Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc

6.1/ Kế toán quá trình cung cấp

6.2/ Kế toán quá trình sản xuất

6.3/ Kế toán quá trình bán hàng

và xác định kết quả kinh doanh

pdf 20 trang yennguyen 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc
15
9 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
Kế toán các quá trình 
kinh doanh chủ yếu 
16
0 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
6.1/ Kế toán quá trình cung cấp 
6.2/ Kế toán quá trình sản xuất 
6.3/ Kế toán quá trình bán hàng 
và xác định kết quả kinh doanh 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
1 
Quá trình 
cung cấp 
Quá trình 
sản xuất 
Quá trình 
bán hàng 
Xác định 
KQKD 
Nguyên 
vật liệu, 
công cụ 
dụng cụ, 
TSCĐ, 
nhân 
công 
-CP NVL 
trực tiếp 
-CP 
nhân 
công 
trực tiếp 
-CP SX 
chung 
- 
Thanhff 
phẩm 
Doanh 
thu 
Giá vốn 
Lãi 
Lỗ 
16
2 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
6.1/ Kế toán quá 
trình cung cấp 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
3 
TK 111, 
112, 331 
TK 152, 
153, 211.. 
TK 
133 
Mua NVL, CCDC nhập kho 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
4 
(1) Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 
(2a) Thanh toán tạm ứng với nhân viên 
(2b) Hoàn trả tạm ứng 
TK 
111 
(1) 
TK 
141 
TK 
152, 
153 
(2a) 
(2b) 
TK 
133 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
5 
(1) Mua hàng hóa nhưng cuối tháng hàng chưa về 
kho 
(2) Hàng đi đường về nhập kho 
TK 111, 
112, 331 (1) 
TK 
151 
TK 
152, 
153 
(2) 
TK 
133 
Kế toán quá 
trình sản xuất 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
6 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
7 
DN ABC có tài liệu SX sản phẩm X như sau: 
I/ SP dở dang đầu kỳ: 45 Sp trị giá 120trđ 
II/ Trong kỳ 
1/ Xuất kho NVL chính cho trực tiếp sản xuất SP 
450trđ 
2/ Tiền điện nước tại phân xưởng Sx (đã trả bằng tiền 
mặt), giá chưa thuế 10trđ, VAT 10% 
3/ Lương phải trả công nhân trực tiếp sx 120trđ, nhân 
viên quản lý phân xưởng 30trđ 
4/ Trích khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sx 25trđ 
5/ Cuối kỳ: 
- Kết chuyển chi phí để tính giá thành 
- Hoàn thành nhập kho 100 sp X, còn dở dang 20 sp 
trị giá 30trđ 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
8 
Chi phí NVL trực 
tiếp 
Chi phí nhân công 
trực tiếp 
Chi phí sản xuất 
chung 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
16
9 
Tổng 
giá 
thành 
SX 
= 
CP SX 
dở 
dang 
đầu 
kỳ 
Tổng 
chi 
phí 
PS 
trong 
kỳ 
Các 
khoả
n 
giảm 
trừ 
CP SX 
dở 
dang 
cuối 
kỳ 
+ - - 
-SP 
hỏng 
- Phế 
liệu thu 
hồi 
-CP NVL 
trực tiếp 
-CP nhân 
công trực 
tiếp 
- CP SX 
chung 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
0 
(1a), (1b), (1c) : Kết chuyển chi phí sx để tính giá thành 
(2a): hoàn thành nhập kho thành phẩm 
(2b): thành phẩm hoan thành mang đi gửi bán 
(2c): Thành phẩm hoàn thành bán trực tiếp cho khách hàng 
(không nhập kho) 
TK 
621 
TK 
622 
TK 
627 
TK 
154 
TK 
155 
TK 
157 
TK 
632 
(1a) 
(1b) 
(1c) 
(2a) 
(2b) 
(2c) 
Kế toán quá 
trình bán hàng 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
1 
 Ví dụ nghiệp vụ bán hàng 
Ngày 1/3, DN xuất kho 100 thành phẩm A bán 
cho khách hàng, đã thu bằng tiền mặt, giá bán 
chưa thuế là 2trđ/sp, VAT 10%. Giá xuất kho 
của lô hàng là 1,5trđ/sp. 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
2 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
3 
VAT theo phương 
pháp trực tiếp 
DT ghi theo tổng 
giá thanh toán 
(bao gồm cả VAT) 
VAT theo phương 
pháp khấu trừ 
DT ghi theo giá 
chưa thuế 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
4 
Bán 
hàng 
ghi 2 
định 
khoả
n 
Định khoản 
phản ánh 
doanh thu 
Định khoản 
phản ánh giá 
vốn 
Nợ TK 111 220tr 
 Có TK 511 
200tr 
 Có TK 333 
20tr 
Nợ TK 632 100tr 
 Có TK 155 
100tr 
Kế toán xác định 
kết quả kinh doanh 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
5 
Doanh thu Chi phí 
 DT bán hàng 
 DT tài chính 
 Thu nhập khác 
 Giá vốn 
 CP bán hàng 
 CP quản lý DN 
 CP tài chính 
 Chi phí khác 
 CP thuế TNDN 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
6 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
7 
Ví dụ 
1) Xuất kho 100 sp A bán, đã thu bằng tiền mặt, giá bán 
chưa thuế là 2trđ/sp, VAT 10%. Giá vốn 1trđ/sp 
2) Xuất kho 100 sp A bán, khách hàng chưa thanh toán, 
giá bán chưa thuế là 2trđ/sp, VAT 10%. Giá vốn 1 
trđ/sp. 
3) Lương phải trả nhân viên bán hàng là 10trđ, nhân 
viên quản lý doanh nghiệp 25trđ. 
4) Lãi thu được từ đầu tư chứng khoán, thu bằng tiền 
gửi ngân hàng 50trđ 
5) Chi tiền mặt thanh toán tiền điện tại văn phòng Dn , 
giá chưa thuế 10trđ, VAT 10%. 
6) Dùng TGNH trả lãi vay 5trđ 
7) Thu được tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng 
20trđ 
8) Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là 10trđ 
9) Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển để xác 
định kết quả kinh doanh. 
NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị 
Thanh Ngọc 
17
8 
TK 632 
TK 641 
TK 642 
TK 635 
TK 811 
TK 821 
TK 421 
TK 521 
TK 511 
TK 711 
TK 515 
TK 421 
(1a
) 
TK 911 
(1b
) 
(1c
) 
(1d
) 
(1e
) 
(1f) 
(2) 
(3a
) 
(3c
) 
(3d
) 
(4a
) 
(4b
) 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_6_ke_toan_cac_qua_trinh_k.pdf