Bài tập trắc nghiệm Tài chính tiền tệ

1.1. Tổng quan về tiền tệ

1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:

a. Do chính phủ sản xuất ra

b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán

c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc

d. b và c

2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:

a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho

b. Chứng khoán

c. Khoản phải thu khách hàng

d. Ngoại tệ gửi ngân hàng

3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:

a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.

b. Lạm phát xảy ra

c. Cả a và b

4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:

a. Đồng đô la Mỹ lên giá.

b. Giá cả trung bình tăng

c. Cả a và b

5. Tính thanh khoản của một tài sản là:

a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền

b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời

c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường

d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.

pdf 94 trang yennguyen 21061
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Tài chính tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Tài chính tiền tệ

Bài tập trắc nghiệm Tài chính tiền tệ
Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ (45 câu) 
(câu 29 ko chắc chắn nha :-P) 
1.1. Tổng quan về tiền tệ 
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải: 
a. Do chính phủ sản xuất ra 
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán 
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc 
d. b và c 
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: 
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho 
b. Chứng khoán 
c. Khoản phải thu khách hàng 
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng 
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: 
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng. 
b. Lạm phát xảy ra 
c. Cả a và b 
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: 
a. Đồng đô la Mỹ lên giá. 
b. Giá cả trung bình tăng 
c. Cả a và b 
5. Tính thanh khoản của một tài sản là: 
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền 
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời 
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường 
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được. 
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ 
tíndụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ: 
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4 
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4 
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4 
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4 
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”: 
a. Có lợi cho nền kinh tế 
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao 
c. Có hại cho nền kinh tế 
d. a và b 
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ 
8. Tiền giấy ngày nay: 
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán 
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại 
c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định 
d. Cả a và b 
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay: 
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định 
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó 
c. Cả a và b 
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả 
tiền sau”: 
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card) 
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card) 
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp 
d. Thanh toán bằng séc du lịch. 
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho: 
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên 
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm 
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên 
d. b và c 
12. Tiền pháp định là: 
a. Séc 
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm 
c. Thẻ tín dụng 
d. Tiền xu 
13. Thẻ ghi nợ (debit card): 
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ 
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng 
c. Cả a và b 
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường: 
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả 
nợ (séc ko phải là 1 loại tiền ) 
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài 
khoản séc trừ khi có qui định khác 
c. Cả a và b 
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là: 
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được 
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian 
c. Cả a và b 
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền: 
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường 
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó 
c. Được pháp luật bảo hộ 
d. Không có phương án đúng 
17. Thẻ credit là loại thẻ: 
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được 
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM 
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau 
d. a và c 
18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ: 
a. Giá trị nội tại của đồng tiền 
b. Sự khan hiếm của tiền giấy 
c. Pháp luật quy định 
d. Cả a và b 
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy : (Lúc đầu t làm là C, nhưng 
sau đó theo tra cứu thì là B, tùy bây, t nỏ bít, nhưng đi thi t vẫn chọn là B) 
a. Ra đời sớm nhất 
b. Ra đời muộn nhất 
c. Có tính ổn định cao nhất 
d. Không có lạm phát 
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm : 
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị 
b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại 
c. Hoá tệ phải là kim loại 
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông 
1.3. Chức năng của tiền 
21. Trong các chức năng của tiền tệ 
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ 
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ 
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất 
d. Cả a và b 
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế 
a. Thước đo giá trị 
b. Phương tiện thanh toán 
c. Phương tiện trao đổi 
d. Phương tiện cất trữ 
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng 
a. Trao đổi 
b. Thanh toán 
c. Thước đo giá trị 
d. Cất trữ 
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi 
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng 
b. Mua hàng tại siêu thị 
c. Rút tiền từ máy ATM 
Cả 3 đáp án trên 
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào 
a. Trao đổi 
b. Thanh toán 
c. Thước đo giá trị 
d. Cất trữ 
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị 
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định 
b. Phải là tiền vàng 
c. Cả a và b 
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu 
a. Giao dịch. 
b. Dự phòng. 
c. Đầu tư. 
d. Đáp án a, b và c. 
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu” 
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền 
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền 
c. Do các bên giao dịch quy định 
d. Do pháp luật quy định 
1.4. Khái niệm về tài chính 
29. Các quan hệ tài chính 
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại 
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế 
c. Cả a và b 
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại 
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện 
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả 
c. Quan hệ tài chính nội bộ 
31. Tín dụng thuộc loại 
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện 
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả 
c. Quan hệ tài chính nội bộ 
32. Bảo hiểm thuộc loại 
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện 
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả 
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả 
33. Tài chính là quan hệ 
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp 
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá 
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế 
d. Cả a, b và c 
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là 
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá 
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn 
c. Quá trình sản xuất 
d. Quá trình mua bán 
35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính 
a. Vay nợ 
b. Nộp thuế 
c. Vận tải 
d. Đáp án a và b 
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với 
a. Hàng hoá 
b. Sản xuất 
c. Mua bán 
d. Tiền tệ 
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu 
a. Nền kinh tế hàng hoá 
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ 
c. Nền kinh tế tri thức 
d. Nền kinh tế thị trường 
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính 
a. Nộp tiền học phí 
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại 
c. Mua bảo hiểm nhân thọ 
d. Đáp án a và b 
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là 
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập 
b. Một quỹ tiền tệ tập trung 
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh 
d. a, b và c 
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không 
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung 
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô 
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền 
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên 
1.5. Hệ thống tài chính 
41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây 
a. Là người tham gia phân phối lần đầu 
b. Là người tham gia phân phối lại 
c. Cả a và b 
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào 
a. Tài chính Nhà nước 
b. Tài chính Doanh nghiệp 
c. Trung gian tài chính 
d. Tất cả các đáp án trên 
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là 
a. Nền tảng 
b. Trung gian 
c. Tạo tính thanh khoản 
d. Chủ đạo 
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là 
a. Nền tảng 
b. Trung gian 
c. Tạo tính thanh khoản 
d. Chủ đạo 
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là 
a. Các quan hệ tài chính 
b. Các chủ thể tài chính 
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa 
d. Đáp án a và b 
CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT (108 câu) 
2.1. Tổng quan về lãi suất 
1. Lãi suất 
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn 
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay 
c. Cả a và b 
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là 
a. Một phần chi phí vốn vay 
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay 
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền 
d. Đáp án b và c 
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ 
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ 
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ 
c. Cả a và b đều sai 
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện 
a. Cung vốn vay đang tăng lên 
b.Cầu vốn vay đang tăng lên 
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn 
d. Không có đáp án đúng 
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể 
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn 
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn 
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống 
d. Đáp án a và c 
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể 
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn 
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn 
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống 
d. Đáp án a và c 
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD 
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới 
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới 
c. Cả a và b đều sai 
2.2. Phân loại lãi suất 
8. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo: 
a. Thấp hơn lãi suất chiết khấu 
b. cao hơn lãi suất chiết khấu 
c. Cả a và b đều sai 
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó 
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường 
c. Cả a và b đều sai 
10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng 
a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi 
b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên 
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi 
d. Đáp án a và b 
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước: 
a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấu 
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước 
c. Cả a và b 
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước: 
a. Lãi suất bao thanh toán 
b. Lãi suất chiết khấu 
c. Cả a và b 
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi 
suất: 
a. Đơn và danh nghĩa 
b. Đơn và thực 
c. Ghép và danh nghĩa 
d. Ghép và thực 
14. Lãi suất thực có nghĩa là: 
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn 
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu 
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát 
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR 
15. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm 
phát được dự đoán sẽ tăng lên thì: 
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng 
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm 
c. Lãi suất thực sẽ tăng 
d. Không có cơ sở để xác định 
16. Lãi suất thực có nghĩa là: 
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn 
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu 
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát 
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR 
17. Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách 
a. Người môi giới 
b. Người đi vay 
c. Người cho vay 
d. b và c 
e. Cả a, b và c 
18. Khi có lạm phát xảy ra : 
a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên 
b. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống 
c. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên 
d. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống 
19. Lãi suất thực là: 
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế 
b. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát 
c. Lãi suất chiết khấu hoặc lãi suất tái chiết khấu 
d. Đáp án a và b 
20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên 
thì: 
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng 
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm 
c. Lãi suất thực sẽ tăng 
d. Lãi suất thực sẽ giảm 
21. So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng: 
a. Luôn lớn hơn 
b. Luôn nhỏ hơn 
c. Lớn hơn hoặc bằng 
d. Nhỏ hơn hoặc bằng 
22. Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế 
a. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính 
b. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính 
c. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế 
d. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính 
23. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố : 
a. Lạm phát. 
b. Khấu hao. 
c. Thâm hụt cán cân vãng lai. 
d. Gồm a và c 
24. Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất: 
a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15% 
b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10% 
c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5% 
d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1% 
25. Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do 
a. Lạm phát dự kiến đã tăng lên 
b. Lãi suất thực đã tăng lên 
c. Đáp án a và b 
d. Không có đáp án đúng 
2.3. Phương pháp đo lường lãi suất 
26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm, 
tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là: 
a. 1.300.000 đ 
b. 1.331.000đ 
c. 1.302.000đ 
d. 1.210.000đ 
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ.Lãi 
suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhậnđược sau 1 năm sẽ là: 
a. 10.817.000 đồng 
b. 10.816.000 đồng 
c. 10.815.000 đồng 
d. 10.814.000 đồng 
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn: 
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và 
lãi một lần vào cuối kỳ. 
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ, vốn trả 
cuối kỳ 
c. Không xác định được 
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu 
đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn: 
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm 
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm 
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm 
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn: 
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi 
một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lãi một lần. 
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ 
c. Không xác định được 
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng. Sẽ 
thu được: 
a. 1.048.970đ sau 6 tháng 
b. 1.100.338đ sau 1 năm 
c. 1.098.304đ sau 1 năm 
d. Cả a và c 
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng 
vay, bạn phải trả làm ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm trong ba 
năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả: 
a. 3.933 USD 
b. 2.763 USD 
c. 3.741 USD 
d. 3.970 USD 
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó: 
a. Dự án A có lợi hơn 
b. Dự án B có lợi hơn 
c. Kh ...  thanh 
toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công 
ty X sẽ là: 
a. 40 triệu $ 
b. 92 triệu $ 
c. 100 triệu $ 
d. 60 triệu $ 
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 
300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là: 
a. $3,750,000 
b. $480,000 
c. $300,000 
d. $1,500,000 
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời? 
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định. 
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất. 
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ. 
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng. 
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản 
a. Vay nợ thêm 
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn 
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn 
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông 
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số 
của ngành 
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không 
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không 
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không 
d. Đáp án a và c 
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ? 
a. Các chỉ số thanh khoản. 
b. Các chỉ số nợ. 
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay. 
d. Các chỉ số sinh lợi. 
e. Các chỉ số hoạt động. 
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, 
tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là: 
a. 20 triệu USD 
b. 9,6 triệu USD 
c. 13 triệu USD 
d. 8 triệu USD 
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu 
USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là: 
a. 400 triệu USD 
b. 300 triệu USD 
c. 250 triệu USD 
d. 100 triệu USD 
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi 
phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của 
doanh nghiệp: 
a. 170 triệu USD 
b. 200 triệu USD 
c. 230 triệu USD 
d. 250 triệu USD 
CHƯƠNG 8. TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC (60 câu) 
5 câu chưa làm đc các bạn ạ 5,7,39,51,54 
8.1. Tổng quan về ngân sách Nhà nước 
1. NSNN là công cụ : 
a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia 
b. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia 
c. Cả a và b 
2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN 
a. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước 
b.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội 
c. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục 
d.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả 
trực tiếp 
3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của 
NSNN 
a. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã 
nộp vào NSNN. 
b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp 
vào NSNN. 
c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ 
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước; 
e. cả b và c 
4. Năm ngân sách là quá trình: 
a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước 
b. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước 
c. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước 
d. Không có đáp án đúng 
5. Tài chính công có vai trò: 
a) Khắc phục thất bại thị trường. 
b) Tái phân phối thu nhập xã hội. 
c) Cả hai đáp án trên. 
6. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu 
nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội 
a. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt 
b. Đánh thuế thu nhập cá nhân 
c. Trợ cấp 
d. Cả 3 đáp án a, b và c 
7. Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ thuế, 
Nhà nước sẽ 
a. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu 
b. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ 
c. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ 
d. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng 
8.2. Thu ngân sách Nhà nước 
8. Phí là khoản thu: 
• Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra 
• Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích 
• Cả a và b 
9. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về: 
• Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra 
• Vượt quá chi phí đã bỏ ra 
• Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra 
• Không tính tới chi phí đã bỏ ra 
10. Nhận định nào đúng về lệ phí: 
• Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra 
• Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp 
• Cả a và b 
11. Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN 
• Đúng 
• Sai 
12. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà 
nước ở Việt Nam 
• Thuế 
• Phí 
• Lệ phí 
• Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước 
13. Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương 
a. Thuế nhập khẩu 
b. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu 
c. Lệ phí trước bạ 
d. Đáp án a và b 
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân 
đối ngân sách Nhà nước 
a. Phí, lệ phí 
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ 
c. Vay nợ nước ngoài 
d. b và c 
e. Cả a, b và c 
15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào 
a. Mức độ thâm hụt NSNN 
b. Thu nhập GDP bình quân đầu người 
d. Mức độ viện trợ của nước ngoài 
d. Đáp án a và b 
16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ 
phải căn cứ vào 
a. Mức độ thâm hụt NSNN 
b. Mức độ viện trợ của nước ngoài 
c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng 
d. Đáp án a và c 
17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ 
a. Mang tính hoàn trả trực tiếp 
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp 
c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN 
d. Cả a và c 
8.3. Thuế 
18. Thuế: 
• Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc 
• Không mang tính hoàn trả trực tiếp 
• Cả a và b 
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là: 
• Người bán hàng trung gian 
• Người bán hàng cuối cùng 
• Người mua hàng 
• Không có đáp án đúng 
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế 
a. Đúng 
b. Sai (vì 2 kniem khác nhau) 
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: 
• Thuế tài sản 
• Thuế hàng hoá, dịch vụ 
• Cả a và b 
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: 
• Thuế tài sản 
• Thuế thu nhập 
c. Cả a và b 
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là: 
• Tăng thu ngân sách nhà nước 
• Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích 
• Kích thích sản xuất 
• a và c 
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây: 
• Nguyên tắc ổn định 
• Nguyên tắc công bằng 
• Nguyên tắc hiệu quả 
• Rõ ràng, minh bạch 
25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế 
thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam 
• Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong 
kỳ 
• Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của 
doanh nghiệp 
• Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài 
• b và c 
26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo 
• Bảng giá tối thiểu của nhà nước 
• Giá thị trường 
• Giá hợp đồng 
• Cả a, b và c 
27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo 
• Bảng giá tối thiểu của Nhà nước 
• Giá thị trường 
• Giá hợp đồng 
• Cả a, b và c 
28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp: 
• Thuế thu nhập doanh nghiệp 
• Thuế xuất khẩu 
• Thuế tiêu thụ đặc biệt 
• b và c (Chỉ có thuế thu nhập dn mới được tính vào doanh thu thuần, theo luật 1995 t 
vừa tra trên mạng ) 
29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá 
trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện 
• Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế 
• Không thuộc đối tượng chịu thuế 
• Thuế suất bằng 0% 
• a và b 
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là 
• Giá bán chưa có thuế 
• Giá bán đã có thuế 
• Giá thanh toán 
• a và c 
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh 
thu 
• Trừ đi chi phí lao động và vốn 
• Trừ đi khấu hao 
• Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài 
• a và c 
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là 
• Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt 
hiệu quả 
• Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất 
• Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất 
• a và c 
• b và c 
• Cả a, b và c 
33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là 
• Công bằng theo lợi ích 
• Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như nhau 
• Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau 
• Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập 
34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ 
trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào 
• Nguyên tắc công bằng 
• Nguyên tắc đơn giản 
• Nguyên tắc trung lập 
• Nguyên tắc rõ ràng 
35. Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩu 
• Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãm 
• Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất 
• Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn 
• a và b 
• Cả a, b và c 
36. Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế: 
• Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đất 
• Thuế NK (cấy ni thì tính thuế thôi rồi, có khi 200% lun =)) 
• Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB 
• a và b 
• a, b và c 
37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì 
• Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết 
vĩ mô nền KTQD. 
• Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước 
ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay 
• Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia 
• Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định 
38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính 
thu nhập chịu thuế 
a. Thuế xuất nhập khẩu 
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp 
c. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp 
d. Tất cả các đáp án trên 
39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế giá 
trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu là 
a. 90.000 
b. 95.000 
c. 104.500 
40. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây 
a. Thuế xuất nhập khẩu 
b. Thuế thu nhập cá nhân 
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp 
d. Thuế nhà đất 
41. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu 
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt 
b. Thuế xuất nhập khẩu 
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp 
d. Không có đáp án đúng 
42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây 
a. Thuế nhà đất 
b. Thuế giá trị gia tăng 
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt 
d. Cả a, b và c 
43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế 
a. Thấp nhất 
b. Không được ưu đãi thuế 
c. Cao nhất 
d. Tuỳ theo từng luật thuế 
44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế 
a. Thấp nhất 
b. Không được ưu đãi thuế 
c. Cao nhất 
d. Tuỳ theo từng luật thuế 
45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 
a. Thuế suất luỹ tiến từng phần 
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần 
c. Thuế suất cao 
d. Thuế suất thấp 
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế 
a. Thuế mang tính cưỡng chế 
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà 
nước 
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp. 
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng 
47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải: 
a. Mở rộng diện đánh thuế 
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt 
c. cả a và b 
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng 
a. Thuế suất lũy tiến từng phần 
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần 
c. Không có đáp án đúng 
d. Đáp án a và b 
8.4. Chi ngân sách Nhà nước 
49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây: 
• Thời gian thu hồi vốn 
• Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư 
• Sự ổn định chính trị-xã hội 
• Chỉ số tăng GDP 
• Đáp án c và d 
• Cả a,b,c và d 
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu 
a. Thời gian thu hồi vốn; 
b. Chỉ số tăng GDP 
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR 
d. Đáp án b và c 
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi: 
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
b. Quốc hội 
c. Chính phủ 
d. Đáp án b và c 
8.5. Cân đối ngân sách Nhà nước 
52. Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN là 
• Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũy 
• Tổng chi lớn hơn tổng thu 
• Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên 
• Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích luỹ 
53. Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào 
sau đây 
• Nhu cầu chi tiêu của chính phủ 
• Tổng sản phẩm quốc nội 
• Hiệu quả chi tiêu của chính phủ 
• Đáp án a và b 
• Đáp án a, b và c 
54. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN 
• Phát hành tiền 
• Phát hành tín phiếu kho bạc 
• Phát hành tín phiếu NHTW 
• Phát hành trái phiếu Chính phủ 
55. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam 
trong những năm 1990 
• Phát hành tiền 
• Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở 
• Phát hành tín phiếu NHTW 
• Vay nợ 
56. Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ trong năm ngân sách với 
• Tổng chi NSNN 
• Tổng thu nhập quốc nội (GDP) 
• Tổng thu nhập quốc dân 
• Tổng thu NSNN 
57. Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm có thể dẫn đến 
a. Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêu 
b. Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêu 
c. Không tác động đến cán cân thương mại 
58. Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm là 
a. Làm tăng lãi suất thị trường 
b. Làm giảm lãi suất thị trường 
c. Làm thâm hụt cán cân thương mại 
d. Đáp án b và c 
e. Đáp án a và c 
59. Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên 
a. Tín phiếu Kho bạc 
b. Trái phiếu Chính phủ 
c. Phí và lệ phí 
d. Tất cả các phương án trên 
60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền 
cung ứng 
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông 
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ 
c. Cả a và b 
d. Không có đáp án đúng 
ĐÁP ÁN: 
Chương 1: 
1 B 13 A 25 C 37 B 
2 D 14 B 26 A 38 D 
3 B 15 A 27 D 39 B 
4 B 16 A 28 B 40 A 
5 A 17 C 29 C 41 C 
6 A 18 C 30 B 42 D 
7 C 19 B 31 B 43 D 
8 A 20 D 32 A 44 A 
9 B 21 A 33 C 45 D 
10 B 22 A 34 B 
11 D 23 A 35 D 
12 D 24 B 36 D 
1 13 25 37 49 
2 14 26 38 50 
3 15 27 39 51 
4 16 28 40 52 
5 17 29 41 53 
6 18 30 42 54 
7 19 31 43 55 
8 20 32 44 56 
9 21 33 45 57 
10 22 34 46 58 
11 23 35 47 59 
12 24 36 48 60 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_tai_chinh_tien_te.pdf