Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức nhờ thu - Hà Văn Hội
1. Khái niệm nhờ thu (URC522)
Nhà XK sau khi giao hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy
thác cho NH phục vụ mình xuất trình chứng từ
(thông qua NH thu hộ) cho nhà NK để được:
a/ Thanh toán (payment); hoặc
b/ Chấp nhận hối phiếu (acceptance); hoặc
c/ Chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức nhờ thu - Hà Văn Hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 6: Phương thức nhờ thu - Hà Văn Hội
1 2 1. Khái niệm nhờ thu (URC522) Nhà XK sau khi giao hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy thác cho NH phục vụ mình xuất trình chứng từ (thông qua NH thu hộ) cho nhà NK để được: a/ Thanh toán (payment); hoặc b/ Chấp nhận hối phiếu (acceptance); hoặc c/ Chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác LOGO www.themegallery.com Bên bán giao hàng/cung ứng dịch vụ, Uỷ thác cho ngân hàng thu tiền, hoặc Yêu cầu chấp nhận thanh toán. Thực hiện theo quy định chỉ thị nhờ thu I. Khái quát về phương thức nhờ thu Bản chất 3. Đặc điểm nhờ thu 4 Căn cứ nhờ thu là chứng từ Ngân hàng đóng vai trò người trung gian Nhờ thu trong thương mại chỉ xảy ra sau khi người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng 5. C¸c bªn tham gia trong PT nhê thu. 1. Người uỷ nhiệm thu (Principal) 2. Ngân hàng gửi (chuyển) nhờ thu (Remitting bank hay sending bank) 3.Ngân hàng thu hộ (Collecting bank) 4. Ngân hàng xuất trình (presenting bank) 5. Người trả tiền/người thụ trái (Drawee) 5 Remitting bank Collecting bank Principal (Exporter) Drawee (Importer) 0 1 2 3 4 5 6 7 6 1. Giao hàng và lập chứng từ giao hàng. 2. Ký phát HP và chỉ thị nhờ thu gửi ngân hàng. 3. NH chuyển chỉ thị nhờ thu -> NH đại lý 6. NH của nhà NK chuyển trả tiền đã thu được cho NH nhờ thu 0. Ký hợp đồng mua bán 4. NH thu hộ thông báo cho nhà NK 5. Người NK trả tiền. 7. NH nhờ thu chuyển giá trị nhờ thu cho nhà XK Thuyết minh quy trình nhờ thu 7 5.1. Người uỷ thác thu (Principal) Người yêu cầu NH phục vụ mình thu hộ tiền, và có vai trò: Là mắt xích đầu tiên trong dây chuyền nhờ thu Là người quy định nội dung giao dịch nhờ thu Là người phát ra các chỉ thị cho tất cả các bên thực hiện Là người thụ hưởng nhờ thu Là người chịu chi phí cuối cùng về nhờ thu 8 5.2. Ngân hàng nhờ thu (NHNT – Remitting Bank, Sending Bank) Là Ngân hàng theo yêu cầu của người ủy thác, chấp nhận chuyển nhờ thu đến ngân hàng đại lý Là Ngân hàng phục vụ người ủy thác và chịu trách nhiệm với người ủy thác 5.3. Ngân hàng thu hộ (NHTH – Collecting Bank) Là Ngân hàng đại lý hay chi nhánh của NHNT có trụ sở ở nước người trả tiền Thực hiện thu tiền theo chỉ thị trong Lệnh nhờ thu Chịu trách nhiệm với NHNT 9 5.4.Ngân hàng xuất trình (NHXT-Presenting Bank) Nếu người trả tiền có tài khoản tại Ngân hàng thu hộ, NHTH xuất trình trực tiếp lệnh nhờ thu và thu tiền từ người trả tiền. NHTH = NHXT Nếu người trả tiền không có tài khoản tại Ngân hàng thu hộ, NHTH chuyển Lệnh nhờ thu cho NH giữ tài khoản của người trả tiền đề xuất trình, thu tiền theo chỉ thị trong Lệnh nhờ thu. => NHXT NHXT chịu trách nhiệm với NHTH 10 5.5. Người trả tiền hay người thụ trái (Drawee) Là người nhập khẩu, người sử dụng dịch vụ Là người phải trả tiền theo lệnh nhờ thu NHXT chịu trách nhiệm với NHTH 11 6. Mèi quan hÖ gi÷a c¸c bªn tham gia 6.1. Người uỷ thác/ngân hàng gửi nhờ thu Ngân hàng gửi nhờ thu với chức năng là ngân hàng đại lý không được hành động khác với chỉ thị do người ủy thác nêu ra. Nếu hành động khác với chỉ thị nhờ thu phải chịu trách nhiệm về hậu quả. Nếu hành động đúng thì ngân hàng nhờ thu không chịu bất cứ trách nhiệm gì trong bất cứ hoàn cảnh nào. 12 6.2. Ngân hàng Nhờ thu/NH thu hộ Ngân hàng gửi nhờ thu phải gửi nguyên vẹn các chỉ thị nhờ thu cho ngân hàng thu hộ và ngân hàng thu hộ phải hành động đúng với chỉ thị do người ủy thác đưa ra. Nếu sai phải tự chịu trách nhiệm về hậu quả. Nếu hành động đúng thì ngân hàng gửi nhờ thu không chịu bất cứ trách nhiệm gì trong bất cứ hoàn cảnh nào. 13 6.3. Ngân hàng Thu hộ/Ngân hàng xuất trình Trường hợp nhờ thu được chuyển tiếp tới ngân hàng xuất trình thông qua ngân hàng thu hộ và ngân hàng xuất trình phải hành động đúng với chỉ thị do người ủy thác đưa ra. Nếu sai phải tự chịu trách nhiệm về hậu quả. Nếu hành động đúng thì ngân hàng gửi nhờ thu không chịu bất cứ trách nhiệm gì trong bất cứ hoàn cảnh nào. 6.4. Người ủy thác/Người trả tiền - Quan hệ giữa người ủy thác và người trả tiền căn cứ theo các điều khoản trong hợp đồng mua bán 14 II. Văn bản pháp lý về nhờ thu Quy tắc Thống nhất về Nhờ thu. (Uniform Rules for Collection – URC). Ban hành các năm: 1956; 1967; 1978; 1995. Bản hiện hành năm 1995 “URC 522”. Là văn bản pháp lý tùy ý Dẫn chiếu:“This Collection is subject to the Uniform Rules for Collection, 1995 Revision ICC Pub. No. 522”. 15 168 nước tuyên bố áp dụng. Là văn bản quy tắc mang tính chất hướng dẫn (statory codes). Khi người bán và người mua thỏa thuận áp dụng, sẽ ràng buộc các bên thực hiện. Các quy định này thể hiện trên chỉ thị nhờ thu trừ những nội dung trái với luật sở tại. Tóm lại, URC là tập hợp các nguyên tắc tùy ý. 16 URC tập hợp các nguyên tắc tùy ý có nghĩa là: 1. Các bản URC sau không phủ nhận URC trước 2. Các bên thỏa thuận áp dụng hay không áp dụng 3. Các bên có thể thoả thuận: Loại trừ một hay một số điều khoản. Bổ sung thêm một số điều khoản URC không có Thay đổi, điều chỉnh nội dung điều khoản URC. 4. URC dưới luật quốc gia 17 18 7. Phân loại nhờ thu Căn cứ theo bộ chứng từ thanh toán Nhờ thu hối phiếu trơn Nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ Căn cứ thời hạn trả tiền Nhờ thu trả ngay (D/P) Nhờ thu trả chậm (D/A) 19 1. Nhờ thu Hối phiếu trơn Người bán ký phát hối phiếu nhờ ngân hàng thu hộ số tiền ghi trên hối phiếu từ người mua, không gửi kèm theo bất cứ một chứng từ nào. Người bán giao hàng cho người mua và gửi thẳng bộ chứng từ cho người mua để người mua nhận hàng. 20 21 Remitting bank Collecting bank Principal (Exporter) Drawee (Importer) 0 2 3 4 5 6 7 22 1 Quy trình nhờ thu HP trơn (0) Ký hợp đồng mua bán (1) Nhà XK giao hàng và Bộ chứng từ (2) Nhà XK gửi đơn yêu cầu nhờ thu (3) NHNT lập và gửi Lệnh nhờ thu cho NHTH (4) NHTH Xuất trình Lệnh nhờ thu cho nhà NK (5) Nhà NK trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền (6) NHTH chuyển tiền hoặc HP đã chấp nhận thanh toán cho NHNT (7) NHNT chuyển tiền hoặc HP đã chấp nhận thanh toán cho người thụ hưởng 23 Nhận xét nhờ thu phiếu trơn Ưu điểm: - Đơn giản, dễ thực hiện. - Có lợi cho người nhập khẩu, việc nhận hàng không liên quan tới việc thanh toán. 24 25 Rủi ro đối với nhà xuất khẩu: Nhà nhập khẩu vỡ nợ. Nhà nhập khẩu chậm thanh toán Nhà nhập khẩu chủ tâm lừa đảo Rủi ro đối với nhà nhập khẩu: Lệnh nhờ thu đến trước hàng hoá, tiền đã trả, hàng hóa không đúng yêu cầu. 2. Nhờ thu kèm chứng từ 26 Khái niệm: - Người bán giao hàng, ký phát hối phiếu và gửi kèm với bộ chứng từ giao hàng cho ngân hàng - Nhờ ngân hàng thu hộ tiền từ người mua với điều kiện là ngân hàng chỉ trao bộ chứng từ cho người mua sau khi được trả tiền hối phiếu, hoặc ký chấp nhận thanh toán hối phiếu Điều kiện giao chứng từ: 1) Giao chứng từ khi được thanh toán (Documents against Payment-D/P) 2) Giao chứng từ và thanh toán sau X ngày (D/P X days sight) 3) Trao chứng từ khi chấp nhận thanh toán (Documents against Acceptance -D/A) 4) Giao chứng từ khi chấp nhận các điều kiện khác (Documents against others Terms -D/OT) 27 2.1. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ (Documents against payment - D/P): • Dùng trong trường hợp thanh toán trả tiền ngay khi chứng từ được xuất trình. • Thời gian thanh toán trong vòng 3 ngày làm việc • Mặc dù trong lý thuyết không cần phải có HP nhưng trong thực tế cần có hối phiếu kèm theo. 28 Remitting bank Collecting bank Importer/ Drawee 0 1 2 3 5 7 Quy trình nhờ thu kèm chứng từ 4 6 8 29 Exporter/ Principal Quy trình nhờ thu kèm chứng từ (0) Ký hợp đồng mua bán quy định thanh toán NT (1) Nhà XK giao hàng (2) Nhà XK gửi đơn yêu cầu nhờ thu và Bộ chứng từ (3) NHNT gửi Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho NHTH (4) NHTH Xuất trình Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho nhà NK (5) Nhà NK trả tiền (6) NHTH trao bộ chứng từ nhận hàng cho nhà NK (7) NHTH chuyển tiền cho NHNT (8) NHNT chuyển tiền cho người thụ hưởng 30 2.2. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ sau X ngày (Documents against payment - D/P X days sight): 31 • Dùng trong trường hợp không phải trả tiền ngay khi nhìn thấy chứng từ • Trường hợp áp dụng: -Khi chứng từ đến trước hàng hóa, Người NK chỉ phải trả tiền khi hàng tới đích. - Nhà XK muốn chắc chắn chứng từ chỉ được trao khi đã nhận được tiền. Người NK cần chuẩn bị tiền để thanh toán (NH tài trợ hoặc vay vốn trên thị trường tiền tệ) - D/P X days sight có lợi hơn cho nhà NK so với D/P 2.3. Nhờ thu chấp nhận đổi chứng từ (Documents against acceptance - D/A): Dùng trong trường hợp bán hàng với điều kiện cấp tín dụng cho người mua. Khi áp dụng D/A trong lện nhờ thu phải có chỉ thị: “Release Documents against Acceptance” Người mua ký chấp nhận trả tiền vào hối phiếu mới được trao chứng từ để nhận hàng. Ký chấp nhận thanh toán vào hối phiếu khi được xuất trình. Thời điểm tính thời hạn của hối phiếu: Từ ngày nhìn thấy HP; Từ ngày giao hàng; Từ ngày ký phát hối phiếu, hoặc một ngày cụ thể trong tương lai. 32 Remitting bank Collecting bank Principal Drawee 0 1 2 3 4 5 6 7 33 Quy trình nhờ thu kèm chứng từ (0) Ký hợp đồng mua bán quy định thanh toán NT (1) Nhà XK giao hàng (2) Nhà XK gửi đơn yêu cầu nhờ thu và Bộ chứng từ (3) NHNT gửi Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho NHTH (4) NHTH Xuất trình Lệnh nhờ thu, Bộ chứng từ cho nhà NK (5) Nhà NK ký chấp nhận trả tiền (6) NHTH trao bộ chứng từ nhận hàng cho nhà NK (7) NHTH chuyển HP đã chấp nhận thanh toán cho NHNT (8) NHNT chuyển HP đã chấp nhận thanh toán cho người thụ hưởng 34 IV. Quy tắc phí nhờ thu: 1. NH làm đúng chỉ thị nhờ thu sẽ được hưởng phí 2. NH thu phí ngay sau khi cung cấp dịch vụ thu hộ 3. Cơ chế trả phí: Người ủy thác trả toàn bộ Phí bên nào bên ấy chịu Phí do người NK chịu toàn bộ 35 V. Ưu điểm và rủi ro 1.Ưu điểm Bé chøng tõ chØ ®ưîc trao khi ngưêi NK ®ång ý thanh to¸n hoÆc chÊp nhËn TT Cã quyÒn kiÖn ngêi NK ra toµ khi ngưêi NhËp khÈu tõ chèi thanh to¸n ChØ ®Þnh ngưêi ®¹i diÖn t¹i nưíc ngưêi NK gi¶I quyÕt trong trưêng hîp bÞ tõ chèi TT XuÊt khÈu 36 1. Ưu điểm Cã c¬ héi kiÓm tra bé chøng tõ tríc khi ®ång ý thanh to¸n hoÆc chÊp nhËn TT §èI víi D/A ngêi NK cã quyÒn thanh to¸n chËm sau khi nhËn hµng Ngêi NK cã quyÒn tõ chèi thanh to¸n khi chøng tõ ®ược trao kh«ng hîp lÖ NhËp khÈu 1. Ưu điểm (tiếp) 37 Cã thu nhËp tõ phÝ nhê thu, giao dÞch mua b¸n ngo¹i tÖ, thanh to¸n T¨ng cưêng ®ưîc mèi quan hÖ víi c¸c ng©n hµng ®¹i lý ë c¸c nưíc Cã c¬ héi më réng m¹ng lưíi kh¸ch hµng, t¨ng doanh thu tõ c¸c giao dÞch nµy Ng©n hµng 1. Ưu điểm 38 2.Rñi ro Ng©n hµng lµm tr¸I víi lÖnh nhê thu Ch÷ ký thanh to¸n bÞ gi¶ m¹o Ng©n hµng thu hé kh«ng chuyÓn tiÒn cho ngưêi XK Chøng tõ bÞ thÊt l¹c Ng©n hµng kh«ng chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ hµng ho¸ bÞ tæn thÊt Ngêi nhËp khÈu tõ chèi TT Rñi ro tû gi¸ XuÊt khÈu 39 Hµng ho¸ kh«ng ®óng nh quy ®Þnh trong H§ Chøng tõ bÞ lµm gi¶ 2.Rñi ro Hµng ho¸ bÞ thÊt l¹c Ng©n hµng kh«ng chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ chøng tõ sai sãt Rñi ro tû gi¸ NhËp khÈu 40 Ng©n hµng nhê thu 2. Rñi ro Ng©n hµng xuÊt trr×nh Ng©n hµng thu hé Ng©n hµng Chịu rủi ro khi ứng trước tiền cho nhà XK mà không thu được tiền từ NHTH Chịu rủi ro khi chuyển tiền trước cho NHNT mà không thu được tiền từ nhà NK Chịu rủi ro khi làm trái với quy định trong chỉ thị nhờ thu 41 VI. MẪU ĐƠN YÊU CẦU NHỜ THU (1) §¬n yªu cÇu göi chøng tõ nhê thu hµng xuÊt KÝnh göi:.(tªn ng©n hµng)................................................. Tªn ®¬n vÞ:........................ §Þa chØ:.............................. Sè phone, fax:................... Chóng t«i göi kÌm theo ®©y mét bé chøng tõ giao hµng gåm: Ngêi tr¶ tiÒn (tªn, ®Þa chØ ®Çy ®ñ):.................................................................... §Ò nghÞ Quý NH göi NT qua NH (tªn, ®Þa chØ ®Çy ®ñ):....................................... .......................................................................................................................... Drafts Invoice P. List B/L C/O .... 42 (tiếp) D/P at sight D/P at .sight D/A after .... days from/ after.... D/OT......................................... Invoice No:............ B/L No:..... TrÞ gi¸ nhê thu:..................... theo h×nh thøc nhê thu sau: PhÝ trong níc trõ: ngêi hëng (Drawer) ngêi tr¶ tiÒn (Drawee) PhÝ ngoµi níc trõ: ngêi hëng (Drawer) ngêi tr¶ tiÒn (Drawee) §Ò nghÞ Ng©n hµng ghi Cã sè tiÒn thu ®îc (sau khi ®· trõ phÝ cña NH) vµo tµi kho¶n cña chóng t«i sè: ....................t¹i Ng©n hµng:.................................. 43 (tiếp) Nhê thu nµy ®îc thùc hiÖn theo URC 522 ICC. §Ò nghÞ Ng©n hµng chuyÓn chøng tõ theo ph¬ng thøc: DÞch vô göi nhanh (Courier Express). Göi ®¶m b¶o (Registered Airmail). Göi th thêng (Airmail). ............., ngµy......th¸ng......n¨m............ Khi cÇn liªn hÖ víi:............... KT trëng (nÕu cã) Chñ tµi kho¶n Sè ®iÖn tho¹i:....................... (Ký tªn) (Ký tªn, ®ãng dÊu) Ng©n hµng ký nhËn....giê...., ngµy..... Tªn ngêi nhËn:................................ Sè ®iÖn tho¹i:.................................... 44 VII. Lệnh nhờ thu (Collection order) Thảo luận: Quy tắc của URC 522 về chỉ thị nhờ thu Trên cơ sở đơn yêu cầu nhờ thu, NH lập một lệnh nhờ thu với các chỉ thị phù hợp với đơn yêu cầu nhờ thu của nhà XK rồi gửi cho NH (đại lý) thu hộ 45 VII. Lệnh nhờ thu (Collection order) Theo quy tắc URC 522 thì: Tất cả chứng từ gửi đi nhờ thu phải kèm theo một Lệnh nhờ thu Ngân hàng không kiểm tra chứng từ làm căn cứ thụ lý nhờ thu Lệnh nhờ thu phải bao gồm đầy đủ các thông tin thích hợp 46 VII. Lệnh nhờ thu (Collection order) Các thông tin của Lệnh nhờ thu: Chi tiết về NH mà từ đó Lệnh nhờ thu được gửi đi (Tên đầy đủ, địa chỉ, số SWIFT, Tel, số tham chiếu) Chi tiết về người ủy thác (Tên đầy đủ, địa chỉ,ĐT, Fax) Chi tiết về người trả (Tên đầy đủ, địa chỉ,ĐT, Fax) Chi tiết về NH xác nhận nếu có Số tiền và loại tiền nhờ thu Danh mục chứng từ và số lượng mỗi loại Các điều khoản nhờ thu Các khoản phí phải thu Lãi suất phải thu Phương thức trả tiền và hình thức thông báo trả tiền Các chỉ thị trong trường hợp bị từ chối thanh toán 47 COLLECTION ORDER (tªn ng©n hµng) Postal address:.............................. Cable address:.. Tel:...............................Fax:...............................Telex:...........................Code Swift:......................... Place and date:.................................. To: Documentary collection Please quote our ref::............................... Drawer:.............................. Drawee:....................... Tenor:...................... 48 Dear Sirs, We beg to hand you here - with the following documents for collection: Covering shipment of:.................... Amount: Shipped per:............................. Documents Drafts Invoice P. List B/L ... 1st mail 2nd mail COLLECTION ORDER (tiếp) Instructions: Deliver documents against acceptance Deliver documents against payment Advise the date of acceptance and payment, maturity by Tested Telex/ Swift. In case of non-acceptance or non-payment please notify us by Tested Telex/ Swift. Charges to be collected from drawee. Special instructions: Please cover the proceeds to our A/C No:.......................................... with........................under advice to us quoting our ref. This Collection is subject to the "ICC URC 522” Yours faithfully .(ký tªn ng©n hµng) 49 COLLECTION ORDER (tªn ng©n hµng) Postal address:.............................. Cable address:.. Tel:...............................Fax:...............................Telex:...........................Code Swift:......................... Place and date:.................................. To: Documentary collection Please quote our ref::............................... Drawer:.............................. Drawee:....................... Tenor:...................... 50 COLLECTION ORDER (tiếp) Dear Sirs, We beg to hand you here - with the following documents for collection: Covering shipment of:.................... Amount: Shipped per:............................. Documents Drafts Invoice P. List B/L ... 1st mail 2nd mail 51 COLLECTION ORDER (tiếp) Instructions: Deliver documents against acceptance Deliver documents against payment Advise the date of acceptance and payment, maturity by Tested Telex/ Swift. In case of non-acceptance or non-payment please notify us by Tested Telex/ Swift. Charges to be collected from drawee. Special instructions: Please cover the proceeds to our A/C No:.......................................... with........................under advice to us quoting our ref. This Collection is subject to the "ICC URC 522” Yours faithfully .(ký tªn ng©n hµng) 52 Đối với nhà xuất khẩu: Thu thập thông tin về nhà nhập khẩu Thu thập thông tin về nước nhập khẩu Kiểm tra hàng hóa Điều kiện cơ sở giáo hàng Khả năng bảo hiểm xuất khẩu Người đại diện 53 1. Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất Bước 1: Nhận và đăng ký hồ sơ nhờ thu: Hồ sơ: Đơn, Bộ chứng từ (Original, copy) Kiểm tra số loại và số lượng chứng từ Ghi ngày giờ nhận trên đơn Ấn định số tham chiếu Ký nhận hồ sơ cho khách hàng IX. Quy trình xử lý nhờ thu của NHTM 54 1.Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất (tiếp) Bước 2: Kiểm tra chứng từ: Kiểm tra chi tiết các chỉ thị trên Đơn yêu cầu nhờ thu Theo URC, NH được miễn trách kiểm tra nội dung chứng từ. Tuy nhiên NH có thể xem xét một số điểm cơ bản để lưu ý khách hàng nếu phát hiện sự khác biệt trên chứng từ như: - Số tiền trên Hóa đơn, hối phiếu và trên Đơn - Tên hàng, số lượng hàng trên các chứng từ Nếu có sự khác biệt phải yêu cầu KH xác nhận 55 1. Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất (tiếp) Bước 3: Gửi chứng từ nhờ thu: NH lập Lệnh nhờ thu gửi cho NHTH Lệnh nhờ thu nêu rõ: Ngân hàng thu hộ Các chỉ thị nhờ thu bao gồm: -Thanh toán qua tài khoản nào. -Yêu cầu NHTH điện xác nhận gửi NHNT khi nhận được chứng từ 56 1.Quy trình xử lý nhờ thu hàng xuất (tiếp) Bước 4: Xử lý các trường hợp phát sinh Chứng từ thất lạc trên đường đi Cung cấp thông tin cho KH Thông báo cho NHTH thanh toán bằng bản sao Theo dõi NHTH thanh toán nhờ thu NHTH từ chối nhờ thu Chấp nhận thanh toán Không thanh toán nhờ thu khi đến hạn 57 2. Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập Bước 1: Nhận và thông báo nhờ thu: Tiếp nhận chứng từ nhờ thu Ký nhận với văn thư Mở sổ theo dõi ngày nhận chứng từ Kiểm tra và đăng ký giao dịch Kiểm tra tên, địa chỉ NHTH Kiểm tra tên, địa chỉ người trả tiền Kiểm tra số loại và số lượng chứng từ Kiểm tra nội dung chỉ thị nhờ thu 58 Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập (tiếp) Bước 1: Nhận và thông báo nhờ thu (tiếp): Từ chối nhờ thu Người trả tiền không có tài khoản tại NHTH Thông báo từ chối và chuyển trả chứng từ Yêu cầu NHNT trả điện phí và phí chuyển trả chứng từ Thông báo chứng từ nhờ thu Điện báo đã nhận được chứng từ nhờ thu (nếu có yêu cầu Thu phí thông báo nhờ thu theo quy định Thông báo NT in 3 bản (2 gửi người trả tiền, 1 bản lưu ngân hàng) 59 Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập (tiếp) Bước 2: Xử lý nhờ thu: Chấp nhận nhờ thu Lập điện thông báo NHNT về chấp nhận trả tiền Thu phí chấp nhận nhờ thu Thanh toán nhờ thu Kiểm tra nguồn thanh toán − Thanh toán nhờ thu bằng vốn tự có − Thanh toán nhờ thu bằng vốn vay NH Thanh toán nhờ thu Giao chứng từ nhờ thu cho người trả tiền Theo dõi chứng từ nhờ thu đã giao cho người trả tiền nhưng chưa đến hạn thanh toán 60 Quy trình xử lý nhờ thu hàng nhập (tiếp) Bước 3: Từ chối thanh toán và trả chứng từ nhờ thu Từ chối thanh toán Khi nhận được sự từ chối thanh toán 1 phần hay toàn bộ của người trả tiền, NHTH lập điện thông báo cho NHNT Quá 60 ngày, không có phản hồi của NHNT, NHTH hủy hồ sơ Trả chứng từ cho NHNT Đòi cước chuyển trả chứng từ Lập điện/thư gửi NHNT về chuyển trả chứng từ Đóng hồ sơ nhờ thu 61
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_5_phuong_thuc_nho_thu_ha.pdf