Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng

I. GIỚI THIỆU

Powerpoint 2010 là phần mềm trình chiếu thuyết trình trình bày một bài giảng

Powerpoint giúp cho bài thuyết trình thêm sinh động

Powerpoint 2010 làm việc trên các tệp trình diễn (phần đuôi mở rộng *.pptx)

Mỗi file trình diễn bao gồm các Slide, sắp xếp theo thứ tự chủ đề.

 

pptx 41 trang yennguyen 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng

Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 4: Microsoft Powerpoint - Lê Hữu Hùng
KHOA THƯƠNG MẠI – DU LỊCHBÀI GIẢNG: TIN HỌC ỨNG DỤNG 
CHƯƠNG IV 
MICROSOFT POWERPOINT 
open 
CHƯƠNG IV: MICROSOFT POWERPOINT 
I. GIỚI THIỆU 
II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE 
III. ĐỊNH DẠNG TRÊN SLIDE 
V. CHẠY SLIDE SHOW 
IV. TẠO HIỆU ỨNG CHO SLIDE 
VI. SLIDE 
	 VII. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC 
	 VIII. CÁC BÀI TẬP POWERPOINT 
open 
I. GIỚI THIỆU 
Powerpoint 2010 là phần mềm trình chiếu thuyết trình trình bày một bài giảng 
Powerpoint giúp cho bài thuyết trình thêm sinh động 
Powerpoint 2010 làm việc trên các tệp trình diễn (phần đuôi mở rộng *.pptx) 
Mỗi file trình diễn bao gồm các Slide, sắp xếp theo thứ tự chủ đề. 
I. GIỚI THIỆU 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
open 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
I. GIỚI THIỆUI.1 CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT 
I.1.1 Cách khởi động: có 3 cách 
1 . 
Từ cửa sổ Windows bạn chọn Start\Chọn All Programs\Chọn Microsoft Office\Nhấp chuột lên Microsoft Office PowerPoint 2010 
2. 
Hoặc Click đúp chuột lên Shortcut của Powerpoint trên Desktop. 
3. 
Phím Windows\nhập Power vào khung tìm kiếm\chọn Microsoft Powerpoint 2010 
open 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Title bar: thanh tiêu đề 
Ribbon: chứa thanh công cụ, thanh thực đơn, các lệnh 
Khung Slide: chứa nội dung chính 
Khung Note: chứa các chú thích 
Khung outline: thể hiện cấu trúc của trang 
Quick Access Toolbar: truy cập nhanh 
Thanh trạng thái: cho biết thông tin về bài trình chiếu 
I. GIỚI THIỆUI.1 CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT 
I.1.2 Các thành phần trên 1 trang 
pttx1 
www.caohoanghuy.machso.net 
I.1.2 Ribbon: Có hai phần chính 
Ngăn chứa lệnh gồm các tab sau 
File	Home	 
Insert	Design 
Transitions	Animations 
Slide show	Review 
View	Add-Ins 
Ngăn lệnh theo ngữ cảnh: Tuỳ theo đối tượng sẽ có các tab tương ứng hỗ trợ 
P2 
P3 
P5 
P7 
P9 
P11 
P4 
P6 
P8 
P10 
P12 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
I. GIỚI THIỆUI.1 CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH POWERPOINT 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
I. GIỚI THIỆUI.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT 
I.2.1 Các chế độ xem trên Powerpoint. 
Normal view	 Slide Sorter View 
 Reaching View	 Slide Show 
Muốn chuyển đổi qua lại giữa chế độ xem ta nhấn vào các nút xem ở thanh trạng thái 
P13 
P14 
P15 
P16 
P17 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
I. GIỚI THIỆUI.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT 
I.2.2 Tạo một phiên trình diễn mới 
I.2.2.1: Tạo một trình diễn trống: 
Vào File\New\hộp thoại Available Templates and themes xuất hiện bên phải 
Chọn Blank Presentation 
Nhấn Create tạo mới 
P18 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
GIỚI THIỆU 
I.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT . 
I.2.2 Tạo Một Phiên Trình Diễn Mới 
I.2.2.2 Tạo một trình diễn có sẵn. 
Vào File New hộp thoại Available Templates and themes xuất hiện bên phải 
Chọn Sample Templates 
Chọn một mẫu thiết kế từ danh sách và xem hình minh hoạt 
Nhấn Create tạo mới 
P19 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
GIỚI THIỆU 
I.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT . 
I.2.2 Tạo Một Phiên Trình Diễn Mới 
I.2.2.3 Tạo một trình diễn từ tập tin dàn bài 
Vào ngăn File 
2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 
3. Tại Files of type chọn kiểu tập tin là All Outlines 
4. Chọn tập tin Outline mong muốn và chọn Open để mở 
P19 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
GIỚI THIỆU 
I.2 CÁC THAO TÁC TRÊN TẬP TIN POWERPOINT . 
I.2.2 Tạo Một Phiên Trình Diễn Mới 
I.2.2.4 Lưa một phiên trình diễn . 
Các thao tác giống như trong microsoft office 2013 
Menu chương 3 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Thêm một slide 
Xóa một slide 
Sao chép một slide 
Di chuyển giữa các slide 
Thay đổi layout cho slide 
II. Các thao tác trên slide 
P20 
P21 
P25 
P24 
P23 
P22 
II.1 
II.2 
II.3 
II.4 
II.5 
Menu 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.1.1 Thiết lập fond mặc định. 
Chọn Tab Design 
Font 
Chọn fond mà bạn cần thiết lập . 
Menu 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide. 
1. Chọn tab Insert Clip Art chọn hình cần chèn click đúp để chèn vào Slide 
2.Thêm hình ảnh từ file ảnh 
Chọn tab Insert Picture 
Hình ảnh khi chèn và slide chọn group Format để hiệu chỉnh, các thao tác với hình ảnh tương tự như trong Microsoft Word. 
Menu 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
3. Chèn 1 ảnh cho toàn bộ Slides 
-Chuyển sang dạng Slide Sorter view Chọn group View Slide Master Insert Picture chọn ảnh cần chèn đóng Slider hình ảnh đã chọn sẽ xuất hiện trên toàn bộ các Slide 
4. Chèn Album tự động: 
Chức năng này giúp các bạn tạo 1 file trình chiếu là 1 Album ảnh 
Menu 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
Tạo các hiệu ứng hình ảnh cho text 
Chọn tab Insert Text Chọn Word Art Chọn mẫu Word Art, nhập nội dung cần 
Hiệu chỉnh Word Art tương tự như Microsoft Word 
5. Word Art 
Menu 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
6. Shaper 
Chọn Tab InSert Shaper chọn đối tượng cần thiết Vẽ vào vùng trống trên slide 
Hiệu chỉnh và định dạng đối tượng Shaper tương tự như bên Microsoft Word 
Menu 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
7. Bảng Biểu (table) 
Chọn tab Insert Group Table Drag chuột tạo bảng hoặc Insert Table xuất hiện hộp thoại điền số cột, hàng theo yêu cầu 
Các thao tác hiệu chỉnh và định dạng bảng tương tự như Microsoft Word 
Menu 
P26 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Menu 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
III.2.5 Biểu đồ (chart) 
Chọn Tab Insert \ chart 
Xuất hiện hộp thoại Insert chart\chọn loại biểu đồ thích hợp 
Định dạng và hiệu chỉnh chart ta sử dụng tab ngữ cảnh Chart Tool( bao gồm 3 tab nhỏ Design, Layout, Format). 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
Tab Insert Illustrations SmartArt Xuất hiện hộp thoại Choose a Smart Art Graghic Chọn một mẫu Smart Art cần chèn O k Chèn nội dung cho sơ đồ. 
Để hiệu chỉnh và định dạng Smart Art chọn tab ngữ cảnh Smart Art tool 
III.2.6 Chèn sơ đồ tổ chức (SmarArt) 
P26 
Menu 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
P26 
Menu 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
III.2.7 Đưa Âm thanh, video clip vào slide 
Tab Insert Group Media Chọn Video hoặc Audio Chọn file audio hoặc Video 
Dùng Tab Audio tool playback để chỉnh sửa hoặc hiệu chỉnh 
Ngoài ra có thể chèn audio hoặc video từ Clip Art hoặc tự ghi âm 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
III.2.8 Theme Colors (màu sắc của các thành phần trên Slide). 
Theme Colors gồm 3 nhóm màu 
 4 màu cho văn bản & Nền 
 6 Màu cho các đối tượng (Shape, WordArt, SmartArt, Table, Chart,) 
 Các màu dành cho các liên kết (hyperlink) 
Chức năng giúp thay đổi bộ hiển thị màu cho các đối tượng trên Silde 
P26 
Menu 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Cách thực hiện: Tab design Themes Colors Chọn màu có sẵn trong Themes Colors. Nếu chọn màu khác click chuột vào Create New Themes Colors chọn màu phù hợp Đặt tên cho Colors mới 
Lưu ý: 
Apply to all Slides : toàn bộ các Slide 
Apply to Selected Slides : chỉ áp dụng cho Slide hiện hành 
P26 
Menu 
III. ĐỊNH DẠNG CHO SLIDE 
III.1 Định dạng văn bản 
III.2 Thêm các đối tượng vào slide (tt) 
III.2.8 Theme Colors (màu sắc của các thành phần trên Slide)_(tt) 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Trên thanh ribbon Transitions Chọn hiệu ứng 
Effect Options : Thay đổi các thuộc tính của hiệu ứng 
Group Timing : Hiệu chỉnh âm thanh, tốc độ chuyển tiếp giữa các slide 
Sound: Âm thanh kèm theo 
Durration: Tốc độ chuyển Slide 
Khung Advance Slide cho phép chọn cách chuyển tiếp 
On Mouse Click: Click chuột để chuyển Slide 
Automatically After: Tự động chuyển Slide sau thời gian ấn địn h 
Apply To All: Áp dụng hiệu ứng cho tất các Slide 
P26 
Menu 
IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE 
 IV.1 Tạo Hiệu Ứng Giữa Các Slide . 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Trên Ribbon\chọn tab Animations\ Animation\ chọn các hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide 
Có 4 nhóm hiệu ứng: 
Entrance: cách thể hiện hiệu ứng khi bắt đầu xuất hiện trên Slide 
Emphasis: cách thể hiện hiệu ứng khi các đối tượng đã cố định nhấn mạnh nội dung cần biệu diễn 
Exit: Cách thể hiện hiệu ứng kết thúc, đối tượng xuất hiện rồi biến mất trên Slide 
Motion Path: đối tượng được gán hiệu ứng này sẽ di chuyển tới vị trí mới 
P26 
Menu 
IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE 
 IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình. 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE 
 IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình (tt) 
Effect options: hiệu chỉnh thêm các hiệu ứng vừa chọn cho đối tượng 
Group Advance: 
Add Animation: Thêm hiệu ứng vào slide 
Animation Pane: Quản lý các hiệu ứng 
Trigger: Nhóm các hiệu ứng theo lệnh Trigger 
Animation Painter: Sao chép hiệu ứng cho các đối tượng khác 
P26 
Menu 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE 
 IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình (tt) 
Group Timing: thiết lập cách hiển thị, tốc độ và thời gian của các hiệu ứng 
Start: Cách bắt đầu của hiệu ứng: 
On Click: Nhấn chuột hoặc key board để bắt đầu hiệu ứn 
With Previous : Xuất hiện cùng lúc với hiệu ứng trước nó 
After Previous: Xuất hiện sau khi hiệu ứng trước nó hiển thị 
P26 
Menu 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE 
 IV.2 Tạo Hiệu Ứng Hoạt Hình (tt) 
P26 
Menu 
Group Timing : thiết lập cách hiển thị, tốc độ và thời gian của các hiệu ứng 
Duaration: Tốc độ của hiệu ứng 
Delay: Trì hoãn hiệu ứng 
Reorder Animations : thay đổi vị trí thứ tự của các hiệu ứng 	 Move Earlier: chuyển hiệu ứng lên trước 
	 Move Later: chuyển hiệu ứng về sau 
Xoá hiệu ứng: chọn đối tượng muốn xoá hiệu ứng, click chọn hiệu ứng remove 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
IV. TẠO HIỆU ỨNG GIỮA CÁC SLIDE 
 IV.3 Thiết lập hành động cho đối tượng 
Chọn đối tượng muốn gán hành động vào Tab Insert\Action 
Tab Mouse Click: Hành động thực thi khi click Mouse lên đối tượng: 
 Hyperlink to: liên kết đến một tập tin khác, hoặc Slide Khác 
 Run Program: khởi động một ứng dụng khi click chuột 
 Play Sound: chọn âm thanh khi hành động được thực thi 
 Tab Mouse Over: Chọn hành động khi đưa chuột ngang qua đối tượng 
P26 
Menu 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Tạo nút hành động: chức năng này để gán kết một hành động vào nút lệnh 
Tab Home 
Group Drawing 
Action buttons 
Chọn đối tượng cần 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
V. chạy slide show 
Chọn tab Slide Show\set up Slide Show xuất hiện hộp thoại Set up Slide Show 
SHOW TYPE 
Presented by a Speaker (full Screen): Cho phép trình chiếu ở chế độ toàn màn hình 
Browsed by an Individual (Window): Cho phép trình chiếu ở chế độ bình thường 
Browsed at a Kiosk (Full Screan): Cho phép trình chiếu ở chế độ toàn màn hình, diễn ra tự động và lập đi lập lại 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
V. chạy slide show 
Show options: 
Loop Continuously Until ESC: Cho phép trình diễn liên tục cho đến khi nhấn phín ESC (khi Show type là Browsed at a Kiosk..) 
Show without Narration : Tắt thuyết minh 
Show Without Animation : Tắt hiệu ứng đi kèm theo slide 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Show Slide: Chọn các Slide cho trình diễn 
All : Chọn toàn bộ các Slide trong phiên thuyết trình 
FromTo : Thuyết trình một nhóm các Slide liên tục từ Slide.Đến Slide 
Custom Slide : Chọn trình diễn riêng 
Advanced Slide: Tuỳ chọn nâng cao 
Manually: Chế độ chuyển trang thủ công 
Using Timings, if Present : Chế độ chuyển trang tự động 
V. chạy slide show 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
V. chạy slide show 
Trình chiếu Slides: sử dụng tab Slider Show 
From Beginnin 
bắt đầu từ Slide đầu tiên 
From Current Slide 
bắt đầu trình chiếu từ Slide đang chọn 
Hide Slide: 
Ấn Slide không cho trình chiếu 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Vi. Slide master 
vi.1 Khái Niệm 
Là Slide đặc biệt của PowerPoint 
Định dạng của Slide Master được áp dụng cho toàn bộ các Slide trong phiên trình bày 
Mọi thay đổi của Slide Master sẽ áp dụng cho toàn bộ Slider trong phiên trình bày 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Vi. Slide master 
vi.2 Thay Đổi Slide Master 
Mọi thay đổi của Slide Master sẽ áp dụng cho toàn bộ Slider trong phiên trình bày 
Thiết lập tất cả các thuộc tính đóng Slide Master 
Lưu ý: Tạo Slide Master trước khi tạo trình diễn 
Vào Ribbon View chọn Slide Master: 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Vii. Các chức năng khác 
VII.1 Bảo Vệ Bài Thuyết Trình 
Vào tab File trên Ribbon Save As Tool chọn Greneral Options\ 
Đặt mật mã mở file chọn Password to Open 
Đặt mật mã không cho chỉnh sửa chọn Password to modify 
Hoặc chọn cả hai nếu cần thiết 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Vii. Các chức năng khác 
VII.2 HyperLink 
Là chức năng liên kết Slide đang trình bày với một trang khác cùng file trình diễn hoặc liên kết tới mội tài liệu khác 
Chọn đối tượng cần liên kết Tab Insert Hyperlink (Ctrl + K) trong hộp thoại Hyperlink bạn tuỳ chọn liên kết sau đó nhấn Ok 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Vii. Các chức năng khác 
VII.3 In Ấn Powerpoint 
Vào File Print 
 Printer: chọn máy in 
Số bản in 
Tại Setting : cài đặt thông số cho bản in 
Print all Slider: in toàn bộ các Slider 
Print Current Slide: In Slide hiện hành 
Custom Range: in các Slide chọn trong vùng Custom show 
P26 
KHOA THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 
BÀI GIẢNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 
Vii. Các chức năng khác 
VII.3 In Ấn Trong Powerpoint ( t t) 
slide 
in từng Slide 
Full Page Slide: chọn cách in 
Full page Slides: 1 Slide 1 trang 
Handouts: cho in nhiều trang trên một trang giấy 
Note Pages: chỉ in ghi chú 
OutLine: In Outline 
Color: chỉnh màu sắc khi in 
Color: giữ nguyên màu sắc khi in 
Pure Black and White: chuyển Slide thành đen trắng 
Grayscale: Chuyển Slide thành màu xám 
P26 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_4_microsoft_powerpoint_le.pptx