Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - Chương 8+9
8.1. TỔNG QUAN CHÍNH SÁCH QLNN VỀ TM
• Khái niệm, vai trò của chính sách QLNN về TM
2 • Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM
3 • Phân loại chính sách QLNN về TM
• Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế, thƣơng
mại chủ yếu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - Chương 8+9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - Chương 8+9
CHƢƠNG 8: CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI 8.1. Tổng quan chính sách trong QLNN về TM 8.2. Một số quy định cơ bản trong chính sách TM Việt Nam 8.3. Phối hợp về tổ chức và chính sách QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.1. TỔNG QUAN CHÍNH SÁCH QLNN VỀ TM 129 1 • Khái niệm, vai trò của chính sách QLNN về TM 2 • Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM 3 • Phân loại chính sách QLNN về TM 4 • Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế, thƣơng mại chủ yếu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chính sách QLNN về TM 130 Là tổng thể các nguyên tắc, các quy định, biện pháp mà Nhà nước sử dụng để tác động tới lĩnh vực TM và các chủ thể hoạt động TM trên thị trường nhằm đạt mục tiêu đã xác định trong từng giai đoạn cụ thể trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cấu trúc chính sách QLNN về TM 131 Chính sách QLNN về TM Quan điểm, tư tưởng chỉ đạo và nguyên tắc của CS Mục tiêu của CS Các giải pháp và công cụ của CS DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của chính sách QLNN về TM Vai trò định hƣớng phát triển kinh tế ngành, các hoạt động kinh doanh đối với DN và thƣơng nhân. Vai trò kích thích, điều tiết các nguồn lực đầu tƣ phát triển TM và thị trƣờng Vai trò điều hòa cung cầu, ổn định thị trƣờng, giá cả và góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, an sinh xã hội Vai trò khác: thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu thị trƣờng, thúc đẩy quá trình phân công và hợp tác kinh tế, thƣơng mại quốc tế, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế, của ngành và DN 1) 2) 3) 4) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc cơ bản của chính sách QLNN về TM Các nguyên tắc cơ bản của CS QLNN về TM 1) Phải phù hợp với đƣờng lối, quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc về phát triển kinh tế - xã hội, về CNH – HĐH đất nƣớc và hội nhập quốc tế 2) Phải phù hợp với hệ thống luật pháp trong nƣớc, các thông lệ quốc tế và cam kết hội nhập 5) Phải đảm bảo tính thực tiễn và khả thi 3) Phải đảm bảo tính khoa học, hệ thống, đồng bộ và thống nhất 4) Phải đảm bảo minh bạch, rõ ràng và có thể dự đoán đƣợc DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chính sách QLNN về TM • Cs đầu tƣ phát triển kết cấu hạ TM • CS về tài chính • CS về chất lƣợng, quy chuẩn kĩ thuật • CS giá và tỷ giá • CS chống độc quyền, khuyến khích cạnh tranh, CS phòng vệ TM • CS hỗ trợ đào tạo • CS đối với thƣơng nhân • CS đối với nhà sx • CS đối với ngƣời tiêu dùng • CS đối với chủ thể KD khác • Cs tác động trực tiếp đến TM • Cs tác động gián tiếp đến TM • Cs tác động đến TM trong ngắn hạn • Cs tác động đến TM trong trung hạn • Cs tác động đến TM trong dài hạn Theo thời gian Theo tính chất tác động Theo đặc điểm và nội dung Theo đối tƣợng tác động DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đặc điểm, vai trò một số chính sách kinh tế, thƣơng mại chủ yếu Các chính sách kinh tế Các chính sách thƣơng mại 1) 2) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chính sách kinh tế 136 Là bộ phận của chính sách kinh tế - xã hội, bao gồm tổng thể các nguyên tắc, công cụ và biện pháp về kinh tế do Nhà nước sử dụng để tác động lên toàn bộ hoạt động kinh tế, xã hội của đất nước trong từng giai đoạn phát triển DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các chính sách kinh tế Các chính sách kinh tế Chính sách tài khóa Chính sách tiền tệ Chính sách giá Chính sách tỷ giá hối đoái Chính sách thu nhập Chính sách chống độc quyền và khuyến khích cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm chính sách thương mại 138 Chính sách TM là tập hợp các quy định, biện pháp và công cụ thích hợp mà Nhà nước sử dụng để tác động vào thị trường nhằm điều chỉnh hoạt động trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ của các chủ thể kinh doanh, đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn nhất định DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của chính sách thƣơng mại Thúc đẩy, mở rộng trao đổi hàng hóa, cung ứng DV Thúc đẩy phát triển các ngành, các vùng kinh tế, nhất là các ngành mũi nhọn, vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, công nghệ cao và chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý Thúc đẩy tăng năng suất, chất lƣợng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh của các DN, thƣơng nhân Góp phần giải quyết việc làm, phân phối lại thu nhập, thỏa mãn nhu cầu đời sống của các tầng lớp dân cƣ, bảo vệ lợi ích ngƣời tiêu dùng và đảm bảo an sinh xã hội Thúc đẩy quá trình hội nhập, tham gia chủ động, tích cực và có hiệu quả vào quá trình phân công, hợp tác quốc tế theo cam kết hội nhập Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trƣờng quốc tế. 1) 3) 2) 4) 5) 6) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chính sách thƣơng mại Các chính sách thƣơng mại Theo phạm vi tác động trên thị trƣờng Theo đối tƣợng trao đổi Theo cơ chế quản lý, điều tiết Theo đặc điểm của CS Theo công cụ, biện pháp của CS Phân loại khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Một số quy định cơ bản trong các chính sách TM Quy định chính sách về hàng hóa, dịch vụ đƣợc và không đƣợc phép kinh doanh Quy định chính sách đối với thƣơng nhân, thƣơng quyền Quy định chính sách xúc tiến TM Quy định chính sách đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng TM Quy định các biện pháp điều tiết thị trƣờng, quản lý và kiểm soát đối với TM trong nƣớc và TM xuất nhập khẩu Các quy định chính sách khác: chống buôn lậu, gian lận TM 1) 3) 2) 4) 5) 6) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.3. Phối hợp về tổ chức và chính sách trong QLNN về TM 142 1 • Phân công, phân cấp và phối hợp trách nhiệm tổ chức công tác hoạch định và triển khai thực thi CS QLNN về TM 2 • Phối hợp về mặt chính sách quản lý giữa ngành TM với các ngành kinh tế khác và các địa phƣơng 3 • Hợp tác với các nƣớc đối tác TM trong QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.3.1. Phân công, phân cấp và phối hợp trách nhiệm tổ chức công tác hoạch định và triển khai thực thi chính sách QLNN về TM 143 Thực chất là thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ trong quản lý nhằm đảm bảo tính thống nhất, đồng thời nâng cao tính năng động, tự chủ của từng cấp, từng khâu trong quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc phân công, phân cấp và phối hợp về hoạch định và thực thi chính sách QLNN đối với TM Các nguyên tắc cơ bản 1) Có sự phục tùng cơ quan cấp trên 2) Tăng quyền ở Trung Ƣơng, phát huy tự chủ, sáng tạo ở địa phƣơng 5) Phải hợp lý 3) Đảm bảo sự đồng thuận, phối hợp 4) Phải thƣờng xuyên kiểm tra DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.3.2. Phối hợp về mặt chính sách quản lý giữa ngành TM với các ngành kinh tế khác và các địa phương 145 Phối hợp về mặt chính sách và tổ chức thể hiện ở việc tham gia của các cơ quan QLNN vào hoạch định chính sách và tổ chức thực thi chính sách, pháp luật đối với TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8.3.3. Hợp tác với các nƣớc đối tác TM trong QLNN về TM Tôn trọng pháp luật và tập quán TMQT Thừa nhận và từng bƣớc áp dụng những quy định pháp lý trong các hiệp định song phƣơng và đa phƣơng, trong các tổ chức kinh tế, TM khu vực và quốc tế Minh bạch hóa chính sách, pháp luật, cơ chế quản lý kinh tế, thƣơng mại Thực hiện MFN, NT Mở cửa thị trƣờng theo lộ trình cụ thể Thừa nhận lẫn nhau Cạnh tranh công bằng, lành mạnh; áp dụng các biện pháp tự vệ khi cần thiết; hợp tác chống buôn lậu, GLTM, hàng giả, tội phạm xuyên quốc gia 1) 3) 2) 4) 5) 6) 7) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 9: ĐỔI MỚI QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ THƢƠNG MẠI TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 9.1. SỰ CẦN THIẾT TIẾP TỤC ĐỔI MỚI VÀ TĂNG CƢỜNG QLNN VỀ TM TRONG BỐI CẢNH MỚI CỦA HỘI NHẬP 9.2. QUAN ĐIỂM ĐỔI MỚI 9.3. PHƢƠNG HƢỚNG ĐỔI MỚI 9.4. GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU SỰ CẦN THIẾT TIẾP TỤC ĐỔI MỚI VÀ TĂNG CƢỜNG QLNN VỀ TM TRONG BỐI CẢNH MỚI CỦA HỘI NHẬP Các chủ trƣơng, nghị quyết của Đảng về hội nhập kinh tế quốc tế Thành tựu và hạn chế của hội nhập quốc tế Bối cảnh mới thời gian tới 1 2 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9.2. QUAN ĐIỂM ĐỔI MỚI 149 1 • Chuyển đổi nhanh, mạnh hơn nữa sang QLNN bằng các chiến lược, quy hoạch, chính sách và pháp luật về TM 2 • Tách chức năng QLNN về TM ra khỏi chức năng QTKD của DNNN. Đẩy mạnh cải cách hành chính và đơn giản hóa, thuận lợi hóa các thủ tục, quy trình liên quan tới TM 3 • Xây dựng đồng bộ và vận hành thông suốt các loại thị trường. Đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống buôn lậu , kinh doanh hàng giả, kém chất lượng, không đảm bảo vệ sinh, an toàn và các hoạt động kinh doanh trái pháp luật khác 4 • Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật phù hợp với cam kết mở cửa thị trường, hội nhập quốc tế, đồng thời bảo vệ vững chắc thị trường nội địa 5 • Sử dụng đồng bộ các công cụ, biện pháp quản lý và tăng cường phối hợp quản lý. Coi trọng điều tiết thị trường, thương mại bằng kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9.3. PHƢƠNG HƢỚNG ĐỔI MỚI 150 1 • Đổi mới công tác kế hoạch hóa thương mại 2 • Hoàn thiện hệ thống chính sách, luật pháp về thương mại 3 • Đổi mới hệ thống tổ chức bộ máy QLNN về TM 4 • Nâng cao hiệu lực thực thi chính sách, luật pháp về thương mại 5 • Tăng cường công tác cán bộ QLNN về TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 9.4. GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI 151 1 • Đổi mới tư duy nhận thức, nhận thức tầm nhìn 2 • Đổi mới căn cứ, nguyên tắc, nội dung, phương pháp và quy trình QL 3 • Đổi mới về nội dung phân công, phân cấp và phối hợp quản lý 4 • Tăng cường công tác thông tin, dự báo và xây dựng hệ thống dữ liệu phục vụ hoạch định chính sách, chiến lược và quy hoạch TM 5 • Nâng cao chất lượng các nguồn lực, phương tiện, công nghệ kĩ thuật quản lý 6 • Nâng cao chất lượng thẩm định các quyết định, hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về thương mại 7 • Đổi mới tổ chức bộ máy QLNN về TM và công tác cán bộ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_thuong_mai_chuong_89.pdf