 89
ƒ Nhóm 1. Đại diện cho đối tác của truyền thông
ƒ Nhóm 2. Công cụ của truyền thông
ƒ Nhóm 3. Chức năng của truyền thông
ƒ Nhóm 4. Nhiễu
4.1.1 Mô hình quá trình XTTM tổng quát
DHTM_TMU
4.1.2 Xây dựng chương trình XTTM của NHTM
Banking Marketing 90
ƒ Nhận dạng công chúng mục tiêu
ƒ Xác định mục tiêu
ƒ Hình thành thông điệp
ƒ Xác định ngân xách
ƒ Lựa chọn phối thức xúc tiến
ƒ Thực thi và theo dõi
DHTM_TMU
ƒ KH tiềm năng, người sử dụng hiện tại, người quyết
định, hoặc người gây ảnh hưởng
ƒ Có thể là cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể hoặc
công chúng nói chung
Bước 1. Nhận dạng công chúng mục tiêu
Banking Marketing 91
DHTM_TMU
2 nhóm mục tiêu.
– Ảnh hưởng nhu cầu
– Hình ảnh của ngân hàng
ƒ Lưu ý. Lượng hóa các mục tiêu
Bước 2. Xác định mục tiêu
Banking Marketing 92
DHTM_TMU
ƒ Nội dung thông điệp.
– Thông tin và ý tưởng cơ bản
ƒ Hình thái thông điệp.
– Hài, lo sợ, bài giảng, vở kịch
ƒ Yêu cầu thông điệp.
Bước 3. Hình thành thông điệp
93Banking Marketing
DHTM_TMU
Mục tiêu và nhiệm vụ
Tỷ lệ % trên doanh số
Cân bằng cạnh tranh
Tùy theo khả năng
Phương pháp
xác định 
ngân sách
Bước 4. Xác định ngân sách
94Banking Marketing
DHTM_TMU
Bước 5. Lựa chọn phối thức xúc tiến
Banking Marketing 95
Quảng cáo
Xúc tiến bán
Marketing 
trực tiếp Giao dịch cá nhân
Quan hệ 
công chúng
DHTM_TMU
ƒ Thị trường bán lẻ
– Phương tiện đại chúng: QC, xúc tiến bán và PR
ƒ Thị trường doanh nghiệp
– Các công cụ tập trung hơn
– Giao dịch cá nhân quan trọng
Bước 5. Lựa chọn phối thức xúc tiến
96Banking Marketing
DHTM_TMU
ƒ Thực thi.
– Phân bổ nhiệm vụ và xác định thời gian để thực hiện
ƒ Theo dõi.
– Đánh giá và nhận dạng những lĩnh vực cần thay đổi
ƒ Đánh giá đo lường hiệu quả.
– Khó khăn
Bước 6. Thực thi và theo dõi
Banking Marketing 97
DHTM_TMU
Quảng cáo
Xúc tiến bán hàng
98Banking Marketing
Giao dịch cá nhân
Truyên truyền
4.2 Các công cụ XTTM của NHTM
Tài trợ
DHTM_TMU
ƒ Là hình thức giao tiếp đại chúng phải trả tiền
ƒ Là những trình bày phi cá nhân về SPDV
ƒ Quảng cáo NH
– Phải trả phí cho các đại lý quảng cáo
ƒ Quảng cáo SPDV
– Không phải trả phí cho các đại lý quảng cáo. Gồm
quảng cáo qua thư trực tiếp, TV đáp ứng trực tiếp,
trưng bày, tài liệu
4.2.1 Quảng cáo
Banking Marketing 99
DHTM_TMU
ƒ Sử dụng hoạt động giao tiếp cá nhân để truyền tải các
thông tin về SPDV đến KH và thuyết phục mua hàng
ƒ Phương tiện giao tiếp 2 chiều, thu thập thông tin phản
hồi tức thời
ƒ Quá trình giao dịch phải đảm bảo 1 số các mục tiêu
như Nâng cao uy tín hình ảnh; Làm KH hiện tại chấp
nhận những SPDV mới
4.2.2 Giao dịch cá nhân
100Banking Marketing
DHTM_TMU
ƒ Đưa ra sự động viên cho KH, các thành viên của kênh/
hoặc NVBH thực hiện việc mua sắm
ƒ Kỹ thuật
– Các lợi ích gắn liền với sử dụng SPDV
– Giảm giá
– Cạnh tranh
– Phiếu giảm giá
4.2.3 Xúc tiến bán hàng
Banking Marketing 101
DHTM_TMU
ƒ Tuyền truyền (publicity) được coi là bất kỳ hình thức
nào của giao tiếp phi cá nhân không phải trả tiền và
nhằm giao tiếp với khán giả đại chúng
ƒ PR (public relation) - Xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp
với các giới công chúng khác nhau bằng cách làm cho
nhiều người biết và có thiện cảm với mình, xây dựng
một “hình ảnh” tốt đẹp, và xử lý hay ngăn chặn những
đàm tiếu, câu chuyện, vụ việc bất lợi
4.2.4 P.R/Tuyên truyền
102Banking Marketing
DHTM_TMU
ƒ Tài trợ góp phần nhằm tạo ra hình ảnh mong muốn
ƒ Phương tiện quan trọng và hữu hiệu trong việc hình
thành hình ảnh
ƒ Tài trợ có khả năng gắn thương hiệu của NH với các
hoạt động được tài trợ
4.2.5 Tài trợ
103Banking Marketing
DHTM_TMU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_ngan_hang_chuong_4_cac_quyet_dinh_ve_xuc.pdf