Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 5: Cung cầu tiền tệ - Nguyễn Vĩnh Hùng

Nghiên cứu tại sao các chủ thể cần tiền ?

Thành phần cầu tiền tệ gồm:

Cầu đầu tư (mua sắm tài sản )

Chính phủ

Doanh nghiệp

Cá nhân và hộ gia đình

Cầu tiêu dùng

Chính phủ

Doanh nghiệp

Cá nhân và hộ gia đình

 

ppt 25 trang yennguyen 5860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 5: Cung cầu tiền tệ - Nguyễn Vĩnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 5: Cung cầu tiền tệ - Nguyễn Vĩnh Hùng

Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 5: Cung cầu tiền tệ - Nguyễn Vĩnh Hùng
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
1 
TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG 
Cung cầu tiền tệ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
2 
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 
Lý thuyết cầu tiền tệ 
Các khối tiền trong l ư u thông 
Các chủ thể cung tiền 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
3 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ 
Nghiên cứu tại sao các chủ thể cần tiền ? 
Thành phần cầu tiền tệ gồm: 
Cầu đ ầu t ư (mua sắm tài sản) 
Chính phủ 
Doanh nghiệp 
Cá nhân và hộ gia đ ình 
Cầu tiêu dùng 
Chính phủ 
Doanh nghiệp 
Cá nhân và hộ gia đ ình 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
4 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ 
 Nhân tố ảnh h ư ởng cầu tiền tệ: 
 Thu nhập 
 Giá cả và lạm phát 
 Lãi suất 
 C ơ cấu dân số, V ă n hóa 
Hãy đ ánh giá? 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
5 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ( K.Mark ) 
 Quy luật l ư u thông tiền tệ K.Marx: 
 K c = G/V 
 K c: Khối l ư ợng tiền cần thiết trong l ư u thông 
 G: Tổng giá cả hàng hóa 
V: Tốc đ ộ vòng quay đ ồng tiền 
 K T: L ư ợng tiền thực có trong l ư u thông 
 K T > K c : Thừa tiền 
 K T < K c : Thiếu tiền 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
6 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Thuyết số l ư ợng tiền tiền tệ Fisher 1887-1947) 
 M.V = P.Y 
 M: Khối l ư ợng tiền l ư u hành 
 P: Giá cả hàng hóa 
 Y: Khối l ư ợng hàng hóa 
Suy ra M.V = GDP 
 V: Tốc đ ộ vòng quay đ ồng tiền (velocity of money) 
 Ph ươ ng trình trên gọi là ph ươ ng trình trao đ ổi ( Equation of exchange ) nghĩa là số l ư ợng tiền tệ nhân với số lần mà l ư ợng tiền chi tiêu trong một n ă m bằng số thu nhập danh nghĩa (P.Y) 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
7 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Fisher 1887-1947 ) 
 PY là thu nhập danh nghĩa, đư ợc quyết đ ịnh bởi M. 
Nghĩa là giá cả hàng hóa biến đ ộng tùy thuộc vào l ư ợng cung tiền M 
Fisher cho rằng V trong ngắn han là cố đ ịnh. 
Từ đ ó có thể chuyển đ ổi ph ươ ng trình trao đ ổi thành lý thuyết số l ư ợng tiền tệ . PY đư ợc quyết bởi số l ư ợng tiền . 
Ví dụ: V = 5; PY là 5 tỷ đ ồng thì M = 1 tỷ đ ồng 
 Lý thuyết số l ư ợng tiền tệ cho rằng: 
Nếu gấp đ ôi M thì P cũng gấp đ ôi trong ngắn hạn vì V và Y cố đ ịnh. 
Những thay đ ổi mức giá kết quả duy nhất là từ thay đ ổi số l ư ợng tiền tệ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
8 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Fisher 1887-1947 ) 
 Có thể viết lại ph ươ ng trình trao đ ổi : M = PY/ V 
Khi thị tr ư ờng tiền tệ cân bằng thì số l ư ợng tiền tệ mà công chúng nắm giữ bằng với số l ư ợng cầu tiền tệ M d . Gọi k= 1/ V , khi đ ó ph ươ ng trình trên đư ợc viết lại: 
 M d = k x PY 
 Do k là cố đ ịnh, cầu tiền là hàm số của thu nhập danh nghĩa PY. Lãi suất không có ảnh h ư ởng đ ến cầu tiền tệ. 
Theo Fisher, công chúng nắm giữ tiền là đ ể giao dịch và cầu tiền tệ phụ thuộc vào: 
Nhu cầu giao dịch PY. 
Cách thức đ iều hành của các đ ịnh chế tác đ ộng giao dịch, từ đ ó quyết đ ịnh đ ến V và k. 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
9 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Cambridge –Marsall &Pigou) 
 Khác với Fisher, Cambridge cho rằng công chúng rất linh hoạt trong việc nắm giữ tiền và không phụ thuộc hoàn toàn vào các đ ịnh chế. 
 Công chúng cần tiền đ ể trao đ ổi và cất trữ giá trị. Tiền là một tài sản và cầu tiền tệ phụ thuộc vào: 
 Mức đ ộ giao dịch của công chúng 
Mức đ ộ giàu có của công chúng . 
k có thể thay đ ổi trong ngắn hạn. Sự cất trữ tiền phụ thuộc vào lợi tức kỳ vọng của các tài sản có chức n ă ng cất trữ giá trị 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
10 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Keynes 1884 -1946) 
 Thuyết ư u thích thanh khoản của Keynes 
 Sự ư u thích tiền mặt xuất phát từ: 
 Động c ơ giao dịch ( Transaction motive) 
Tiền là ph ươ ng tiện trao đ ổi (tính lỏng cao) 
 Động c ơ dự phòng (Precautionary motive) 
Tiền là ph ươ ng tiện đ áp ứng các nhu cầu không mong đ ợi ( tính lỏng cao) 
 Động c ơ đ ầu c ơ (Speculative motive) 
Tiền và trái phiếu. Công chúng chọn tiền hay trái phiếu? 
Cầu tiền quan hệ nghịch với lãi suất 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
11 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Keynes 1884 -1946) 
 Keynes phân biệt số l ư ợng tiền danh nghiã ( nominal ) và số l ư ợng tiền thực ( real ). 
Công chúng muốn nắm giữ khối l ư ợng tiền thực. Ba đ ộng c ơ giữ tiền có quan hệ đ ến Y và lãi suất. 
Cầu tiền tệ đư ợc biết đ ến nh ư là hàm số sở thích tính lỏng. Cầu tiền thực ( M/p ) có liên quan đ ến Y và i : 
 - + 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
12 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ(Keynes 1884 -1946) 
 Nghịch đ ảo công thức trên 
N han 2 vế cho Y ta có 
Keynes cho rằng v biến đ ổi. Khi i t ă ng thì f(i,Y) giảm vì thế v gia t ă ng 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
13 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆ Thuyết số l ư ợng tiền tệ của Milton_Friedman (1950s) 
Nhu cầu tiền mặt là hàm số với nhiều biến số, trong đ ó có thu nhập, giá cả, lãi suất c ơ cấu tài sản và sự ư a thích cá nhân 
Trong đ ó: 	 
 cầu tiền thực 
Y p : của cải (tài sản) 
r m : tiền lời kỳ vọng của tiền tệ 
r h : tiền lời kỳ vọng của trái phiếu 
r e tiền lời kỳ vọng của cổ phiếu 
 tỷ lệ lạm phát kỳ vọng 
 + - - - 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
14 
Sự khác nhau giữa Keynes và Friedman 
Friedman cho rằng: 
Có nhiều tài sản có thể thay thế tiền, tách trái phiếu ra khỏi cổ phiếu. Chúng có mức tiền lời khác nhau 
Tiền và hàng hóa có thể thay thế nhau tùy theo tỷ suất tiền lời của chúng. 
Tiền lời của tiền tệ không cố đ ịnh. Sự thay đ ổi tiền lời của tiền tệ kéo theo sự thay đ ổi tiền loi của trái phiếu và cổ phiếu. 
Nếu nh ư Keynes cho rằng lãi suất ảnh h ư ởng quan trọng đ ến cầu tiền tệ thì Friedman cho rằng cầu tiền tệ ít bị ảnh h ư ởng bởi lãi suất và có tính ổn đ ịnh 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆThuyết số l ư ợng tiền tệ của Milton_Friedman (1950s) 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
15 
LÝ THUYẾT CẦU TIỀN TỆMilton_Friedman (1950s) 
Từ đ ó hàm cầu tiền tệ của Friedman có thể viết thành: 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
16 
Trong nền kinh tế hiện đ ại cần phân biệt 2 loại tiền: 
Tiền có quyền lực cao - tính lỏng cao (Tiền pháp đ ịnh và các loại tiền gởi thanh toán) 
Tiền tài sản (Dùng trong đ ầu t ư )	 
Khối tiền: Là tổng các ph ươ ng tiện chuyển tải giá trị có đư ợc trên một thị tr ư ờng của một quốc gia. Khối tiền đư ợc chia thành: M 1 , M 2 , M 3  
CÁC KHỐI TIỀN TRONG L Ư U THÔNG 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
17 
Đo l ư ờng tiền tệ 
M 1 : Khối tiền có tính lỏng cao 
Tiền pháp đ ịnh. 
Tiền gởi không kỳ hạn . 
Séc du lịch 
M 2 : 
M 1 . 
Các loại tiền gởi có kỳ hạn loại nhỏ. 
Tiền gởi tiết kiệm. 
Các chứng từ nợ ngắn hạn. 
Tiền gởi thị tr ư ờng tiền tệ ngắn hạn 
CÁC KHỐI TIỀN TRONG L Ư U THÔNG 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
18 
M 3 , gồm: 
Khối M 2 
Các loại tiền gởi có kỳ hạn loại lớn. 
Các chứng từ nợ, tiền gởi thị tr ư ờng tiền tệ dài hạn 
Ngoài ra, phép đ o cuối cùng về tổng l ư ợng tiền mà ở Anh gọi là khối M 4 còn ở Mỹ và nhiều n ư ớc phát triển khác gọi là khối L bao gồm: 
M 3 . 
Các loại chứng khoán. 
CÁC KHỐI TIỀN TRONG L Ư U THÔNG 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
19 
Khoái tieàn 
Tæ USD 
M 1 : 
1125,5 
- Tieàn maët (1) 
375,7 
- Tieàn gôûi khoâng kyø haïn (2) 
407,2 
- Caùc loaïi tieàn gôûi khaùc ôû daïng coù theå phaùt haønh seùc (3) 
333,7 
- Seùc du lòch 
8,9 
M 2 : 
3731,3 
- M 1 
1125,5 
- Hôïp ñoàng mua laïi qua ñeâm ñöôïc ngaân haøng thöông maïi phaùt haønh coäng vôùi tieàn gôûi Eurodollar qua ñeâm 
115,0 
- Coå phaàn quyõ töông trôï thò tröôøng tieàn teä 
487,9 
- Tieàn gôûi tieát kieäm taïi taát caû nhöõng toå chöùc tín thaùc vaø nhöõng taøi khoaûn tieàn gôûi treân thò tröôøng tieàn teä (MMD As) (4) 
1078,7 
- Tieàn gôûi kyø haïn ngaén taïi taát caû nhöõng toå chöùc tín thaùc (5) 
924,2 
M 3 : 
4690,1 
- M 2 
3731,3 
- Tieàn gôûi kyø haïn daøi taïi taát caû nhöõng toå chöùc tín thaùc (6) 
433,5 
- Hôïp ñoàng mua laïi coù kyø haïn vaø tieàn gôûi EURO Dollar coù kyø haïn. 
279,9 
- Coå phaàn quyõ töông trôï thò tröôøng tieàn teä 
245,4 
CÁC KHỐI TIỀN TRONG L Ư U THÔNG 
(Nguồn: “Money _ Banking and Financial Markets”_ L.Loyd, B.Thomas_McGraw Hill Companies, 1997, p.32) 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
20 
Tổng quan: 
Cung tiền tệ liên quan đ ến các khối tiền. 
Cung tiền tệ có ảnh h ư ởng đ ến lãi suất, tỷ giá, giá cả hàng hóa, tình hình t ă ng tr ư ởng kinh tế. 
CUNG TIỀN TỆ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
21 
Ngân hàng Trung ươ ng 
Thiết lập chính sách tiền tệ đ ể kiểm soát cung tiền tệ. 
NHTW cung tiền c ơ sở thông qua các công cụ của chính sách tiền tệ nh ư sau: 
Tái chiết khấu 
Thị tr ư ờng mở 
Mua bán ngoại hối và vàng 
Cung tiền cho kho bạc nhà n ư ớc 
CUNG TIỀN TỆ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
22 
Ngân hàng th ươ ng mai 	 
Hoạt đ ộng NHTM: vay và cho vay, từ đ ó hình thành c ơ chế “tạo tiền”. 
Qua tạo tiền của NHTM, mức cung tiền trong nền kinh tế đư ợc mở rộng. 
Số tiền gửi mở rộng = Số tiền gửi ban đầu x hệ số tạo tiền 
Hệ số tạo tiền = 1 / tỷ lệ dự trữ bắt buộc 
CUNG TIỀN TỆ 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
23 
CUNG TIỀN TỆ 
Teân ngaân haøng 
Soá tieàn gôûi nhaän ñöôïc 
Soá tieàn döï tröõ baét buoäc 
Soá tieàn coù theå cho vay ra toái ña 
A 
1.000 
100 
900 
B 
900 
90 
810 
C 
810 
81 
729 
Toång coäng 
10.000 
1.000 
9.000 
C ơ chế tạo tiền của ngân hàng th ươ ng mai 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
24 
BÀI TẬP 
Hãy tính GDP danh nghĩa nếu nh ư v = 5 và cung tiền tệ gia t ă ng từ 200 tỷ USD đ ến 300 tỷ USD. 
 Đối với các loại tài sản d ư ới đ ây, cho biết loại nào thuộc M 1 , M 2 , M 3 : 
Tiền 
Quỹ hỗ t ươ ng thị tr ư ờng tiền tệ 
Eurodollars 
Tiền gởi có kỳ hạn ngắn 
Hợp đ ồng mua bán lại có mệnh giá lớn 
Tiền gởi có thể phát hành séc 
TS Nguyễn Vĩnh Hùng 
11/29/2021 
25 
BÀI TẬP 
Cung tiền M t ă ng lên 10%/n ă m và PY danh nghĩa t ă ng lên 20%/n ă m. Dữ liệu nh ư sau: 
 2001 2002 2003 
 	M	 100	 110 121 
	PY 1000 1200 1440 
Hãy tính V mỗi n ă m. 
Cái gì xảy ra đ ối với GDP nếu nh ư cung tiền t ă ng lên 20% nh ư ng V giảm xuống 30%. 
Tại sao quan đ iểm của Friedman về cầu tiền tệ cho rằng V có thể tiên đ oán đư ợc, trong khi đ ó quan đ iểm của Keyness cho rằng V không tiên đ oán đư ợc. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thi_truong_tai_chinh_chuong_5_cung_cau_tien_te_ngu.ppt