Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh - Hồ Thị Thanh Ngọc

2.1/ Bảng Cân đối kế toán

2.1.1/ Khái niệm

2.1.2/ Nội dung và kết cấu

2.1.3/ Sự thay đổi các khoản mục

2.2/ Báo cáo kết quả kinh doanh

2.2.1/ Khái niệm

2.2.2/ Nội dung và kết cấu

pdf 35 trang yennguyen 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh - Hồ Thị Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh - Hồ Thị Thanh Ngọc

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh - Hồ Thị Thanh Ngọc
Bảng cân đối kế toán và báo 
cáo kết quả kinh doanh 
Chươn
g 2 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 36 
2.1/ Bảng Cân đối kế toán 
 2.1.1/ Khái niệm 
 2.1.2/ Nội dung và kết cấu 
 2.1.3/ Sự thay đổi các khoản mục 
2.2/ Báo cáo kết quả kinh doanh 
 2.2.1/ Khái niệm 
 2.2.2/ Nội dung và kết cấu 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
3
7 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 38 
 Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) 
 Báo cáo kết quả kinh doanh (Income 
statement) 
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow 
statument) 
 Bảng thuyết minh báo cáo tài chính 
((Accounting policies and notes) 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 39 
 Ông A và ông B góp vốn thành lập cty X 
ngày 1/3/2010 như sau: 
- Ông A góp bằng tiền mặt 500 trđ, bằng xe ô 
tô 500trđ 
- Ông B góp vốn bằng hàng hóa tri giá 500 
trđ, bằng nhà văn phòng 1.500trđ 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 40 
Vốn 
KD: 
3.000 
TS 
3.000 
NV 
3.000 
TSNH 
1.000 
TSDH 
2.000 
NVCSH 
3.000 
Nợ 
0 
Tiền mặt : 500 
Hàng hóa : 500 
TSCĐHH: 2.000 
NVKD: 3.000 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 41 
TS ĐK CK NV ĐK CK 
I/ TSNH 1.000 1.000 I/ Nợ phải trả 0 0 
Tiền mặt 500 500 
Hàng hóa 500 500 
II/ TSDH 2.000 2.000 II/ NVCSH 3.000 3.000 
TSCĐHH 2.000 2.000 NVKD 3.000 3.000 
Tổng TS 3.000 3.000 Tổng NV 3.000 3.000 
Bảng Cân đối kế toán theo chiều dọc 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
4
2 
Chỉ tiêu Mã số Đầu kỳ Cuối kỳ 
TÀI SẢN 
I/ TS ngắn hạn 
.... 
II/ TS dài hạn 
..  
Tổng tài sản 
NGUỒN VỐN 
I/ Nợ phải trả 
. 
II/ NV chủ sở hữu 
Tổng nguồn vốn 
BẢNG 
CÂN 
ĐỐI 
KẾ 
TOÁN 
 Báo cáo tài chính tổng 
hợp 
 Phản ánh tài sản và 
nguồn vốn 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
4
3 
 Tại một thời điểm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 44 
Bảng 
Cân đối 
Kế toán 
Phần 
Tài sản 
Phần 
Nguồn 
vốn 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 45 
= Tổng Tài 
sản 
Tổng 
Nguồn vốn 
Lý do thay đổi? 
 Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh 
có các nghiệp vụ phát sinh từ đó làm cho tài sản 
và nguồn vốn thường xuyên biến đổi 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
4
6 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
47 
1: Tài sản tăng – Tài sản giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
48 
Hàng 
hóa 
TS 
Tiền 
mặt 
TS 
100 trđ 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 49 
TS ĐK 
(1/3) 
CK 
9/3) 
NV ĐK 
(1/3) 
CK 
(9/3) 
I/ TSNH 1.000 1.000 I/ Nợ phải trả 0 0 
Tiền mặt 500 400 
Hàng hóa 500 600 
II/ TSDH 2.000 2.000 II/ NVCSH 3.000 3.000 
TSCĐHH 2.000 2.000 NVKD 3.000 3.000 
Tổng TS 3.000 3.000 Tổng NV 3.000 3.000 
 1: Tài sản tăng – Tài sản giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
50 
Đặc 
điểm 
Chỉ ảnh hưởng đến một bên 
Một (nhiều) loại tài sản tăng làm cho 
một (nhiều) loại tài sản khác giảm một 
lượng tương ứng 
Quy mô vốn không đổi 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
51 
2. Tài sản tăng – Nguồn vốn 
tăng 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
52 
Hàng 
hóa 
TS 
Nợ người 
bán 
NV 
100 trđ 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 53 
TS ĐK 
(9/3) 
CK 
(15/3) 
NV ĐK 
(9/3) 
CK 
(15/3) 
I/ TSNH 1.000 1.100 I/ Nợ phải trả 0 100 
Tiền mặt 400 400 Phải trả ng.bán 0 100 
Hàng hóa 600 700 
II/ TSDH 2.000 2.000 II/ NVCSH 3.000 3.000 
TSCĐHH 2.000 2.000 NVKD 3.000 3.000 
Tổng TS 3.000 3.100 Tổng NV 3.000 3.100 
 2: Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 54 
Đặc 
điểm 
Ảnh hưởng đến hai bên TS và NV 
Một (nhiều) loại tài sản tăng làm cho 
một (nhiều) loại nguồn vốn khác tăng 
một lượng tương ứng 
Quy mô vốn tăng 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
55 
3: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
56 
Tiền 
mặt 
TS 
Nợ người 
bán 
NV 
50 trđ 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 57 
TS ĐK 
(15/3) 
CK 
(25/3) 
NV ĐK 
(15/3) 
CK 
(25/3) 
I/ TSNH 1.100 1.050 I/ Nợ phải trả 100 50 
Tiền mặt 400 350 Phải trả ng.bán 100 50 
Hàng hóa 700 700 
II/ TSDH 2.000 2.000 II/ NVCSH 3.000 3.000 
TSCĐHH 2.000 2.000 NVKD 3.000 3.000 
Tổng TS 3.100 3.050 Tổng NV 3.100 3.050 
 3: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
5
8 
Đặc 
điểm 
Ảnh hưởng đến hai bên TS và NV 
Một (nhiều) loại tài sản giảm làm cho 
một (nhiều) loại nguồn vốn khác giảm 
một lượng tương ứng 
Quy mô vốn giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
59 
4. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
60 
Vay ngắn 
hạn 
NV 
Nợ người 
bán 
NV 
20 trđ 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
 61 
Tài sản ĐK 
(25/30 
CK 
28/3 
Nguồn vốn ĐK 
25/3 
CK 
28/3 
I/ TSNH 1.050 1.050 I/ Nợ phải trả 50 50 
Tiền mặt 350 350 Phải trả ng.bán 50 30 
Hàng hóa 700 700 Vay ngắn hạn 0 20 
II/ TSDH 2.000 2.000 II/ NVCSH 3.000 3.000 
TSCĐHH 2.000 2.000 NVKD 3.000 3.000 
Tổng TS 3.050 3.050 Tổng NV 3.050 3.050 
 4: Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 62 
Đặc 
điểm 
Chỉ ảnh hưởng đến một bên NV 
Một (nhiều) loại nguồn vốn tănglàm 
cho một (nhiều) loại nguồn vốn khác 
giảm một lượng tương ứng 
Quy mô không thay đổi 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
6
3 
TÀI SẢN 
TÀI SẢN NGUỒN 
VỐN 
NGUỒN 
VỐN 
1 
3 
2 
4 
KẾT LUẬN 
•Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không 
 làm mất tính cân đối của bảng CĐKT 
•Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh 
 hưởng đến ít nhất 2 khoản mục trên 
bảng CĐKT 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
6
4 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 65 
THU NHAÄP 
CHI PHÍ 
LAÕI ? 
LOÃ ? 
 1/ Xuất kho hàng hóa bán, giá xuất kho 50.000đ/SP; giá 
bán 100.000đ/Sp; Số lượng 1.000Sp 
2/ Chi phí quảng cáo chi bằng tiền mặt 5.000.000đ 
3/ Chi phí tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 5trđ, nhân 
viên quản lý doanh nghiệp 10trđ 
4/ Thu được lãi do đầu tư chứng khoán bằng tiền mặt 15trđ 
5/ Chi tiền mặt trả lãi vay phải trả 5 trđ 
6/ Thu được tiền do bán TSCĐHH 10trđ 
7/ Chi phí cho việc nhượng bán TSCĐ,chi băng tiền mặt là 
5trđ 
8/ Cho khách hàng hưởng khoản giảm giá 5trđ 
9/ Thuế TNDN nộp trong kỳ là 8trđ 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 66 
 Báo cáo 
kết quả 
kinh 
doanh 
 Báo cáo tổng hợp 
 Trong một kỳ kinh 
doanh 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
6
7 
 Doanh thu, chi phí, 
lợi nhuận 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 68 
Chi phí 
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí 
Giá vốn 
CP bán hàng 
CP quản lý DN 
CP tài chính 
CP khác 
CP thuế TNDN 
Doanh thu 
Thu nhập khác 
DT tài chính 
DT bán hàng 
Chiết 
khấu 
thương 
mại 
Giảm 
giá 
hàng 
bán 
Doanh 
thu 
hàng 
bán bị 
trả lại 
Thuế 
xuất 
khẩu 
Thuế GTGT 
phải nộp 
theo phương 
pháp trưc 
tiếp 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
6
9 
Doanh thu thuần = Tổng DT– Các khoản giảm trừ 
Các khoản giảm 
trừ 
Chỉ tiêu MS Quý trước Quý này LŨY KẾ 
1. Doanh thu bán hàng , cung cap dich vu 
2. Các khoản giảm trừ 
3. Doanh thu thuần BH & CCDV 
4. Gía vốn hàng bán 
5. Lợi nhuận gộp BH & CCDV 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 
7. Chi phí hoạt động tài chính 
8. Chi phí Bán hàng 
9. Chi phí QLDN 
10Lợi nhuận thuần từ hoạt động SXKD 
11. Các khoản thu nhập khác 
12. Chi phí khác 
13. Lợi nhuận khác 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 
01 
02 
10 
11 
20 
21 
22 
24 
25 
30 
31 
32 
40 
50 
51 
52 
60 
100 
5 
95 
50 
45 
15 
5 
10 
10 
35 
10 
5 
5 
40 
8 
0 
32 
Biên soạn: Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 
7
0 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bang_can_doi_ke_toan_va.pdf