Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương 11: Giải phương trình và hệ phương trình - Lê Viết Mẫn
ham số Giải thích
Show Iteration Results Chọn nếu muốn Solver tạm dừng lại và hiển thị kết quả
sau mỗi lần lặp
Derivatives
Chọn cách để ước lượng hàm mục tiêu và các ràng buộc
Forward : được dùng rất phổ biến, khi đó các giá trị của
ràng buộc biến đổi chậm
Central : dùng khi các giá trị của ràng buộc biến đổi
nhanh và được dùng khi Solver báo không thể cải tiến kết
quả thu được
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương 11: Giải phương trình và hệ phương trình - Lê Viết Mẫn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương 11: Giải phương trình và hệ phương trình - Lê Viết Mẫn
Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT v 1.1 - 04/2013 Giải phương trình và hệ phương trình 1 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Nội dung 2 1. Giải phương trình 2. Giải hệ phương trình 2.1. Bằng Solver 2.2. Bằng ma trận Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải phương trình 3 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải phương trình bậc 2 4 • Giải phương trình f (x) = x2 − 4x + 3 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải phương trình bậc 3 • Giải phương trình 5 f (x) = x3 − 6x2 +11x − 6 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải hệ phương trình Solver 6 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Solver 7 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Cài đặt (1/2) 8 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Cài đặt (2/2) 9 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải hpt bằng Solver • Giải hệ phương trình 10 3x + y + 2z = 34 x + y + 2z = 18 x + 3y + 2z = 22 ⎧ ⎨ ⎪ ⎩ ⎪ Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Sử dụng Solver 11 Set Objective - Địa chỉ của hàm mục tiêu By Changing Variable Cells - địa chỉ các biến của bài toán Subject to the Constraints - các ràng buộc của bài toán Thiết lập các thuộc tính cho Solver To - Hàm mục tiêu muốn đạt đến Min, Max hay một giá trị Lựa chọn phương pháp tính toán Bấm Solver để tính toán Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Options (1/2) 12 Tham số Giải thích Max Time Thời gian tối đa để giải bài toán, giá trị mặc định là 100 giây Iterations Số lần lặp tối đa để giải bài toán, giá trị mặc định là 100 lần Constraint Precision Độ chính xác của bài toán. Tại đây có thể nhập vào các số trong khoảng 0 và 1. Số càng gần 0 thì độ chính xác càng cao. Giá trị này điều chỉnh sai số cho tập ràng buộc. Giá trị mặc định là 1 phần triệu Convergence Độ hội tụ. Tại đây nhập vào các số trong khoảng 0 đến 1. Giá trị càng gần 0 thì độ chính xác cao hơn và cần thời gian nhiều hơn. Use Automatic Scaling Chọn khi bài toán có sự khác biệt lớn giữa dữ liệu nhập và xuất Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Options (2/2) 13 Tham số Giải thích Show Iteration Results Chọn nếu muốn Solver tạm dừng lại và hiển thị kết quả sau mỗi lần lặp Derivatives Chọn cách để ước lượng hàm mục tiêu và các ràng buộc Forward : được dùng rất phổ biến, khi đó các giá trị của ràng buộc biến đổi chậm Central : dùng khi các giá trị của ràng buộc biến đổi nhanh và được dùng khi Solver báo không thể cải tiến kết quả thu được Population Size Kích thước quần thể Random Seed Giá trị lõi của hàm lấy giá trị ngẫu nhiên Mutation Rate Tốc độ biến dị Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Thông báo lỗi của Solver 14 Thông báo Giải thích Solver could not find feasible solution Bài toán không có lời giải chấp nhận được hoặc các giá trị khởi đầu của các ô chứa biến số quá xa các giá trị tối ưu. Có thể thay đổi giá trị khởi đầu để giải lại bài toán The maximum iteration was reached, continue anyway ? Số bước lặp đã đạt đến giá trị lựa chọn trong mục options mà chưa tìm được tối ưu. Có thể tăng số bước lặp trong Solver options để giải bài toán The maximum time limit was reached, continue anyway ? Thời gian chạy vượt quá giá trị lựa chọn trong mục options mà chưa tìm được tối ưu. Có thể tăng thời gian trong Solver options để giải bài toán. Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải hệ phương trình Ma trận 15 Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải hpt bằng ma trận 16 3x + y + 2z = 34 x + y + 2z = 18 x + 3y + 2z = 22 ⎧ ⎨ ⎪ ⎩ ⎪ 3 1 2 1 1 2 1 3 2 * x y z = 34 18 22 A * X = B X = A−1B hoặc Biểu diễn bằng ma trận Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Một số khái niệm 17 Cho ma trận Ma trận đơn vị Tích hai ma trận Hai ma trận chỉ nhân được với nhau khi số cột của ma trận đứng trước bằng với số dòng của ma trận đứng sau Ma trận nghịch đảo A = a11 a12 a1n a21 a22 a2n an1 an2 ann ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ I = 1 0 0 0 1 0 0 0 1 ⎛ ⎝ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ cij = aikbkj k=1 n ∑ A * A−1 = I Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT MDETERM Matrix determinant • Chức năng : tính định thức của ma trận • Cú pháp 18 MDETERM (array) Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT MINVERSE Matrix inverse • Chức năng : tính ma trận nghịch đảo • Cú pháp 19 MINVERSE (array) Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT MMULT Matrix multiply • Chức năng : nhân hai ma trận • Cú pháp 20 MMULT (array1, array2) Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Giải PT và HPT Giải hpt bằng ma trận 21 3x + y + 2z = 34 x + y + 2z = 18 x + 3y + 2z = 22 ⎧ ⎨ ⎪ ⎩ ⎪ Wednesday, May 8, 13 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn Cảm ơn sự chú ý Câu hỏi ? Giải PT và HPT22 Wednesday, May 8, 13
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_nang_cao_chuong_11_giai_phuong_tr.pdf