Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân - Nguyễn Thị Mỹ Linh

4.2/. Đối tượng nộp thuế TNCN:

- Công dân VN trong nước hoặc đi công tác, lao động ở nước ngoài.

- Cá nhân là người không mang quốc tịch Việt Nam nhưng định cư không thời hạn tại Việt Nam có thu nhập;

- Người nước ngoài có thu nhập tại VN

 

ppt 25 trang yennguyen 7340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân - Nguyễn Thị Mỹ Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân - Nguyễn Thị Mỹ Linh

Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 4: Thuế thu nhập cá nhân - Nguyễn Thị Mỹ Linh
1 
MÔN: 
 THUẾ NHÀ N Ư ỚC 
GV: NGUYỄN THỊ MỸ LINH 
DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 
2 
4.1/. Khái niệm: 
KN: - Thuế TN đ ối với ng ư ời có TN cao (gọi tắt là thuế TNCN) 
	- Là loại thuế trực thu, thu trực tiếp trên TN của ng ư ời LĐ. 
M đ ích : 	 + Huy đ ộng nguồn thu cho NS 
	 	+ Thực hiện công bằng xã hội. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
3 
4.2/. Đối t ư ợng nộp thuế TNCN: 
- Công dân VN trong n ư ớc hoặc đ i công tác, lao đ ộng ở n ư ớc ngoài. 
- Cá nhân là ng ư ời không mang quốc tịch Việt Nam nh ư ng đ ịnh c ư không thời hạn tại Việt Nam có thu nhập; 
- Ng ư ời n ư ớc ngoài có thu nhập tại VN 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
4 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
Thuế TNCN = TN chịu thuế x tsuất. 
4.3.1 Thu nhập chịu thuế: 
- Đ ư ợc xác đ ịnh bằng VNĐ. 
- Nếu TN bằng ngoại tệ: quy ra VNĐ. 
- Nếu TN bằng hiện vật: quy ra tiền theo giá thị tr ư ờng. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
5 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.1 Thu nhập th ư ờng xuyên: 
	Mức thu nhập chịu thuế: 
- Công dân VN: trên 5 triệu đ /tháng. 
Riêng đ ối với ca sỹ, diễn viên: đư ợc trừ 25% thu nhập khi xác đ ịnh thu nhập chịu thuế. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
6 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.1 Thu nhập th ư ờng xuyên: 
	Mức thu nhập chịu thuế: 
Đối với các khoản thu nhập nh ư hoa hồng, môi giới, giảng dạy, bản quyền, dịch vụ t ư vấn... CQ chi trả khấu trừ 10% đ ối với cá nhân có thu nhập từ 500.000 đ ồng trở lên. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
7 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.1 Thu nhập th ư ờng xuyên: 
	Mức thu nhập chịu thuế: 
- Ng ư ời n ư ớc ngoài c ư trú VN, Cdân VN lao đ ộng công tác ở n ư ớc ngoài: trên 8 triệu đ ồng/tháng. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
8 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.1 Thu nhập th ư ờng xuyên: 
	Mức thu nhập chịu thuế: 
- Ng ư ời n ư ớc ngoài đư ợc coi là c ư trú tại Việt Nam nếu ở tại VN từ 183 ngày trở lên cho 12 tháng liên tục. 
- Nếu d ư ới 182 thì áp dụng mức thuế suất 25% / tổng Tnhập 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
9 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.1 Thu nhập th ư ờng xuyên: 
- Các khoản thu nhập th ư ờng xuyên 
- Các khoản thu nhập không chịu thuế 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
10 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.2 Thu nhập không th ư ờng xuyên: 
Mức thu nhập chịu thuế: trên 15 triệu đ ồng/lần. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
11 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.1.2 TN không th ư ờng xuyên: 
Các khoản TN không th ư ờng xuyên: 
- Thu nhập về chuyển giao công nghệ 
- Thu nhập về trúng xổ số, khmãi. 
(Hiện nay ch ư a thu thuế TNCN đ ối với: lãi tiền gửi NH, lãi tiền gửi tiết kiệm, đ ầu t ư chứng khoán...) 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
12 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.2 Thuế suất: 
4.3.2.1 Đối với thu nhập th ư ờng xuyên: 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
13 
Đối với công dân Việt Nam: (ĐVT: 1.000 đ ) 
Baäc 
Thu nhaäp bình quaân 
Thaùng/ngöôøi 
Thueá suaát (%) 
1 
Ñeán 5.000 
0 
2 
 Treân 5.000 ñeán 15.000 
10 
3 
Treân 15.000 ñeán 25.000 
20 
4 
Treân 25.000 ñeán 40.000 
30 
5 
 Treân 40.000 
40 
14 
Đối với ng ư ời n ư ớc ngoài c ư trú tại Việt Nam : (ĐVT: 1.000 đ ) 
Baäc 
Thu nhaäp bình quaân 
Thaùng/ngöôøi 
Thueá suaát (%) 
1 
Ñeán 8.000 
0 
2 
 Treân 8.000 ñeán 20.000 
10 
3 
Treân 20.000 ñeán 50.000 
20 
4 
Treân 50.000 ñeán 80.000 
30 
5 
 Treân 80.000 
40 
15 
4.3/. C ă n cứ tính thuế: 
4.3.2 Thuế suất: 
4.3.2.2 Đối với thu nhập không th ư ờng xuyên: 
- Chuyển giao công nghệ: Thuế suất 5% 
- Trúng th ư ởng xổ số, khuyến mại: Thuế suất 10% 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
16 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.1 - Đối t ư ợng kê khai thuế: 
 - C ơ quan chi trả thu nhập. 
- Cá nhân đă ng ký nộp thuế tại c ơ quan thuế, kể cả tr ư ờng hợp uỷ quyền cho các dịch vụ t ư vấn thuế. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
17 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.2- N ơ i kê khai thuế: 
- C ơ quan chi trả thu nhập: kê khai nộp thuế tại c ơ quan thuế đ ang quản lý. 
- Cá nhân: kê khai, nộp thuế tại Cục thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươ ng. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
18 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.3- Thủ tục kê khai, nộp thuế: 
- Thu nhập th ư ờng xuyên: 
	+ CQ chi trả TN: Hàng tháng theo mẫu 03a/TNTX. 
	+ Cá nhân: Hàng tháng theo mẫu số 04/TNTX 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
19 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.3- Thủ tục kê khai, nộp thuế: 
- Thu nhập không th ư ờng xuyên: 
+ Nộp cho từng lần phát sinh thu nhập. 
+ C ơ quan chi trả TN thực hiện khấu trừ tiền thuế và cấp biên lai thuế tr ư ớc khi chi trả. 
+ C ơ quan chi trả thu nhập lập tờ khai nộp thuế thu nhập không th ư ờng xuyên theo mẫu số 06/TNKTX. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
20 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.4- Thời hạn kê khai, nộp thuế: 
- Nộp tờ khai : chậm nhất là ngày 10 
- Nộp thuế : Chậm nhất vào ngày 25 tháng sau. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
21 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.5. Quyết toán thuế: 
- Tổng hợp TN trong n ă m (kể cả tháng không có TN) chia cho 12 tháng đ ể tính thu nhập chịu thuế bình quân tháng. 
- Xác đ ịnh số thuế còn thiếu phải nộp (hoặc phải trả) 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
22 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.5. Quyết toán thuế: 
Thủ tục về quyết toán thuế: 
- Quyết toán tại c ơ quan chi trả TN: 
+ Cá nhân lập giấy uỷ:mẫu số 09/TNTX 
+ Lập quyết toán thuế theo mẫu số 10/TNTX, 11/TNTX và gửi cho c ơ quan thuế ngày 28/2 của n ă m sau. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
23 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.5. Quyết toán thuế: 
Thủ tục về quyết toán thuế: 
+ Nộp số thuế còn thiếu vào Ngân sách Nhà n ư ớc chậm nhất không quá ngày 10/3 n ă m sau. 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
24 
4.4/. Kê khai, nộp, quyết toán thuế: 
4.4.5. Quyết toán thuế: 
- Quyết toán tại c ơ quan thuế: 
Cá nhân quyết toán theo mẫu số 08/TNTX . 
CH ƯƠ NG 4THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 
25 
CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_4_thue_thu_nhap_ca_nhan_nguye.ppt