Báo cáo tổng hợp gói thầu: Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến năm 2030

1. Tính cấp thiết

Đa dạng sinh học có vai trò rất quan trọng đối với việc duy trì các chu trình tự

nhiên và cân bằng sinh thái. Đó là cơ sở của sự sống còn và thịnh vƣợng của loài

ngƣời và sự bền vững của thiên nhiên trên trái đất. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều mối đe

dọa tới ĐDSH ở Việt Nam. Việc gia tăng dân số và mức tiêu dùng là áp lực dẫn tới

khai thác quá mức tài nguyên sinh vật. Sự phát triển kinh tế - xã hội nhanh chóng đã

làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên. Thay đổi phƣơng thức sử dụng đất, xây dựng

nhiều cơ sở hạ tầng đã giảm diện tích sinh cảnh tự nhiên, tăng sự chia cắt các hệ sinh

thái, làm suy giảm môi trƣờng sống của nhiều loài động vật hoang dã. Việc khai thác

và đánh bắt quá mức, tình trạng buôn bán trái ph p động vật, thực vật quý, hiếm; ô

nhiễm môi trƣờng, biến đổi khí hậu cũng là nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh

học ở Việt Nam.

Ngoài ra, công tác quản lý ĐDSH ở Việt Nam còn nhiều bất cập, thể hiện ở cơ

quan nhà nƣớc quản lý ĐDSH còn phân tán, chƣa đủ mạnh; các quy định pháp luật

bảo vệ ĐDSH chƣa hệ thống, thiếu đồng bộ; sự tham gia của cộng đồng chƣa đƣợc

huy động đúng mức; quy hoạch phát triển ĐDSH bền vững cấp quốc gia, vùng và tỉnh

còn yếu; đầu tƣ cho công tác bảo tồn và phát triển ĐDSH còn nhiều hạn chế.

Bình Định là một tỉnh ven biển miền Nam Trung Bộ với diện tích 6.050 km2,

phía Bắc giáp tỉnh Quảng Ngãi; phía Nam giáp tỉnh Phú Yên, phía Tây giáp tỉnh Gia

Lai, phía Đông giáp biển Đông.

Bình Định nằm ở phía đông dãy Trƣờng Sơn Nam, có địa hình phức tạp, có

hƣớng dốc chủ yếu từ tây sang đông với sự phân bậc địa hình rất rõ rệt. Nếu ở cao

nguyên phía tây giáp tỉnh Gia Lai có độ cao trung bình 600-700 m thì ở đồng bằng

Bình Định chỉ có cao độ 20-30 m, vùng ven biển cao độ 2-3 m.

Vùng núi thấp và trung bình thuộc dãy Trƣờng Sơn Đông, nằm ở ranh giới phía

tây của tỉnh giáp với tỉnh Gia Lai và các nhánh núi chạy đâm ra biển nằm phía bắc

giáp với Quảng Ngãi và phía nam giáp với Phú Yên với diện tích 240.758 ha chiếm

khoảng 40% diện tích tự nhiên của tỉnh. Vùng này có độ cao trung bình 700 m đến

800 m, có những đỉnh cao 989 m, 1046 m, 1138 m nằm trên đƣờng phân thuỷ giữa

sông Kôn và sông Ba ở phía tây trên lãnh thổ tỉnh Gia Lai.

Vùng đồng bằng chạy dọc theo ven biển, k o dài không liên tục theo hƣớng bắcnam với tổng diện tích 179.743 ha chiếm khoảng 29,8% diện tích tự nhiên của tỉnh.

Đới bờ tỉnh Bình Định đặc trƣng bởi những vùng đất trũng, thấp dƣới mực nƣớc

biển, ở đó có sự đa dạng về các hệ sinh thái biển với sự hiện diện của rạn san hô, thảm

cỏ biển, rừng ngập mặn, các dạng cửa sông, đầm ven biển.

pdf 251 trang yennguyen 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo tổng hợp gói thầu: Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến năm 2030", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo tổng hợp gói thầu: Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến năm 2030

Báo cáo tổng hợp gói thầu: Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH 
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 
BÁO CÁO TỔNG HỢP 
GÓI THẦU: QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG 
SINH HỌC TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2015 – 2025 
VÀ ĐỊNH HƢỚNG ĐẾN NĂM 2030 
THÁNG 10/2016 
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH 
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 
BÁO CÁO TỔNG HỢP 
GÓI THẦU: QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG 
SINH HỌC TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2015 – 2025 
VÀ ĐỊNH HƢỚNG ĐẾN NĂM 2030 
CƠ QUAN CHỦ TRÌ 
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG 
 BÌNH ĐỊNH 
 ĐƠN VỊ TƢ VẤN 
TRUNG TÂM BẢO TỒN ĐA 
DẠNG SINH HỌC 
THÁNG 10/2016 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
BTTN Bảo tồn thiên nhiên 
BVMT Bảo vệ môi trƣờng 
ĐDSH Đa dạng sinh học 
GRDP Cơ cấu tổng sản phẩm 
HST Hệ sinh thái 
IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên Quốc tế 
KCN Khu công nghiệp 
KKT Khu kinh tế 
RNM Rừng ngập mặn 
UBND Ủy ban nhân dân 
MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU 
PHẦN THỨ NHẤT. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ LẬP QUY HOẠCH BẢO 
TỒN ĐDSH CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH ...................................................................................... 7 
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI LIÊN QUAN ĐẾN 
CÔNG TÁC BẢO TỒN ĐDSH CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH ....................................................... 7 
1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................................................. 7 
1.1. Vị trí địa lý .......................................................................................................................... 7 
1.2. Địa hình ............................................................................................................................... 8 
1.3. Đất đai ............................................................................................................................... 11 
1.4. Tài nguyên biển ................................................................................................................. 14 
1.5. Đặc điểm khí hậu, thủy văn............................................................................................... 15 
2. Điều kiện kinh tế .................................................................................................................. 21 
2.1. Tăng trƣởng kinh tế ........................................................................................................... 21 
2.2. Phát triển các ngành kinh tế .............................................................................................. 21 
2.3. Phát triển hạ tầng cơ sở ..................................................................................................... 24 
3. Điều kiện xã hội ................................................................................................................... 26 
3.1. Dân số và đô thị hóa .......................................................................................................... 26 
3.2. Dân tộc .............................................................................................................................. 28 
3.3. Y tế, văn hóa ..................................................................................................................... 28 
3.4. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định đến năm 2020 .................................. 29 
3.4.1. Quan điểm phát triển ...................................................................................................... 29 
3.4.2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2020 của một số ngành, lĩnh vực ........................................... 30 
3.4. Công tác đầu tƣ cho bảo tồn ĐDSH của tỉnh .................................................................... 34 
3.5. Sự tham gia của cộng đồng trong các hoạt động bảo tồN ĐDSH của tỉnh. ...................... 37 
II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG ĐDSH ..................................................... 41 
1. Hiện trạng các Hệ sinh thái tự nhiên và phân vùng sinh thái ............................................... 41 
1.1. Phân loại các hệ sinh thái tự nhiên .................................................................................... 41 
1.1.1. Hệ sinh thái rừng tự nhiên .............................................................................................. 42 
1.1.2. Hệ sinh thái rừng thứ sinh .............................................................................................. 44 
1.1.3. Hệ sinh thái rừng tre nứa, các thảm cỏ, cây bụi thứ sinh ............................................... 45 
1.1.4. Hệ sinh thái nông nghiệp................................................................................................ 46 
1.1.5. Hệ sinh thái thủy vực nội địa ......................................................................................... 47 
1.1.6. Hệ sinh thái đầm............................................................................................................. 49 
1.1.7. Hệ sinh thái rạn san hô ................................................................................................... 51 
1.1.8. Hệ sinh thái dân cƣ, đô thị, KCN ................................................................................... 52 
1.2. Hiện trạng đa dạng loài ..................................................................................................... 53 
1.2.1. Hiện trạng đa dạng loài thực vật .................................................................................... 53 
1.2.2. Đa dạng loài động vật trên cạn ....................................................................................... 69 
1.2.3. Đa dạng các loài động vật ở nƣớc .................................................................................. 99 
2. Hiện trạng và nhu cầu xây dựng, bảo vệ hành lang ĐDSH ............................................... 110 
3. Hiện trạng và nhu cầu xây dựng các khu bảo tồn trong tỉnh .............................................. 110 
3.1. Hiện trạng khu BTTN An Toàn ...................................................................................... 111 
3.2. Khu rừng lịch sử, văn hóa, cảnh quan Núi bà, huyện Phù Cát ....................................... 116 
3.3. Khu rừng lịch sử văn hóa cảnh quan Vƣờn cam Nguyễn Huệ, Vĩnh Thạnh .................. 118 
3.4. Khu rừng lịch sử cảnh quan Quy Hòa-Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn ................... 118 
3.5. Khu bảo tồn vùng nƣớc nội địa Đầm Trà Ổ .................................................................... 119 
4. Hiện trạng và nhu cầu bảo tồn chuyển chỗ của địa phƣơng .............................................. 121 
5. Các khó khăn, thách thức về bảo tồn ĐDSH ..................................................................... 123 
III. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ ĐDSH CỦA TỈNH ............................................................... 124 
1. Hệ thống quản lý, bảo tồn ĐDSH tại Bình Định ............................................................... 124 
1.1. Phân tích hệ thống quản lý bảo tồn ĐDSH tại Bình Định .............................................. 124 
1.2. Đánh giá các chủ trƣơng chính sách có liên quan đến công tác bảo tồn ĐDSH ............. 126 
1.3. Chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch bảo tồn ĐDSH quốc gia chi phối đối với quy hoạch bảo 
tồn ĐDSH tỉnh ....................................................................................................................... 128 
2. Tác động của các chiến lƣợc, quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội có liên quan 
đến quy hoạch bảo tồn ĐDSH của tỉnh .................................................................................. 129 
3. Đánh giá các thuận lợi và khó khăn trong công tác quản lý, bảo tồn ĐDSH............... Error! 
Bookmark not defined. 
IV. TỔNG QUAN CÁC PHƢƠNG PHÁP BẢO TỒN CHUYỂN CHỖ, BẢO VỆ VÀ PHÁT 
TRIỂN BỀN VỮNG HST TỰ NHIÊN TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM 
CHO TỈNH BÌNH ĐỊNH ....................................................................................................... 131 
1. Tổng quan các phƣơng pháp bảo tồn chuyển chỗ trên thế giới và Việt Nam .................... 131 
1.1. Trên thế giới .................................................................................................................... 131 
1.2. Tại Việt Nam ................................................................................................................... 134 
2.1. Trên thế giới .................................................................................................................... 138 
2.2. Tại Việt Nam ................................................................................................................... 140 
3. Bài học kinh nghiệm cho công tác quy hoạch bảo tồn ĐDSH tại Bình Định .................... 144 
3.1. Nhận x t tổng quan về những kết quả đạt đƣợc trong thời gian qua .............................. 144 
3.2. Những tồn tại hạn chế trong công tác quy hoạch ............................................................ 145 
V. DỰ BÁO VỀ DIỄN BIẾN ĐDSH CỦA TỈNH VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN 
CÔNG TÁC BẢO TỒN ĐDSH TRONG GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH ............................... 146 
1. Diễn biến ĐDSH của địa phƣơng trong giai đoạn quy hoạch ............................................ 146 
1.1. Diễn biến diện tích rừng qua các năm ............................................................................. 146 
1.2. Diễn biến về HST rừng ................................................................................................... 147 
1.3. Diễn biến ĐDSH các vùng đất ngập nƣớc nội địa .......................................................... 149 
1.3.1. Các hồ chứa nƣớc lớn trong nội địa ............................................................................. 149 
1.3.2. Các đầm ven biển ......................................................................................................... 149 
1.4. Sự suy giảm của các loài động, thực vật trong tự nhiên ................................................. 151 
1.5. Những nguyên nhân cơ bản làm suy giảm ĐDSH trên địa bàn tỉnh ............................... 153 
1.5.1. Nguyên nhân trực tiếp .................................................................................................. 153 
1.5.2. Nguyên nhân gián tiếp ................................................................................................. 155 
1.6. Dự báo diễn biến đa dạng sinh học ................................................................................. 156 
2. Dự báo ảnh hƣởng của các phƣơng án phát triển kinh tế xã hội toàn quốc, vùng và tỉnh đối 
với bảo tồn ĐDSH của tỉnh .................................................................................................... 156 
3. Dự báo tác động của BĐKH đối với bảo tồn ĐDSH của tỉnh ........................................... 157 
PHẦN THỨ HAI. QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐDSH CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI 
ĐOẠN 2015- 2025 VÀ ĐỊNH HƢỚNG ĐẾN NĂM 2030 ....................................... 161 
I. QUAN ĐIỂM QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐDSH .................................................. 161 
II. MỤC TIÊU BẢO TỒN ĐDSH TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2025 ................ 161 
1. Mục tiêu chung ....................................................................................................... 161 
2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................... 161 
III. TẦM NHÌN BẢO TỒN ĐDSH ĐẾN NĂM 2030 ............................................... 162 
IV. XÂY DỰNG CÁC PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG 
ÁN TỐI ƢU ............................................................................................................... 162 
1. Nội dung Quy hoạch bảo tồn ĐDSH ..................................................................... 162 
2. Các tiêu chí, nguyên tắc quy hoạch khu bảo tồn ĐDSH ........................................ 163 
3. Các phƣơng án quy hoạch ...................................................................................... 164 
3.1. Phƣơng án 1 ........................................................................................................ 164 
3.2. Phƣơng án 2 ........................................................................................................ 168 
3.3. Lựa chọn phƣơng án............................................................................................ 168 
V. THIẾT KẾ QUY HOẠCH .................................................................................... 172 
1. Xây dựng quy hoạch bảo vệ hành lang ĐDSH tỉnh Bình Định ............................. 172 
2. Quy hoạch bảo vệ và phát triển bền vững các HST đặc thù của tỉnh Bình Định .. 175 
2.1. Quy hoạch bảo vệ và phát triển HST rừng tự nhiên đặc thù của tỉnh ................. 175 
2.2. Quy hoạch bảo vệ và phát triển HST tự nhiên ven biển ..................................... 176 
2.3. Quy hoạch bảo vệ và phát triển HST tự nhiên thủy vực nội địa ......................... 180 
2.4. Phát triển bền vững đất chƣa sử dụng ................................................................. 182 
VI. QUY HOẠCH CÁC KHU BẢO TỒN ................................................................ 182 
1. Giai đoạn đến năm 2025 ........................................................................................ 182 
1.1. Khu Dự trữ thiên nhiên An Toàn cấp quốc gia ................................................... 182 
1.2.1. Khu bảo vệ cảnh quan Núi Bà ......................................................................... 183 
1.2.2. Khu bảo vệ cảnh quan Vƣờn cam Nguyễn Huệ ............................................... 185 
1.2.3. Khu bảo vệ cảnh quan Quy Hòa – Ghềnh Ráng .............................................. 188 
1.2.4. Khu bảo tồn Loài- sinh cảnh Đầm Trà Ổ cấp tỉnh ........................................... 190 
1.2.5. Thành lập mới Khu bảo tồn Loài-sinh cảnh biển Nam Quy Nhơn cấp tỉnh .... 192 
2. Giai đoạn đến năm 2030 ........................................................................................ 195 
VII. QUY HOẠCH BẢO TỒN CHUYỂN CHỖ ...................................................... 197 
1. Quy hoạch hệ thống vƣờn thực vật ........................................................................ 197 
1.1. Xây dựng vƣờn Thực vật .................................................................................... 197 
1.2. Xây dựng lâm viên Quy Nhơn trên núi Bà Hỏa .................................................. 197 
2. Quy hoạch hệ trung tâm cứu hộ động vật hoang dã ............................................... 197 
3. Quy hoạch Bảo vệ và phát triển các loài động, thực vật nguy cấp, quý, hiếm ...... 198 
4. Quy hoạch bảo tồn các giống cây trồng, vật nuôi .................................................. 200 
5. Quy hoạch các vùng đƣợc ƣu tiên Kiểm soát và phòng chống các loài ngoại lai xâm 
hại ............................................................................................................................... 203 
VIII. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƢU TIÊN BẢO TỒN .......................................... 206 
IX. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH ................................................. 206 
 ... thành lập 
khu bảo tồn 
- Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng 
sinh học (thành phần loài động thực vật, 
đặc biệt là rạn san hô 
 2.000 2.000 
 233 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
- Xây dựng hệ thống các bản đồ: Địa 
hình, địa chất, đất, khí hậu, thủy văn, 
thảm thực vật, cảnh quan sinh thái... 
- Lập bản đồ quy hoạch chi tiết khu bảo 
tồn 
- Xác định vị trí, ranh giới của khu bảo 
tồn 
- Quy hoạch chi tiết cơ sở hạ tầng 
(đƣờng giao thông trong khu bảo tồn, 
cấp thoát nƣớc, nhà làm việc...) 
- Lập Kế hoạch đầu tƣ xây dựng cơ bản 
Dự án 8: Nghiên cứu 
hành lang đa dạng sinh 
học kết nối với khu bảo 
tồn thiên nhiên An Toàn 
(Bình Định) với khu 
bảo tồn Kon Cha Rang 
(Gia lai) và Khu Tây 
Ba Tơ ( Quảng Ngãi) 
- Đánh giá khả năng kết nối giữa các khu bảo 
tồn và các khu vực lân cận nhằm ngăn chặn 
và giảm thiểu tình trạng chia cắt về sinh cảnh, 
sự di chuyển, di cƣ, sự tƣơng tác của các loài 
trong khu vực này 
- Xác định đƣợc hành lang ĐDSH kết nối 
giữa các khu vực lân cận và khu bảo tồn thiên 
nhiên 
- Xác định đƣợc hành lang ĐDSH kết nối giữa 
các khu bảo tồn thiên nhiên 
 1.000 1.000 
Dự án 9: Lập luận 
chứng quy hoạch Lâm 
viên Quy Nhơn trên núi 
Bà Hỏa 
- Là nơi sƣu tập các cây rừng bản địa, 
các thực vật đặc hữu, quý hiếm nhằm 
bảo tồn gen cây rừng Việt Nam 
- Phục vụ nghiên cứu khoa học, tạo 
cảnh quan môi trƣờng, du lịch 
- Điều tra, đánh giá điều kiện tự nhiên, 
kinh tế xã hội vùng Lâm viên 
- Lập bản đồ quy hoạch chi tiết khu 
Lâm Viên 
- Xác định vị trí, ranh giới 
- Quy hoạch chi tiết cơ sở hạ tầng 
(đƣờng giao thông, cấp thoát nƣớc, nhà 
làm việc...) 
500 500 
 234 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
- Lập Kế hoạch đầu tƣ xây dựng cơ bản 
Dự án 10: Lập luân 
chứng quy hoạch cơ cở 
bảo tồn chuyển chỗ tại 
khu bảo tồn An Toàn 
- Lƣu giữ, phát triển các nguồn gen 
quý hiếm, đồng thời tham gia phục 
vụ nghiên cứu khoa học và du lịch 
sinh thái 
- Chăm sóc kịp thời cho loài động 
vật hoang dã bị bắt giữ từ các các vụ 
săn bắn, buôn bán trái ph p trong 
khu bảo tồn và các vùng lân cận 
- Đồng thời phát triển các loài nguy 
cấp, quý, hiếm. là nơi để nghiên cứu 
về động vật rừng phục vụ tham quan 
du lịch. 
- Lập bản đồ quy hoạch chi tiết cơ sở 
Vƣờn thực vật và Trung tâm cứu hộ 
động vật hoang dã 
- Quy hoạch chi tiết cơ sở hạ tầng 
(đƣờng giao thông, cấp thoát nƣớc, nhà 
làm việc...) 
- Lập Kế hoạch đầu tƣ xây dựng cơ bản 300 300 
Dự án 11: Lập luận 
chứng đề xuất khu Bảo 
tồn đất ngập nƣớc Thị 
Nại thành khu Ramsar 
-Nâng cấp khu bảo tồn ở cấp quốc tế 
-Bảo vệ chim nƣớc , chim di cƣ 
Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học 
của đầm 
Lập luận chứng trình các cấp thẩm 
quyền phê duyệt 
-Đăng ký quốc tế công nhận khu 
Ramsar 
400 400 
Nhóm dự án 4: Nghiên cứu xây dựng một số cơ chế, chính sách để quản lý có hiệu quả bảo tồn 
đa dạng sinh học 
Dự án 12: Rà soát, 
điều chỉnh, bổ sung 
và hoàn thiện các 
cơ chế chính sách 
bảo tồn đa dạng 
- Nâng cao hiệu quả, hiệu lực quản 
lý đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh 
- Tăng cƣờng năng lực thực thi Kế 
hoạch bảo tồn đa dạng sinh học trên 
phạm vi toàn tỉnh đã đƣợc phê duyệt 
- Hoàn thiện tổ chức, nâng cao năng lực 
quản lý đa dạng sinh học trên địa bàn 
tỉnh 
- Xây dựng đƣợc các quy chế quản lý, 
cơ chế phối hợp giữa các ban ngành, 
300 300 
 235 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
sinh học phù hợp 
với luật định 
 cộng đồng 
- Xây dựng cơ chế chia sẻ lợi ích giữa 
các nhóm cộng đồng 
- Xây dựng các mô hình quản lý dựa 
vào cộng đồng. 
- Xây dựng cơ chế quản lý bằng công cụ 
kinh tế (phí, thuế sử dụng tài nguyên, 
dịch vụ môi trƣờng) 
- Xây dựng cơ chế chính sách đầu tƣ 
cho bảo tòn đa dạng sinh học 
Dự án 13: Xây 
dựng kế hoạch quản 
lý điều hành các 
khu bảo tồn đất 
ngập nƣớc đầm Thị 
Nại . 
- Bảo tồn tất cả các loại sinh cảnh tự 
nhiên và quần thể các loài động thực 
vật có nguy cơ tuyệt chủng toàn cầu, 
đặc biệt: Vooc Chà và chân xám, các 
nguồn gen quý, hiếm .. 
- Giảm tác động có hại của con 
ngƣời lên rừng và đa dạng sinh học 
- Nâng cao nhận thức của các bên 
liên quan về giá trị đa dạng sinh học 
- Nâng cao năng lực ban quản lý 
- Khuyến khích cộng đồng tham gia 
bảo vệ và cải thiện đời sống nhân 
dân quanh khu bảo tồn 
- Đánh giá hiện trạng khu bảo tồn về 
điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và đa 
dạng sinh học 
- Xác định các nguy cơ gây suy giảm đa 
dạng sinh học, đề xuất giải pháp kiểm 
soát. 
- Điều tra nghiên cứu chi tiết đến loài và 
giám sát đa dạng sinh học làm cơ sở cho 
đề xuất giải pháp 
- Hỗ trợ phát triển hạ tầng, cải thiện đời 
sống cộng đồng dân cƣ, và cộng đồng 
tham gia quản lý 
- Kêu gọi các nguồn lực khác nhau để 
phát triển sinh kế 
- Hoàn thiện tổ chức, nâng cao năng lực 
cho Ban quản lý khu bảo tồn 
 500 500 
 236 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
- Tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận 
thức của cộng đồng về khu bảo tồn 
- Xây dựng cơ chế phối hợp quản lý 
vùng giáp ranh 
Dự án 14: Xây 
dựng kế hoạch Phát 
triển du lich sinh 
thái trong các khu 
bảo tồn đa dạng 
sinh học tỉnh Bình 
Định 
-Quản lý chặt chẽ Du lịch sinh thái 
tại các Khu rừng phòng hộ, khu bảo 
tồn cảnh quan, và các Hệ sinh thái tự 
nhiên; 
-Du lịch sinh thái tham gia vào Bảo 
tồn Đa dạng sinh học và nếu có thể 
cả vào nhiệm vụ phục hồi phát triển; 
-Gắn kết hoạt động Du lịch sinh thái 
vào việc Bảo tồn Đa dạng sinh học. 
- Đánh giá hiện trạng, tiềm năng du lịch 
của tỉnh 
- Đánh giá mức độ nhu cầu về du lịch và 
phát triển; đánh giá rủi ro 
 - Đánh giá tiềm năng và lập quy hoạch 
mạng lƣới du lịch sinh thái trên địa bàn 
tỉnh 
- Xây dựng mô hình du lịch sinh thái 
- Xây dựng quy chế quản lý du lịch sinh 
thái 
- Xây dựng Cơ chế chia sẻ lợi ích 
- Xây dựng mô hình trình diễn Du lịch 
sinh thái bền vững. 
500 500 1.000 
Nhóm dự án 5: Tăng cƣờng năng lực quản lý và giám sát đa dạng sinh học 
 Dự án 15: Xây 
dựng mô hình cộng 
đồng tham gia bảo 
vệ thiên nhiên và đa 
dạng sinh học tại 
hai khu bảo tồn An 
Toàn và đầm Trà 
Ổ., đầm Thị Nại 
- Khuyến khích cộng đồng tham gia 
bảo vệ môi trƣờng, đa dạng sinh học 
- Thiết lập đƣợc cơ chế quản lý khu 
bảo tồn có hiệu quả 
- Đánh giá hiện trạng khai thác gỗ săn 
bắn thú bất hợp pháp, khai thác lâm sản 
ngoài gỗ, khai thác thủy sản quá mức và 
hủy diệt nguồn lợi 
- Tình hình sử dụng đất trong vùng giáp 
ranh và khu bảo tồn 
- Những tác động tiêu cực khác của con 
ngƣời đến đa dạng sinh học 
500 500 1.000 
 237 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
 - Đánh giá đặc điểm kinh tế, xã hôi của 
địa phƣơng khu bảo tồn 
- Xây dựng mô hình cộng đồng tham gia 
- Xây dựng quy chế phối hợp 
Dự án 16: Tăng 
cƣờng năng lực các 
cơ quan quản lý 
giám sát hiện trạng 
đa dạng sinh học 
tỉnh Bình Định 
Giám sát, thông kê đa dạng sinh học 
hàng năm và 5 năm 
- Xây dựng nội dung giám sát 
ĐDSH 
-Kế hoạch giám sát định kỳ 
- Cơ chế phối hợp 
500 500 1.000 
Nhóm Dự án 6: Tổ chức giám sát biến động về đa dạng sinh học, hệ sinh thái tại các khu bảo tồn 
Dự án 17: Điều tra, 
thống kê định kỳ 
các hệ sinh thái, các 
loài động vật, thực 
vật đặc hữu có giá 
trị khoa học, kinh tế 
hoặc đang có nguy 
cơ tuyệt chủng tại 
khu bảo tồn An 
Toàn, đầm Thị Nại, 
đầm Trà Ổ 
- Nắm đƣợc diễn biến về đa dạng 
sinh học tỉnh 
- Đƣa ra đƣợc các nguyên nhân gây 
suy giảm 
- Đề xuất đƣợc biên pháp bảo tồn 
- Xây dựng chƣơng trình giám sát các 
hệ sinh thái và các loài động vật có 
nguy cơ tuyệt chủng, đặc biệt các loài 
linh chƣởng, dựa trên hệ thống ô định 
vị, các loài chỉ thị 
- 3 năm/lần tiến hành điều tra đánh giá 
thống kê cũng nhƣ biến động các loài 
động vật, đặc biệt là Vooc Chà và chân 
xám , chân chim bơi, hổ , hƣơu... Các 
loài thực vật quý hiếm nhƣ hoàng đàn, 
huỳnh, xoay 
- Đánh giá nguyên nhân về biến động đa 
dạng sinh học. 
- Đề xuất các giải pháp 
2.000 1.000 3.000 
Dự án 18: Xây 
dựng chƣơng trình 
- Bảo vệ và phát triển các loài Vooc 
- Diễn biến số lƣợng cá thể 
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh lý, 
sinh sản và tập tính của loài linh 
 1.000 1.000 
 238 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
giám sát loài Vooc 
Chà vá chân xám, 
Chình mun có nguy 
cơ tuyệt chủng toàn 
cầu tại khu bảo tồn: 
An Toàn và Đầm 
Trà Ổ 
- Phục vụ cho công tác nghiên cứu 
khoa học 
chƣởng. 
- Đánh giá các nguy cơ đối với các loài 
Vooc 
- Xây dựng quy trình giám sát 
- Đề xuất các giải pháp và triển khai các 
biện pháp bảo vệ 
Dự án 19 : Điều tra 
đánh giá hiện trạng 
và xu thế suy giảm 
các loài sinh vật 
thuỷ sinh trên lƣu 
vực các sông Côn, 
Lại Giang, Hà 
Thanh, An Trƣờng, 
đầm Thị Nại, Trà Ổ 
và Đề Gi 
- Xây dựng danh mục các loài sinh 
vật thuỷ sinh trong hệ thống các 
sông trên địa bàn tỉnh. 
- Thiết lập cơ sở dữ liệu về nguồn lợi 
thuỷ sản trên địa bàn tỉnh phục vụ 
phát triển KTXH và bảo tồn thiên 
nhiên. 
Khảo sát, điều tra thành phần các loài 
sinh vật thuỷ sinh trong hệ thống sông 
Côn, An Trƣờng trên địa bàn tỉnh. 
- Đánh giá nguồn lợi thuỷ, hải sản của 
tỉnh và đề xuất các giải pháp khai thác, 
sử dụng bền vững nguồn lợi thuỷ, hải 
sản. 
500 1.000 1.500 
Nhóm dự án 7: Nghiên cứu chính sách, đề xuất xây dựng mô hình thí điểm về xã hội hóa công 
tác bảo tồn 
Dự án 20: Điều 
tra, đánh giá điều 
kiện kinh tế xã hội, 
văn hóa, luật tục, 
phong tục, tập quán, 
các kiến thức bản 
địa. Đề xuất và áp 
dụng một số mô 
- Hiểu rõ đƣợc tập tính, văn hóa dân 
tộc ít ngƣời, những kinh nghiệm, trí 
thức bản địa trong công tác bảo vệ 
môi trƣờng và đa dạng sinh học 
- Khuyến khich dân tộc ít ngƣời 
tham gia BVMT 
- Tham gia bảo tồn và phát triển, xóa 
đói giảm nghèo 
- Điều tra điều kiện tự nhiên, kinh tế, 
văn hóa, xã hội của dân tộc ít ngƣời. 
- Đánh giá những tập tục và hoạt động 
của ngƣời dân bản địa trong công tác 
BVMT 
- Điều tra, đánh giá việc sử dụng lâm 
sản ngoài gỗ của ngƣời dân bản địa 
trong hoạt đống đời sống của ngƣời dân 
 500 500 
 239 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
hình xã hội hóa 
công tác bảo tồn 
của đòng bào dân 
tộc. 
- Đề xuất xây dựng cơ chế, chính 
sách 
- Điều tra kiến thức bản địa trong việc 
sử dụng cây thuốc chữa bệnh 
- Đề xuất cơ chế chính sách trong việc 
sử dụng tri thức bản địa 
- Đề xuất một số mô hình xã hội hóa 
công tác bảo tồn 
Dự án 21: Xây 
dựng 02 mô hình 
trồng dƣợc liệu cho 
dân cƣ vùng giáp 
ranh khu bảo tồn 
An Toàn. 
- Sử dụng nguồn tài nguyên thiên 
sẵn có của địa phƣơng 
- Áp dụng tri thức bản địa 
- Xóa đói giảm nghèo 
- Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh 
học 
- Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế 
xã hội của vùng xây dựng dự án 
- Lựa chọn các cây thuốc phù hợp với 
điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và tập 
quán của ngƣời dân. 
- Thí điểm trồng 4-5 loại cây thuốc có 
giá trị kinh tế hàng hóa cao. 
- Đánh giá lợi ích kinh tế 
- Duy trì và phát triển nhân rộng 
 2.000 2.000 
Nhóm dự án 8: Điều tra khảo sát và đề xuất các biện pháp ngăn chặn kiểm soát các loài sinh vật 
ngoại lai xâm hại 
Dự án 22: Điều tra 
khảo sát và đề xuất 
các biện pháp ngăn 
chặn kiểm soát các 
loài sinh vật ngoại 
lai xâm hại 
- Đánh giá đƣợc hiện trạng sinh vật 
ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh 
- Xác định ảnh hƣởng của một số 
loài sinh vật ngoại lai đến đa dạng 
sinh học. 
- Đề xuất các biện pháp ngăn chặn 
kiểm soát 
- Đảm bảo 100% các loài sinh vật 
ngoại lai xâm hại đƣợc đƣa vào danh 
sách và đƣợc kiểm soát. 
- Điều tra lập danh mục các loài sinh vật 
ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh 
- Thu thập số liệu xác định các loài sinh 
vật ngoại lai xâm hại, đánh giá khả năng 
xâm hại 
- Kiểm soát việc lây lan phát triển của 
loài xâm hại 
- Công khai thông tin về sinh vật ngoại 
lai xâm hại 
- Xây dựng kế hoạch hành động ngăn 
500 500 
 240 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
chặn và kiểm soát sinh vật ngoại lai xâm 
hại 
Nhóm dự án 9: Nghiên cứu phục hồi tài nguyên sinh học bị suy thoái 
Dự án 23: Nghiên 
cứu bảo tồn nguyên 
chỗ (insitu) và 
chuyển chỗ (exsitu) 
một số nguồn gen 
quý trong nông 
nghiệp, lâm nghiệp, 
ngƣ nghiệp và các 
loài bản địa có giá 
trị kinh tế và khoa 
học cao. 
- Đánh giá đƣợc tài nguyên sinh vật 
và nguyên nhân suy thoái đa dạng 
sinh học 
- Đề xuất các giải pháp phục hồi 
- Đánh giá hiện trạng môi trƣờng, điều 
kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của vùng có 
khu bảo tồn thiên nhiên 
- Hiện trạng và diễn biến và những 
nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh 
học 
- Xây dựng kế hoạch bảo tồn nguyên vị 
và chuyển vị một số loài, nguồn gen quý 
hiếm có giá trị kinh tế và khoa học cao. 
 1.000 1.000 
Dự án 24: Phục hồi 
và trồng mới rừng 
phòng hộ ven biển, 
rừng phòng hộ xung 
yếu và hệ thống 
rừng ngập mặn 
Khôi phục diện tích- rừng phòng hộ 
đầu nguồn, rừng phòng hộ ven biển 
để ứng phó với thiên tai và biến đổi 
khí hậu. 
- Hoàn thiện và phát triển hệ thống 
rừng đặc dụng, rừng ngập mặn để 
bảo vệ hiệu quả các loài đ ng vật, thự 
vật quý, hiếm, nguy cấp có nguy cơ 
bị tuyệt chủng và phát triển kinh tế 
biển 
 2.000 2.000 
Dự án 25: Nghiên 
cứu Bảo tồn ĐDSH 
thích ứng với Biến 
-Bảo vệ đa dạng trong thích ứng 
BĐKH 
- Bảo vệ các hệ sinh thái nhạy cảm 
- Tình hình diễn biến Biến đổi khí hậu 
của địa phƣơng 
- Nghiên cứu các hệ sinh thái dễ bị tổn 
 500 500 
 241 
Tên dự án Mục tiêu Nội dung Thời gian thực hiện Kinh phí 
đổi khí hậu thƣơng 
- Các loài bị ảnh hƣởng của biến đổi khí 
hậu 
- Đề xuất các giải pháp thích ứng của 
ĐDSH đối với BĐKH 
Dự án 26: Nghiên 
cứu Bảo tồn và phát 
triển ĐDSH trong 
lĩnh vực nông 
nghiệp 
- Bảo tồn các giống cây trồng, vật 
nuôi quý, có năng suất cao phục vụ 
phát triển kinh tế. 
- Duy trì nguồn gen phục vụ nghiên 
cứu khoa học và lai tạo các giống 
mới có năng suất cao hơn. 
500 500 1.000 
Tổng cộng 15.000 21.000 36..000 
 242 
Nguồn vốn thực hiện quy hoạch 
Căn cứ theo Thông tƣ 01/2008/TT-BTC ngày 03/01/2008 của Bộ Tài chính 
hƣớng dẫn về lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nƣớc trong 
việc thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia về ĐDSH đến năm 2010 và định hƣớng 
đến 2020 thực hiện Công ƣớc ĐDSH và Nghị định thƣ Cartagena về an toàn sinh học, 
các nguồn vốn để thực hiện chƣơng trình bao gồm: 
- Vốn ngân sách Nhà nƣớc (vốn sự nghiệp kinh tế, vốn sự nghiệp nghiên cứu 
khoa học, vốn đầu tƣ phát triển, vốn sự nghiệp đào tạo, nguồn vốn sự nghiệp môi 
trƣờng...) 
- Vốn huy động từ cộng đồng (vốn huy động từ các chủ rừng, nguồn vốn từ 
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nƣớc và ở nƣớc ngoài cho quản lý an toàn sinh 
học theo quy định của pháp luật). 
- Vốn khác (vốn chi từ nguồn đầu tƣ khác thông qua các chƣơng trình, dự án 
hợp tác quốc tế song phƣơng và đa phƣơng). 
Tổng nhu cầu vốn đầu tƣ là 118.000 triệu đồng cho cả giai đoạn đến năm 2025 
và năm 2030. 
- Vốn ngân sách nhà nƣớc là 50%; địa phƣơng 40%; vốn khác gồm huy động 
cộng đồng, các nhà tài trợ trong và ngoài nƣớc là 10%. 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_tong_hop_goi_thau_quy_hoach_bao_ton_da_dang_sinh_hoc.pdf