Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Dẫn nhập về quản trị tài chính - Bùi Phước Quãng

 1.1 Khái niệm về QTTC

 1.2 Tầm quan trọng của QTTC

 1.3 Vai trò của nhà QTTC

 1.4 Các hình thức tổ chức DN

 1.5 Vị trí của TC trong cơ cấu của tổ chức

của DN

 1.6 Mục tiêu của DN

 1.7 Các hoạt động quản trị để tối đa hóa tài

sản của cổ đông

pdf 47 trang yennguyen 5860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Dẫn nhập về quản trị tài chính - Bùi Phước Quãng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Dẫn nhập về quản trị tài chính - Bùi Phước Quãng

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 1: Dẫn nhập về quản trị tài chính - Bùi Phước Quãng
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GV: Bùi Phước Quãng
MBA Quản trị kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành tài 
chính - ĐH GRIGGS – 2009
Ths. Kinh doanh và Quản lý – ĐH KT Tp.HCM – 2010
NCS – ĐHKT Tp.HCM
Tổng giám đốc – CTCP Cơ Điện Thủ Đức - EVN
E-mail: bpquangemc@yahoo.com
Mobil: 0963 81 0962
1
Chương 1
DẪN NHẬP VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
 1.1 Khái niệm về QTTC
 1.2 Tầm quan trọng của QTTC
 1.3 Vai trò của nhà QTTC
 1.4 Các hình thức tổ chức DN
 1.5 Vị trí của TC trong cơ cấu của tổ chức 
của DN
 1.6 Mục tiêu của DN
 1.7 Các hoạt động quản trị để tối đa hóa tài 
sản của cổ đông
2
1.1 Khái niệm về QTTC
TC gồm 3 lĩnh vực:
 Các tổ chức TC (định chế TC) – TT 
tiền tệ
 Đầu tư chứng khoán - TT vốn
 Quản trị tài chính 
3
1.1.1 Các tổ chức TC (TG TC)
 Huy động và cho vay vốn
 Quản trị nguồn vốn và NS tiền mặt 
của các tổ chức
 Dự toán nhu cầu vốn cho các DN
 Xác định lãi suất tiền gởi và tiền vay
4
1.1.1 Các tổ chức TC
Các trung gian TC:
• Các NH và liên NH
• Các quỹ tiết kiệm (Quỹ TD ND)
• Các tổ chức tín dụng phi NH
• Các công ty tài chính
• Các công ty bảo hiểm
5
Định chế 
TC
TC TD
Ngân hàng
TCTD phi 
NH
Cty TC
Cty cho 
thuê TC
Cty BH
Cty Quản 
lý quỹ
Quỹ đầu 
tư
Người môi 
giới đầu tư
6
Quỹ tiết kiệm
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Quỹ tín dụng nhân dân trung ương 
Ngân hàng HTX VN
7
1.1.2 Đầu tư chứng khoán
Ba chức năng chính:
o Bán CK
o Phân tích các CK cá thể
o Xác định danh mục đầu tư CK tối ưu
Chức năng khác:
 Định giá CK
 Quản trị danh mục đầu tư
 Các quyết định đầu tư trong điều kiện rủi ro
 Các biện pháp giảm thiểu rủi ro
8
1.1.3 Quản trị tài chính
 Quản trị nguồn vốn
 Phân bổ nguồn vốn
 Phân phối lợi nhuận
 Sáp nhập và tách công ty
 Quyết định tài trợ dự án đầu tư
 Quyết định về cơ cấu vốn
9
Microsoft Office 
Excel 97-2003 Worksheet
1.1.4 Khái niệm QTTC
 Khoa học quản trị
 Nghiên cứu các mối quan hệ TC phát 
sinh trong quá trình SX-KD
QTTC
QT NV
QT QHTC
Vốn TM
Vốn TS
10
1.1.4 Khái niệm QTTC
 TS thực:
• TS hữu hình
• TS vô hình
• TS thuê TC
 TS tài chính: CK, thương phiếu
 Thị trường tài chính
o Thị trường tiền tệ
o Thị trường vốn
11
TT TC
TT tiền tệ
TT hối đoái
TT cho vay 
ngắn hạn
TT liên NH
TT vốn
TT cầm cố 
BĐS
TT CK
TT TD
thuê - mua
12
1.2 Tầm quan trọng của QTTC
 Quyết định sự tồn tại và phát triển 
của DN
 Kiểm soát trực tiếp mọi hoạt động 
SXKD của DN
13
Huy động đầy đủ và kịp thời vốn
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động
14
1.3 Vai trò của nhà QTTC
 Lập dự toán và kế hoạch TC
 Quyết định đầu tư và tài trợ
 Quyết định chính sách cổ tức
 Kiểm soát mọi hoạt động
 Quan hệ với thị trường vốn
15
1.4 Các hình thức tổ chức DN
 Doanh nghiệp tư nhân
 Công ty hợp danh
 Công ty cổ phần
 Công ty trách nhiệm hữu hạn
 Công ty TNHH 1 thành viên (DNNN)
16
1.4 Các hình thức tổ chức DN
Sự khác biệt:
• Mức độ kiểm soát tài sản sở hữu khi 
ra quyết định
• Tài sản nợ và vốn chủ sở hữu
• Hình thức chuyển lợi nhuận
• Hình thức tăng vốn
• Thời hạn kinh doanh
17
1.5 Vị trí của TC trong cơ cấu tổ 
chức của DN
 Vị trí của TC
CFO
TP. TC KTT
CEO
18
1.5 Vị trí của TC trong cơ cấu tổ 
chức của DN
 Vai trò của nhà QTTC:
 Quyết định ngân quỹ vốn – Đầu tư
 Quyết định tài chính – Tài trợ
 Quyết định chính sách cổ tức – Phân 
phối
19
1.5 Vị trí của TC trong cơ cấu tổ 
chức của DN
 Giám đốc TC (CFO)
 Kế toán trưởng
 Trưởng phòng tài chính
20
Giám đốc TC - CFO
 Chỉ đạo trực tiếp P.TC và P.KT
 Quyết định chính sách TC và KH TC
 Báo cáo trực tiếp CT.HĐQT
21
Kế toán trưởng
 Báo cáo tài chính
 Kiểm toán nội bộ
 Kế toán – Thuế
 Quản trị quỹ tiền lương
 Hoạch định ngân quỹ vốn
 Quản trị tài chính công ty
22
Trưởng phòng tài chính
 Quan hệ thị trường tài chính
 Quản trị tiền mặt
 Quản trị tín dụng
 Huy động nguồn tài trợ
 Phân phối cổ tức
 Bảo hiểm
23
1.6 Mục tiêu của DN
 Tối đa hóa giá trị tài sản cổ đông
 Tối đa hóa lợi nhuận
 Tối đa hóa giá cổ phiếu và sự thịnh 
vượng XH
24
 QTTC liên quan đến tạo ra và duy trì
TS.
 Ra QĐ: 
• Đầu tư TS mới, thay thế TS hiện có;
• Vay NH hay phát hành CP, TP hay 
thuê TC
• Mua hàng TD hay TM; bán hàng TD 
hay TM; 
• Tài trợ DA A hay B; 
• Tài trợ ngắn hạn – dài hạn; 
25
1.6.1 Tối đa hóa giá trị TS cổ đông
 Cổ đông – Nhà quản trị: tách rời 
quyền sở hữu và quyền sử dụng TS
 Nhà quản trị:
 Cổ đông ủy quyền quản lý và sử dụng 
tài sản
 Có nhiệm vụ làm tăng giá trị TS của 
mỗi cổ đông
26
1.6.2 Tối đa hóa lợi nhuận
 Lợi nhuận đi đôi với rủi ro
 Giữ lại cổ tức năm nay để tăng lợi 
nhuận năm sau?
 Hy sinh lợi nhuận năm sau để chia cổ 
tức năm nay?
27
Microsoft Office 
Excel 97-2003 Worksheet
1.6.3 Tối đa hóa giá cổ phiếu và sự 
thịnh vượng XH
 Sử dụng hiệu quả tài sản
 Ứng dụng tiến bộ KHKT
 Tổ chức hoạt động kinh doanh hiệu 
quả
28
1.7 Các hoạt động quản trị để tối 
đa hóa TS của cổ đông
 Tổng thu nhập và thu nhập trên một 
cổ phiếu (EPS)
 Thời gian của thu nhập
 Rủi ro 
 Tài trợ
 Chính sách cổ tức
Microsoft Office 
Excel Worksheet
Microsoft Office 
Excel Worksheet
29
Microsoft Office 
Word Document
Tiền đề cơ sở của QTTC
1. Quan hệ đánh đổi rủi ro – thu nhập.
2. Giá trị thời gian của tiền tệ
3. Tiền, chứ không phải thu nhập, là 
vua
4. Các dòng tiền gia tăng – chỉ theo dõi 
sự thay đổi
5. Những trở ngại của thị trường cạnh 
tranh
30
Tiền đề cơ sở của QTTC
6. Các thị trường vốn hiệu quả
7. Vấn đề người đại diện
8. Thuế ảnh hưởng đến quyết định kinh 
doanh
9. Không có rủi ro nào giống rủi ro nào
10. Hành vi đạo đức
31
TĐ1: Quan hệ đánh đổi RR - TN
 Chúng ta không chấp nhận thêm RR 
trừ khi được bù đắp TN cao hơn.
 Tiết kiệm: trì hoãn tiêu dùng hôm nay 
để tăng thêm cơ hội tiêu dùng trong 
tương lai.
 TN tối thiểu để trì hoãn TD phải lớn 
hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến
 TN dự kiến cao – Tỷ lệ RR cao
32
TĐ2: Giá trị thời gian của tiền 
tệ
 Một đồng hôm nay giá trị hơn nhiều 
so với một đồng trong tương lai.
 KN giá trị thời gian của tiền tệ được 
coi như chi phí cơ hội làm tăng thêm 
tiềm năng TN: tỷ lệ lãi suất.
 Chấp nhận tham gia DA mạo hiểm đòi 
hỏi tỷ lệ TN cao hơn trong tương lai.
33
Microsoft Office 
Excel 97-2003 Worksheet
TĐ3: Tiền, chứ không phải thu 
nhập, là vua
 Dòng tiền và thu nhập có thể không 
phải là một
 Đánh giá TS hay giá trị: dòng tiền 
chứ không phải thu nhập
 Khi nào tiền vào tay chúng ta, có thể 
đầu tư và tạo ra thu nhập, và trả lại 
cho cổ đông: cổ tức
 Ý nghĩa khác biệt giữa Báo cáo thu 
nhập và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
34
TĐ4: Các dòng tiền gia tăng –
chỉ theo dõi những thay đổi
 Doanh số của dự án mới hoặc sản 
phẩm mới chỉ là bề nổi
 Sự giảm sút doanh số của sản phẩm 
hiện hữu
 Sự gia tăng doanh số, thu nhập mới 
là vấn đề
35
Microsoft Office 
Word Document
DT SP 
mới
DT SP 
hiện 
hữu
Dòng 
tiền gia 
tăng
36
TĐ5: Những trở ngại của thị 
trường cạnh tranh
 Cạm bẫy của những dự án siêu lợi 
nhuận
 Cơ chế thị trường không rào cản
 Sự khác biệt – Thương hiệu
 Thị trường cạnh tranh không tuyệt đối
37
TĐ6: Các thị trường vốn hiệu quả - TTr 
chuyển động nhanh và giá cả phản ảnh 
chính xác
 Thị trường mà giá trị của các TS và 
CK tại bất kỳ thời điểm nào đều phản 
ảnh đầy đủ tất cả thông tin công khai
 Mục tiêu: tối đa hóa lợi ích cổ đông 
giá trị cổ phiếu nắm giữ
 Số lượng lớn cổ phiếu mua – bán trên 
TTCK cho đến khi giá thị trường phản 
ảnh chính xác thông tin mới
38
TĐ7: Vấn đề đại diện
 Sự tách biệt giữa quản lý và điều hành
 Cổ đông HĐQT Ban điều hành: 
người đại diện
 Trên lý thuyết BĐH ra quyết định vì lợi 
ích CĐ
 Thực tế: có xu hướng cân nhắc đến 
quyền lợi của chính họ
 Vấn đề: rút ngắn khoảng cách – cơ cấu 
khuyến khích, đạo đức, danh tiếng nhà 
quản trị chuyên nghiệp
39
TĐ8: Thuế ảnh hưởng đến 
quyết định kinh doanh
 CP dùng thuế để điều tiết thị trường
 Nhà tài chính đánh giá dự án: dòng 
tiền sau thuế
 Quyết định của CFO luôn gắn chính 
sách thuế
40
TĐ9: Không có rủi ro nào giống 
rủi ro nào
 TĐ1 – RR gắn TN: tùy thuộc “khẩu vị” 
nhà quản trị
 Một số RR có thể loại trừ bằng đa 
dạng hóa – không bỏ trứng vào một 
giỏ. Một số thì không
 Xem xét RR dự án: riêng biệt – trong 
tổng thể
41
TĐ10: Hành vi đạo đức
 “Thiếu đạo đức” trong KD được che 
đậy bởi những chương trình PR.
 “Thiếu đạo đức” trong TC được che 
đậy bởi những con số.
 BCTC là để minh bạch thông tin về 
cty đối với công chúng: nhà đầu tư 
hiện hữu và nhà đầu tư tiềm năng.
42
 Tài chính có thể che đậy những thông 
tin “xấu” vì lợi ích CĐ hiện hữu, nó là 
sự “lừa dối” đối với CĐ tiềm năng –
ranh giới giữa vì lợi ích CĐ và “thiếu 
đạo đức”?
 Che giấu lợi nhuận để giảm trách 
nhiệm thuế cũng là hành vi “thiếu 
đạo đức” đối với xã hội - Tối ưu hóa 
CP thuế có phải là hành vi “thiếu đạo 
đức”?
43
Thảo luận 1:
 Phân tích vai trò CFO, Kế toán 
trưởng, Trưởng phòng tài chính
44
Thảo luận 2:
 Đặc tính chủ yếu của các loại hình DN
1. Doanh nghiệp tư nhân
2. Công ty hợp danh
3. Công ty cổ phần
4. Công ty cổ phần
5. Công ty trách nhiệm hữu hạn
6. Công ty TNHH MTV 100% NN
45
Thảo luận 3:
 Vấn đề đạo đức: NM SX amiang
+ Quyết định chọn DA vì lợi ích cổ đông
+ Bỏ qua các nghiên cứu ảnh hưởng sức 
khỏe
+ Quy định của Chính phủ
 Những tình huống tương tự?
46
Thảo luận 4:
 Những giải pháp giảm thiểu chi phí 
đại diện
47

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_1_dan_nhap_ve_quan_tri_t.pdf