Bài giảng Quản trị thương hiệu - Chương 2: Chiến lược thương hiệu - Nguyễn Quang Dũng
Nội dung Chơng 2
Quan niệm về
Chiến lợc thơng hiệu
Thực chất (nội dung) của chiến
lợc thơng hiệu
Thiết kế và thực hiện các chiến
2.3 lợc thơng hiệu
2.4 Xây dựng thơng hiệu mạnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị thương hiệu - Chương 2: Chiến lược thương hiệu - Nguyễn Quang Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị thương hiệu - Chương 2: Chiến lược thương hiệu - Nguyễn Quang Dũng
PHầN 2 CHIếN lược thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Chương 2 CHIếN lược thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Nội dung Chương 2 Quan niệm về Chiến lược thương hiệu Thực chất (nội dung) của chiến lược thương hiệu 2.1 2.2 NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Thiết kế và thực hiện các chiến lược thương hiệu 2.3 Xây dựng thương hiệu mạnh2.4 Quan niệm về chiến lược thương 2.1 Các quan niệm NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hiệu Bản chất của chiến lược thương hiệu Quan niệm chiến lược thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Mục tiêu, mục đích dài hạn của doanh nghiệp áp dụng cho thương hiệu, liên quan đến chuỗi hành động, phân bổ nguồn lực Chiến lược: NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD cần thiết để thực hiện mục tiêu. Định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho thương hiệu, thông qua việc định dạng những nguồn lực của doanh nghiệp trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu, thỏa NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD mãn mong đợi của các bên hữu quan. Tìm kiếm thận trọng một kế hoạch hành động để phát triển và kết hợp lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp cho thương hiệu. Những điều khác biệt giữa doanh nghiệp và đối thủ NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD cạnh tranh là cơ sở chiến lược thương hiệu. Chiến lược thương hiệu Mục tiêu cơ bản Phương Lợi thế cạnh Quá trình Tận dụng Tập trung vào khách hàng NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hướng hoạt động trong dài hạn tranh liên tục (XD-Thực hiện, đánh giá, kiểm tra, điều chỉnh) cơ hội, lợi thế Chiến lược cạnh tranh liên quan đến sự khác biệt cho thương hiệu. Đó là việc lựa chọn cẩn thận một chuỗi ý nghĩa: NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hoạt động khác biệt để tạo ra một giá trị độc đáo. Cách thức mà nhờ đó những mục tiêu ngắn hạn, dài hạn của thương hiệu có thể đạt được. Hướng đi, cách thức điều chỉnh thương hiệu thích ứng một cách tốt nhất trước sự thay đổi của môi NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD trường. Giúp doanh nghiệp chủ động trong hoạch định tương lai thương hiệu. Tạo nhận thức thống nhất trong toàn doanh nghiệp về tầm quan NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD trọng của chiến lược thương hiệu. Phân tích môI trường NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Mục đích nhằm tìm kiếm cơ hội và phát hiện ra những thách thức của doanh nghiệp và thương hiệu. Các Môi trường vĩ mô NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD vấn đề nền tảng để hoạch định chiến lược. Nhằm đánh giá đúng thế mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp và các lợi thế cạnh tranh để xây dựng chiến lược Môi trường bên trong doanh nghiệp NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thương hiệu phù hợp. Nhìn nhận đánh giá chính xác năng lực thực tế của doanh nghiệp, trên cơ sở so sánh với đối thủ cạnh tranh nhằm tìm ra vị thế cạnh tranh cho NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thương hiệu của doanh nghiệp. Nhân lực Tài chính CS vật chất NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Đánh giá theo nguồn lực Trình độ, năng lực của: Ban giám đốc công ty Giám đốc bộ phận Nhân lực NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Nhân viên Đánh giá năng lực: Lập kế hoạch, kiểm tra và thực hiện (khả năng huy động vốn, tỉ lệ vốn vay, cổ phần, nguồn vốn công ty, các vấn đề về NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thuế...) Đánh giá: Trình độ kỹ thuật, công nghệ. Vị trí địa lý, nguồn nguyên vật liệu... Cơ sở vật chất NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Khả năng hoạch định Năng lực lãnh đạo và điều hành Năng lực Kiểm soát NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD tổ chức Đánh giá theo chức năng quản trị và hệ thống thông tin Đánh giá khả năng hoạch định: Đánh giá môi trường kinh doanh Chức năng quản trị NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Ra quyết định Đánh giá lợi ích của các bên liên quan Đánh giá năng lực lãnh đạo & điều hành: Điều khiển, kiểm soát, cân đối các hoạt động: Tài chính, marketing... NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Đánh giá năng lực tổ chức: Tổ chức bộ phận: phù hợp và ăn khớp. Trao quyền hay phân quyền... NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Chức năng quản trị Đánh giá hệ thống thông tin: Thu thập, phân tích và xử lý thông tin Độ tin cậy, tính kịp thời. Các vấn đề về tổ chức và quản lý NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thông tin. Thực chất (nội dung) chiến lược 2.2 Nội dung chiến lược thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thương hiệu Nhận diện, củng cố năng lực cốt lõi Thực chất nội dung chiến lược thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Thương hiệu đòi hỏi được xây dựng trên cơ sở những lợi thế có khả năng giành ưu thế và tạo ra sự khác biệt Nội dung chiến lược thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD trong cạnh tranh của doanh nghiệp. Lợi thế cạnh tranh là nền tảng để nâng cao năng lực cạnh tranh cho thương hiệu. Cơ sở xây dựng chiến lược thương hiệu. NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Định vị thương hiệu Giá trị Tài sản NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thương hiệu Nội dung Chiến lược thương hiệu thương hiệu Năng lực cốt lõi, lợi thế cạnh tranh thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Năng lực cốt lõi (Core Competencies) NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Một nội dung quan trọng cần phân tích để hoạch định chiến lược thương hiệu là phân tích nguồn lực, khả Năng lực cốt lõi NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD năng và năng lực cốt lõi của doanh nghiệp. Là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn những năng Năng lực cốt lõi NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD lực khác trong nội bộ doanh nghiệp. Mục đích nhận diện, đánh giá nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh bền vững Năng lực cốt lõi NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thương hiệu. Năng lực cốt lõi có thể được gọi là năng lực tạo khác biệt, nền tảng của một thương hiệu: Chất lượng+Hiệu quả+ Cải tiến & Đáp ứng > Khách hàng. Tạo giá trị vượt trội và đạt ưu thế cạnh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD tranh. Là những năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh, yếu tố có thể tạo ra lợi thế cho Năng lực khác biệt NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD thương hiệu Danh tiếng Cơ cấu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hợp tác Các loại năng lực khác biệt Đổi mới Khả năng thỏa mãn KH (Lợi ích) Cạnh tranh Triển khai, NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD & khác biệt Yêu cầu/tiêu chí phát triển Nhận diện, củng cố Năng lực cốt lõi NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Các nguồn lực Khả năng NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Cơ sở tạo dựng tiềm tàng Nguồn lực không tự tạo ra lợi thế cạnh tranh thương hiệu. Để sinh ra khả năng khác biệt, các nguồn lực phải độc đáo và có giá trị: -Duy nhất -Khả năng ảnh hưởng đến lợi thế cạnh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD tranh Hữu hình: Tài chính, tổ chức, các điều kiện vật chất và công nghệ. Vô hình: Khả năng cảI tiến và danh tiếng (nổi trội trong việc tạo ra năng lực cốt lõi) NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD năng lực và lợi thế cạnh tranh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Dựa trên: Ưu thế sản phẩm; Vị trí được thiết lập trên thị trường; Hiệu Năng lực cạnh tranh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD quả kinh doanh... Bản chất: Tạo ra và mang lại cho khách hàng những giá trị gia tăng cao hơn, mới lạ hơn và khác biệt so với đối thủ cạnh tranh. Doanh nghiệp có thể thu lợi ngày càng NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD cao Quốc gia Lĩnh vực, Doanh nghiệp, sản NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD ngành Cấp độ năng lực cạnh tranh phẩm dịch vụ Là giá trị mà thương hiệu/doanh nghiệp mang đến cho khách hàng, giá trị đó vượt qua chi phí để tạo ra nó. Lợi thế cạnh tranh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Nhân tố cần thiết cho thành công và tồn tại thương hiệu trên thị trường. Xác định chính xác ĐTCT (Tiềm lực, khả năng...) Lựa chọn vũ khí cạnh tranh phù hợp (Nguồn lực, điều kiện thị trường, và nhu cầu khách NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Yêu cầu hàng) Hệ thống quản trị Tri thức, năng lực kỹ thuật Hệ thống Quan NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD kỹ thuật Cơ sở tạo lập lợi thế cạnh tranh niệm, giá trị văn hóa Giá (Tài chính, quy mô và chi phí...) Phân phối (Mạng lưới kênh, chính sách dịch vụ...) Thời cơ thị trường ( công nghệ, tự nhiên và quan hệ) NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Sản phẩm (Đặc tính, hình ảnh, chu kỳ sống...) Dựa vào Không gian, thời gian (Nhanh, thuận tiện) Thiết kế và thực hiện các chiến lược thương 2.3 Khái quát chung NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hiệu Các chiến lược thương hiệu Chiến lược thương hiệu là những nguyên tắc để lựa chọn và kết hợp các quyền, các yếu tố thương hiệu một cách tối ưu để khai thác và quản lý tài sản thương hiệu của một doanh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD nghiệp. Việc xây dựng và lựa chọn chiến lược thương hiệu phù hợp là rất quan trọng với mỗi công ty. Bởi nó là phương tiện mà công ty giúp khách hàng hiểu biết sản phẩm, dịch vụ với những giá trị khác biệt và tổ chức NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD trong tâm trí họ. Chiến Bề rộng chiến lược thương hiệu: Số lượng, tính Bề sâu chiến lược thương hiệu: Số lượng tính NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD lược thương hiệu chất sản phẩm khác nhau liên quan đến thương hiệu chất của các thương hiệu khác nhau các Chiến lược thương hiệu Thương hiệu sản phẩm Thương Thương hiệu chuẩn NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hiệu dãy Thương hiệu nguồn (mẹ) Thương hiệu nhóm Chiến lược phát triển thương hiệuMở rộng địa lý Đa dạng Thôn tính Xâm nhập thị trường mới NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hóa sản phẩm hoặc Liên doanh Nguyên tắc: Giá trị cốt lõi riêng Định vị độc lập Tên thương hiệu riêng MKT-MIX cho từng thương Thương hiệu sản phẩm NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hiệu Thương hiệu dãy Nguyên tắc: Các sản phẩm cùng thỏa mãn một lĩnh vực nhu cầu. Một dãy sản phẩm một tên chung, một hệ thống nhận NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD diện độc lập Định vị chung Thương hiệu nhóm Nguyên tắc: Các sản phẩm có chức năng hỗ trợ nhau cùng thỏa mãn một lĩnh vực nhu cầu. Một nhóm sản phẩm một tên chung, một hệ thống NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD nhận diện độc lập Chiến lược định vị chung Thương hiệu nguồn (mẹ) Nguyên tắc: - Một tên chung bên cạnh tên riêng của sản phẩm. - Hệ thống nhận diện riêng - Định vị độc lập NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD - MKT-MIX độc lập Thương hiệu chuẩn Nguyên tắc: Một tên chung dùng cho nhiều loại sản phẩm. Hệ thống nhận diện khác nhau NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Chính sách MKT-MIX độc lập Xây dựng thương hiệu mạnh 2.4 Quan niệm thương hiệu mạnh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Tiến trình xây dựng thương hiệu mạnh Quan niệm thương hiệu mạnh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Thương hiệu mạnh là thương hiệu có giá trị tài sản dương, có vị thế cạnh tranh cao trên thị trường, luôn đảm bảo giá trị gia NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD tăng cho khách hàng và doanh nghiệp 1 Là kết quả của những nỗ lực marketing có tính chiến lược, tập hợp các biện pháp, được NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hoạch định, thực hiện cụ thể và khoa học... 2 ...& luôn đảm bảo giá trị gia tăng cho khách hàng cũng như xác lập được một một vị thế NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD cạnh tranh cao trên thị trường. 2 Định Vị thế Đổi mớiKhách hàng Công chúng Top đầu Giá trị khác biệt Đảm bảo giá trị đúng cam kết NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD hướng thị trường cạnh tranh 1Ngăn chặn nguy hiểm đến từ ĐTCT Gia tăng giá trị cho KH + Nhà đầu tư... 2 Xác lập được vị thế cạnh tranh cao NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD 3 69 Duy trì và gia tăng số lượng KH trung thành Sức mạnh thị trường thương hiệu mạnh 4Thuận lợi chon việc mở rộng thị trường Tăng quyền lực trong các mối quan hệ 5 Kéo dài vòng đời sản phẩm NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD 6 70 Thu hút nhân tài, phát huy khả năng đóng góp nhân viên Sức mạnh thị trường thương hiệu mạnh Xây dựng thương hiệu mạnh không phải là một chuỗi hoạt động độc lập, riêng rẽ mà là một hệ thống hoàn chỉnh với quy tắc đảm bảo: NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Giá trị, khác biệt, thống nhất, cải tiến (đổi mới) & mở rộng. Và phải tập trung vào nhiều yếu tố/hoạt động mang NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD tính nền tảng. Tất cả các hoạt động phải đảm bảo tính thống nhất hướng tới việc tạo ra giá trị tăng thêm cho khách hàng NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD và doanh nghiệp. Và phải được định hình một cách rõ ràng dựa trên triết lý về giá trị mang tính bền vững NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD cho khách hàng (trong hiện tại và tương lai). Tiến trình xây dựng thương hiệu mạnh NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Phân tích môi Xác định mục tiêu chiến QĐ thành phần Lựa chọn chiến lược Duy trì, khai Bảo vệ Tiến trình xây dựng thương hiệu mạnh 1 2 3 4 5 6 NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD trường KD & DN lược , sứ mệnh thương hiệu cụ thể thương hiệu phát triển thương hiệu thác thương hiệu thương hiệu Giá trị cốt lõi Đặc tính thương hiệu Hình ảnh thương hiệu Định vị thương hiệu Quyết định cụ thể thành phần/yếu tố nền tảng của thương hiệu NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Nhận diện thương hiệu Khuếch trương thương hiệu Bảo vệ thương hiệu Giá trị Tài sản Tài sản Đặc tính Hình ảnh Giá tri cốt lõi NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD Bảo vệ TH Định vị TH Khuếch trương Nhận diện
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_thuong_hieu_chuong_2_chien_luoc_thuong_hi.pdf