Bài giảng Nền móng - Chương 5: Móng cọc (Phần 3)
5.6. SỨC CHỊU TẢI CỦA NHÓM CỌC
5.6.1. Khái niệm
Cọc thường làm việc theo nhóm
Do sự ảnh hưởng lẫn nhau của các cọc trong nhóm nên SCT của cọc trong nhóm sẽ khác với cọc đơn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nền móng - Chương 5: Móng cọc (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nền móng - Chương 5: Móng cọc (Phần 3)
5.6. SỨC CHỊU TẢI CỦA NHÓM CỌC
5.6.1. Khái niệm
Cọc th ư ờng làm việc theo nhóm
Do sự ảnh h ư ởng lẫn nhau của các cọc trong nhóm nên SCT của cọc trong nhóm sẽ khác với cọc đơ n
W
Q P
Phá hoại tr ư ợt ở mũi cọc
Phá hoại cắt ở thành cọc
Q u
Q u + W = Q P + Q s
Q s
5.6.2. CỌC Đ Ơ N
Phá hoại cắt ở thành cọc
T u - W = Q s,k < Q s,c
Q s,k
T u
5.6.2. CỌC Đ Ơ N
Chồng ứng suất
Độ chặt t ă ng dần lên
Làm t ơ i đ ất
Vùng nền chồng lên nhau
Đài cọc
Q ug
Q ug n.Q up
Q ug = .n.Q up
5.6.3. NHÓM CỌC
Loaïi ñaát
Sét
Cát
Đá
Số l ư ợng cọc, n
n = 5 x 5 = 25
Tỷ số S/D
S
D
S/D th ư ờng > (2 – 3)
Đài cọc
5.6.4.HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
Đất sét:
S t ă ng, t ă ng
S opt = (2.5 – 3)D
Đất cát:
S t ă ng, giảm
S opt = (3 – 6)D
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
n 1
n 2
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
Đất sét:
Công thức Converse-Labarre:
L
c s
c b
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
Đài cọc
L b ,B b
Q BL = B b L b c b N c +2(B b +L b )Lc tb
Đất sét:
Móng khối:
Q ug = min {nQ up ,Q BL }
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
Đất cát:
Kháng mũi: ít ảnh h ư ởng, e = 1
Ma sát thành – cọc đ óng:
Cát rời và chặt vừa: e > 1
Vesic : e = 1.3 - 2 với S/D = 3 – 2
Cát chặt và rất chặt: có thể xẩy ra quá trình rời hoá theo thời gian
Ma sát thành – cọc nhồi: e = 1
5.6.4. HIỆU ỨNG NHÓM, e (E, )
L ư u ý:
Với PP tính toán theo móng khối quy ư ớc trong TCVN thì việc tính toán hiệu ứng nhóm có thể không cần thiết, vì hiệu ứng này đ ã đư ợc xem xét trong hoạt đ ộng chung của các cọc và đ ất trong móng khối quy ư ớc
L
L qu
B qu
5.6. SỨC CHỊU TẢI CỦA NHÓM CỌC
D
Bài tập 5-9:
Biết:
L = 12m, D = 0.5 m, S = 3D
c U1 = 31.2 kPa, c U2 = 45 kPa
= 19.2 kN/m 3 ; bt = 19.2 kN/m 3
Xác đ ịnh:
SCT của cọc và nhóm cọc
L
S
L b = B b
5.6. SỨC CHỊU TẢI CỦA NHÓM CỌC
Bài tập 5-9:
Q up = Q p + Q s
Q p = 0.25 D 2 9c U2 = 0.25 *0.5 2 *9*45 = 79.52 kN
c U1 = 31.2 kPa = 0.938 ; L =12 m
Q s = *0.5*0.938*31.2*12= 551.64 kN
Q up = 631.16 kN
Q ug theo Converse-Labarre:
= 0.727 Q ug = n Q up = 0.727*9*631.16 = 4129.7 kN
5.6. SỨC CHỊU TẢI CỦA NHÓM CỌC
Bài tập 5-9:
Q ug theo móng khối:
Q BL = c U2 N c L b B b +2 c U1 (L b + B b )L=
= 45*9*(7*0.5) 2 + 2*0.938*31.2*2*7*0.5*12= 9877.87 kN
nQ up = 9*631.16 = 5680.44 kN
Q up = 5680.44 kN
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.1. Khái niệm:
Móng cọc bao gồm: Cọc và đ ài cọc
Móng cọc đ ài thấp: Đài cọc đ ặt trong đ ất và đ ộ sâu đ ặt đ ài thoả đ iều kiện áp lực ngang tác dụng lên móng cân bằng với áp lực đ ất tác đ ộng lên đ ài cọc các cọc trong móng chỉ chịu nén
Tính toán móng cọc gồm các b ư ớc:
Chọn loại cọc, kích th ư ớc cọc, xác đ ịnh SCT, số l ư ợng và bố trí cọc
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc trong móng
Kiểm tra nền đ ất d ư ới móng cọc (theo s ơ đ ồ móng khối quy ư ớc)
Tính toán đ ài cọc
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.2. Chọn đ ộ sâu đ ặt đ ài
FS =3 vì áp lực sau đ ài ch ư a đ ạt trạng thái bị đ ộng
p a
p p
N
M
H
D f
L ư u ý: Có thể không cần kiểm tra đ iều kiện này mà phân phối lực ngang lên các cọc Kiểm tra cọc chịu tải trong ngang
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.3. Tính số cọc và bố trí cọc
Loại và kích th ư ớc cọc (tiết diện, chiều dài) đư ợc chọn theo:
Điều kiện đ ịa chất công trình
Các loại cọc hiện hữu trên thị tr ư ờng
Các ph ươ ng tiện thi công hiện có
Giá thành các loại cọc
Tính SCT của cọc:
Giá trị nhỏ nhất đư ợc chọn đ ể tính s ơ bộ móng cọc
SCT sẽ đư ợc hiệu chỉnh sau khi thí nghiệm nén tĩnh và đ ộng
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.3. Tính số cọc và bố trí cọc
Số l ư ợng cọc: ư ớc l ư ợng
N tt – tải trọng thẳng đ ứng
k = 1 ÷ 1.5 – hệ số kể đ ến ảnh h ư ởng của mômen
Bố trí cọc:
Theo l ư ới tam giác hoặc HCN
Khoảng cách giữa các cọc: S= 3D – 6D
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.4. Kiểm tra tải trọng tác đ ộng lên cọc
Các giả thiết:
Tải trọng ngang do đ ất trên đ áy đ ài tiếp thu
Đài cọc tuyệt đ ối cứng
Toàn bộ tải trọng đ ứng truyền lên cọc, đ ất d ư ới đ áy đ ài không tiếp nhận tải trọng
SCT của cọc trong móng = SCT của cọc đơ n
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.4. Kiểm tra tải trọng tác đ ộng lên cọc
Tải trọng tác dụng lên cọc:
Ox, Oy- các trục quán tính chính trung tâm của tiết diện các đ ầu cọc
x i , y i – toạ đ ộ trọng tâm tiết diện cọc i
N, M x , M y – Tải trọng tác dụng tại trọng tâm của tiết diện các đ ầu cọc
N
M y
x
y
1
2
3
O
N o
M oy
H o
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.4. Kiểm tra tải trọng tác đ ộng lên cọc
Điều kiện kiểm tra:
P max + W c ≤ P c = Q a
| P min | – W c ≤ P k – Nếu P min < 0 mới kiểm tra
W c – khối l ư ợng của cọc
P c , Q a – SCT nén cho phép của cọc
P k – sức chịu nhổ (kéo ) của cọc
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.4. Kiểm tra tải trọng tác đ ộng lên cọc
Với lực ngang H, còn có thể tính nh ư sau:
Truyền lực ngang từ chân cột xuống đ áy đ ài mômen tại đ áy đ ài t ă ng lên M = H.h d tính nh ư trên
Phân phối lực ngang trên đ ầu cọc H/n kiểm tra lực ngang cho phép; tính toán chuyển vị ngang, lực cắt, mômen trong thân cọc do tải ngang H/n gây ra theo lý thuyết cọc chịu tải ngang trong đ ất nền theo các mô hình nền
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.5. Kiểm tra móng khối quy ư ớc
L
=0.25 tb
L qu
2L/3
L qu
=30 o
D f
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.4. Kiểm tra móng khối quy ư ớc
Coi móng khối quy ư ớc nh ư móng nông:
Kiểm tra đ iều kiện ứng suất
Kiểm tra đ iều kiện biến dạng
L ư u ý:
Không chuyển lực ngang H ở chân cột xuống đ áy móng khối quy ư ớc
Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn đ ể kiểm tra
L
N
M
H
L qu
D f
N + N
M
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.6. Tính toán đ ài cọc
Đài cọc có thể là dạng đơ n, dạng b ă ng hoặc dạng bè
Tính toán chiều cao, cốt thép trong đ ài về nguyên tắc giống nh ư tính toán chiều cao và cốt thép cho thân móng đơ n với tải trọng tác dụng lên đ ài móng là phản lực các đ ầu cọc
Tính toán chiều cao theo đ iều diện chống đ âm thủng
Tính toán cốt thép theo M max .
N tt
h o
45 o
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.6. Tính toán đ ài cọc
N tt
h o
45 o
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.6. Tính toán đ ài cọc
h o
45 o
h o
45 o
N tt
M tt
N tt
M tt
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7.6. Tính toán đ ài cọc
h o
N tt
M tt
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
5.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
File đính kèm:
bai_giang_nen_mong_chuong_5_mong_coc_phan_3.ppt

