Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 5: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Hoàng Ngọc Nghiêm

I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN

1. Khái niệm và mục đích

2. Đối tượng nộp thuế

3. Đối tượng không chịu thuế

4. Căn cứ tính thuế

5. Đăng ký, kê khai, nộp,QT thuế

6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN

 

ppt 37 trang yennguyen 9781
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 5: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Hoàng Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 5: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Hoàng Ngọc Nghiêm

Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 5: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Hoàng Ngọc Nghiêm
1 
MÔN: 
 THUẾ NHÀ N Ư ỚC 
Th.s Hòang.T.Ngọc Nghiêm 
DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 
2 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
II. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP 
DOANH NGHIỆP 
CH ƯƠ NG 5:  KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 
3 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
1. Khái niệm và mục đ ích 
2. Đối t ư ợng nộp thuế 
3. Đối t ư ợng không chịu thuế 
4. C ă n cứ tính thuế 
5. Đ ă ng ký, kê khai, nộp,QT thuế 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN 
CH ƯƠ NG 5:  KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 
4 
1. Khái niệm và mục đ ích: 
KN: Là thuế trực thu, đư ợc thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức, cá nhân SX, kinh doanh có phát sinh thu nhập . 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
5 
	* Mục đ ích: 
- Tạo cho Nhà n ư ớc một khoản thu gắn với hiệu quả kinh doanh của DN 
- Bao quát và đ iều tiết đư ợc các khoản thu nhập. 
- Thông qua ư u đ ãi về thuế => khuyến khích đ ầu t ư . 
- Tạo sự công bằng giữa các DN 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
6 
2. Đối t ư ợng nộp thuế: 
- Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (gọi chung là c ơ sở kinh doanh) 
- Trừ các tr ư ờng hợp: có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, ch ă n nuôi, nuôi trồng thuỷ sản. (trừ tr ư ờng hợp SX HH lớn, có thu nhập cao). 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
7 
3. Đối t ư ợng không chịu thuế: 
- Hộ gia đ ình, cá nhân, hợp tác xã, tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, ch ă n nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, trừ sản xuất hàng hoá lớn, có thu nhập cao (trang trại). 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
8 
4. C ă n cứ tính thuế: 
Thueá Thu nhaäp doanh nghieäp phaûi noäp trong kyø tính thueá 
= 
Thu nhaäp chòu thueá trong kyø tính thueá 
x 
Thueá suaát thueá Thu nhaäp doanh nghieäp 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
9 
4. C ă n cứ tính thuế (tt): 
* Thu nhập chịu thuế 
TN chịu thuế trong kỳ tính thuế 
	= Dthu đ ể tính TN chịu thuế (1) 
	- Chi phí hợp lý (2) 
	+ Thu nhập chịu thuế khác (3)	 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
10 
4 C ă n cứ tính thuế (tt): 
* Thu nhập chịu thuế 
C ơ sở kinh doanh đư ợc trừ số lỗ của các kỳ tính thuế tr ư ớc chuyển sang tr ư ớc khi xác đ ịnh số thuế TNDN. 	 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
11 
4. C ă n cứ tính thuế (tt): 
 (1) Doanh thu đ ể tính TN chịu thuế 
- Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền cung cấp Dvụ bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội. 
- Nếu c ơ sở KD nộp thuế GTGT theo ppháp khấu trừ thuế: là doanh thu ch ư a có thuế GTGT. (VD) 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
12 
4. C ă n cứ tính thuế (tt): 
 (1) Doanh thu đ ể tính TN chịu thuế 
- Nếu c ơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo ph ươ ng pháp trực tiếp: là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT. (VD). 	 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
13 
4. C ă n cứ tính thuế (tt): 
 (2) Chi phí hợp lý: (GTrình) 
- Các chi phí có liên quan đ ến hoạt đ ộng sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. 
- Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở n ư ớc ngoài phân bổ cho c ơ sở th ư ờng trú tại Việt Nam. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
14 
4. C ă n cứ tính thuế (tt): 
 (2) Chi phí hợp lý: (GTrình) 
	 Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở n ư ớc ngoài phân bổ cho c ơ sở th ư ờng trú tại Việt Nam trong kỳ tính thuế 
	 Tổng doanh thu của c ơ sở th ư ờng trú tại Việt Nam trong kỳ tính thuế 
= ---------------------------------- 
	Tổng doanh thu của công ty ở n ư ớc ngoài, bao gồm cả doanh thu của các c ơ sở th ư ờng trú ở các n ư ớc khác trong kỳ tính thuế 
	 Tổng số chi phí quản lý kinh doanh của công ty ở n ư ớc ngoài trong kỳ tính thuế. 
X 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
15 
4. C ă n cứ tính thuế (tt): 
 (3) Thu nhập chịu thuế khác: (GT) 
- Là các khoản thu nhập khác của đơ n vị ngoài Dthu bán hàng, cung cấp Dvụ . 
 (4) Thuế suất: 
Mức thuế suất chung là 25%. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
16 
5. Đ ă ng ký, kê khai, nộp,QT thuế 
5.1- Đ ă ng ký: 
- Các đơ n vị hạch toán đ ộc lập: có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế TNDN. 
- Các đơ n vị hạch toán phụ thuộc: chỉ đă ng ký thuế tại đ ịa ph ươ ng, không kê khai, nộp thuế. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
17 
5. Đ ă ng ký, kê khai, nộp, QT thuế (tt) 
5.2 Kê khai: 
Kê khai và nộp tờ khai thuế tạm nộp hàng quí. 
Chậm nhất ngày 30 sau (QUÝ) 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
18 
5. Đ ă ng ký, kê khai, nộp, QT thuế (tt) 
5.3 Hồ s ơ khai thuế 
C ơ sở KD xác đ ịnh đư ợc chi phí thực tế phát sinh: Kê khai thuế TNDN tạm tính quý theo mẫu số 01A/TNDN . 
C ơ sở KD không xác đ ịnh đư ợc chi phí thực tế phát sinh: Kê khai thuế TNDN tạm tính quý theo mẫu số 01B/TNDN . 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
19 
5. Đ ă ng ký, kê khai, nộp,QT thuế (tt) 
5.4- Quyết toán: 
Chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc n ă m d ươ ng lịch hoặc kết thúc n ă m tài chính (quý 1). 
Khi kết thúc kỳ tính thuế, c ơ sở KD phải thực hiện quyết toán thuế với c ơ quan thuế theo mẫu tờ khai quyết 
	toán thuế số 04/TNDN 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
20 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN 
6.1 Điều kiện ư u đ ãi thuế: 
Đầu t ư vào ngành nghề, lĩnh vực quy đ ịnh tại Danh mục A . 
Đầu t ư vào đ ịa bàn có đ iều kiện kinh tế - xã hội khó kh ă n quy đ ịnh tại Danh mục B. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
21 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN: 
6.1 Điều kiện ư u đ ãi thuế (tt): 
Đầu t ư vào đ ịa bàn có đ iều kiện kinh tế - xã hội đ ặc biệt khó kh ă n quy đ ịnh tại Danh mục C. 
(Danh mục A, B, C ban hành kèm theo NĐ số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003) 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
22 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN: 
6.1 Điều kiện ư u đ ãi thuế (tt): 
Đầu t ư vào ngành nghề, lĩnh vực mà pháp luật không cấm và có sử dụng số lao đ ộng bình quân trong n ă m ít nhất là: 
+ Ở đ ô thị loại đ ặc biệt và loại 1: 100 ng ư ời 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
23 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN: 
6.1 Điều kiện ư u đ ãi thuế (tt): 
+ Ở đ ịa bàn khuyến khích đ ầu t ư quy đ ịnh tại Danh mục B hoặc Danh mục C: 20 ng ư ời . 
+ Ở đ ịa bàn khác: 50 ng ư ời . 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
24 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN: 
6.2 Thuế suất và thời hạn áp dụng thuế suất ư u đ ãi: 
- Thuế suất 20% : áp dụng 10 n ă m. 
- Thuế suất 15%: áp dụng 12 n ă m. 
- Thuế suất 10%: áp dụng 15 n ă m. 
(Sách giáo trình) 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
25 
6. Miễn thuế, giảm thuế TNDN: 
6.3 Thủ tục thực hiện ư u đ ãi: 
1. Cơ sở kinh doanh tự xác định các điều kiện ưu đãi thuế, mức thuế suất ưu đãi, thời gian miễn thuế, giảm thuế, số lỗ được trừ (-) vào thu nhập chịu thuế. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
26 
6.3 Thủ tục thực hiện ư u đ ãi (tt) 
2. Đối với các trường hợp miễn thuế, giảm thuế thì hợp tác xã, cá nhân kinh doanh, chủ hộ cá thể kinh doanh phải cĩ đơn đề nghị miễn thuế, giảm thuế cĩ xác nhận của chính quyền phường, xã gửi cơ quan thuế. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý sau khi thơng qua hội đồng tư vấn thuế cùng cấp ra thơng báo miễn thuế, giảm thuế hoặc lý do từ chối đề nghị miễn thuế, giảm thuế. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
27 
6.4 Chuyển lổ 
 1. Cơ sở kinh doanh sau khi quyết tốn thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ của năm quyết tốn thuế trừ vào thu nhập chịu thuế của những năm sau. Thời gian chuyển lỗ khơng quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
28 
6.4 Chuyển lổ (tt): 
2. Cơ sở KD chuyển đổi loại hình DN , chuyển đổi hình thức sở hữu (kể cả giao, bán DN NN ), sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản phải thực hiện quyết tốn thuế với cơ quan thuế đến thời điểm cĩ quyết định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản của cơ quan cĩ thẩm quyền. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
29 
6.4 Chuyển lổ (tt): 
3 . Số lỗ của doanh nghiệp phát sinh trước khi sáp nhập phải được theo dõi chi tiết theo năm phát sinh và được tiếp tục chuyển vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp sau khi sáp nhập để đảm bảo nguyên tắc chuyển lỗ khơng quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
30 
6.4 Chuyển lổ (tt): 
4. Cơ sở KD là liên doanh của nhiều cơ sở KD khác, khi cĩ quyết định giải thể mà bị lỗ thì số lỗ được phân bổ cho từng cơ sở KD tham gia liên doanh. Cơ sở tham gia liên doanh được tổng hợp số lỗ phân bổ từ cơ sở liên doanh vào kết quả kinh doanh của mình khi quyết tốn thuế nhưng đảm bảo nguyên tắc chuyển lỗ khơng quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
31 
6.4 Chuyển lổ (tt): 
5. Cơ sở kinh doanh được thụ hưởng tài sản của cơ sở kinh doanh chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu (kể cả giao, bán, khốn, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước), chia, tách, sáp nhập, hợp nhất chịu trách nhiệm nộp đủ số thuế cịn thiếu và tiền phạt (nếu cĩ) của cơ sở kinh doanh cũ. 
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN 
32 
II. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 
 CH ƯƠ NG 5:  KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 
33 
(1) Hàng quí, doanh nghiệp tính số thuế TNDN phải nộp cho NN theo qui đ ịnh 
Nợ TK.8211- Chi phí thuế TNDN 
	Có TK.3334- Thuế TNDN. 
(2) Khi nộp tiền thuế TNDN vào NSNN 
Nợ TK.3334- Thuế TNDN. 
	Có TK.111, 112- Tiền 
 II. KẾ TOÁN THUẾ TNDN 
34 
( 3) Cuối n ă m, đ iều chỉnh số thuế TNDN phải nộp trong n ă m tài chính: 
* Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp nhỏ h ơ n số thuế TNDN tạm nộp hàng quí trong n ă m, thì số chênh lệch ghi: 
Nợ TK.3334 - Thuế TNDN. 
	Có TK.8211- Chi phí thuế TNDN 
 II. KẾ TOÁN THUẾ TNDN 
35 
* Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp lớn h ơ n số thuế TNDN tạm nộp trong n ă m, số chênh lệch 
Nợ TK. 8211- Chi phí thuế TNDN 
	Có TK. 3334 - Thuế TNDN. 
 II. KẾ TOÁN THUẾ TNDN 
36 
 II. KẾ TOÁN THUẾ TNDN 
* Khi thực nộp số chênh lệch thiếu về thuế TNDN vào ngân sách nhà n ư ớc 
Nợ TK.3334- Thuế TNDN. 
	Có TK.111, 112- Tiền 
37 
CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_5_ke_toan_thue_thu_nhap_doanh.ppt