Đề tài Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

1 GIỚI THIỆU

1.1 Nhu cầu và tính cần thiết

Việt Nam được cộng đồng Quốc Tế công nhận là một trong những nước giàu

có nhất về đa dạng sinh học trên thế giới. Mặc dù chỉ chiếm 1% diện tích bề mặt

trái đất nhưng Việt Nam lại là nơi sinh sống của 10% các loài sinh vật. Việt Nam có

thảm thực vật, động vật và nơi sinh sống tự nhiên đa dạng, phong phú và trong đó

10% số loài thực vật của Việt Nam chỉ có thể được tìm thấy ở trong các hệ sinh

thái (HST) Việt Nam. Cho đến nay, số lượng các loài mới vẫn đang tiếp tục được

khám phá.

ĐDSH ở Việt Nam có ý nghĩa to lớn trong đời sống tự nhiên v{ con người, thể

hiện qua chức năng v{ tầm quan trọng của các HST. Không chỉ l{ nơi cư trú, môi

trường sống của nhiều loài sinh vật, các HST còn có chức năng cung cấp những lợi

ích trực tiếp cho con người, đặc biệt l{ trong lĩnh vực sản xuất nông lâm nghiệp và

thủy sản; Đa dạng sinh học l{ cơ sở đảm bảo an ninh lương thực của đất nước;

duy trì nguồn gen tạo giống vật nuôi, cây trồng; cung cấp các vật liệu xây dựng và

các nguồn nguyên liệu, dược liệu; cung cấp khoảng 80% lượng thủy sản khai thác

từ vùng biển ven bờ v{ đ|p ứng gần 40% lượng protein cho người dân. Nghề thủy

sản đem lại nguồn thu nhập chính cho khoảng 8 triệu người và một phần thu nhập

cho khoảng 12 triệu người.

Ngày 25/10/2011, WWF chính thức tuyên bố loài Tê giác 1 sừng cuối cùng

của Việt Nam (Rhinoceros sondacus annamiticus) đ~ bị bắn chết. Dự án này nhận

được sự ủng hộ của chính phủ Hà Lan với 6,5 triệu USD đầu tư trực tiếp vào vùng

lõi Vườn quốc gia Cát Tiên và khoảng 23 triệu USD (củaa WB) để phát triển vùng

đệm. Nhưng cuối cùng những nỗ lực của cộng đồng Quốc tế đ~ không thể giúp cho

loài Tê giác 1 sừng Việt Nam thoát khỏi cái chết oan nghiệt giữa đầm lầy vườn

quốc gia Cát Tiên. Khi loài Tê giác 1 sừng bị bắn chết, Việt Nam đ~ đ|nh mất vĩnh

viễn một phần di sản của thiên nhiên và nhân loại, một biểu tượng của giá trị

ĐDSH tại Việt Nam.

Có nhiều nguyên nhân, yếu tố bên trong và bên ngoài cùng làm nên bức

tranh ảm đạm như vậy. Chính chủ trương ưu tiên tăng trưởng kinh tế kéo dài

trong 20 năm qua, cùng với việc giao đất và quản lý đất đai l}m nghiệp không hiệu2

quả, sự đối mặt với mâu thuẫn về lợi ích giữa các loài trong tự nhiên đ~ l{m suy

giảm tính ĐDSH. Qu| trình chuyển đổi đất lâm nghiệp thiếu sự kiểm soát của cộng

đồng đang diễn ra trên quy mô lớn, rất mạnh mẽ ở T}y Nguyên v{ Trung Trường

Sơn cũng l{ nguyên nhân góp phần tàn phá rừng, môi trường sống của các loài.

Cũng phải nói đến một vấn đề nhận thức v{ đạo đức của một bộ phận “lợi ích

nhóm” của tầng lớp mới nổi lên “giới thượng lưu” với thói quen tiêu thụ đặc sản

từ rừng đ~ kích thích việc săn lùng sản phẩm hiếm có trong tự nhiên v{ đẩy các

loài quý hiếm đến bờ vực tuyệt chủng.

pdf 344 trang yennguyen 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

Đề tài Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
 ĐỀ TÀI 
QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC 
TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020 VÀ 
ĐỊNH HƯỚNG ĐE ́ N NĂM 2030 
BÁO CÁO TỔNG HỢP 
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI 
CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN SINH THÁI HỌC MIỀN NAM 
QUẢNG NGÃI, THÁNG 09/2016 
Cơ quan chủ trì 
CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
Chi cục trưởng 
TRẦN THỊ HẠ VŨ 
Đơn vị tư vấn 
VIỆN SINH THÁI HỌC MIỀN NAM 
Viện trưởng 
LƯU HỒNG TRƯỜNG 
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUÃNG NGÃI 
CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN SINH THÁI HỌC MIỀN NAM 
ĐỀ TÀI 
QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC 
TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020 VÀ 
ĐỊNH HƯỚNG ĐE ́ N NĂM 2030 
BÁO CÁO TỔNG HỢP 
QUẢNG NGÃI, THÁNG 09/2016 
 Quảng Ngãi, tháng 09/ 2016 
BÁO CÁO TỔNG HỢP 
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Đề t{i “Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học 
tỉnh Quảng Ng~i đến năm 2020 và định hướng đén na m 2030” do TS. Vũ Ngọc 
Long chủ trì. 
Trích dẫn: Vũ Ngọc Long & nnk. 2016. Báo cáo tổng hợp Đề t{i “Quy hoạch bảo 
tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ng~i đến năm 2020 và định hướng đén na m 
2030”. Viện Sinh thái học Miền Nam. 
Ảnh bìa: Vượn má vàng - Nomascus gabriellae 
i 
Rùa Trung bộ 
(Mauremys annamensis) 
Lời nói đầu 
Kế hoạch h{nh động đa dạng sinh học 
của Việt Nam, một chính s|ch nền tảng đầu 
tiên có liên quan đến việc bảo vệ v{ ph|t 
triển rừng đ~ được x}y dựng rất sớm từ cuối 
năm 1995. Khi đó, c|c chương trình khai 
hoang l{m kinh tế vừa kịp ổn định cuộc sống 
trên những vùng đất mới thì cũng l{ lúc 
phong tr{o di cư tự do từ phía Bắc tr{n 
xuống T}y Nguyên ồ ạt như nước lũ. Những 
c|nh rừng gi{ nguyên sinh bạt ng{n của 
Trường Sơn lại oằn mình g|nh chịu sức ép 
về d}n số v{ xóa đói giảm nghèo. Đến nay, sau hơn 20 năm của bản Kế hoạch 
h{nh động ĐDSH đầu tiên, Việt Nam đ~ đạt được một số th{nh quả quan trọng. 
Luật ĐDSH đ~ ra đời ng{y 13/11/2008 l{ khung luật đầu tiên của Việt Nam quy 
định về bảo tồn ĐDSH v{ ph|t triển bền vững; quy định về quyền v{ nghĩa vụ của 
tổ chức, hộ gia đình, c| nh}n tham gia bảo vệ v{ ph|t triển rừng với c|ch tiếp cận 
mới kết hợp giữa bảo tồn v{ ph|t triển. 
Việt Nam đ~ quy hoạch và thành lập được 164 khu bảo tồn thiên nhiên và 
rừng đặc dụng, trong đó có 31 vườn quốc gia, 58 khu dự trữ thiên nhiên, 11 khu 
bảo tồn loài và sinh cảnh, 45 khu bảo vệ cảnh quan và 20 khu rừng thực nghiệm 
nghiên cứu khoa học với tổng diện tích gần 2,2 triệu ha. Dự kiến đến năm 2020 hệ 
thống bảo tồn này sẽ mở rộng đến 2,4 triệu ha với 176 khu BTTN. 
Thế nhưng, ph|t triển kinh tế v{ những sự ho|n đổi về môi trường cũng đ~ 
phải trả gi| đắt. Trong những năm gần đ}y, chúng ta đ~ sửng sốt v{ đ{nh chấp 
nhận sự thật l{ Rừng không còn l{ ngôi nh{ bình yên cho tất cả c|c lo{i. Danh s|ch 
c|c lo{i động, thực vật bị đe dọa to{n cầu ở Việt Nam ng{y c{ng d{i hơn. Môi 
trường sống nếu bị ph| hủy còn có cơ hội phục hồi, nhưng một khi c|c lo{i động, 
thực vật biến mất khỏi tự nhiên, nguồn gen sẽ không được lưu giữ, đó l{ sự ra đi 
vĩnh viễn. 
ii 
Tại Quảng Ngãi, loài Rùa Trung Bộ hay còn gọi là Rùa của người Nam 
(Mauremys annamensis) l{ lo{i rùa đặc hữu, chỉ phân bố ở những vùng đất ướt 
ven các con suối nhỏ chạy quanh vùng gò đồi của một số tỉnh Miền Trung Việt 
Nam. Mới đ}y, cũng chỉ 5-7 năm thôi, lo{i rùa n{y còn tự do kiếm ăn nhởn nhơ 
ngoài ruộng lúa huyện Bình Sơn Quảng Ngãi “bò lúc nhúc nhưng người d}n c|c x~ 
Bình Khương, Bình Minh (Bình Sơn) chẳng bận t}m” . Mà nay, quần thể loài rùa 
Trung Bộ trong tự nhiên đ~ gần như biến mất bởi nạn săn bắt quá mức. Nay giá 1 
con Rùa Trung bộ ngoài thị trường lên đến cả 100 triệu đồng. Người người đổ xô 
về Hố Đ|, Đập Đức An, đi săn lùng Rùa Trung bộ ở xã Bình Khương, Bình Minh để 
cầu mong gặp may được hết nghèo. Đó cũng chính là nguyên nhân đ~ xô đẩy loài 
Rùa Trung bộ Bình Sơn đang đi đến bờ vực sự tuyệt chủng. 
Chính phủ Việt Nam, cũng như Quảng Ng~i có một hệ thống văn bản ph|p 
luật nghiêm khắc v{ ho{n chỉnh để bảo vệ môi trường tự nhiên. Nhưng, khi tổ 
chức thực hiện thì phải nói thật l{ vẫn còn mang tính hình thức, kém hiệu quả. 
Quảng Ng~i còn hơn 109,640.00 ha rừng tự nhiên (chiếm hơn 35 % diện 
tích rừng) trong tỉnh. Nhưng có thể chúng ta sẽ vĩnh viễn không bao giờ nhìn thấy 
lo{i Rùa Trung bộ nổi tiếng trên chính đất Bình Sơn, quê hương của chúng. 
Việt Nam hiện nay đang trải qua cuộc cải c|ch kinh tế lần thứ hai sau công 
cuộc đổi mới từ giữa những năm 80 của thế kỷ trước. Trước tình trạng suy giảm 
đa dạng sinh học, chiến lược quốc gia về bảo tồn ĐDSH đến năm 2020, tầm nhìn 
đến năm 2030 đ~ x|c định c|c mục tiêu, nhiệm vụ cho công t|c bảo tồn v{ sử 
dụng bền vững ĐDSH phù hợp với thời kỳ mới. Đ~ đến lúc, cần phải thay đổi th|i 
độ, h{nh vi ứng xử đối với t{i nguyên ĐDSH v{ tăng cường sự tham gia của cộng 
đồng. Quảng Ng~i cũng chính l{ nơi đang phải hứng chịu những t|c động xấu nhất 
của Biến đổi khí hậu. Kế hoạch bảo tồn Đa dạng sinh học v{ t{i nguyên tự nhiên 
chính l{ chìa khóa để cho việc sử dụng bền vững v{ chia sẻ công bằng lợi ích từ 
c|c hệ sinh th|i góp phần ph|t triển Quảng Ng~i theo định hướng nền kinh tế 
xanh, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu v{ suy tho|i môi trường. 
Tp. Hồ Chí Minh, ng{y 19 th|ng 9 năm 2016 
Thay mặt những người thực hiện 
TS. Vũ Ngọc Long 
iii 
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA CHÍNH 
STT Tên người tham gia 
Học hàm, 
học vị 
Đơn vị 
01 Lưu Hồng Trường Tiến Sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
02 Ho{ng Minh Đức Tiến sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
03 Trần Văn Bằng Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
04 Dương Thị Nguyên Hà Tiến sĩ Trường đại học Quy Nhơn 
05 Nguyễn Lê Xuân Bách Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
06 Nguyễn Quốc Đạt Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
07 Huỳnh Quang Thiện Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
08 Nguyễn Trần Quốc Trung Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
09 Nguyễn Phương Thảo Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
10 Ngô Thị Thùy Dung Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
11 Đinh Nhật Lâm Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
12 Lê Duy Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
13 Tô Văn Quang Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
14 Nguyễn Thành Trung Cử nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
15 L}m Đình Uy Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
16 Nguyễn Minh Quốc Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 
17 Nguyễn Tuấn Anh Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
18 Đỗ Quốc Cường Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
19 Phạm Anh Đức Tiến sĩ Trường Đại học Tôn Đức Thắng 
20 Phạm Văn Miên Cử nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
21 NguyễnThanh Mai Cử nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 
iv 
MỤC LỤC 
DANH LỤC HÌNH .................................................................................................................................. xv 
DANH LỤC BẢNG ................................................................................................................................ xvi 
1 GIỚI THIỆU ....................................................................................................................................... 1 
1.1 Nhu cầu v{ tính cần thiết .................................................................................................... 1 
1.2 Căn cứ Ph|p lý ......................................................................................................................... 4 
1.2.1 Những căn cứ ph|p lý quan trọng, hướng dẫn chung trong phạm vi của cả 
nước: .............................................................................................................................................................. 4 
1.2.2 Những căn cứ ph|p lý, hướng dẫn quan trọng trong phạm vi Quảng Ng~i: ..... 8 
1.3 Sản phẩm của Nhiệm vụ: ................................................................................................. 14 
1.3.1 Tên nhiệm vụ: ............................................................................................................................. 14 
1.3.2 Nội dung nhiệm vụ: .................................................................................................................. 14 
2 TỔNG QUAN DỰ ÁN ................................................................................................................... 15 
2.1 Thông tin chung .................................................................................................................. 15 
2.1.1 Tên dự |n...................................................................................................................................... 15 
2.1.2 Cơ quan chủ quản ..................................................................................................................... 15 
2.1.3 Cơ quan chủ trì .......................................................................................................................... 15 
2.1.4 Cơ quan tư vấn ........................................................................................................................... 15 
2.1.5 C|c cơ quan quản lý ứng dụng kết quả của dự |n ..................................................... 15 
2.2 Mục tiêu dự |n ..................................................................................................................... 15 
2.2.1 Mục tiêu tổng qu|t: .................................................................................................................. 15 
2.2.2 Mục tiêu cụ thể: .......................................................................................................................... 16 
2.3 Nội dung thực hiện chính ................................................................................................ 16 
2.4 Phương ph|p nghiên cứu ................................................................................................ 17 
2.4.1 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ Thú .............................................................................. 17 
2.4.2 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ côn trùng .................................................................. 19 
2.4.3 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ bò s|t lưỡng cư ..................................................... 20 
2.4.4 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ Chim ........................................................................... 21 
2.4.5 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ c| ................................................................................. 22 
2.4.6 Phương ph|p khảo s|t khu hệ thực vật .......................................................................... 23 
2.4.7 Phương ph|p khảo s|t khu hệ nấm .................................................................................. 25 
2.4.8 Phương ph|p khảo s|t phiêu sinh động thực vật ....................................................... 26 
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI; HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ ĐA DẠNG 
SINH HỌC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ........................................................................ 27 
3 ĐA ̣ C ĐIẺM TỰ NHIE N, KINH TẾ- XÃ HỘI .......................................................................... 27 
v 
3.1 Tổng quan điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 27 
3.1.1 Vị trí địa lí, địa hình, thổ nhưỡng ....................................................................................... 27 
3.1.2 T{i nguyên rừng, thảm thực vật ........................................................................................ 31 
3.1.3 Đặc điểm khí hậu ....................................................................................................................... 32 
3.1.4 Mạng lưới sông ngòi ................................................................................................................ 34 
3.2 Đặc điểm về kinh tế x~ hội tỉnh Quảng Ng~i ........................................................... 36 
3.2.1 Tóm tắt kết quả chương trình Ph|t triển nông nghiệp, x}y dựng nông thôn 
mới tỉnh Quảng Ng~i giai đoạn 2011 - 2015 ................................................................................... 36 
3.2.2 Tóm tắt Kết quả chương trình trọng t}m - Ph|t triển kinh tế - x~ hội, giảm 
nghèo nhanh v{ bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015; .......... 41 
4 HIỆN TRẠNG CÁC HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VÀ PHÂN VÙNG SINH THÁI. ...... 48 
4.1 Hiện trạng c|c hệ sinh th|i tự nhiên .......................................................................... 48 
4.1.1 C|c hệ sinh th|i trên cạn ....................................................................................................... 48 
4.1.2 C|c hệ sinh th|i thủy vực nước ngọt ................................................................................ 49 
4.1.3 C|c hệ sinh th|i biển ................................................................................................................ 50 
4.2 Ph}n vùng sinh th|i tại Quảng Ng~i ........................................................................... 51 
4.3 Cảnh quan v{ hệ sinh th|i đới bờ tỉnh Quảng Ng~i ............................................. 54 
4.4 Hiện trạng c|c khu hệ động vật .................................................................................... 56 
4.4.1 Giới thiệu chung về t{i nguyên Đa dạng sinh học ....................................................... 56 
4.4.2 Khu hệ động vật trên cạn ...................................................................................................... 58 
Đ|nh gi| tính Đa dạng về th{nh phần lo{i DVKXS............................................................. 62 
Đ|nh gi| tính đa dạng theo vùng sinh th|i cảnh quan ..................................................... 65 
Tính đa dạng sinh học theo loại hình thủy vực .................................................................... 65 
4.5 Danh lục v{ sơ đồ ph}n bố c|c lo{i động vật nguy cấp quý hiếm của tỉnh 
Quảng Ng~i ......................................................................................................................................... 70 
4.5.1 Tiêu chí đ|nh gi| ....................................................................................................................... 70 
4.5.2 C|c lo{i nguy cấp, quý, hiếm tại tỉnh Quảng Ng~i ...................................................... 71 
4.5.3 C|c lo{i ưu tiên bảo tồn cấp to{n cầu ............................................................................. 72 
4.5.4 C|c lo{i ưu tiên bảo tồn cấp quốc gia .............................................................................. 73 
4.5.5 C|c lo{i được ph|p luật bảo vệ ........................................................................................... 74 
4.5.6 Sự ph}n bố của c|c lo{i động vật quý hiếm. ................................................................. 74 
4.5.7 Sự ph}n bố c|c lo{i c| nước ngọt ...................................................................................... 78 
4.5.8 C|c lo{i c| đặc hữu Việt Nam được ghi nhận tại Quảng Ng~i v{ ph}n bố ...... 79 
5 HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC ................................................................. 82 
5.1 Hiện trạng rừng Quảng Ng~i .............................................................. ... n nhiên quốc tế - IUCN Việt nam. 2008. Hướng dẫn 
quản lý khu bảo tồn thiên nhiên: Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế. 
IUCN Việt Nam, Hà Nội. 
110. Th|i Văn Trừng. 1978. Thảm thực vật rừng Việt Nam trên quan điểm hệ 
sinh thái. Nxb Khoa học Kỹ thuật. Hà Nội. 
111. Th|i Văn Trừng, 1999. Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nhà 
xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Thành phố Hồ Chí Minh. 
318 
112. Tôn Thất Pháp. Gi|o trình Đa dạng sinh học, Đại học Huế, 2008, tr.68-69 
113. Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế - IUCN Việt Nam (2008), Hướng dẫn 
quản lý khu bảo tồn thiên nhiên: Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế, 
IUCN Việt Nam, Hà Nội, 120tr,tr5 
114. Trần Thế Liên (2006), “Nghiên cứu một số giải pháp bảo tồn ĐDSH ở hệ 
thống rừng đặc dụng vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam”, luận án tiến sĩ nông 
nghiệp, Đại học Lâm nghiệp. 
115. Tran Thi Anh Dao, Le Khac Quyet, Vu Ngoc Thanh, Nguyen Quang Truong, 
W. Bohme & T. Ziegler (2010) First and preliminary frog records 
(Amphibia: Anura) from Quang Ngai Province, Vietnam. Herpetology Notes 
3:111-119. 
116. Trần Đức Hạ, (2012). Kinh nghiệm thế giới về tiếp cận bảo vệ môi trường 
sinh th|i để đô thị phát triển bền vững, Báo cáo tham dự Hội nghị “Tương 
lai đô thị Việt Nam - H{nh động hôm nay”, H{ Nội, tr.20 
117. Trung t}m tư vấn Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi 
(2016), Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp đến năm 2025, 
Quảng Ngãi. 
118. Tổng cục môi trường (2013), Hướng dẫn lập quy hoạch bảo tồn đa dạng 
sinh học cấp tỉnh, th{nh phố trực thuộc trung ương, Số: 655/TCMT-
BTĐDSH. 
119. Tổ chức bảo tồn Thiên nhiên quốc tế - IUCN Việt nam. 2008. Hướng dẫn 
quản lý khu bảo tồn thiên nhiên: Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế. 
IUCN Việt Nam, Hà Nội. 
120. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2015), báo cáo tình hình thực hiện công tác bảo 
tồn đa dạng sinh học theo Quyết định số 1250/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính 
phủ. 
121. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2014), Báo cáo tổng hợp Đ|nh gi| rủi ro môi 
trường vùng bờ Quảng Ngãi 
122. UBND tỉnh Quảng Ngãi 2015, kế hoạch hành động thực hiện đề |n t|i cơ cấu 
ngành lâm nghiệp tỉnh Quảng Ng~i theo hướng nâng cao giá trị gia tăng v{ 
phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 
123. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2010) Quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội 
tỉnh Quảng Ng~i giai đoạn 2011 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 
124. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2011), Kế hoạch h{nh động ứng phó với biến đổi 
khí hậu tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi, 328tr. 
125. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2016), Quyết địnhvề việc phê duyệt xác lập các khu 
rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. 
126. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2016), Quyết địnhvề việc phê duyệt xác lập các khu 
rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. 
127. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2016). Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND về thành 
lập khu bảo tồn biển Lý SơnVũ Tiến Thịnh. 2015. Xây dựng h{ng lang đa 
319 
dạng sinh học để bảo tồn đa dạng sinh học miền Nam Việt Nam. Môi 
trường v{ Đời sống, Hà Nội. 
128. Van Ngoc Thinh, A. R. Mootnick, Vu Ngoc Thanh, T. Nadler & C. Roos. 2010. 
A new species of crested gibbon, from the central Annamite mountain 
range. Vietnamese Journal of Primatology 1:1-12. 
129. Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam 2007. S|ch đỏ Việt Nam. Nhà xuất bản 
Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội. 
130. Viện Kỹ thuật biển. 2012. Báo cáo tổng thể dự án "Quy hoạch chi tiết Khu 
bảo tồn biển Lý Sơn - Quảng Ngãi. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy 
sản và Viện Kỹ thuật Biển, Hà Nội. 
131. Võ Thị Thu Hương (2002).Đa dạng sinh học rêu ở Bình Châu - Phước Bửu, 
núi Tà Kóu và Yok Don. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Sinh học. Trường Đại 
học Khoa Học Tự Nhiên, TP.HCM. 
132. Võ Văn Phú (2012), B|o c|o tổng kết đề tài khoa học và công nghệ “Điều 
tra đ|nh gi| t{i nguyên đa dạng sinh học vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, 
tỉnh Quảng Ngãi phục vụ xây dựng khu bảo tồn gắn với du lịch sinh thái 
bền vững”, Sở khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.Viện Kỹ thuật biển. 
2012. Báo cáo tổng thể dự án "Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn - 
Quảng Ngãi. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Viện Kỹ thuật 
Biển, Hà Nội. 
133. Võ Văn Phú, Lê Trọng Sơn, Ho{ng Đình Trung, Nguyễn Đắc Tạo, Quang 
Tuấn, Nguyễn Duy Thuận, Nguyễn Xuân Ngọc, Trương Công Hải, Lê Thị 
Thanh & Võ Văn Quý. 2010. Điều tra Đ|nh gi| t{i nguyên Đa dạng sinh học 
vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quãng Ngãi phục vụ xây dựng Khu 
bảo tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững. Trường Đại học Khoa học Huế 
và Sở Khoa học và Công nghệ tinh Quảng Ngãi. 
134. Võ Điều, Trần Xuân Giàu & Trần Thị Thùy Hằng. 2012. Nghiên cứu khu hệ 
cá rạn vùng biển ven đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Tạp chí Khoa học Đại 
học Huế 71. 
135. Vũ Thanh Ca và nnk (2013), điều tra, khảo s|t, đ|nh gi| đa dạng sinh học 
vùng biển khu kinh tế Dung Quất (kể cả phần mở rộng), đề xuất giải ph|p 
giảm thiểu c|c t|c hại môi trường đến đa dạng sinh học, Hà Nội. 
136. Võ Văn Phú, Lê Trọng Sơn, Ho{ng Đình Trung, Nguyễn Đắc Tạo, Quang Tuấn, 
Nguyễn Duy Thuận, Nguyễn Xuân Ngọc, Trương Công Hải, Lê Thị Thanh & 
Võ Văn Quý. 2010. Điều tra Đ|nh gi| t{i nguyên Đa dạng sinh học vùng 
rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quãng Ngãi phục vụ xây dựng Khu bảo tồn 
gắn với du lịch sinh thái bền vững. Trường Đại học Khoa học Huế và Sở 
Khoa học và Công nghệ tinh Quảng Ngãi. 
137. Võ Văn Phú v{ nnk (2010), Điều tra đ|nh gi| t{i nguyên đa dạng sinh học, 
vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quảng Ngãi phục vụ xây dựng khu bảo 
tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững, Đại học Huế. 
138. Võ Văn Nha và nnk (2012), Điều tra đ|nh gi| nguồn lợi cá bống sông Trà 
Khúc. 
320 
139. Viện Kỹ thuật biển. 2012. Báo cáo tổng thể dự án "Quy hoạch chi tiết Khu 
bảo tồn biển Lý Sơn - Quảng Ngãi. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy 
sản và Viện Kỹ thuật Biển, Hà Nội. 
140. WAR & Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi. 2013. Kết quả điều tra đa dạng sinh 
học tại huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi từ năm 2011-2013. Chi cục Kiểm lâm 
Quảng Ngãi. 
141. Võ Văn Nha v{ nnk (2012), Điều tra nguồn lợi cá bống sông Trà Khúc, Nha 
Trang. 
142. Võ Văn Phú v{ nnk (2010), Điều tra đ|nh gi| t{i nguyên đa dạng sinh học 
vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quảng Ngãi phục vụ xây dựng khu bảo 
tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững, Đại học Huế. 
143. WAR & Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi. 2013. Kết quả điều tra đa dạng sinh 
học tại huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi từ năm 2011-2013. Chi cục Kiểm lâm 
Quảng Ngãi. 
144. About IUCN,  
145. Asian Development Bank, 1994. Climate Change in Asia: Viet Nam country 
report: 103 pp. 
146. Asian Development Bank (ADB), 2008. Biodiversity Conservation 
Corridors Initiative: Pilot Site Implementation Status Report 2007. Clung 
Wicha Press, Thailand. 
147. Aubréville A, et al, 1960 – nay. Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam. 
148. Baltzer, M. C., N. T. Dao and R. G. Shore (2001). "Towards a Vision for 
Biodiversity Conservation in the Forests of the Lower Mekoing Ecoregion 
Complex." WWF Indochina/WWF US, Hanoi and Washington D.C. 
149. Bartram, E. B. (1939).Mosses of the Philippin, volume 68. The Philippin 
Journal of Science. 
150. Barbara Corker, Biodiversity and Conservation, 
151. Beier, P., D. R. Majka & W. D. Spencer. 2008. Forks in the Road: Choices in 
Procedures for Designing Wildland Linkages. Conservation Biology 
22:836-851. 
152. Breen, R. S. (1953). Tropical Mosses on Limestone. The Bryologist, 56 (1). 
153. Brummitt, 1992. R.K. Vascular Plant Families and Genera. London, U.K.: 
Royal Botanic Gardens Kew. 
154. Collinge, S. K. 1996. Ecological consequences of habitat fragmentation: 
implications for landscape architecture and planning. Landscape and 
Urban Planning 36:59-77. 
155. Commission on Genetic Resources for Food and Agriculture, Food and 
Agriculture Organization of The United Nations, The second Report on the 
State of the World’s PGRFA, Rome, 2010, pp399. 
321 
156. Conservation Institute. 10 Largest, Biggest & Best Aquariums In the World, 
in-the-world/ 
157. Conservation through Zoos and Aquariums, 
158. Curtis, J. T. & R. P. McIntosh, 1951. An Upland Forest Continuum in the 
Prairie-Forest Border Region of Wisconsin. Ecology 32. 
159. Dalia A. Conde, Fernando Colchero, Markus Gusset, Paul Pearce-Kelly, Onnie 
Byers, Nate Flesness, Robert K. Browne và Owen R. Jones, Zoos through the 
Lens of the IUCN Red List: A Global Metapopulation Approach to Support 
Conservation Breeding Programs, 
160. D. A. Conde, N. Flesness, F. Colchero, O. R. Jones, A. Scheuerlein, An 
Emerging Role of Zoos to Conserve Biodiversity, Science Magazine, Vol. 331, 
Issue 6023, pp. 1390-1391. 
161. David, A. (1986). Mushrooms Demystified, Ten Speed Press. 
162. Didham, R. K. 2010. Ecological Consequences of Habitat Fragmentation. In: 
eLS. John Wiley & Sons Ltd, Chichester.  [doi: 
10.1002/9780470015902.a0021904]. 
163. Downing, A. J. (1992).Distribution of Bryophytes on Limestone in Eastern 
Australia. The Bryologist, 95 (1). 
164. Enroth, J. (1994). A taxonomic monograph of the genus Pinnatella 
(Neckeraceae, Bryopsida). Annales Botanici Fennici, 151. 
165. Flora of China. 
166. Flora of Thailand 
167. Francis, C. 2008. A Guide to the Mammals of South-east Asia. Princeton 
University Press, Princeton, New Jersey, and Oxford. 
168. Harmon, L. J. & S. Braude. 2010. Conservation of Small Populations: 
Effective Population Sizes, Inbreeding, and the 50/500 Rule. Pages 125-
138 in S. Braude & B. S. Low, editors. An Introduction to Methods and 
Models in Ecology, Evolution, and Conservation Biology. 
169. Hobbs, R. J. 1992. The role of Corridors in Conservation: Solution or 
Bandwagon. TREE 7:389-392. 
170. IUCN. 2015. IUCN 2015 Red List of Threatened Species. 
171. Jongman, R. & G. Pungetti, editors. 2004. Ecological Networks and 
Greenways: Concept, Design, Implementation. Cambridge University Press. 
172. Jovet- Ast, S. & P. Txier (1960). Mousses récoltées au Vietnam, dans la 
provine de Thuyen - Duc. (Monts Lang - Biang et environs de Dalat). Revue 
Bryologique ét Lichenologique, 28 (3 – 4). 
173. Kent E. Holsinger, 2005. Conservation Biolgy. University of Connecticut. 
174. Lamprecht, H. 1989. Silviculture in the tropics. Eschborn, Germany. 
322 
175. Largent (1977). How to identify mushrooms to genus. 
176. Lecomte, H., 1905-1952. Flore Generale de l’Indochine. Paris. 
177. Lekagul, B., and J. A. M. Neely 1977. Mammals of Thailand. Royal University 
of Bangkok Press, Bangkok 
178. Levins, R. 1969. Some Demographic and Genetic Consequences of 
Environmental Heterogeneity for Biological Control. Bulletin of the 
Entomological Society of America 15:237-240. 
179. Lodg, J. (1997). "Factors related to diversity of decomposer fungi in 
tropical forests." Biodiversity and conservation 6. 
180. Lodge, J. and L. T (1995). "Host preference in Camillea verruculospora." 
Mycologist 9. 
181. Lunde, D., and N. T. Son 2001. An Identification Guide to the Rodents of Viet 
Nam. American Museum of Natural History 
182. Matarasso M., Maueits Servaas và Irma Allen (2004), Giáo dục Bảo tồn có sự 
tham gia của cộng đồng. WWF Chương trình Đông Dương. NXB Lao động 
Xã hội (bản dịch). Michael J. Jeffries (1997). Biodiversity and Conservation. 
Routledge, London. 
183. Maurice Kottelat (2001). Freshwater fishes of northern Vietnam. 
Environment and Social development Unit East Asia and Pacific regon, the 
world lank. 
184. Mawdsley, N.A. and N.E Stork (1995), Species extinctions in insects: 
Ecological and biogeographical considerations, In R. Harrington, and N. E. 
Stork (eds) Insect in a changing environment, Academic Press, London, 
pp.322-371 
185. Nemes, L., R. Babb, W. V. Devender, K. V. Nguyen, Q. K. Le, T. N. Vu, A. 
Rauhaus, T. Q. Nguyen & T. Ziegler. 2013. First contribution to the reptile 
fauna of Quang Ngai Province, central Vietnam. Biodiversity Journal 4:301-
326. 
186. Peenen, P. F. D. V. (1969). Preliminary identification manual for mammals of 
South Vietnam. Smithsonian Institution, Washington. 
187. Peter J. Bryant, 2001. Biodiversity and Conservation. University of 
California, USA. 
188. Piippo, S., B. C. Tan, D. H. Murphy, A. Juslén & C. M. Shyan (2002). A guide to 
the common liverworts and hornworts of Singpore. Science Centre 
Singapore. 
189. Pimm, S. L., H. L. Jones & J. Diamond. 1988. On the Risk of Extinction. 
American Naturalist 132:757-785. 
190. Ronald Hofstetter, 2003. Conservation Biology. University of Miami. 
191. Sergei Volis , Michael Blecher , Yuval Sapir, Complex ex situ - in situ 
approach for conservation of endangered plant species and its application to 
Iris atrofusca of the Northern Negev, 
323 
192. Shyam S. Phartyal, R. C. Thapliyal, Nico Koedam and Sandrine Godefroid Ex 
situ conservation of rare and valuable forest tree species through seed-gene 
bank, Current Science, Vol. 83, No. 11, 10 December, 2002, pp 1351-1357. 
193. Svalbard Global Seed Vault, https://www.croptrust.org/what-we-
do/svalbard-global-seed-vault/ 
194. Teng, S. (1963). Chinese Fungi. New York, USA, Mycotaxon Ltd, Ythaca. 
195. The International Plant Names Index  
196. The Working List Of All Plant Species  
197. Tixier, P. (1966). Bryophyte du Vietnam. Recoltes de A. Petelot et V. 
Demange au North Vietnam (Relictae Henryanae). Revue Bryologique et 
Lichenologique, 34 (1 – 2). 
198. RCFEE. 2011. Phân vùng sinh thái lâm nghiệp ở Việt Nam. UN-REED 
programme và Trung tâm nghiên cứu sinh th|i v{ môi trường rừng 
(RCFEE), Hà Nội. 
199. Ricketts, T. H., E. Dinerstein, D. M. Olson, C. J. Loucks, W. Eichbaum, D. A. 
DellaSala, K. Kavanagh, P. Hedao, P. Hurley, K. Carney, R. Abell & S. Walters. 
1999. Terrestrial Ecoregions of North America: A Conservation 
Assessment. Island Press, Washington (DC). 
200. Rosenberg, D. K., B. R. Noon & E. C. Meslow. 1997. Biological Corridors: 
Form, Function, and Efficacy. BioScience 47:677-687. 
201. Shadie, P. & P. Moore. 2004. Connectivity Conservation: International 
Experience in Planning, Establishment and Management of Biodiversity 
Corridors. IUCN World Commission on Protected Areas (WCPA) and the 
IUCN Commission on Environmental Law (CEL). 
202. Simberloff, D. 1998. Flagships, Umbrellas, and Keystones: is Single-species 
management passé in the Landscape era. Biological conservation 83:247-
257. 
203. Task Force on Economic Benefits of Protected Areas of the World 
Commission on Protected Areas (WCPA) of IUCN in collaboration with the 
Economics Service Unit of IUCN. 1998. Economic Values of Protected 
Areas: Guidelines for Protected Area Managers. IUCN, Gland, Switzerland 
and Cambridge, UK. xii+52pp. 
204. Templeton, A. R., K. Shaw, E. Routman & S. K. Davis. 1990. The Genetic 
Consequences of Habitat Fragmentation. Annals of the Missouri Botanical 
Garden 77:13-27. 
205. Wikramanayake, E., E. Dinerstein & C. Louchks, editors. 2002. Terrestrial 
Ecoregions of the Indo-Pacific: A conservation assessment. Island Press, 
Washington. 
206. World Bank. 2004. Vietnam - Green Corridor Project. World Bank., 
Washington, DC. 

File đính kèm:

  • pdfde_tai_quy_hoach_bao_ton_da_dang_sinh_hoc_tinh_quang_ngai_de.pdf