Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào - Võ Thanh Phúc
3.2.1. NGUYÊN SINH CHẤT
12Thành phần hóa học: nước (85 –
90%), protein, hạt lipid hay hạt
glycogen
Vai trò:
133.2.2. NHÂN VÀ RIBOSOME
14A. Nhân
Màng nhân
Dịch nhân:
Nhân
Màng nhân
Hạch nhân
Chất nhiễm
sắc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào - Võ Thanh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào - Võ Thanh Phúc
CHƯƠNG 3 CẤU TRÚC TẾ BÀO 1 1. Học thuyết tế bào M. Schleiden T. Schwann 2 Thành phần chính của tế bào 3 Hai nhóm tế bào Eukaryote Vùng nhân Prokaryote 4 2. Tế bào Prokaryote 2.1. Đặc điểm Staphylococcus aureus Clostridium botulinum Lactococcus lactis 5 2.2. Cấu trúc 6 Cấu tạo tế bào Prokaryote 7 3. Tế bào Eukaryote 3.1. Đặc điểm 8 9Lưới nội chất nhám Màng nhân Hạch nhân Mạng lưới nội chất Ribosome Thể Golgi Ti thể Lysosome Lưới nội chất trơn Chất nhiễm sắc Màng sinh chất Vi sợi Vi ống Sợi trung gian Bộ xương tế bào Roi Trung tử Nhân TẾ BÀO ĐỘNG VẬT 5:24 PM 10 Lưới nội chất nhám Nhân Màng nhân Hạch nhân Thể Golgi Ribosome Màng sinh chất Cầu sinh chất Lục lạp Lưới nội chất trơn Chất nhiễm sắc Vi sợi Vi ống Sợi trung gian Bộ xương tế bào Ti thể Thành tế bào Không bào trung tâm TẾ BÀO THỰC VẬT 3.2. CẤU TRÚC TẾ BÀO EUKARYOTE 11 3.2.1. NGUYÊN SINH CHẤT 12 Thành phần hóa học: nước (85 – 90%), protein, hạt lipid hay hạt glycogen Vai trò: 13 3.2.2. NHÂN VÀ RIBOSOME 14 A. Nhân Màng nhân Dịch nhân: 15 Nhân Màng nhân Hạch nhân Chất nhiễm sắc Lỗ màng nhân 16 Nhiễm sắc thể B. Ribosome: Nơi tổng hợp protein 17 Ribosome tự do Mạng lưới nội chất Ribosome liên kết Tiểu đơn vị lớn Ribosome Tiểu đơn vị nhỏ 3.2.3. HỆ THỐNG CÁC CẤU TRÚC MÀNG 18 A. Mạng lưới nội chất (endoplasmic reticulum – ER) 19 Mạng lưới nội chất nhám (Rough Endoplasmic Reticulum) 20 Mạng lưới nội chất nhám Màng nhân Ribosome Bóng màng Mạng lưới nội chất nhẵn (smooth endoplasmic reticulum) 21 Mạng lưới nội chất nhẵn Mạng lưới nội chất nhám B. Thể Golgi 22 23 C. Lysosome 24 Màng tế bào Không bào thức ăn Các enzyme thủy phân Tiêu hóa D. Không bào (vacuoles) 25 Không bào trung tâm 3.2.4. CÁC BÀO QUAN CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG 26 A. Ti thể Nơi sản sinh ATP trong hô hấp hiếu khí 27 Màng ngoài: Màng trong B. Lục lạp 28 Thịt lá Lá cắt ngang Lục lạp Gân lá Khí khổng Lục lạp Tế bào thịt lá CO2 O2 20 m 29 30 Hệ thống thylakoid (chứa diệp lục tố) xếp thành từng chồng 40-60 túi: (granum) 3.2.5. BỘ KHUNG SƯỜN, CÁC CẤU TRÚC VẬN ĐỘNG 31 A. Bộ xương tế bào 32 Sợi trung gian Vi ống Vi sợi B. Lông và roi 33 3.2.6. CÁC CẤU TRÚC NGOẠI BÀO 34 A. Vách tế bào thực vật 35 36 B. Chất gian bào 37 3.2.7. MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT 38 Cấu trúc: Lớp đôi phospholipid Protein –Protein xuyên màng (protein khảm) –Protein ngoại vi Carbohydrate 39 40 Mô hình thể khảm lỏng, theo Singer và Nicholson (1972) 41 Bên ngoài Màng tế bào Bên trong Vận chuyển Truyền tín hiệuEnzyme Nhận biết tế bào Gắn với bộ xương tế bàoChỗ nối tế bào Protein màngChức năng Chức năng của màng: 42 a) Vận chuyển thụ động a1. Sự khuếch tán a2. Sự thẩm thấu 43 Quá trình vận chuyển vật chất qua màng 44 a3. Sự khuếch tán dễ Protein tạo ra kênh màng Protein vận chuyển DỊCH NGOẠI BÀO Protein kênh Chất tan TẾ BÀO CHẤT Protein vận chuyển Chất tan b) Vận chuyển tích cực 45 ATP
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_dai_cuong_chuong_3_cau_truc_te_bao_vo_tha.pdf