Bài giảng Thiết kế logic số - Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng (Phần 4)
Nhiệm vụ, trỏ đúng địa chỉ ô nhớ cần truy cập!!!
Đặc điểm: Tốc độ tỷ lệ thuận với dung lượng!!!
Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 1D kích thước 8*8 = 64?
Tài nguyên =
(M*N)*log2(M*N) = 384cổng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế logic số - Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng (Phần 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế logic số - Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng (Phần 4)

12/2/2021 1 /15 [email protected] Thiết kế logic số (VLSI design) Bộ môn KT Xung, số, VXL [email protected] https://sites.google.com/site/bmvixuly/thiet-ke-logic-so 08/2012 12/2/2021 2 /15 [email protected] Nội dung : Thiết kế các khối nhớ, máy trạng thái hữu hạn Thời lượng : 3 tiết bài giảng Yêu cầu : Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học . Mục đích, nội dung 12/2/2021 3 /15 [email protected] ROM 12/2/2021 4 /15 [email protected] RAM Thành phần gây trễ chủ chốt ? Decoder 12/2/2021 5 /15 [email protected] MEMORY DECODER Đặc điểm: Tốc độ tỷ lệ thuận với dung lượng!!! Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 1D kích thước 8*8 = 64? Tài nguyên = (M*N)*log2(M*N) = 384cổng Độ trễ = log2(M.N) = 6 levels Nhiệm vụ, trỏ đúng địa chỉ ô nhớ cần truy cập!!! 12/2/2021 6 /15 [email protected] MEMORY DECODER Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 2D kích thước 8*8? Tài nguyên = M*log2(M) + N*log2(N) + M*N = 112 cổng Độ trễ = 1 + Max (log2(N), log2(M) = 4 levels 12/2/2021 7 /15 [email protected] FIFO- First In First Out Ứng dụng Ưu điểm so với RAM thông thường? - Đơn giản khi sử dụng (không có cổng địa chỉ ) Nhược điểm ? - Khó thiết kế - Không truy cập được dữ liệu ngẫu nhiên Khối đệm truyền nhận Đồng bộ hóa các miền làm việc với clock khác nhau 12/2/2021 8 /15 [email protected] FIFO (Based on Dual Port RAM) 12/2/2021 9 /15 [email protected] FIFO OPERATON Reset: RP = 0, WP = 0, dataCNT = 0 WRITE: RP = RP, WP = WP + 1, dataCNT = dataCNT + 1 12/2/2021 10 /15 [email protected] READ: RP = RP+1, WP = WP, dataCNT = dataCNT -1 FIFO OPERATON 12/2/2021 11 /15 [email protected] READ, WRITE: RP = RP+1, WP = WP +1, dataCNT = dataCNT FIFO OPERATON 12/2/2021 12 /15 [email protected] READ: RP = RP+1, WP = WP dataCNT = dataCNT - 1 FIFO OPERATON 12/2/2021 13 /15 [email protected] LIFO – Last In First Out Ứng dụng Stack 12/2/2021 14 /15 [email protected] FSM-UART Giao thức UART 12/2/2021 15 /15 [email protected] FSM-UART (simple) Mọi mạch dãy đều là một FSM 12/2/2021 16 /15 [email protected] UART structure Khối thiết kế UART Trắc nghiệm Câu 1 : Thành phần nào trong khối nhớ gây trễ chủ yếu? Các ô nhớ Khối giải mã địa chỉ. Khối xử lý thông tin điều khiển Trễ lớn nhất với thao tác đọc dữ liệu [email protected] Trắc nghiệm Câu 2: Kiến trúc mảng nhớ dạng 2D, 3D có các ưu điểm là: Tăng tốc cho khối giải mã địa chỉ Giảm kích thước tổng cho phần giải mã địa chỉ Giúp cho các thao tác truy cập sẽ chính xác hơn. Giúp cho thao tác đọc dữ liệu không bị xung đột với thao tác ghi dữ liệu. [email protected] Trắc nghiệm Câu 3: Khối nhớ FIFO được xây dựng trên cơ sở các khối nhớ nào Khối ROM Khối RAM Khối RAM 2D Khối Dual-port RAM [email protected] Trắc nghiệm Câu 4 : Bản chất của các khối điều khiển trong FIFO là gì? Khối trừ và khối dịch Khối nhớ (thanh ghi) Khối đếm Khối dịch các giá trị địa chỉ. Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng [email protected] Trắc nghiệm Câu 5: Máy trạng thái có vai trò gì trong khối thiết kế số? Là khối thiết kế bắt buộc trong mỗi khối thiết kế số. Thực thi vai trò là khối điều khiển trong khối thiết kế Là sơ đồ liệt kê các trạng thái và sự chuyển đổi trạng thái của một khối thiết kế Là khối mạch dãy trong thiết kế khối mạch số tuần tự. Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng [email protected]
File đính kèm:
bai_giang_thiet_ke_logic_so_chuong_iii_thiet_ke_cac_khoi_so.pptx