Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các điều kiện thanh toán quốc tế - Hà Văn Hội

Công ty XNK Tổng hợp, xuất khẩu hàng nông sản sang thị

trƣờng EU, thanh toán bằng đồng EUR.

Tuy nhiên, trong lúc đó Hệ thống đồng tiền chung Châu Âu -

đồng Euro, bị khủng hoảng trầm trọng và có nguy cơ kéo nền

kinh tế thế giới vào cuộc khủng hoảng mới. Giá trị đồng EUR

bị sụt giảm nhanh.

Theo kết quả điều tra của Công ty nghiên cứu kinh tế Capital

Economics Ltd trụ sở tại Luân Đôn: tỷ giá Euro so với Đôla

Mỹ chỉ còn 1,1 vào cuối năm 2011.

Một số vấn đề đặt ra cần đƣợc giải quyết:

1/ Làm thế nào để giữ vững số lƣợng ngoại tệ thu đƣợc khi

xuất khẩu?

2/ Làm thế nào để có thể tránh đƣợc rủi ro tỷ giá?

3/ Cần thỏa thuận những điều kiện thanh toán nào để bảo

đảm quyền lợi của các bên.

pdf 46 trang yennguyen 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các điều kiện thanh toán quốc tế - Hà Văn Hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các điều kiện thanh toán quốc tế - Hà Văn Hội

Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các điều kiện thanh toán quốc tế - Hà Văn Hội
1 
1/9/2017 
2 
Công ty XNK Tổng hợp, xuất khẩu hàng nông sản sang thị 
trƣờng EU, thanh toán bằng đồng EUR. 
Tuy nhiên, trong lúc đó Hệ thống đồng tiền chung Châu Âu - 
đồng Euro, bị khủng hoảng trầm trọng và có nguy cơ kéo nền 
kinh tế thế giới vào cuộc khủng hoảng mới. Giá trị đồng EUR 
bị sụt giảm nhanh. 
Theo kết quả điều tra của Công ty nghiên cứu kinh tế Capital 
Economics Ltd trụ sở tại Luân Đôn: tỷ giá Euro so với Đôla 
Mỹ chỉ còn 1,1 vào cuối năm 2011. 
Một số vấn đề đặt ra cần đƣợc giải quyết: 
1/ Làm thế nào để giữ vững số lƣợng ngoại tệ thu đƣợc khi 
xuất khẩu? 
2/ Làm thế nào để có thể tránh đƣợc rủi ro tỷ giá? 
3/ Cần thỏa thuận những điều kiện thanh toán nào để bảo 
đảm quyền lợi của các bên. 
TÌNH HUỐNG 
1/9/2017 
3 
 Nghiệp vụ thanh toán quốc tế là sự vận 
dụng tổng hợp các điều kiện thanh toán 
quốc tế. 
 Điều kiện TTQT đƣợc thể hiện trong 
các điều khoản thanh toán của các hợp 
đồng TMQT 
Ý NGHĨA CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN 
THANH TOÁN QUỐC TẾ 
1/9/2017 
4 
1) Commodity 
2) Quantity 
3) Quality 
4) Price (Unit Price, Total amount) 
5) Shipment 
6) Payment 
Others terms & conditions: Transportation, 
Insurance, Arbitration, Force Majeure, 
Penalty, General conditon 
CÁC ĐIỀU KIỆN & ĐIỀU KHOẢN TRONG 
HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ 
1/9/2017 
5 
1) Payment Method 
2) Payment time 
3) Currency of Payment 
ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN TRONG 
HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ 
1/9/2017 
6 
 Bảo đảm chắc chắn thu đƣợc đúng, đủ, 
kịp thời tiền hàng và thu về càng nhanh 
càng tốt. 
 Bảo đảm giữ vững đƣợc giá trị thực tế 
của số thu nhập ngoại tệ 
 Góp phần đẩy mạnh xuất khẩu 
Khi xuÊt khÈu 
1/9/2017 
7 
Khi nhËp khÈu 
 Bảo đảm chắc chắn nhập đƣợc hàng 
đúng số lƣợng, đúng chất lƣợng, chủng 
loại, đúng thời hạn 
 Trong các điều kiện khác không thay 
đổi thì trả tiền càng chậm càng tốt. 
 Góp phần làm cho việc nhập khẩu theo 
đúng yêu cầu của nền kinh tế 
1/9/2017 
8 
Căn cứ vào phạm vi sử dụng của tiền tệ : 
• Tiền tệ thế giới (World Currency). 
• Tiền tệ quốc tế (International currecy) 
• Tiền tệ quốc gia (national money) 
Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế 
1/9/2017 
9 
Căn cứ vào sự chuyển đổi tiền tệ: 
• Tiền tệ tự do chuyển đổi (free convertible 
currency). 
• Tiền tệ chuyển nhƣợng (Transferable 
currency). 
• Tiền tệ clearing (Clearing currency). 
Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế 
1/9/2017 
10 
Ký hiệu tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO 
Tên quốc gia 
1. China 
2. European 
3. HongKong 
4. India 
5. Italy 
6. Japan 
7. Malaysia 
8. Singapore 
9. Thailand 
10.United Kingdom 
11.United States 
12.Vietnam 
Tên đồng tiền 
1. Yuan Renmibi 
2. EURO currency 
3. HongKong Dollar 
4. Indian Rupee 
5. Italian Lira 
6. Yen 
7. Malaysian Ringit 
8. Singapore Dollar 
9. Bat 
10.Pound Sterling 
11.US Dollar 
12.Vietnam dong 
Ký hiệu tiền tệ 
1. CNY 
2. EUR 
3. HKD 
4. INR 
5. ITL 
6. JPY 
7. MYR 
8. SGD 
9. THB 
10.GBP 
11.USD 
12.VND 
1/9/2017 
11 
Căn cứ vào hình thức tồn tại của tiền tệ chia 
làm hai loại tiền tệ sau đây 
• Tiền mặt (cash) 
• Tiền tín dụng (Credit currency) 
Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế 
1/9/2017 
12 
Căn cứ vào mục đích sử dụng tiền tệ trong 
thanh toán chia làm hai loại: 
• Tiền tệ tính toán (Account currency) là tiền tệ 
đƣợc dùng để thực hiện giá cả và tính toán 
tổng giá trị hợp đồng . 
• Tiền tệ thanh toán (Payment currency) 
Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế 
1/9/2017 
13 
• So sánh lực lƣợng của hai bên mua và bán 
• Vị trí của đồng tiền đó trên thị trƣờng quốc 
tế; 
• Tập quán sử dụng đồng tiền thanh toán trên 
thế giới; 
• Đồng tiền thanh toán thống nhất trong các 
khu vực kinh tế thế giới 
Yếu tố ảnh hƣởng đến việc sử dụng đồng tiền 
1/9/2017 
14 
• Nâng cao địa vị đồng tiền nƣớc đó trên thị 
trƣờng thế giới; 
• Không phải dùng đến ngoại tệ để trả nợ 
nƣớc ngoài 
• Tránh đƣợc rủi ro do tỷ giá tiền tệ nƣớc 
ngoài biến động gây ra. 
• Tạo điều kiện tăng thêm xuất khẩu hàng của 
nƣớc mình. 
Lợi thế của việc sử dụng đồng tiền thanh toán 
1/9/2017 
15 
Lưu ý về điều kiện đảm bảo tiền tệ 
 Hiệu quả đảm bảo cao hay thấp phụ thuộc vào 
cách lựa chọn chính xác đồng tiền đảm bảo. 
 Cách lấy tỷ giá hối đoái 
• Lấy ở thị trƣờng hối đoái nào? 
• Nơi công bố? 
• Lấy vào thời điểm nào? 
 Chỉ áp dụng với những nƣớc có thị trƣờng hối 
đoái tự do. 
 Trong trƣờng hợp cả hai đồng tiền đều biến 
động cùng chiều với tỷ lệ nhƣ nhau thì điều kiện 
đảm bảo này mất tác dụng. 
16 
 Điều kiện về thời gian thanh toán có liên quan 
chặt chẽ với việc luân chuyển vốn, liên quan 
đến sự biến động và rủi ro về tỷ giá. 
 Quy định về thời gian thanh toán gồm: 
• Thời gian trả tiền trƣớc 
• Thời gian trả tiền ngay 
• Thời gian trả tiền sau 
1/9/2017 
17 
1. Thanh toán trả trước 
(Payment in advance) 
 Việc thanh toán đƣợc thực hiện kể từ sau khi 
hợp đồng đƣợc ký kết hoặc từ sau ngày hợp 
đồng có hiệu lực nhƣng trƣớc ngày giao hàng. 
Ký 
HĐ 
10/5 
HĐ có 
Hiệu 
lực 
30/5 
Giao 
hàng 
30/12 
1/9/2017 
18 
 Hợp đồng nhập máy móc thiết bị toàn bộ: phải có phê 
chuẩn của nƣớc ngƣời XK. 
 Hợp đồng nhập hàng bằng tiền vay nợ và viện trợ 
phải có phê chuẩn của bên cho vay, 
 Nhập hàng bằng tiền vay của các ngân hàng tƣ nhân 
phải có bảo hiểm tín dụng 
 Nhập khẩu bằng phát minh sáng chế và đăng ký 
nhãn hiệu phải có phê chuẩn của cục phát minh sáng 
chế và đăng ký nhãn hiệu. 
 Nhập khẩu theo các hợp đồng đầu tƣ phải có phê 
chuẩn của uỷ ban hợp tác và đầu tƣ. 
Các hợp đồng ký xong chƣa có hiệu lực ngay gồm: 
1/9/2017 
19 
1.Đặt cọc đảm bảo nghĩa vụ 
thực hiện hợp đồng 
2.Ngƣời mua cấp tín dụng 
cho ngƣời bán 
Các trƣờng hợp trả trƣớc 
1/9/2017 
20 
Đặc điểm: 
 Thời gian trả trƣớc thƣờng ngắn, thƣờng từ 10 
đến 15 ngày. 
 Không tính lãi đối với số tiền trả trƣớc 
 Ngƣời bán chỉ giao hàng khi nhận đƣợc báo có 
số tiền ứng trƣớc 
 Số tiền phụ thuộc vào từng trƣờng hợp cụ thể 
 1.1. Trƣờng hợp đặt cọc (Performance Bond) 
1/9/2017 
21 
Trường hợp 1: ký hợp đồng với giá bán cao so với 
giá bình quân trên thị trường 
Mức trả trƣớc tính tối thiểu bằng mức chênh lệch 
giữa tổng trị giá hợp đồng theo giá cao và tổng hợp 
đồng tính theo giá bình quân trên thị trƣờng. 
 Theo công thức: PA= Q(HP-MP); Trong đó: 
 PA: Tiền ứng trƣớc 
 Q: Số lƣợng hàng hoá 
 HP: Giá hợp đồng cao 
 MP: Giá bình quân trên thị trƣờng 
1/9/2017 
22 
Ví dụ: 
• Giá của 1 tấn gạo lúc ký kết hợp đồng: 
 220USD/tấn (giá cao) 
• Giá bình quân trên thị trƣờng nƣớc ngoài:180 USD 
• Ngƣời bán yêu cầu trả trƣớc cho 1000MT: 
 PA= 1000 (220 -180) = 40.000 USD. 
1/9/2017 
23 
Trường hợp 2: Do ngêi b¸n kh«ng tin tưëng vµo kh¶ 
n¨ng thanh to¸n cña ngưêi mua nªn yªu cÇu ngƣêi mua 
®Æt cäc trƣíc mét sè tiÒn b»ng møc tiÒn l·i mµ ngƣêi b¸n 
ph¶i tr¶ cho ng©n hµng cho vay, theo c«ng thøc: 
Trong ®ã: PA: tiÒn øng trƣíc 
 TA: lµ tæng gi¸ trÞ hîp ®ång 
 R: L·i suÊt vay cña ng©n hµng 
 n: Thêi h¹n tÝn dông 
 P: lµ tiÒn ph¹t vi ph¹m hîp ®ång 
   PRTAPA n 11
1/9/2017 
24 
Ví dụ: 
TA = 100.000 USD 
R= 5%/tháng 
n= 5 tháng 
P = 6%/∑ trị giá hợp đồng 
Vậy ta có: 
PA = 100.000 x [(1+0.05)5 – 1] + 6%x100.000 
 = 33.600 USD hay 33,6%. 
1/9/2017 
25 
Do ngƣời bán thiếu vốn, ngƣời mua cấp tín 
dụng cho ngƣời bán. 
Đặc điểm 
 Thời gian trả trƣớc tƣơng đối dài. 
 Số tiền ứng trƣớc lớn hay nhỏ phụ thuộc vào 
nhu cầu vay của ngƣời bán và khả năng cấp 
tín dụng của ngƣời mua. 
 Giá hàng phải đƣợc giảm so với giá bán trả 
ngay. 
 Việc hoàn trả số tiền ứng trƣớc phải quy định 
rõ trong hợp đồng thƣơng mại quốc tế 
 1.2.Trƣờng hợp cấp tín dụng 
1/9/2017 
26 
Công thức giảm giá: 
 DP = {PA[(1+R)n -1]}:Q 
Trong đó: 
 DP = giá chiết khấu trên một đơn vị hàng 
 PA = Số tiền ứng trƣớc 
 R = Lãi suất (tháng, năm) 
 n = Thời hạn cấp tín dụng tƣơng ứng 
 Q = Số lƣợng hàng hoá của hợp đồng 
 Trƣờng hợp cấp tín dụng (tiếp) 
1/9/2017 
27 
Ví dụ: 
PA = 100.000 USD 
R = 5%/tháng 
N = 5 tháng 
Q = 1.000 tấn 
DP = {100.000 x [(1+0.05) – 1]}:1.000 
 = 27,6 USD 
Vậy, giá đƣợc chiết khấu là 27,6 USD/MT 
1/9/2017 
5 
28 
Gồm nhiều mốc trả tiền 
 Thời gian tính từ lúc toàn bộ hàng hoá đã 
đƣợc bốc lên phƣơng tiện vận tải cho đến lúc 
hàng đến tay ngƣời mua 
 Ngƣời bán có quyền yêu cầu thanh toán tiền 
hàng 
1/9/2017 
29 
 Có 4 loại trả tiền ngay 
1) C.O.D (Cash on Delivery) 
 Sau khi ngƣời bán hoàn thành nghĩa vụ giao 
hàng cho ngƣời vận tải tại nơi giao hàng chỉ định. 
 Ngƣời bán phát lệnh đòi tiền, ngƣời mua nhận 
đƣợc lệnh lập tức trả tiền cho ngƣời bán. 
1/9/2017 
30 
 Thế nào là hoàn thành nghĩa vụ giao hàng? 
 Ngƣời bán phải lấy đƣợc vận đơn nhận hàng để 
xếp.(Received for shipment Bill of Lading). 
 Ngƣời bán phải có đầy đủ cơ sở chứng minh là 
đã chuyển quyền sở hữu hàng hoá sang cho 
ngƣơi mua. 
1/9/2017 
31 
Nơi giao hàng đƣợc hiểu là: Trên đất liền tại 
cảng đi, gồm: 
+ Giao tại xƣởng kho, nhà máy (ExW) 
+ Giao dọc mạn tàu (FAS) 
+ Giao tại biên giới (DAF) 
+ Giao cho ngƣời vận tải (FCA) 
1/9/2017 
32 
 2) Thanh toán ngay sau khi giao hàng trên 
phƣơng tiện vận tải 
Ngƣời nhập khẩu thanh toán cho ngƣời xuất khẩu 
ngay sau khi ngƣời xuất khẩu đã hoàn thành 
nghĩa vụ giao hàng trên phƣơng tiện vận tải tại nơi 
giao hàng chỉ định. 
 Thích hợp với giao hàng bằng đƣờng biển 
 Bằng chứng giao hàng: B/L shipped on board. 
 Có thông báo của ngƣời nhập khẩu về việc 
ngƣời bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng 
1/9/2017 
33 
 3)Trả tiền đổi chứng từ: D/P (documents against 
payment) 
 Sau khi giao hàng lên tàu ngƣời bán lập 
chứng từ gửi hàng (Shipping Documents) hay 
chứng từ thanh toán (Payment Documents) gửi 
trực tiếp đến cho ngƣời mua hoặc thông qua 
Ngân hàng. 
 Ngƣời mua sẽ thanh toán tiền khi nhận đƣợc 
chứng từ. 
1/9/2017 
34 
 Bộ chứng từ gửi hàng gồm: 
1.Hóa đơn thƣơng mại 
2.Vận tải đơn/chứng từ vận tải 
3.Bảo hiểm đơn 
4.Giấy chứng nhận phẩm chất 
5.Giấy chứng nhận số lƣợng 
6.Giấy chứng nhận xuất xứ 
7.Giấy giám định/kiểm định 
8.Xác nhận hay thông báo bằng điện đã 
giao hàng. 
1/9/2017 
35 
Cách thức chuyển chứng từ: 
• Bằng đƣờng bƣu điện quốc tế. 
• Qua ngƣời chuyên chở 
• Cho ngƣời đại diện ngƣời NK ở nƣớc XK 
• Qua hệ thống ngân hàng 
1/9/2017 
36 
 Điều kiện nhận chứng từ: 
• Vô điều kiện: Giao trực tiếp cho ngƣời nhập 
khẩu, không kèm theo điều kiện gì (B/L và B/E 
thƣờng phải ghi đích danh) 
• Có điều kiện: Chỉ trao chứng từ cho ngƣời 
nhập khẩu khi họ trả tiền hoặc chấp nhận trả 
tiền. 
1/9/2017 
37 
 Trƣờng hợp mở rộng của trả tiền đổi chứng từ: 
 Sau khi giao hàng lên tàu ngƣời bán lập 
chứng từ gửi hàng gửi đến cho ngƣời mua, 
nhƣng sau khi nhận đƣợc chứng từ khoảng từ 
5-7 ngày, ngƣời mua mới phải trả tiền (gọi là 
D/P X. ngày 
 Thƣờng sử dụng đối với những hàng hoá có 
tính phức tạp. 
1/9/2017 
38 
 4) Trả tiền ngay sau khi nhận hàng tại cảng 
đến (C.O.R-Cash on receipt) 
 Nhận hàng tại địa điểm nƣớc xuất khẩu 
 Nhận hàng tại địa điểm nƣớc nhập khẩu 
 Nhận hàng trên phƣơng tiện vận tải của 
ngƣời nhập khẩu điều đến 
1/9/2017 
39 
Là thời gian trả tiền lấy 4 mốc trả tiền ngay cộng thêm X. 
ngày: 
 Trả tiền sau X ngày kể từ ngày nhận thông báo của 
ngƣời bán đã hoàn thành giao hàng không ở trên 
phƣơng tiện vận tải tại nơi giao hàng quy định. 
 Trả tiền sau X ngày kể từ ngày ngƣời bán hoàn thành 
giao hàng trên phƣơng tiện vận tải tại nơi giao hàng quy 
định. 
 Trả tiền sau X ngày kể từ ngày nhận đƣợc chứng từ 
D/A( Documents against Acceptance). 
 Trả tiền sau X ngày, từ ngày nhận xong hàng hoá. 
1/9/2017 
40 
1/9/2017 
41 
Một hợp đồng nhập khẩu máy ghi: 
 10% tiền hàng trả cho ngƣời bán trong vòng 10 ngày 
kể từ ngày ký hợp đồng. 
 10% tiền hàng trả cho ngƣời bán trong vòng 30 ngày 
trƣớc ngày giao hàng đợt 1. 
 30% tiền hàng trả cho ngƣời bán trong vòng 10 ngày 
kể từ ngày giao hàng đợt 2. 
 10%tiền hàng trả cho ngƣời bán trong vòng 10 ngày 
kể từ giao hàng đợt cuối cùng 
 40% tiền hàng trả cho ngƣời bán trong vòng 3 năm 
kể từ ngày hoàn thành toàn bộ việc giao hàng. 
1/9/2017 
42 
1. Khái niệm: Phƣơng thức TTQT là toàn bộ quá 
trình, điều kiện quy định để ngƣời mua trả tiền và 
nhận hàng, ngƣời bán giao hàng và nhận tiền. 
2. Phân loại: Các phƣơng thức TTQT gồm: 
 Phƣơng thức tín dụng chứng từ 
 Phƣơng thức nhờ thu 
 Phƣơng thức thanh toán khác 
1/9/2017 
Company
LOGO 
2. Thứ tự các phƣơng thức xếp theo đặc điểm: 
 Sự tham gia của các bên và trách nhiệm của các 
ngân hàng tăng dần 
 Mức độ tin cậy giữa hai bên mua và bán giảm dần 
 Các bên tham gia khác trách nhiệm tăng dần. 
1/9/2017 43 
44 
1/9/2017 
3. Môc tiªu chän phư¬ng thøc thanh to¸n: 
a. §èi víi ngưêi b¸n: chän phư¬ng thøc 
phải ®¹t ®ưîc nh÷ng yªu cÇu sau: 
 Thu ®ƣîc tiÒn hµng mét c¸ch an toµn vµ 
ch¾c ch¾n nhÊt. 
§¶m b¶o sè tiÒn ®ã kh«ng bÞ sôt gi¸ trong 
nh÷ng trƣêng hîp ®ång tiÒn bÞ ph¸ gi¸, sôt 
gi¸. 
 Cñng cè vµ më réng quan hÖ mua b¸n. 
 Trong c¸c ®iÒu kiÖn gièng nhau thu tiÒn 
vÒ cµng nhanh cµng tèt. 
Company
LOGO 
Ngân hàng cña nhµ NK cã thÓ trî gióp: 
T×m hiÓu c¸c nhµ cung cÊp nƣíc ngoµi 
 HiÓu vµ tƣ vÊn cho nhµ nhËp khÈu 
 KiÓm tra bé chøng tõ thanh to¸n 
 Theo lÖnh cña ngƣêi NK thanh to¸n 
tiÒn hµng 
 Tµi trî cho nhµ NK 
1/9/2017 45 
Company
LOGO 
NH cña nhµ XK cã thÓ trî gióp: 
T×m kiÕm c¸c nhµ NK nƣíc ngoµi 
 HiÓu vµ tƣ vÊn cho nhµ xuÊt khÈu 
 KiÓm tra bé chøng tõ thanh to¸n 
 Thanh to¸n tiÒn hµng cho ngƣêi xuÊt khÈu 
 Tµi trî cho nhµ XK 
1/9/2017 46 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_3_cac_dieu_kien_thanh_to.pdf