Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 7: Lập lịch trình sản xuất

Nội dung

7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất

7.1.1 Khái niệm

7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất

7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất

7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất

7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt

7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất

(phương pháp Johnson)

7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất

pdf 28 trang yennguyen 12460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 7: Lập lịch trình sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 7: Lập lịch trình sản xuất

Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 7: Lập lịch trình sản xuất
Chương 7: Lập lịch trình sản xuất 
9/26/2017 159 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung 
7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 
 7.1.1 Khái niệm 
 7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 
 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất 
7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất 
 7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 
 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt 
7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất 
(phương pháp Johnson) 
7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất 
9/26/2017 
160 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 
7.1.1 Khái niệm 
 Lịch trình sản xuất (Master Production Schedule) 
 Là một bản kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các công 
việc được thực hiện trong sản xuất nhằm đảm bảo 
hoàn thành kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp. 
 Tác dụng: 
 Điều độ, theo dõi và đánh giá tình hình sản xuất, 
chuẩn bị đầy đủ kịp thời các nguồn lực dự trữ đúng 
theo yêu cầu của sản xuất với chi phí nhỏ nhất. 
9/26/2017 161 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.1 Khái niệm 
 Lập lịch trình sản xuất 
 Lập lịch trình sản xuất là quá trình xác định số lượng, thời 
gian và trình tự các công việc phải hoàn thành theo từng điều 
kiện sản xuất cụ thể của mỗi doanh nghiệp. Thông thường, 
các doanh nghiệp xây dựng lịch trình sản xuất cho khoảng 
thời gian 8-10 tuần. 
9/26/2017 162 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 
Mục tiêu tổng quát: 
 Sử dụng thời gian sản xuất một cách hợp lý và hiệu quả; đảm bảo 
tạo ra được sản phẩm theo đúng yêu cầu, tận dụng tối đa nguồn 
lực sản xuất trong khoảng thời gian tối thiểu. 
9/26/2017 163 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 
Mục tiêu cụ thể: 
 Tối thiểu hoá thời gian hoàn thành: Sắp xếp thứ tự thực hiện các 
công việc để rút ngắn thời gian sản xuất từng công việc cũng như 
tổng thời gian trong hệ thống. Hạn chế tối đa thời gian làm thêm 
giờ. 
 Tối thiểu hoá sự chậm trễ trong công việc, đáp ứng cho khách 
hàng một cách nhanh nhất. 
 Tối ưu hoá việc sử dụng lao động hoặc máy móc, tối thiểu hoá 
thời gian nhàn rỗi của máy móc và lao động. 
 Tối thiểu hoá hàng tồn kho trong quá trình sản xuất 
9/26/2017 164 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất 
 Phương pháp sắp xếp công việc trên một quy trình sản 
xuất: 
 Có thể sử dụng phương pháp vẽ biểu đồ Gantt, hoặc một 
số phương pháp ưu tiên như đến trước làm trước; thời 
gian hoàn thành ngắn nhất; thời gian thực hiện ngắn nhất; 
thời gian thực hiện dài nhất; thời gian dự trữ nhỏ nhất 
9/26/2017 165 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất 
 Phương pháp sắp xếp công việc trên nhiều quy trình 
sản xuất: 
 Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp Johnson để sắp 
xếp công việc trên hai quy trình; thuật toán Hungary để 
sắp xếp n công việc trên n quy trình và một số phương 
pháp khác để sắp xếp n công việc trên m quy trình. 
9/26/2017 166 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
HTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2 Sắp xếp công việc trên một quy 
trình sản xuất 
 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 
 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 
9/26/2017 167 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất 
Việc sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mỗi công việc là rất cần 
thiết, ảnh hưởng lớn đến khả năng hoàn thành đúng hạn và 
tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. 
Có nhiều phương án sắp xếp công việc khác nhau, việc lựa 
chọn phương án sắp xếp thứ tự tối ưu là rất khó khăn vì số 
lượng công việc càng lớn thì càng có nhiều phương án mà ta 
khó xác định được phương án nào là tối ưu. 
9/26/2017 168 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất 
Những nguyên tắc ưu tiên khi tiến hành sắp xếp công việc 
 Đến trước làm trước 
 Bố trí theo thời gian hoàn thành sớm nhất 
 Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất 
 Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất 
9/26/2017 169 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đến trước làm trước 
(First come, First served - FCFS) 
 Ưu điểm: dễ theo dõi, sắp xếp và làm vừa lòng khách 
hàng. 
 Hạn chế: nếu đơn hàng hoặc khối lượng công việc lớn 
thì những đơn hàng và khác hàng sau sẽ phải đợi lâu. 
9/26/2017 170 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất 
 Earliest Due Date - EDD 
 Ưu điểm: nguy cơ chậm tiến độ và tổn thất là ít. 
 Hạn chế: nguy cơ mất khách hàng do phải chờ đợi lâu. 
9/26/2017 171 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất 
 (Shortest processing time - SPT) 
 Ưu điểm: Làm giảm dòng thời gian và số công việc 
nằm trong hệ thống. 
 Nhược điểm: phải thường xuyên điều chỉnh các công 
việc dài hạn theo từng chu kỳ 
9/26/2017 172 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất 
 (Longest processing time - LPT) 
 Ưu điểm: có thể hoàn thành đúng thời hạn mọi công 
việc hay đơn hàng. 
 Nhược điểm: đây có thể coi là phương pháp nhiều hạn 
chế nhất, các công việc thường bị dồn lại khiến cho tổng 
thời gian để hoàn thành tất cả công việc lớn hơn các công 
việc khác, thời gian trung bình hoàn thành chính vì vậy 
cũng lớn và đa số các công việc bị trễ hạn. 
9/26/2017 173 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Bố trí theo thời gian dự trữ nhỏ nhất 
(smallest slack – SLACK) 
 Theo phương pháp này, công việc hay đơn hàng nào có thời 
gian dự trữ ít nhất thì sẽ thực hiện trước. Thời gian dự 
trữ = (Ngày hết hạn – Ngày hiện tại) – Thời gian 
sản xuất 
 Ưu điểm: có thể đáp ứng được những đơn hàng cần gấp. 
 Nhược điểm: là không hoàn thành những đơn hàng có thời 
gian trễ dài theo đúng thời hạn mà khách hàng yêu cầu. 
9/26/2017 174 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất 
Như vậy, muốn áp dụng các nguyên tắc ưu tiên sắp xếp công việc 
cần phải xác định được thời gian cần thiết để hoàn thành và thời hạn 
phải hoàn thành các công việc hay đơn đặt hàng, đồng thời phải so 
sánh và đánh giá được các phương án sắp xếp công việc theo các nguyên 
tắc ưu tiên. 
9/26/2017 175 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Việc so sánh đánh giá các phương án sắp xếp 
theo các nguyên tắc ưu tiên được thực hiện dựa 
trên cơ sở xác định các chỉ tiêu chủ yếu sau: 
 Dòng thời gian: Khoảng thời gian từ khi công việc đưa vào phân 
xưởng đến khi hoàn thành 
 Dòng thời gian lớn nhất: Tổng thời gian cần thiết để hoàn thành 
tất cả các công việc 
 Dòng thời gian trung bình: Trung bình các dòng thời gian của 
mỗi công việc 
9/26/2017 176 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất 
Việc so sánh và đánh giá các phương án được dựa vào ba chỉ tiêu chủ yếu 
sau: 
 Chỉ tiêu 1: thời gian hoàn thành trung bình của một công việc (Ttb). 
 Ttb = 
 Chỉ tiêu 2: Thời gian trễ hạn trung bình (thời gian chậm trung bình - Tth) 
 Tth = 
 Chỉ tiêu 3: Số công việc trễ hạn (Nth) là tổng số các công việc bị chậm so 
với thời hạn hoàn thành 
9/26/2017 177 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt 
 Biểu đồ Gantt là phương pháp quản lý công việc hay tổ 
chức sản xuất trong doanh nghiệp dựa vào việc biểu diễn 
các công việc và thời gian thực hiện trên đồ thị. 
 Vai trò: Giúp nhà quản trị sản xuất có thể nắm bắt nhiệm 
vụ cụ thể của từng công việc, thứ tự thực hiện công việc, 
thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc từng công việc, 
nhận biết được tổng thời gian cần thiết để hoàn thành các 
công việc. 
9/26/2017 178 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 
 Đối tượng áp dụng: Các công việc đơn giản, ngắn hạn 
 Mục tiêu: Đưa các nguồn lực vào sử dụng một cách hợp 
lý, phù hợp với quá trình sản xuất và đạt được mục tiêu 
thời gian. 
 Phương pháp thực hiện: 
 Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện theo phương nằm 
ngang với 1 tỉ lệ định trước 
 Lịch trình công việc có thể lập theo kiểu tiến tới từ trái qua phải, 
công việc nào làm sau được xếp sau theo đúng quy trình công 
nghệ (có thể làm ngược lại – giật lùi) 
9/26/2017 179 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 
Các bước tiến hành 
 Bước 1: Xác định các công việc cần thực hiện để hoàn 
thành nhiệm vụ sản xuất theo mục tiêu đã xác định. 
 Bước 2: Sắp xếp trình tự công việc trên cơ sở làm rõ mối 
quan hệ giữa các công việc (phụ thuộc bắt buộc, tùy 
chọn, bên ngoài) 
 Bước 3: Xác định thời gian thực hiện công việc dựa vào 
định mức thời gian và khối lượng hoạt động để làm rõ 
khoảng thời gian cần thiết nhằm hoàn thành từng công 
việc trong điều kiện các nguồn lực cho phép. 
 Bước 4: Xác định tiến độ thực hiện từng công việc. 
 Bước 5: Vẽ biểu đồ Gantt 
9/26/2017 180 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
 Ưu điểm: 
 Đơn giản, dễ thực hiện 
 Cho biết thứ tự thực hiện các 
công việc 
 Theo dõi được thời gian thực 
hiện các công việc 
 Cho biết tổng thời gian hoàn 
thành tất cả các công việc 
Nhược điểm: 
• Không cho thấy mối liên hệ 
cụ thể và tác dụng tương hỗ 
giữa các công việc 
• Không thấy rõ công việc nào 
là trọng tâm cần phải tập 
trung chỉ đạo trong quá trình 
điều hành sản xuất. 
• Không cho biết những công 
việc nào tới hạn 
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 
9/26/2017 181 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
1 2 3 6 8 14 Thời gian 
(ngày) 
Công 
việc 
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 
A1 
A2 
A3 
A4 
9/26/2017 182 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
PHƢƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ GANTT 
(cách vẽ khác) 
Công 
việc 
Thời gian (giờ) 
A 
B 
C 
183 
9/26/2017 183 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình 
sản xuất (phương pháp Johnson) 
 Mục đích của việc sắp xếp thứ tự công việc trên hai quy trình là tìm 
tổng thời gian nhỏ nhất để hoàn thành các công việc này. 
 Muốn có tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất, phải bố trí các công 
việc sao cho tổng thời gian ngừng việc trên các quy trình là ngắn 
nhất. 
9/26/2017 184 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình 
sản xuất (phương pháp Johnson) 
 Bước 1: Liệt kê tất cả các công việc cũng như thời gian 
thực hiện từng công việc trên mỗi quy trình 
 Bước 2: Tìm thời gian thực hiện ngắn nhất có thể và 
công việc ứng với thời gian đó 
 Bước 3: Nếu thời gian ngắn nhất này xảy ra trên quy 
trình 1 thì công việc tương ứng được thực hiện trước. 
Nếu thời gian ngắn nhất xảy ra trên quy trình 2 thì công 
việc tương ứng được gia công sau cùng. Cố định trật tự 
vừa sắp xếp, loại công việc ra khỏi tập đang xét. 
 Bước 4: Thực hiện lại bước thứ 2 và thứ 3 cho tới khi tất 
cả các công việc được sắp xếp hết 
9/26/2017 185 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
7.4 Sắp xếp công việc trên nhiều 
quy trình sản xuất 
 7.4.1 Sắp xếp thứ tự n công việc trên m quy trình 
 7.4.2 Sắp xếp thứ tự n công việc trên n quy trình 
9/26/2017 186 
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_chuong_7_lap_lich_trinh_san_xuat.pdf