Bài giảng Sổ kế toán - Chương 1 - Đỗ Thị Tuyết Lan
Chương 1 – Nội dung
I. Vấn đề chung:
11. Khái niệm
12. Phân loại sổ
121. Theo phương pháp ghi
122. Theo nội dung ghi
123. Theo kết cấu
124. Theo hình thức tổ chức
II. Quy tắc ghi sổ:
21. Mở sổ
22. Ghi sổ
23. Khóa sổ
III. Các phương pháp chữa sổ:
31. Các quy định chung
32. Trường hợp ghi sổ thủ công
33. Trường hợp ghi sổ bằng máy
34. Trường hợp phát hiện sai sót
của các năm trước
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sổ kế toán - Chương 1 - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sổ kế toán - Chương 1 - Đỗ Thị Tuyết Lan
GV: TS.Đỗ thị Tuyết Lan Chương 1 – Nội dung II. Quy tắc ghi sổ: I. Vấn đề chung: 21. Mở sổ 11. Khái niệm 22. Ghi sổ 12. Phân loại sổ 23. Khóa sổ 121. Theo phương pháp ghi III. Các phương pháp chữa sổ: 122. Theo nội dung ghi 31. Các quy định chung 123. Theo kết cấu 32. Trường hợp ghi sổ thủ công 124. Theo hình thức tổ chức 33. Trường hợp ghi sổ bằng máy 34. Trường hợp phát hiện sai sót của các năm trước 2 C1-Sổ KT I. Vấn đề chung • Là những tờ sổ hoặc quyển sổ theo mẫu nhất định có liên hệ chặt chẽ với nhau để 11. Khái ghi chép các nghiệp vụ kinh niệm tế phát sinh theo đúng phương pháp kế toán trên cơ sở số liệu của chứng từ gốc C1-Sổ KT 3 11.Khái niệm Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế-tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh nghiệp 4 C1-Sổ KT 11. Khái niệm Sổ kế toán phải được thiết kế hàng ngang, cột dọc đủ để ghi nhận thông tin cần quản lý của đối tượng kế toán Điểm lưu ý trên sổ: 5 C1-Sổ KT 12.Phân loại sổ kế toán Các cách phân loại Theo Theo nội Theo hình phương Theo dung ghi thức tổ pháp ghi chép kết cấu chức sổ chép 6 C1-Sổ KT 121.Phân loại theo phương pháp ghi Sổ ghi theo thời gian Theo phương pháp Sổ ghi theo hệ thống ghi Sổ liên hợp theo thời gian & hệ thống C1-Sổ KT 7 Đơn vị: Mẫu số S02b-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ Đăng ký Chứng từ-Ghi sổ Năm: Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số tiền Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng A B 1 A B 1 - Cộng tháng - Cộng tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 8 Đơn vị: .................. Mẫu số S07-DN Địa chỉ: ................. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ QUỸ TIỀN MẶT Loại quỹ: ... Ngày Số hiệu chứng từ Số tiền Ngày tháng Ghi tháng Diễn giải chứng Thu Chi Thu Chi Tồn chú ghi sổ từ ABCD E 1 23G - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 9 Đơn vị: .................. Mẫu số S07a-DN Địa chỉ: .............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT Tài khoản:... Loại quỹ: ... Năm ... TK Số Ngày, Ngày, Số hiệu chứng từ Diễn giải đối phát sinh Số tồn Ghi tháng tháng ứng chú ghi sổ chứng từ Thu Chi Nợ Có ABCD E F123G - Số tồn đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ x x x - Số tồn cuối kỳ x x x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 10 C1-Sổ KT Đơn vị: .............. Mẫu số: S08- DN Địa chỉ: ............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch: ................ Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: .............. Ngày, Chứng từ Tài Số tiền tháng Ngày, khoản Thu Chi Còn lại Ghi Số hiệu Diễn giải ghi sổ tháng đối ứng (gửi vào) (rút ra) chú ABC D E1 23F - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ x x x - Số dư cuối kỳ x x x x - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 11 C1-Sổ KT 12 Bài tập 1.1 Nhà hàng-khách sạn Suối Tiên nộp VAT khấu trừ, có số dư ngày 30/4 của TK1111 là 368.750.000đ. Trong tháng 5/17 có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1) PT256/t/2/5: Thu tiền phòng khách sạn (bao gồm VAT 10%) 14.850.000đ. 2) PC602/c/2/5: Mua hải sản đưa vào bếp để chế biến món ăn 9.630.000đ. 3) PC603/c/3/5: Mua 50 bộ bàn chải-kem, đơn giá 3.200đ, và 25 cặp giấy vệ sinh, đơn giá 6.600đ, đưa vào các phòng nghỉ. C1-Sổ KT 13 Bài tập 1.1 (tt) 4) PT257/t/5/5: Thu tiền khách ăn 8.250.000đ (bao gồm VAT 10%) 5) PC604/c/6/5: Giao tạm ứng cho nhân viên tiếp liệu 10.000.000đ. 6) PC605/c/7/5: Trả tiền điện theo hóa đơn AD/15E/63747 của Công ty Điện lực 18.920.000đ (bao gồm VAT 10%) 7) PC606/c/10/5: Mua 10 thùng nước ngọt, đơn giá 264.000đ (bao gồm VAT 10%) nhập kho. 8) PT258/t/12/5: Thu tiền phòng nghỉ khách sạn 19.800.000đ (bao gồm VAT 10%). C1-Sổ KT 14 Bài tập 1.1 (tt) 9) PC607/c/13/5: Mua vật dụng vệ sinh phòng nghỉ đưa ra sử dụng trong ngày 2.350.000đ. 10) PC608/c/14/5: Chi tiền nước đá và khăn ăn phục vụ khách 4.660.000đ 11) PC609/c/16/5: Chi tiền vận chuyển, bốc xếp nguyên liệu chế biến dùng cho nhà hàng 6.600.000đ (bao gồm VAT 10%) 12) PT259/t/19/5: Thu tiền bán vật dụng phế thải từ các phòng nghỉ khách sạn 3.760.000đ 13) PT260/t/22/5: Thu tiền các món ăn 19.085.000đ (bao gồm VAT 10%) C1-Sổ KT 15 Bài tập 1.1 (tt) 14)PC610/c/23/5: Chi mua 25 bộ vật dụng phòng nghỉ (drap-gối-nệm), đơn giá chưa thuế 634.000đ, VAT 10%, đã đưa ngay vào sử dụng cho các phòng nghỉ, dự kiến phân bổ đến cuối quý IV/17. 15)PC611/c/25/5: Chi phát tờ rơi 3.200.000đ 16)PT261/t/26/5: Thu tiền phòng nghỉ khách sạn 13.860.000đ (gồm VAT 10%) C1-Sổ KT 16 Bài tập 1.1 (tt) 17)PC612/c/27/5: Chi tiền báo, tạp chí để tại các phòng nghỉ 2.217.600đ (gồm VAT 5%) 18)PC613/c/29/5: Mua văn phòng phẩm dùng cho bộ phận văn phòng 768.000đ và bơm mực máy in 250.000đ. YÊU CẦU: Ghi sổ “Kế toán chi tiết quỹ tiền mặt” của NH-KS Suối Tiên (theo mẫu) 122.Phân loại theo nội dung Sổ kế toán tổng hợp Theo nội Sổ kế toán chi tiết dung Sổ kết hợp kế toán tổng hợp & chi tiết 17 C1-Sổ KT Đơn vị: Mẫu số S10-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (sản phẩm, hàng hoá) Năm...... Tài khoản:............Tên kho:.............. Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá)...................................... Đơn vị tính:.................... Chứng từ Tài Nhập Xuất Tồn Ghi Số Ngày, Diễn giải khoản Đơn giá Số Thành Số Thành Số Thành chú hiệu tháng đối ứng lượng tiền lượng tiền lượng tiiền A B C D 1 2 3=1x2 4 5= (1x4) 6 7= (1x6) 8 Số dư đầu kỳ Cộng tháng x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... Ngày..... tháng.... năm ....... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 18 122.Phân loại theo nội dung Sổ chi tiết tiền vay Mẫu sổ S34-DN Tài khoản 341: Vay và nợ thuê tài chính Đối tượng cho vay: .. Khế ước vay: ... Số .. Ngày ... Ngày, Chứng từ Số tiền TK Ngày đến hạn tháng Ngày, Diễn giải Số hiệu thanh toán Nợ Có ghi sổ tháng đối ứng A B C D E G 1 2 - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ .......... - Cộng số phát sinh x x - Số dư cuối kỳ x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc 19 C1-Sổ KT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 122.Phân loại theo nội dung Sổ chi tiết bán hàng Mẫu sổ S35-DN Tên sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ,) Năm: .. Quyển số: ... Ngày, Chứng từ TK Doanh thu Các khoản tính trừ tháng ghi Số Ngày, Diễn giải Số Đơn Thành Khác đối Thuế sổ hiệu tháng ứng lượng giá tiền (521) A B C D E 1 2 3 4 5 Cộng số phát sinh - Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Lãi gộp - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... Ngày..... tháng.... năm ....... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ 20 (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc C1-Sổ KT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Mẫu số S31-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) (Dùng cho TK: 131, 331) Tài khoản:........................ Đối tượng:........................ Loại tiền: VNĐ Chứng từ Số phát sinh Số dư Ngày, Thời hạn tháng Diễn giải TK được Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có ghi sổ đối ứng chiết khấu A B C D E 1 2 3 4 5 - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ .......... .......... - Cộng số phát sinh x x x x - Số dư cuối kỳ x x x x - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc 21 C1-Sổ KT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Bài tập 1.2 Công ty thương mại Sao Mai nộp VAT khấu trừ, được NH SCB duyệt vay vốn lưu động (HĐ133/vlđ/smai ngày 1/3/17) mua hàng hóa và trừ nợ khi thu tiền bán hàng, có số dư ngày 31/5 của TK3411 là 1.250.000.000đ. Trong tháng 6/17 có tài liệu về vay và trả nợ vay như sau: 1) Ngày 3/6: Nhận giấy báo nợ 1102/SCB thanh toán số tiền mua hàng hóa nhập kho chưa thuế 870.000.000đ, VAT 10%. 2) Ngày 9/6: Nhận giấy báo nợ NH 1198/SCB, số tiền trả nợ Công ty G là 563.200.000đ. 22 C1-Sổ KT Bài tập 1.2 (tt) 3) Ngày 13/6: Thu nợ Nhà máy 30/4 số tiền 365.200.000đ (HĐ308/10/5/17), đã nhận giấy báo có 796/SCB và NH trừ ngay nợ vay 4) Ngày 17/6: Nhận giấy báo nợ 1208/SCB số tiền vay ký quỹ mở L/C nhập khẩu hàng hóa là $150.000. Tỷ giá mua (T1 mua) 22.650, T1 bán 22.740đ. 5) Ngày 22/6: Nhận giấy báo có 815/SCB số tiền bán hàng cho Siêu thị Miền đông 719.400.000đ (HĐ296/17/4/17), NH đã trừ ngay nợ vay 23 C1-Sổ KT Bài tập 1.2 (tt) 6) Ngày 27/6: Bán hàng hóa cho Công ty G (HĐ325/25/6/17) giá chưa thuế 533.000.000đ, VAT 10%, đã nhận sec chuyển vào NH và đã bị trừ ngay nợ vay (GBC867/27/6/17). 7) Cuối tháng nhận giấy báo nợ 1322/SCB trừ tài khoản tiền gửi của Công ty khoản lãi tiền vay VNĐ bằng 9% số dư nợ vay và lãi tiền vay USD bằng 3,6% dư nợ vay. YÊU CẦU: Ghi sổ chi tiết tiền vay các nghiệp vụ trên (theo mẫu). Lập bảng tính lãi tiền vay phải trả trong tháng. 24 C1-Sổ KT 123.Phân loại theo kết cấu Sổ kiểu 2 bên Phân loại Sổ kiểu 1 bên theo kết cấu Sổ kiểu nhiều cột gồm: Sổ kiểu bàn cờ 25 C1-Sổ KT Sổ kiểu 2 bên Đơn vị: Mẫu số S22-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ Theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng Năm...... Tên đơn vị (phòng, ban hoặc người sử dụng)..... Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ Ghi chú quy cách tài sản Đơn vị Số Đơn Số Số Số Ngày, Ngày, Lý do Số tiền cố định và công tính lượng giá tiền Số hiệu lượng hiệu tháng tháng cụ, dụng cụ A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... Ngày..... tháng.... năm ....... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 26 Sổ kiểu một bên Mẫu số S02c1-DN Đơn vị: (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Địa chỉ:.. Sổ cái Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Năm .. Tài khoản “Tiền mặt” – Số hiệu: 111 Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền Ngày, tháng Ghi Diễn giải TK đối ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có chú ứng ABC D E12G - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 27 Sổ kiểu nhiều cột Sổ Nhật ký mua hàng Mẫu sổ S03a3-DN Năm .. Chứng từ Tài khoản ghi Nợ Ngày, Tài khoản Phải trả Nguyên tháng Số Ngày Diễn giải khác người bán Hàng hoá liệu, ghi sổ hiệu tháng Số Số (ghi Có) vật liệu hiệu tiền A B C D 1 2 E 3 4 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 28 C1-Sổ KT Sổ kiểu bàn cờ Nhật ký chứng từ số 4-Ghi có TK341 Mẫu sổ S04a4-DN Tháng . năm .. Số dư đầu tháng: Ghi Có TK.341 Ghi Nợ Phần theo dõi thanh toán Chứng từ Chứng từ các tài khoản S (Ghi Nợ TK.341 Ghi Có các TK) Số ố Diễn giải Cộng TT Số Ngàyt T Số Ngày Cộng Có TK hiệu háng T hiệu tháng Nợ TK ... ... ABC D1234 5EGH67 8 9 Cộng Số dư cuối tháng: ....................... Đã ghi sổ cái ngàythángnăm Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 29 C1-Sổ KT Theo hình thức tổ chức sổ Sổ đóng quyển Sổ tờ rời C1-Sổ KT 30 Đơn vị: Mẫu số S12-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ kho (Sổ kho) Ngày lập thẻ:.................... Tờ số: .................. - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: .................................................... - Đơn vị tính: ......................................... - Mã số: ..................... Số hiệu chứng từ Ngày Số lượng Ký Ngày, Số Diễn giải nhập, xác nhận của kế tháng Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn TT xuất toán ABCD E F123 G Cộng cuối kỳ x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 31 Đơn vị: Mẫu số S23-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ tài sản cố định Số: ................ Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ....... Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm.... Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ ............................. Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất .............................. Bộ phận quản lý, sử dụng .................................. Năm đưa vào sử dụng ............ ........... Công suất (diện tích thiết kế) .................................................................. Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm... Lý do đình chỉ ................................. ................................. Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Số hiệu Ngày, tháng, Diễn Giá trị chứng từ Nguyên giá Năm Cộng dồn năm giải hao mòn A B C 1 2 3 4 C1-Sổ KT 32 124.Theo hình thức tổ chức sổ Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị A B C 1 2 Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày........ tháng............ năm ................... Lý do giảm: ............................................................................................................ Ngày............ tháng.......... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 33 II. Quy tắc ghi sổ Ghi sổ • Đầu niên độ • Cuối niên độ • Theo trình tự • Theo trình tự nhất định • Căn cứ chứng nhất định từ hợp lệ, hợp pháp • Đúng quy định Mở sổ Khóa sổ 34 C1-Sổ KT 21.Mở sổ * Thời điểm mở sổ * Hình thức sổ * Trách nhiệm ký duyệt * Thủ tục thực hiện C1-Sổ KT 35 C1-Sổ KT 36 Doanh nghiệp: . SỔ . Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính -Sổ này có .. trang, đánh số từ trang 01 đến trang .. -Ngày tháng mở sổ: . -Ngày tháng kết thúc ghi sổ: ... Ngày . Tháng . Năm . Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu) Đơn vị: Mẫu số S37-DN Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ Tháng..........năm...................... Tên sản phẩm, dịch vụ:......... Chia ra theo khoản mục Tổng Nguyên Chỉ tiêu số tiền liệu, ..... ..... ..... ..... ..... .... .... vật liệu A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ 2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ 3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ 4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 37 22.Ghi sổ Ghi rõ ràng, đầy đủ theo các nội dung của sổ Ghi theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ; ghi liên tục từ khi mở sổ đến khi khóa sổ Ghi bằng bút mực, không chen dòng, không cách dòng, không đè chồng lên nhau Gạch chéo phần không ghi khi chưa hết trang sổ Phải tổng cộng số liệu của trang và chuyển số tổng cộng sang trang kế tiếp C1-Sổ KT 38 22.Ghi sổ Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ký và ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người ghi sổ kế toán là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. C1-Sổ KT 39 23.Khóa sổ * Thời điểm khóa sổ * Kỹ thuật khóa sổ C1-Sổ KT 40 III. Các phương pháp chữa sổ kế toán 31.Quy định chung về chữa sổ kế toán: Điều 125 Thông tư 200/2014/TT-BTC Quy định chung Điều 27/Luật kế toán 2015 C1-Sổ KT 41 31. Quy định chung về chữa sổ kế toán Điều 125 thông tư • “Khi phát hiện sổ kế toán của kỳ báo cáo có sai sót thì phải sửa chữa bằng phương pháp 200/2014/ phù hợp với quy định của Luật kế toán” TT-BTC • Trường hợp sổ kế toán ghi thủ công: phương pháp Điều 27/Luật cải chính, ghi số âm, ghi bổ sung Kế toán 2015 • Trường hợp sổ kế toán ghi bằng máy vi tính: ghi số âm, ghi bổ sung C1-Sổ KT 42 32.Trường hợp ghi sổ thủ công Cải chính Các phương Ghi bổ sung pháp chữa sổ Ghi số âm C1-Sổ KT 43 321.Phương pháp cải chính Trường hợp sai Cách chữa • .. • Gạch ngang chữ hoặc số ghi • sai • Ghi chữ đúng hoặc số đúng ở phía trên • Kế toán trưởng ký bên cạnh 44 C1-Sổ KT Ví dụ 1 Ngày 12/8, kế toán tiền mặt phát hiện số tiền trên Phiếu chi 1067/c/2/8/17, nội dung mua văn phòng phẩm, số tiền 139.546đ, đã được ghi sổ như sau: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt -TK111 Ngày Ngày, TK Số Số hiệu chứng từ tháng tháng đối phát sinh Số tồn Ghi Diễn giải ghi sổ chứng Thu Chiứng Nợ Có chú từ ABCD E F123G - Số tồn đầu kỳ - - 52.430.000 - Số phát sinh trong kỳ - 1/8 1/8 724/t - -Thu hồi tạm ứng 141 125.000 - 52.555.000 1/8 1/8 1066/c -Bơm mực máy in 642 154.000 52.401.000 2/8 2/8 1067/c -Văn phòng phẩm T.8 642 139.456 52.261.544 YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và cách chữa. C1-Sổ KT 45 Ví dụ 1 (tt) Cách chữa: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt -TK111 Ngày Ngày, Số hiệu chứng TK Số tháng tháng từ đối phát sinh Số tồn Ghi Diễn giải ghi chứng Thu Chiứng Nợ Có chú sổ từ ABCD E F12 3G - Số tồn đầu kỳ - - 52.430.000 - Số phát sinh trong kỳ - 1/8 1/8 724/t - Thu hồi tạm ứng 141 125.000 - 52.555.005 1/8 1/8 1066/c Bơm mực máy in 642 154.000 2.401.000 2/8 2/8 1067/c Văn phòng phẩm T.8 642 139.456 52.261.544 ....... 46 C1-Sổ KT 322.Phương pháp ghi bổ sung C1-Sổ KT 47 Ví dụ 2 – Trường hợp (1) Cuối tháng khi cộng sổ, kế toán phát hiện số tiền thuộc phiếu chi 1105/c ngày 10/8, có nội dung “Chi tiếp khách”, số tiền là 16.728.500đ, đã được kế toán vào sổ như sau: YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và sửa chữa 111 642 . 16.278.500 642 111 16.278.500 .. .. 48 C1-Sổ KT Ví dụ 2 (tt) Kế toán lập chứng từ ghi sổ bổ sung và ghi vào sổ: 111 642 Chứng từ ghi sổ bổ sung số 142/bs/17 Ngày 31/8/17 Chứng từ TK ghi TK ghi Số tiền Diễn giải Nợ Có Số Ngày Nợ Có . Kèm theo CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 49 C1-Sổ KT Ví dụ 3-Trường hợp (2) Cuối tháng 9/17, khi kiểm tra đối chiếu với bộ phận kho, kế toán phát hiện 1 phiếu xuất kho vật liệu số 336/xk ngày 11/9 gồm 800 gói phụ liệu N, đơn giá 69.300đ, để sản xuất sản phẩm, chưa được ghi sổ. YÊU CẦU: Xác định trường hợp sai và sửa chữa 50 C1-Sổ KT Ví dụ 3 Kế toán lập chứng từ ghi sổ bổ sung và ghi vào sổ: 152 621 Chứng từ ghi sổ bổ sung số 148/bs/17 Ngày 30/9/17 Chứng từ TK ghi TK ghi Số tiền Diễn giải Nợ Có Số Ngày Nợ Có .. .. .. .. ..... .. Kèm theo . CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 51 C1-Sổ KT 323.Phương pháp ghi số âm Trường hợp sai (1) ĐK đúng, ST sai, SS > SĐ (2) Định khoản sai (3) Ghi trùng nghiệp vụ C1-Sổ KT 52 323.Phương pháp ghi số âm Cách chữa trường hợp (1) C1-Sổ KT 53 Ví dụ 4 Cuối tháng khi kiểm tra lại sổ, kế toán phát hiện số tiền thuộc phiếu chi số 936/7c ngày 13/7/17, nội dung “mua báo tháng”, số tiền 236.780đ, đã được kế toán ghi sổ như sau: YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa 111 642 .. .. 263.870 642 111 263.870 . .. C1-Sổ KT 54 Ví dụ 4 (tt) Kế toán lập chứng từ ghi sổ đính chính và ghi vào sổ: 111 642 Chứng từ ghi sổ số 59/đc/17 Ngày 31/7/17 Chứng từ TK ghi TK ghi Số tiền Diễn giải Nợ Có Số Ngày Nợ Có Điều chỉnh số tiền ghi thừa thuộc .. .. PC 936/7c ngày 13/7/17, chênh lệch thừa 27.090đ Kèm theo 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) C1-Sổ KT 55 323.Phương pháp ghi số âm 56 Cách chữa trường hợp (2) C1-Sổ KT C1-Sổ KT 57 Ví dụ 5 Cuối tháng khi kiểm tra, kế toán trưởng phát hiện một “Quyết định phạt chậm nộp thuế TNDN” số 359/CT/VPHC ngày 23/5/17, số tiền 5.113.000đ, đã được kế toán định khoản và ghi sổ như sau: Nợ TK 138 / Có TK 111: 5.113.000đ YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa 111 138 5.113.000 138 111 5.113.000 Ví dụ 5 (tt) CHỨNG TỪ GHI SỔ số 150/ĐC/17 Ngày 31/5/17 Chứng từ TK ghi TK ghi Số tiền Diễn giải Số NgàyNợ Có Nợ Có Điều chỉnh định khoản sai thuộc QĐ359/CT/VPHC ngày 23/5/17 Đính kèm 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 111 138 5.113.000 138 111 5.113.000 .. .. .. .. .. 3334 811 58 C1-Sổ KT 323.Phương pháp ghi số âm Cách chữa trường hợp (3): 59 C1-Sổ KT C1-Sổ KT 60 Ví dụ 6 Ngày 20/7: Khi kiểm tra sổ, kế toán phát hiện Phiếu xuất kho số 112/cc ngày 18/6, nội dung “xuất 3 chiếc cân tiểu loại 10kg” (phục vụ bán hàng), số tiền 427.800đ, đã vào sổ 2 lần như sau: YÊU CẦU: Phân tích trường hợp sai và sửa chữa . 153 641 .. .. 427.800 641 153 427.800 .. .. 427.800 641 153 427.800 .. .. Ví dụ 6 (tt) CHỨNG TỪ GHI SỔ số 30/đc/17 Ngày 20/7/17 Chứng từ TK ghi TK ghi Số tiền Diễn giải Số NgàyNợ Có Nợ Có Điều chỉnh định khoản ghi . .. trùng thuộc PXK 112/CC ngày 18/6/17 Đính kèm 01 CT gốc KTT (ký tên) Người lập (ký tên) 153 641 427.800 641 153 427.800 .. .. 427.800 641 153 427.800 .. .. . .. .. ... 61 C1-Sổ KT Bài tập 1.3 Trong kỳ tại Công ty dịch vụ tư vấn luật có các chứng từ sau: 1) Phiếu chi 325/c/7 ngày 5/7: mua trà, café tiếp khách 137.250đ 2) Báo cáo tạm ứng số 69/TU: số tiền đã nhận 2.000.000đ, chi phí công tác 2.165.000đ. Đính kèm Phiếu chi 329/c/7 ngày 10/7: chi thanh toán bổ sung 165.000đ 3) Bảng tính lương tháng 7: phản ánh thuế thu nhập cá nhân trong kỳ của người lao động 8.748.500đ C1-Sổ KT 62 Bài tập 1.3 (tt) 4) Hóa đơn 531 ngày 15/6 đính kèm phiếu thu 922/t/7: thu tiền tư vấn 720.000đ 5) Phiếu chi 340/c/7 ngày 20/7: mua tài liệu tham khảo 639.000đ. 6) Biên bản thỏa thuận số 05/bt/7 ngày 22/7: đồng ý hoàn trả một phần phí dịch vụ của hợp đồng số 75/hđdv ngày 5/4/2015 do khách quan 2.000.000đ, đính kèm Phiếu chi 348/c/7 ngày 25/7 7) Phiếu chi 352/c/7 ngày 28/7: chi phí sao y hồ sơ 1.374.000đ Các chứng từ đã được vào sổ kế toán như sau: C1-Sổ KT 63 Bài tập 1.3 (tt) 511 111 642 720.000 111 511 720.000 137.250 642 111 137.250 165.000 141 141 2.165.000 693.000 642 111 693.000 2.000.000 131 131 141 111 165.000 2.156.000 642 111 2.000.000 3335 8.478.500 334 334 3335 8.478.500 Yêu cầu: Xác định các trường hợp sai và thực hiện sửa chữa C1-Sổ KT 64 Bài tập 1.4 Cuối tháng 6/17, phòng kế toán Công ty Hoa Đăng có các chứng từ sau: 1) Giấy báo có NH 13812/dn5/acb/6/6: Nhận hoàn lại tiền đã ký quỹ đấu thầu 50.000.000đ, đồng thời bị trừ 30% số tiền do vi phạm quy định dự thầu. 2) Giấy báo nợ NH 29016/dn5/acb/10/6: Thanh toán nợ mua hàng hóa cho Xí nghiệp A 279.400.000đ (bao gồm VAT 10%). 3) Giấy báo nợ NH 29163/dn5/acb/17/6: Nộp thuế nhà đất 3.615.700đ. C1-Sổ KT 65 Bài tập 1.4 (tt) 4) Giấy báo có NH 14033/dn5/acb/21/6: Nhận hoàn lại tiền bảo hiểm xã hội đã chi hộ của quý II là 17.358.200đ. 5) Giấy báo nợ NH 29218/dn5/acb/22/6: nộp phạt 2.000.000đ đính kèm Biên bản xử phạt vi phạm hành chính 237/UB/VPHC/15/6. 6) Giấy báo có NH 14182/dn5/acb/27/6: thu nợ khách hàng 597.300.000đ (bao gồm VAT 10%, HĐ312/17E/12/6) đồng thời đã trừ chiết khấu 1% giá chưa thuế theo thỏa thuận. Các chứng từ trên đã được ghi sổ như sau: C1-Sổ KT 66 112 811 244 35.000.000 297.400.000 331 244 15.000.000 3.615.700 3337 131 3337 17.358.200 3383 112 3.516.700 5.430.000 635 2.000.000 3388 591.870.000 112 3388 112 2.000.000 244 15.000.000 811 635 35.000.000 112 131 5.430.000 3383 331 112 17.358.200 112 297.400.000 YÊU CẦU: Phân tích sai sót và tiến hành sửa chữa. C1-Sổ KT 67 Bài tập 1.5 Cuối quý II/17, phòng kế toán Công ty Bảo Lộc rà soát việc ghi sổ sách kế toán, có các chứng từ sau đây: 1) PC725/c/10/4: Mua văn phòng phẩm dùng trong quý II/17, số tiền 7.513.000đ (bao gồm VAT 10%). 2) HĐ106/17E/19/4 đính kèm Biên bản giảm giá hàng bán số 42/BB/BH/17/4: giảm giá 20% cho 40 đơn vị hàng X đã bán với đơn giá chưa thuế 234.000đ, VAT 10%. 3) PT436/t/25/4 đính kèm Biên bản bồi thường 53/BB/HĐ/16/3: thu tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng 13.500.000đ. 68 C1-Sổ KT Bài tập 1.5 (tt) 4) Giấy báo nợ NH/21156/VCB/2/5: tiền lãi vay tháng 4/17 là 12.396.400đ. 5) Giấy báo có NH/18223/VCB/10/5: Thu nợ Nhà máy Z (HĐ93/17E/15/4) 419.540.000đ (bao gồm VAT 10%). 6) Báo cáo tạm ứng 67/TU/18/5: thanh toán số tiền đã nhận tạm ứng là 12.000.000đ, để nộp phí quảng cáo 6.985.000đ (gồm VAT 10%, kèm HĐ213/17P/16/5), phí tiếp khách 5.260.000đ. Đính kèm PC726/18/5: chi trả tiền chênh lệch 245.000đ. 69 C1-Sổ KT Bài tập 1.5 (tt) 7) Giấy báo nợ NH/21201/VCB/25/5: thanh toán nợ mua hàng hóa cho Công ty P (HĐ495/17E/10/5) số tiền 514.800.000đ (bao gồm VAT 10%) và được trừ chiết khấu 1% giá chưa thuế theo thỏa thuận. 8) PC727/c/2/6: Trả tiền bảo trì hệ thống máy lạnh các phòng ban 4.630.000đ. 9) PC728/c/13/6: Trả tiền bốc xếp hàng hóa giao cho khách hàng 2.350.000đ. Các chứng từ đã được ghi sổ kế toán như sau: 70 C1-Sổ KT 1388 515 5213 13.500.000 111 4.860.000 331 131 1.872.000 111 33311 1388 13.500.000 6.830.000 642 131 187.200 141 683.000 133 111 245.000 6.350.000 641 245.000 141 635 635.000 133 2.530.000 641 112 12.639.400 5.260.000 642 331 112 112 510.120.000 131 419.450.000 12.639.400 635 515 4.680.000 131 510.120.000 331 641 1.872.000 5213 642 187.200 3331 111 6.380.000 141 6.350.000 419.450.000 112 141 5.260.000 111 2.530.000 133 YÊU CẦU: Phân tích sai sót và tiến hành sửa chữa 111 683.000 141 635.000 C1-Sổ KT 71 C1-Sổ KT 72 33. Trường hợp ghi sổ bằng máy Phát hiện sai • Sửa vào sổ trên máy vi tính trước khi nộp • Phương pháp ghi bổ sung, ghi số âm BCTC Phát hiện sai • Sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đã sau khi nộp phát hiện sai sót trên máy vi tính • Ghi chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có BCTC sai sót C1-Sổ KT 73 34. Trường hợp phát hiện sai sót thuộc các năm trước Phải điều chỉnh hồi tố theo quy định của VAS 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót” Áp dụng cho cả trường hợp ghi sổ thủ công và ghi sổ bằng máy
File đính kèm:
- bai_giang_so_ke_toan_chuong_1_do_thi_tuyet_lan.pdf