Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh
NỘI DUNG
I. Những vấn đề chung
II. Xác định chi phí sử dụng vốn
III. Chi phí sử dụng vốn biên tế
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Khái niệm
1.2. Cấu trúc vốn
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Chi phí sử dụng vốn - Nguyễn Thị Kim Anh
Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 1 CHƢƠNG 3 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN Th.S. Nguyễn Thị Kim Anh 1 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn NỘI DUNG I. Những vấn đề chung II. Xác định chi phí sử dụng vốn III. Chi phí sử dụng vốn biên tế 2 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Khái niệm 1.2. Cấu trúc vốn 1.3. Các nhân tố ảnh hưởng 3 TCDN-P.1-C.4-Chi phí sử dụng vốn TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 2 1.1. Khái niệm - Giá phải trả khi sử dụng các nguồn tài trợ - Căn cứ -> ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư VD1.1. Công ty H&C phát hành 200.000 cổ phiếu ưu đãi với mức chi trả cổ tức 14%/năm có giá bán bằng mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu 4 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 1.1. Khái niệm 5 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn NỢ VỐN CSH Nguồn tài trợ Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Cổ phần ƣu đãi Cổ phần thƣờng Lợi nhuận giữ lại 1.2. Cơ cấu vốn - Cơ cấu vốn (capital structure) là thành phần và tỷ trọng của nợ và vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn tại một thời điểm nhất định 6 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 3 1.2. Cơ cấu vốn 7 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 30% 10% 40% 60% Tỷ trọng 100 30 10 40 Số tiền Cty X 100 Tổng nguồn vốn 40% 40 Vốn CP thường 10% 10 Vốn CPUĐ 50% 50 Vốn chủ sở hữu 50% 50 Nợ phải trả Tỷ trọng Số tiền Chỉ tiêu Cty Y 8 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Hệ số nợ Nợ phải trả Tổng nguồn vốn Hệ số vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn = = Hệ số đảm bảo nợ vay Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả = 9 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 1 0,67 Hệ số đảm bảo nợ 40% 60% Tỷ trọng 0,4 0,6 100 40 60 Số tiền Công ty X 0,5 Hệ số vốn CSH 0,5 Hệ số nợ 100 Tổng nguồn vốn 50% 50 Vốn chủ sở hữu 50% 50 Nợ phải trả Tỷ trọng Số tiền Chỉ tiêu Công ty Y Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 4 1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng - Quy mô doanh nghiệp - Rủi ro tỷ giá - Thuế 10 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn II. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN 2.1. Chi phí sử dụng nợ 2.2. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 2.3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 2.4. Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại 2.5. Chi phí sử dụng vốn bình quân 11 TCDN-P.1-C.5-Chi phí sử dụng vốn TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1. Chi phí sử dụng nợ 2.1.1. Khái niệm - Khi sử dụng vốn vay -> doanh nghiệp phải trả một lượng giá trị - chi phí lãi vay - Chi phí sử dụng vốn vay: tỷ suất lợi nhuận tối thiểu phải thu được khi sử dụng nguồn tài trợ bằng nợ vay để giữ ko đổi tỷ suất lợi nhuận của chủ sở hữu 12 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 5 2.1.1. Khái niệm VD2.1. Công ty A&H vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, thời gian vay 01 năm. Tiền lãi và nợ gốc được thanh toán một lần khi đáo hạn 13 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1.2. Công thức 2.1.2.1. Chi phí sử dụng nợ vay trƣớc thuế 2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn - Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn trước thuế là chi phí trả lãi vay cho người cho vay VD2.2. Công ty A&H vay ngân hàng 500 triệu đồng, thời gian vay 01 năm. Tổng số tiền phải thanh toán bao gồm cả nợ gốc là lãi vay khi đáo hạn là 560 triệu đồng. 14 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn Gọi rd : chi phí sử dụng nợ vay/năm i : lãi suất danh nghĩa tiền vay một năm m : số kỳ tính (trả) lãi trong năm 15 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rd i m {1 + = – 1 } m Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn VD2.3. Công ty A&H vay ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất 8%/năm, tiền lãi thanh toán một năm 2 kỳ. Y/c: Tính chi phí sử dụng nợ vay 16 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn Gọi rd : chi phí sử dụng nợ vay/năm i : lãi suất thực tiền vay một năm m : số kỳ tính (trả) lãi trong năm 17 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rd i {1 + = – 1 } m 2.1.2.1.1. Chi phí sử dụng nợ vay ngắn hạn VD2.4. Công ty N&K vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 2,5%/quý, tiền lãi thanh toán theo quý. Y/c: Tính chi phí sử dụng nợ vay 18 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 7 2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn VD2.5: Công ty M&N vay ngân hàng 100 triệu đồng, hàng năm thanh toán cho ngân hàng 30 triệu đồng (bao gồm cả nợ gốc và lãi vay) trong vòng 04 năm. Kỳ thanh toán đầu tiên là một năm sau ngày nhận nợ vay Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay 19 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (tổ chức tín dụng) Gọi P0 : khoản nợ vay được sử dụng hôm nay CFt : số tiền thanh toán năm t cho chủ nợ (gồm nợ gốc và lãi), kỳ trả đầu tiên là một năm sau ngày nhận nợ vay n : số kỳ thanh toán rd : chi phí sử dụng nợ vay 20 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (tổ chức tín dụng) P0 = CF1(1+rd) -1 + CF2 (1+rd) -2 + . CFn-1(1+rd) -(n-1) + CFn(1+rd) -n 21 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn P0 = ∑CFt(1 + rd) -t t=1 n Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 8 VD2.6: Công ty K&P vay ngân hàng 500 triệu đồng, hàng năm thanh toán cho ngân hàng 110 triệu đồng (bao gồm cả nợ gốc và lãi vay) trong vòng 06 năm. Kỳ thanh toán đầu tiên là một năm sau ngày nhận nợ vay Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay 22 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát hành trái phiếu) VD2.7: Công ty HC phát hành trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 9%/năm, thời gian đáo hạn 5 năm, với giá bán 0,98 triệu đồng , chi phí phát hành 6.000 đồng/trái phiếu Y/c: Xác định dòng tiền công ty HC có được từ phát hành trái phiếu 23 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn * Dòng tiền phát hành trái phiếu • Tiền thu thuần từ phát hành trái phiếu là khoản tiền thực sự mà công ty có thể sử dụng được từ việc phát hành và bán trái phiếu 24 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Tiền thu thuần Chi phí phát hành = Giá bán – Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 9 * Dòng tiền phát hành trái phiếu • Lãi trái phiếu: số tiền lãi phải trả cho trái chủ căn cứ vào mệnh giá và lãi suất trái phiếu công bố khi phát hành • Nợ gốc: số tiền mệnh giá công ty phát hành phải thanh toán cho trái chủ vào thời điểm đáo hạn 25 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Lãi trái phiếu Lãi suất trái phiếu = Mệnh giá * 2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát hành trái phiếu) Gọi P0 : giá ròng từ phát hành trái phiếu Rt : tiền lãi trái phiếu thanh toán hàng năm rd : chi phí sử dụng nợ phát hành trái phiếu n : kỳ hạn của trái phiếu F : nợ gốc (mệnh giá) trái phiếu 26 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát hành trái phiếu) P0 = R1(1+rd) -1 + R2 (1+rd) -2 + . Rn-1(1+rd) -(n-1) + Rn(1+rd) -n + F(1+rd) -n 27 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn P0 = ∑Rt(1 + rd) -t + F(1+rd)-n t=1 n Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 10 2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay dài hạn (phát hành trái phiếu) VD2.8: Công ty K&K phát hành trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 10%/năm, thời gian đáo hạn 6 năm, với giá bán 0,98 triệu đồng , chi phí phát hành 10.000 đồng/trái phiếu Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay dài hạn từ phát hành trái phiếu 28 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.1.2.2. Chi phí sử dụng nợ vay sau thuế Gọi rd : chi phí sử dụng nợ trước thuế rdat : chi phí sử dụng nợ sau thuế t : thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 29 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rdat = rd*(1 - t) 2.1.2.1.2. Chi phí sử dụng nợ vay sau thuế VD2.9: Công ty A&H có thông tin - Vay ngắn hạn 300 triệu đồng với lãi suất 9%/năm, thanh toán lãi hàng quý - Vay ngân hàng 800 triệu đồng, hàng năm thanh toán 150 triệu đồng (bao gồm cả nợ gốc và lãi vay) trong vòng 08 năm. Kỳ thanh toán đầu tiên là một năm sau ngày nhận nợ vay 30 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 11 - Phát hành 500 trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 10%/năm, thời gian đáo hạn 5 năm, với giá bán 0,995 triệu đồng, chi phí phát hành 5.000 đồng/trái phiếu - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đang áp dụng 20% Y/c: Xác định chi phí sử dụng nợ vay sau thuế 31 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.2. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ƣu đãi 2.2.1. Khái niệm - Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là suất sinh lợi yêu cầu phải trả cho các cổ đông giữ cổ phiếu ưu đãi - Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi được ưu tiên nhận cổ tức cố định hàng năm từ thu nhập sau thuế 32 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.2.2. Công thức Gọi e : chi phí phát hành cổ phiếu ưu đãi d : cổ tức cổ phiếu ưu đãi P : giá bán cổ phiếu ưu đãi rps : chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 33 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rps = d P – e Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 12 VD2.10: Cty A phát hành của cổ phiếu ưu đãi với giá bán 60.000 đồng/cổ phiếu, chi phí phát hành 3.000 đồng/cổ phiếu, cổ tức dự kiến chi trả là 7.200 đồng/cổ phiếu. Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi VD2.11. Cty H phát hành của cổ phiếu ưu đãi với giá bán 50.000đồng/cổ phiếu, chi phí phát hành 4% trên giá bán, tỷ lệ chi trả cổ tức dự kiến là 12%. Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 34 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thƣờng 2.3.1. Khái niệm - Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là doanh lợi vốn chủ sở hữu tối thiểu nhà đầu tư dự tính nhận được - Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là một mức sinh lợi công ty phải tạo ra để có thể duy trì giá cổ phiếu của mình - Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư tương ứng với rủi ro 35 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.3.2. Công thức 2.3.2.1. Vốn cổ phần thƣờng hiện có 2.3.2.1.1. Sử dụng mô hình tăng trƣởng cổ tức Gọi P : giá thị trường hiện tại của cổ phiếu thường D0: cổ tức trên một cổ phiếu thường hiện tại rs : chi phí sử dụng vốn cổ phần thường hiện có g : tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 36 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 13 Công thức tính chi phí sử vốn cổ phần thƣờng theo mô hình tăng trƣởng cổ tức 37 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rs = D0 (1+g) P + g VD2.12. Giá bán hiện hành của cổ phiếu A là 100.000 đồng/cổ phiếu, mức cổ tức chi trả năm nay 10.000 đồng/cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 4%. Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 38 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.3.2.1.2. Sử dụng mô hình CAPM Gọi Rf : Lãi suất phi rủi ro – trái phiếu kho bạc Rm : Lãi suất sinh lời kỳ vọng của thị trường βe : Rủi ro hệ thống của tài sản đầu tư so với rủi ro bình quân của thị trường rs : chi phí sử dụng cổ phiếu thường 39 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rs = Rf + (Rm – Rf)βe Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 14 VD2.13. Công ty H&K có hệ số beta 1,2. Lãi suất kỳ vọng hiện tại của thị trường là 14%/năm và lãi suất trái phiếu chính phủ hiện hành 6%/năm. Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 40 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.3.2.2. Vốn cổ phần thƣờng mới phát hành Gọi P : giá thị trường hiện tại của cổ phiếu thường D0: cổ tức trên một cổ phiếu thường hiện tại g : tỷ lệ tăng trưởng cổ tức e : chi phí phát hành/cổ phiếu rns: chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới phát hành 41 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Công thức tính chi phí sử vốn cổ phần thƣờng mới phát hành theo mô hình tăng trƣởng cổ tức 42 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rns = D0 (1+g) P - e + g Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 15 VD2.13. Cty A phát hành của cổ phiếu mới với giá bán 150.000 đồng/cổ phiếu, chi phí phát hành 3.000 đồng/cổ phiếu, cổ tức hiện tại 16.000 đồng/cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 3%. Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới phát hành 43 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.3. Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại 2.3.1. Khái niệm - Thu nhập giữ lại -> nguồn gia tăng vốn để tái đầu tư mà không tốn chi phí phát hành. - Các cổ đông chấp nhận giữ lại lợi nhuận với kỳ vọng tạo ra được thu nhập 44 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.3.2. Công thức - Chi phí sử dụng vốn từ lợi nhuận giữ lại thường được đo lường bằng chi phí cơ hội -> tối thiểu phải bằng mức doanh lợi như các cổ phần thường Gọi rre : chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại 45 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn rre= rs = D0 (1+g) P + g Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 16 2.4. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) 2.4.1. Khái niệm - WACC là mức doanh lợi vốn tối thiểu cần phải đạt được từ việc sử dụng các nguồn vốn đã huy động, phụ thuộc vào 2 yếu tố • Chi phí sử dụng của từng nguồn vốn • Tỷ trọng của từng nguồn vốn - WACC là chi phí sử dụng vốn sau thuế bình quân gia quyền của các nguồn tài trợ được sử dụng 46 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn 2.4.2. Công thức Gọi r : Chi phí sử dụng vốn bình quân ri : Chi phí sử dụng loại vốn thứ i (sau thuế) ti : Số vốn được sử dụng từ loại vốn thứ i T : Tổng số vốn được sử dụng trong kỳ wi : Tỷ trọng của loại vốn thứ i 47 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Công thức xác định WACC 48 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn r = Σ ti T x ri n i=1 = Σ wi x ri n i=1 Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 17 VD2.14. Công ty A&H năm 2017 có thông tin 49 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn Chỉ tiêu Số tiền Nợ ngắn hạn 6.000 Nợ trái phiếu 14.000 Cổ phiếu ưu đãi 8.000 Cổ phiếu thường 40.000 Lợi nhuận giữ lại 12.000 Tổng 80.000 VD2.14. Công ty A&H có thông tin - Vay ngắn hạn có lãi suất 10%/năm, thanh toán lãi định kỳ 6 tháng - Trái phiếu phát hành có mệnh giá 1 triệu đồng trả lãi định kỳ năm, lãi suất 9%/năm, thời gian đáo hạn 5 năm, với giá bán 0,97 triệu đồng, chi phí phát hành 10.000 đồng/trái phiếu - Cổ phiếu ưu đãi có giá thị trường 10.000đồng/cổ phiếu, tỷ lệ chi trả cổ tức là 12% 50 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn - Cổ phiếu thường có giá hiện hành 10.000 đồng/cổ phiếu, mức cổ tức chi trả năm nay 10%, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức 4%. - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đang áp dụng 20% Y/c: Xác định chi phí sử dụng vốn bình quân 51 TCDN - C.3 - Chi phí sử dụng vốn
File đính kèm:
- bai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_3_chi_phi_su_dung_vo.pdf