Bài giảng Quản trị chiến lược kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược - Nguyễn Văn Sơn

Nội dung cơ bản

1. Khái niệm chiến lược kinh doanh.

2. Bản chất của quản trị chiến lược.

3. Qui trình quản trị chiến lược.

4. Các nhân tố ảnh hưởng

đến quản trị chiến lược.

pdf 26 trang yennguyen 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược - Nguyễn Văn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị chiến lược kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược - Nguyễn Văn Sơn

Bài giảng Quản trị chiến lược kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược - Nguyễn Văn Sơn
1 
QUẢN TRỊ 
CHIẾN LƢỢC 
KINH DOANH 
Tp. Hồ Chí Minh 
Tháng 01 năm 2011 
Tiến sĩ NGUYỄN VĂN SƠN 
biên soạn 
Tổng quan 
về quản trị 
chiến lƣợc 
QUẢN TRỊ 
CHIẾN LƢỢC 
Tiến sĩ Nguyễn Văn Sơn 
Chƣơng 1 
2 
1-3 
Mục tiêu nghiên cứu 
1. Làm rõ bản chất, tác dụng của chiến 
lược kinh doanh và quản trị chiến lược. 
2. Tìm hiểu về qui trình quản trị chiến lược. 
3. Nắm được các yếu tố và điều kiện của 
hoạt động quản trị chiến lược. 
1-4 
Nội dung cơ bản 
1. Khái niệm chiến lược kinh doanh. 
2. Bản chất của quản trị chiến lược. 
3. Qui trình quản trị chiến lược. 
4. Các nhân tố ảnh hưởng 
đến quản trị chiến lược. 
3 
1-5 
Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh 
 Các khái niệm. 
 Chiến lược. 
 Chiến lược kinh doanh. 
 Phân loại chiến lược kinh doanh. 
 Phân cấp chiến lược kinh doanh. 
 Sự đa dạng của chiến lược trong thực tiễn. 
1-6 
Chiến lược là gì ? 
 Chiến lược được sử dụng trước tiên 
trong lĩnh vực quân sự. 
 Chiến lược là một phức hợp bao gồm: 
 Các mục tiêu định hướng sự phát triển dài 
hạn của một tổ chức; và 
 Hệ thống các giải pháp toàn diện, đồng bộ 
để đảm bảo đạt đến các mục tiêu đã định. 
4 
1-7 
Chiến lược kinh doanh 
 “Là một kế hoạch thống nhất, toàn diện 
được thiết kế để đảm bảo cho doanh 
nghiệp hoàn thành các mục tiêu chiến 
lược cơ bản” (Robert Glück, 1980). 
 “Là kế hoạch phối hợp các chính sách 
và chuỗi hành vi liên hoàn gắn kết nhau 
toàn diện để đạt đến các mục tiêu trọng 
yếu của tổ chức” (John C. Quinn, 1980). 
1-8 
Chiến lược kinh doanh 
 “Là khuôn mẫu về sự phân phối nguồn 
lực để đảm bảo cho một doanh nghiệp 
duy trì hoặc cải thiện thành tích 
 Một chiến lược thành công sẽ vô hiệu 
hóa các nguy cơ đe dọa và khai thác tốt 
các cơ hội; đồng thời, phát huy các điểm 
mạnh và ngăn ngừa được các điểm yếu 
của doanh nghiệp” (Jay Barney, 1997). 
5 
1-9 
Chiến lược kinh doanh 
Có thể hiểu chiến lược kinh doanh như sau: 
 Đó là kế hoạch định hướng phát triển 
doanh nghiệp dài hạn, trên căn bản: 
 Xác định mục tiêu bao quát toàn diện, phù 
hợp với năng lực và triển vọng phát triển. 
 Xây dựng các chính sách, giải pháp đảm 
bảo sự phối hợp đồng bộ và có tính khả thi. 
1-10 
Chiến lược kinh doanh 
Có thể hiểu chiến lược kinh doanh như sau: 
 Làm cơ sở để: 
 Huy động, phân phối các nguồn lực kinh 
doanh hợp lý và liên tục. 
 Đề ra các quyết định quản lý doanh nghiệp 
đúng đắn, đúng hướng và kịp thời. 
6 
1-11 
Chiến lược kinh doanh 
Có thể hiểu chiến lược kinh doanh như sau: 
 Nhằm đạt mục đích: 
 Khai thác các khả năng cốt lõi để giành lợi 
thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. 
 Hoàn thành các mục tiêu chiến lược của 
doanh nghiệp một cách chủ động. 
1-12 
Phân cấp chiến lược kinh doanh 
Ba cấp độ của chiến lược kinh doanh: 
 Chiến lược cấp công ty 
 (Corporate-level Strategy). 
 Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU) 
 (Business-level Strategy). 
 Chiến lược cấp bộ phận chức năng 
 (Functional-level Strategy). 
7 
1-13 
Phân cấp chiến lược kinh doanh 
Mô hình phối hợp chiến lược đối với các 
công ty kinh doanh đơn ngành: 
Chiến lƣợc 
sản xuất, 
R&D 
Chiến lƣợc 
tài chính 
Chiến lƣợc 
marketing 
Chiến lƣợc 
về nhân lực 
Chiến lƣợc 
công ty/SBU 
1-14 
Phân cấp chiến lược kinh doanh 
Mô hình phối hợp chiến lược đối với các 
công ty kinh doanh đa ngành: 
Chiến lƣợc 
SBU.1 
Chiến lƣợc 
sản xuất, 
R&D 
Chiến lƣợc 
tài chính 
Chiến lƣợc 
marketing 
Chiến lƣợc 
về nhân lực 
Chiến lƣợc 
SBU.2 
Chiến lƣợc 
SBU.3 
Chiến lƣợc 
công ty 
8 
1-15 
Sự đa dạng của chiến lược kinh doanh 
trong thực tiễn 
 Chiến lược tăng trưởng tập trung: 
 Thâm nhập thị trường. 
 Phát triển thị trường. 
 Phát triển sản phẩm. 
1-16 
Sự đa dạng của chiến lược kinh doanh 
trong thực tiễn 
 Chiến lược tăng trưởng hội nhập: 
 Hội nhập phía sau. 
 Hội nhập phía trước. 
 Hội nhập hàng ngang. 
9 
1-17 
Sự đa dạng của chiến lược kinh doanh 
trong thực tiễn 
 Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa: 
 Đa dạng hóa đồng tâm. 
 Đa dạng hóa hàng ngang. 
 Đa dạng hóa kết hợp. 
1-18 
Sự đa dạng của chiến lược kinh doanh 
trong thực tiễn 
 Chiến lược điều chỉnh hoạt động: 
 Khi bị suy thoái: củng cố bằng cách giảm 
bớt qui mô; thu hẹp phạm vi hoạt động; và 
tiêu cực nhất là giải thể doanh nghiệp. 
 Khi có cơ hội bành trướng hoạt động: liên 
doanh, sáp nhập, hợp nhất (với cả trong 
và/hoặc ngoài nước). 
10 
1-19 
Bản chất của quản trị chiến lƣợc 
 Khái niệm quản trị chiến lược. 
 Bản chất của quản trị chiến lược. 
 Vai trò của quản trị chiến lược. 
 Lợi ích của quản trị chiến lược. 
 Rủi ro trong quản trị chiến lược. 
1-20 
Khái niệm quản trị chiến lược 
 Quản trị chiến lược là một quá trình: 
 Phân tích môi trường kinh doanh; 
 Hoạch định hệ thống mục tiêu và giải pháp 
chiến lược phù hợp; 
 Tổ chức thực hiện, kiểm soát và điều chỉnh 
chiến lược (khi cần thiết). 
 Nhằm tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh 
cho doanh nghiệp. 
11 
1-21 
Khái niệm quản trị chiến lược 
 Các đặc điểm của quản trị chiến lược: 
 Định hướng phát triển doanh nghiệp theo 
những mục đích và mục tiêu bao quát. 
 Bao hàm nguyện vọng của tất cả các bên 
có liên quan trong quá trình ra quyết định. 
 Cần kết hợp những mục tiêu ngắn hạn với 
các mục tiêu triển vọng dài hạn. 
 Đảm bảo cân bằng giữa hiệu lực và hiệu 
quả của chiến lược. 
1-22 
Vai trò của quản trị chiến lược 
 Chỉ rõ hướng đích phát triển dài hạn và 
các bước đi cụ thể của doanh nghiệp. 
 Giúp doanh nghiệp thích ứng tốt với các 
diễn biến của môi trường trên căn bản: 
 Khai thác triệt để các cơ hội; và 
 Ngặn chặn các nguy cơ, giảm thiểu rủi ro. 
12 
1-23 
Vai trò của quản trị chiến lược 
 Giúp doanh nghiệp thích ứng tốt với các 
điều kiện cạnh tranh bằng cách: 
 Phát huy tối đa các điểm mạnh; và 
 Khắc phục các điểm yếu. 
 Đảm bảo cho doanh nghiệp phân bổ, sử 
dụng nguồn lực hợp lý, hiệu quả nhất, 
nâng cao và duy trì được lợi thế cạnh 
tranh trên thị trường. 
1-24 
Lợi ích của quản trị chiến lược 
 Tăng khả năng tiên lượng và giải quyết 
các vấn đề quản trị của doanh nghiệp. 
 Chú trọng làm việc nhóm khi hoạch định 
chiến lược là cơ sở để có được những 
giải pháp tốt nhất cho doanh nghiệp. 
 Cải thiện quan hệ quản lý lao động trên 
căn bản kích thích tăng năng suất. 
13 
1-25 
Lợi ích của quản trị chiến lược 
 Xác định rõ vai trò từng thành viên trong 
tổ chức, giảm thiểu tình trạng thiếu gắn 
bó hay giẫm chân nhau trong công việc. 
 Giảm thiểu được sự trì trệ trong tổ chức. 
 Doanh nghiệp trở nên chủ động, sáng 
tạo hơn trong sản xuất kinh doanh. 
1-26 
Rủi ro trong quản trị chiến lược 
 Nhà quản trị có thể mắc sai lầm trong 
các quyết định do thời kỳ chiến lược dài. 
 Người xây dựng chiến lược và người 
thực hiện chiến lược thiếu gắn bó nhau 
dẫn đến tình trạng vô trách nhiệm trong 
các quyết định chiến lược. 
 Đội ngũ lao động và quản trị không được 
huấn luyện đúng mức sẽ gây thất vọng. 
14 
1-27 
Qui trình quản trị chiến lƣợc 
 Các bước hình thành chiến lược. 
 Qui trình quản trị chiến lược. 
 Các yếu tố chính của qui 
trình quản trị chiến lược. 
1-28 
Các bước hình thành chiến lược 
Các phƣơng án 
chiến lƣợc đƣợc 
chọn thực hiện 
Các phƣơng án 
phát sinh thêm 
trong quá trình 
thực hiện 
Các phƣơng án 
chiến lƣợc 
đƣợc dự kiến 
Cân nhắc lựa 
chọn chiến lƣợc 
Các phƣơng 
án không 
đƣợc chọn 
15 
1-29 
Qui trình quản trị chiến lược 
Ba giai đoạn cơ bản của qui trình: 
 Phân tích và lựa chọn chiến lược. 
 Xây dựng chiến lược. 
 Thực hiện và kiểm soát chiến lược. 
1-30 
Sơ đồ qui 
trình quản 
trị chiến 
lƣợc 
Xác định nhiệm 
vụ chiến lƣợc 
Phân tích và lựa 
chọn chiến lƣợc 
Phân tích môi 
trƣờng bên trong 
Phân tích môi 
trƣờng bên ngoài 
Chiến lƣợc 
cấp công ty 
Chiến lƣợc 
cấp SBU 
Đồng bộ hóa 
chiến lƣợc, cấu 
trúc, kiểm soát 
Điều chỉnh 
chiến lƣợc 
Thiết kế hệ thống 
kiểm soát 
Thiết kế cấu trúc 
tổ chức 
Phân tích 
chiến lƣợc 
Xây dựng 
chiến lƣợc 
Thực hiện 
chiến lƣợc 
Chiến lƣợc 
cấp chức năng 
Chiến lƣợc kinh 
doanh toàn cầu 
16 
1-31 
Xác định nhiệm vụ chiến lược 
 Xác định rõ nhiệm vụ chiến lược cho 
phép phân phối nguồn lực có hiệu quả. 
 Hệ thống thứ bậc nhiệm vụ chiến lược: 
 Sứ mệnh (Mission). 
 Mục đích (Goals). 
 Mục tiêu (Objectives). 
1-32 
Phân tích môi trường bên ngoài 
 Nhận dạng những cơ hội và nguy cơ đe 
dọa trong môi trường bên ngoài. 
 Các yếu tố của môi trường bên ngoài: 
 Môi trường tổng quát. 
 Môi trường trực tiếp của ngành. 
17 
1-33 
Phân tích môi trường bên trong 
 Khám phá ra những khả năng tiềm tàng 
để nâng cao lợi thế cạnh tranh. 
 Khung phân tích nguồn lực nội bộ gồm: 
 Nhận dạng những điểm mạnh (số lượng, 
chất lượng các tài nguyên sẵn có; những 
ưu thế cạnh tranh đặc biệt). 
 Nhận dạng những điểm yếu (thiếu nguồn 
lực, yếu kém về tổ chức, quản lý) 
1-34 
Phân tích và lựa chọn chiến lược 
PHÂN TÍCH SWOT 
Điểm mạnh & Điểm yếu 
Cơ hội & Nguy cơ 
LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC 
Chiến lƣợc cấp công ty 
Chiến lƣợc cấp SBU 
Chiến lƣợc cấp chức năng 
Chiến lƣợc kinh doanh toàn cầu 
18 
1-35 
Chiến lược cấp công ty 
 Định hướng và điều phối tổng quát toàn 
bộ hoạt động của công ty. 
 Một số phương thức tiêu biểu: 
 Chiến lược tăng trưởng tập trung. 
 Chiến lược tăng trưởng hội nhập. 
 Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa. 
 Chiến lược điều chỉnh hoạt động 
1-36 
Chiến lược cấp SBU 
 Tập trung nâng cao và duy trì khả năng 
cạnh tranh của các đơn vị kinh doanh. 
 Các phương thức tạo lợi thế cạnh tranh: 
 Dẫn đầu thị trường về chi phí thấp. 
 Khác biệt hóa sản phẩm. 
 Tập trung vào một số phân khúc thị trường 
riêng biệt 
19 
1-37 
Chiến lược cấp chức năng 
 Tập trung cải thiện hiệu quả hoạt động 
của các quá trình bên trong công ty. 
 Các chiến lược chức năng tiêu biểu: 
 Chiến lược sản xuất, R&D. 
 Chiến lược tài chính. 
 Chiến lược marketing. 
 Chiến lược phát triển nhân lực 
1-38 
Chiến lược kinh doanh toàn cầu 
 Mở rộng sản xuất kinh doanh trong điều 
kiện hội nhập và cạnh tranh toàn cầu. 
 Các phương thức tiếp cận chính: 
 Chiến lược kinh doanh quốc tế. 
 Chiến lược kinh doanh đa thị trường nội địa. 
 Chiến lược kinh doanh toàn cầu. 
 Chiến lược kinh doanh xuyên quốc gia. 
20 
1-39 
Tổ chức thực hiện chiến lược 
 Thiết kế cấu trúc tổ chức doanh nghiệp. 
 Thiết kế hệ thống kiểm soát: 
 Kiểm soát thị trường và sản phẩm đầu ra. 
 Tình trạng quan liêu và văn hóa tổ chức. 
 Động viên khen thưởng. 
 Làm cho hệ thống tổ chức và kiểm soát 
tương thích với chiến lược. 
1-40 
Điều chỉnh chiến lược 
 Môi trường không ngừng thay đổi. Điều 
chỉnh chiến lược để thích nghi (khi cần) 
là yêu cầu bắt buộc. 
 Phương thức cơ bản: 
 Đo lường kết quả thực hiện chiến lược. 
 Nắm thông tin về biến động môi trường. 
 Điều chỉnh chiến lược cho phù hợp. 
21 
1-41 
Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị 
chiến lƣợc 
 Tính phức tạp của môi trường. 
 Bản chất nhiệm vụ chiến lược. 
 Đặc điểm của doanh nghiệp. 
 Quá trình sản xuất kinh doanh. 
 Các bên có liên quan. 
 Các nhà quản trị chiến lược. 
1-42 
Tính phức tạp của môi trường 
 Môi trường văn hóa, xã hội, tự nhiên, kỹ 
thuật thuận lợi hay không ? 
 Môi trường luật pháp, chính trị ổn định 
hay bất ổn ? 
 Bản chất thị trường, tính chất của quan 
hệ cạnh tranh ? 
 Môi trường địa phương hay toàn cầu ? 
22 
1-43 
Bản chất nhiệm vụ chiến lược 
 Vấn đề thường kỳ hay mới nẩy sinh ? 
 Tính phức tạp, thuận lợi, khó khăn của 
nhiệm vụ chiến lược ? 
 Tầm chiến lược ngắn hạn, trung hạn 
hay dài hạn ? 
1-44 
Đặc điểm của doanh nghiệp 
 Đặc điểm về tổ chức, quyền sở hữu, tư 
cách pháp nhân ? 
 Qui mô lớn, vừa hay nhỏ ? 
 Đặc điểm về nguồn lực sản xuất kinh 
doanh, cơ sở vật chất – kỹ thuật ? 
23 
1-45 
Quá trình sản xuất kinh doanh 
 Qui trình sản xuất; kỹ thuật công nghệ; 
khả năng cải tiến ? 
 Công tác R&D, khả năng triển khai sản 
phẩm mới ? 
 Khả năng tiếp cận thị trường, các kênh 
phân phối, các kênh thông tin ? 
1-46 
Các bên có liên quan 
Các thành phần 
trong doanh nghiệp 
• Sáng lập viên, cổ đông 
(chủ doanh nghiệp). 
• Hội đồng quản trị. 
• Ban kiểm soát. 
• Ban quản lý (đứng đầu là 
Tổng giám đốc). 
• Công nhân. 
Các bên thuộc 
thị trƣờng sản phẩm 
• Ngƣời tiêu dùng. 
• Nhà cung cấp. 
• Công chúng. 
• Các nghiệp đoàn 
Các bên thuộc 
thị trƣờng vốn 
• Ngƣời cho vay (ngân hàng, 
tín dụng) 
• Nhà đầu tƣ (trên thị trƣờng 
vốn) 
Công ty 
24 
1-47 
Các nhà quản trị chiến lược 
Nhà quản trị 
chiến lƣợc các cấp 
1-48 
Các nhà quản trị chiến lược 
Yêu cầu đối với nhà quản trị chiến lược: 
 Tầm nhìn, khả năng sáng tạo. 
 Các kỹ năng, khả năng làm việc nhóm. 
 Tính chuyên nghiệp. 
 Tính quyết đoán, khả năng ra quyết định. 
 Khả năng tập hợp, động viên quần chúng. 
25 
1-49 
Kết luận 
 Quản trị chiến lược là một yêu cầu tất 
yếu khách quan để giúp cho các doanh 
nghiệp phát triển đúng hướng, nhanh 
chóng; tạo lập và duy trì sức cạnh tranh 
cao trong điều kiện môi trường kinh 
doanh luôn biến động, thị trường không 
ngừng mở rộng, tính chất cạnh tranh 
ngày càng quyết liệt hơn. 
1-50 
Kết luận 
 Các vấn đề cần nắm rõ: 
 Đối tượng nghiên cứu là chiến lược kinh 
doanh của doanh nghiệp và qui trình quản 
trị chiến lược (ba giai đoạn). 
 Bản chất của quản trị chiến lược yêu cầu 
đề ra mục tiêu đúng đắn, hoạch định các 
giải pháp đồng bộ, và kiểm tra hiệu chỉnh 
cho chiến lược luôn phù hợp với thực tiễn. 
26 
1-51 
Câu hỏi thảo luận 
1. Định nghĩa và phân loại chiến lược kinh 
doanh, cho ví dụ minh họa. 
2. Trình bày khái niệm và phân tích bản 
chất của quản trị chiến lược. 
3. Phân tích qui trình quản trị chiến lược. 
4. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến 
quản trị chiến lược, cho ví dụ minh họa. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_kinh_doanh_chuong_1_tong_quan.pdf